Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ
Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, (tức là thuộc 8 tỉnh thành: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận), bao gồm:
![]() | ||
---|---|---|
Phan Thiết (Tỉnh lỵ) | ||
La Gi | ||
Bắc Bình | ||
Đức Linh | ||
Hàm Tân | ||
Hàm Thuận Bắc | ||
Hàm Thuận Nam | ||
Phú Quý | ||
Tánh Linh | ||
Tuy Phong | Thị trấn (2):
Liên Hương (huyện lỵ) ·
Phan Rí Cửa
|
![]() | ||
---|---|---|
Cẩm Lệ | Phường (6): Hòa An · Hòa Phát · Hòa Thọ Đông · Hòa Thọ Tây · Hòa Xuân · Khuê Trung | |
Hải Châu | Phường (9): Bình Thuận · Hải Châu · Hòa Cường Bắc · Hòa Cường Nam · Hòa Thuận Tây · Phước Ninh · Thạch Thang · Thanh Bình · Thuận Phước | |
Liên Chiểu | Phường (5): Hòa Hiệp Bắc · Hòa Hiệp Nam · Hòa Khánh Bắc · Hòa Khánh Nam · Hòa Minh | |
Ngũ Hành Sơn | ||
Sơn Trà | Phường (6): An Hải Bắc · An Hải Nam · Mân Thái · Nại Hiên Đông · Phước Mỹ · Thọ Quang | |
Thanh Khê | Phường (6): An Khê · Chính Gián · Thạc Gián · Thanh Khê Đông · Thanh Khê Tây · Xuân Hà | |
Hòa Vang | ||
Hoàng Sa | Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã |
![]() | ||
---|---|---|
Phan Rang – Tháp Chàm (Tỉnh lỵ) | ||
Bác Ái | Xã (9): Phước Đại (huyện lỵ) · Phước Bình · Phước Chính · Phước Hòa · Phước Tân · Phước Thành · Phước Thắng · Phước Tiến · Phước Trung | |
Ninh Hải | ||
Ninh Phước | Thị trấn (1):
Phước Dân (huyện lỵ)
| |
Ninh Sơn | ||
Thuận Bắc | Xã (6): Lợi Hải (huyện lỵ) · Bắc Phong · Bắc Sơn · Công Hải · Phước Chiến · Phước Kháng | |
Thuận Nam | Xã (8): Phước Nam (huyện lỵ) · Cà Ná · Nhị Hà · Phước Diêm · Phước Dinh · Phước Hà · Phước Minh · Phước Ninh |
![]() | ||
---|---|---|
Tuy Hòa (Tỉnh lỵ) | ||
Đông Hòa | Phường (5):
Hòa Hiệp Bắc ·
Hòa Hiệp Nam ·
Hòa Hiệp Trung ·
Hòa Vinh ·
Hòa Xuân Tây
| |
Sông Cầu | Phường (4):
Xuân Đài ·
Xuân Phú ·
Xuân Thành ·
Xuân Yên
| |
Đồng Xuân | Thị trấn (1):
La Hai (huyện lỵ)
| |
Phú Hòa | Thị trấn (1):
Phú Hòa (huyện lỵ)
| |
Sông Hinh | ||
Sơn Hòa | ||
Tây Hòa | Thị trấn (1):
Phú Thứ (huyện lỵ)
| |
Tuy An |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Tên tỉnh | Phường | Thị trấn | Xã | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bình Định | 32 | 11 | 116 | 159 |
2 | Bình Thuận | 19 | 12 | 93 | 124 |
3 | Đà Nẵng | 45 | 11 | 56 | |
4 | Khánh Hòa | 35 | 6 | 98 | 139 |
5 | Ninh Thuận | 15 | 3 | 47 | 65 |
6 | Phú Yên | 21 | 6 | 83 | 110 |
7 | Quảng Nam | 30 | 14 | 197 | 241 |
8 | Quảng Ngãi | 17 | 8 | 148 | 173 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |