Danh sách đồng vị

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách đồng vị đã được tìm thấy.

Bảng chỉ dẫn
Kiểu phân rã Đơn vị sử dụng
α Phân rã alpha (Phát xạ một hạt nhân Heli) MeV Mega-electronvolt
β Phân rã beta- (Phát xạ một electron) ps pikosec
β+ Phân rã beta+ (Phát xạ một positron) ns nanosec
ββ Phân rã beta kép (Phát xạ đồng thời 2 electron) us microsec
K Bắt giữ một electron ở lớp điện tử trong ms millisec
KEC Bắt giữ hai electron s sec
IT Đồng phân hạt nhân (isomer) min minute
SF Phân hạch tự phát (Spontaneous fission) h giờ (latin: hora)
p Phát xạ proton d ngày (latin: dies)
n Phát xạ neutron a năm (latin: annus)
2n Phát xạ dineutron (Phát xạ hạt 2n)
Xy Phân rã cụm với phát xạ hạt nhân Xy (Cluster decay)

Chu kỳ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Neutroni, Z= 0[sửa | sửa mã nguồn]

Neutroni là tên đặt cho hạt là tổ hợp chỉ gồm neutron, được xem là nguyên tố về vật lý, nhưng không được coi là nguyên tố hóa học.

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, % Khối lượng, u
1n 611  s 0,78233 1/2+ β = 100   1,008 664 916 00(43)[1]
2n (dineutron)

Hydro, Z= 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, % Khối lượng, u
1H (Protium) Bền 1/2+   99,985 1,007 825 032 23(9)
2H / D (Deuterium) Bền 1+   0,015 2,014 101 778 12(12)
3H / T (Tritium) 12,33 a 0,019 1/2+ β = 100   3,016 049 277 91(2 37)
4H 9,93696 × 10−23 s 4,6(9) 2− n = 100   4,02643(11)
5H 8,01930 × 10−23 s (1/2+) n = 100   5,035311(96)
6H 3,265 × 10−22 s 1,6(4) (2−) n = 100   6,04496(27)
7H 2,3(6) × 10−23 s 20,(5) (1/2+) n = 100    

Heli, Z= 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, % Khối lượng, u
3He Bền   1/2+   0,000137 3,016 029 320 08(2 50)
4He Bền   0+   99,999863 4,002 603 254 13(6)
5He 7,618 × 10−22 s 0,890 3/2− n = 100   5,012057(21)
6He 806,7 ms 3,508 0+ β = 100   6,018885
7He 2,857 × 10−21 s 0,440 (3/2)− n = 100   7,027990(8)
8He 119,0 ms 10,658 (β) 8,619(βn) 0+ β = 100, βn = 16   8,033934
9He 1,5 × 10−21 s 1,150 (1/2−) n = 100   9,043946(50)
10He 2,7 × 10−21 s 0,30 0+ n = 100   10,05279(11)

Chu kỳ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Lithi, Z= 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, % Khối lượng, u
4Li 9,1(9) × 10−23 s 6,03 2− p  = 100 4,02719(23)
5Li 3,047 × 10−22 s 1,97 3/2− p  = 100 5,012537(54)
6Li Bền 1+ 7,5 6,015122
7Li Bền 3/2− 92,5 7,016003
8Li 838 ms 16,004 (β) 2+ β  = 100, β2α  = 100 8,022486246(50)
9Li 178,3 ms 11,941 (β), 13,606 (βn) 3/2− β  = 100, βn2α  = 49,5 9,02679019(20)
10Li 2,0(5) × 10−21 s 0,42 n  = 100 10,035483(14)
10m1Li 3,7(15) × 10−21 s 1+
10m2Li 1,35(24) × 10−21 s 2+
11Li 8,5 ms 20,61 (β), 20,11 (βn) 3/2− β  = 100, βn  = 85, β2n  = 4,1, β2α3n  = 1,9 11,04372358(66)
12Li 10 ns 1,227 n = 100 12,052517(16)

Berylli, Z= 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, % Khối lượng, u
5Be p = 100 5,0399(22)
6Be 5,0(3) × 10−21 s 1,373 0+ 2pα  = 100 6,0197264(58)
7Be 53,12 d 0,862 3/2− K  = 100 7,016928
8Be 6,7(17) × 10−17 s 6,8(17) × 10−6 0+ 2α  = 100 8,005305
9Be Bền 3/2− 100 9,012183
10Be 1,51 × 105 a 0,556 0+ β  = 100 10,013534
11Be 13,81 s 11,506 (β), 2,841 (βα) 1/2+ β  = 100, βα  = 3,1 11,021661
12Be 23,6 ms 11,708 (β), 8,337 (βn) 0+ β  = 100, βn < 1 12,026922(2)
13Be 2,01 ms 0,9 (1/2,5/2)+ n  = 100 13,036134(11)
14Be 4,35 ms 16,22 (β  = 100), 15,25 (βn) 0+ β  = 100, βn  = 81, β2n  = 5 14,04289(14)
15Be <200 ns (3/2,5/2)+ n?
16Be <200 ns 0+ 2n?

Bor, Z= 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, % Khối lượng, u
7B 3,50(5) × 10−22 s 2,20 (3/2−) XP  = 100 7,029712 (27)
8B 770 ms 17,979 (K/β+), 18,071 (K2α) 2+ K/β+  = 100, K2α  = 100 8,0246073 (11)
9B 8,00(300) × 10−19 s 0,54(21) × 10−3 3/2− 2αP  = 100 9,01332965 (97)
10B Bền 3+ 19,9 10,01293695 (41)
11B Bền 3/2− 80,1 11,00930536 (45)
12B 20,20 ms 13,369 1+ β  = 100, β3α  = 1,58 12,0143527 (14)
13B 17,36 ms 13,437 3/2− β  = 100, βn  = 0,28
14B 13,8 ms 20,644 2− β  = 100
15B 10,5 ms 19,094 3/2− β  = 100
16B <190 × 10−12 s 0,10 0 n  = 100
17B 5,08 ms 22,68 (3/2−) β  = 100, βn  = ?
18B 26 ns 4- n = 100
19B 2,92 ms 3/2− β = 100, βn = 72, β2n = 16

Carbon, Z= 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
8C 1,98739 × 10−21 s 2,142 0+ Xp  = 100
9C 0,1265 s 16,498 (K/β+), 16,775 (Kp2α), 16,683 (Kp) (3/2−) K/β+  = 100, Kp2α  = ?, Kp  = ?
10C 19,255 s 3,648 0+ K/β+  = 100
11C 20,39 min 1,982 3/2− K/β+  = 100
12C Bền 0+ 98,90
13C Bền 1/2− 1,10
14C 5730 a 0,156 0+ β  = 100
15C 2,449 s 9,772 1/2+ β  = 100
16C 0,747 s 8,012 0+ β  = 100, βn>98,8
17C 0,193 s 13,166 (β), 7,283 (βn) β  = 100, βn  = 32
18C 0,095 s 11,81 (β), 8,98 (βn) 0+ β  = 100, βn≈25
19C 0,046 s 16,97 (β), 11,64 (βn) β  = 100, βn  = 47
20C 0,014 s 15,79 (β), 13,63 (βn) 0+ β  = 100, βn  = 72
21C 30 ns 1/2+ n = 100
22C 6,1 ms 20,097(β) 0+ β = 100, βn = 61, β2n = 37

Nitơ, Z= 7[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
11N 2,290 1/2+ p  = ?
12N 11,000 ms 17,338 1+ K/β+  = 100, K3α  = 3,5
13N 9,965 min 2,220 1/2− K/β+  = 100
14N Bền 1+ 99,634
15N Bền 1/2− 0,366
16N 7,13 s 10,419 (β) 2− β  = 100, βα  = 0,00120
16m1N 7,25 µs 0,120 (IT), 10,539 (β) 0 IT, β
17N 4,173 s 8,680 (β), 4,536 (βn) 1/2− β  = 100, βn  = 95,1
18N 624 ms 13,899 (β), 7,627 (βα) 1- β  = 100, βα  = 12,2, βn  = 14,3
19N 304 ms 12,527 (β), 8,571 (βn) (1/2−) β  = 100, βn  = 62,4
20N 100 ms 17,97 (β), 10,36 (βn) β  = 100, βn ≈ 61
21N 85 ms 17,17 (β), 13,36 (βn) 1/2− β  = 100, βn  = 84
22N 24 ms 22,80 (β), 15,95 (βn) β  = 100, βn  = 35
23N 14,5 ms β = 100, βn > 0
24N 52 ns n = 100

Oxy, Z= 8[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
12O 1,14275 × 10−21 s 0,190 0+ 2p  = 60
13O 8,58 ms 17,765 (3/2−) K/β+  = 100, Kp  = 12
14O 70,606 s 5,143 0+ K/β+  = 100
15O 122,24 s 2,754 1/2− K/β+  = 100
16O Bền 0+ 99,762
17O Bền 5/2+ 0,038
18O Bền 0+ 0,200
19O 26,91 s 4,821 5/2+ β  = 100
20O 13,51 s 3,814 0+ β  = 100
21O 3,42 s 8,109 (1/2,3/2,5/2)+ β  = 100
22O 2,25 s 6,49 0+ β  = 100
23O 82 ms 11,29 (β), 3,75 (βn) 1/2+ β  = 100, βn  = 31
24O 61 ms 11,40 (β), 7,60 (βn) 0+ β  = 100, βn  = 58
25O 50 ns 3/2+ n = 100
26O 40 ns 0+ n = 100

Flo, Z= 9[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
14F 3,20 (2−) p  = 100
15F 4,10 × 10−22 s 1,48 (1/2+) p  = 100
16F 11 × 10−21 s 0,536 0 p  = 100
17F 64,49 s 2,761 5/2+ K/β+  = 100
18F 109,771 min 1,656 1+ K/β+  = 100
19F Bền 1/2+ 100
20F 11,163 s 7,025 2+ β  = 100
21F 4,158 s 5,684 5/2+ β  = 100
22F 4,23 s 10,818 4+,(3+) β  = 100
23F 2,23 s 8,48 (3/2,5/2)+ β  = 100
24F 400 ms 13,49 (1,2,3)+ β  = 100
25F 50 ms 5/2+ β  = 100, βn  = 14,5
26F 10,2 ms 1+ β  = 100, βn  = 11,4
27F 4,9 ms 5/2+ β  = 100, βn  = 77,21
28F 40 ns n?
29F 2,6 ms 5/2+ β  = 100, βn  = 60,40
30F < 260 ns ?
31F > 260 ns β?, βn  = ?

Neon, Z= 10[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
16Ne 3,74 ns 0,08 0+ 2p  = 100
17Ne 109,2 ms 14,53 (K/β+), 13,93 (Kp), 8,71 (Kα) 1/2− K/β+  = 100, Kp  = 95,8, Kα  = 2,7
18Ne 1672 ms 4,446 0+ K/β+  = 100
19Ne 17,22 s 3,238 1/2+ K/β+  = 100
20Ne Bền 0+ 90,48
21Ne Bền 3/2+ 0,27
22Ne Bền 0+ 9,25
23Ne 37,24 s 4,376 5/2+ β  = 100
24Ne 3,38 min 2,47 0+ β  = 100
25Ne 602 ms 7,30 (1/2,3/2)+ β  = 100
26Ne 197 ms 7,33 0+ β  = 100, βn  = 0,13
27Ne 32 ms 12,67 (β), 5,92 (βn) 3/2+ β  = 100, βn  = 2,0
28Ne 17 ms 12,31 (β), 8,79 (βn) 0+ β  = 100, βn  = 22
29Ne 14,8 ms 3/2+ β = 100, βn = 28
30Ne 7,3 ms 0+ β = 100, βn = 13, β2n = 8,9
31Ne 3,4 ms β = 100, βn > 0
32Ne 3,5 ms 0+ β = 100, βn > 0
33Ne 180 ns n = 100
34Ne 60 ns 0+ β = 100, βn > 0

Chu kỳ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Natri, Z= 11[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
20Na 447,9 ms 13,887 2+ K/β+ = 100, Kα = 20,5
21Na 22,49 s 3,547 3/2+ K/β+ = 100
22Na 2,6019 a 2,842 3+ K/β+ = 100
23Na Bền 3/2+ 100
24Na 14,9590 h 5,516 4+ β = 100
24m1Na 20,20 ms 0,472 (IT), 5,988 (β) 1+ IT = 99,95, β = 0,05
25Na 59,1 s 3,835 5/2+ β = 100
26Na 1,072 s 9,312 3+ β = 100
27Na 301 ms 9,01 (β), 2,56 (βn) 5/2+ β = 100, βn = 0,13
28Na 30,5 ms 13,99 (β), 5,48 (βn) 1+ β = 100, βn = 0,58
29Na 44,9 ms 13,28 (β), 9,57 (βn) 3/2 β = 100, βn = 21,5
30Na 48 ms 17,48 (β), 11,18 (βn), 5,740 (βα) 2+ β = 100, βn = 30, β2n = 1,17, βα = 5,5 × 10−5
31Na 17,0 ms 15,88 (β), 13,40 (βn) 3/2+ β = 100, βn = 37, β2n = 0,9
32Na 13,2 ms 19,1 (β), 13,4 (βn) (3-, 4-) β = 100, βn = 24, β2n = 8,3
33Na 8,2 ms 20,3 (β), 18,2 (βn) 3/2+ β = 100, βn = 52, β2n = 12
34Na 5,5 ms 24,1 (β), 19,2 (βn) β = 100, βn = ?, β2n = ?
35Na 1,5 ms 24,9 (β), 24,6 (βn) β = 100, βn = ?
36Na 180 ns n = 100
37Na 60 ns β = 100, βn > 0

Magiê, Z= 12[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
20Mg 95 ms 10,73 (K/β+), 8,53 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp ≈ 3
21Mg 122 ms 13,096 (K/β+), 10,665 (Kp) (3/2,5/2)+ K/β+ = 100, Kp = 29,3
22Mg 3,857 s 4,786 0+ K/β+ = 100
23Mg 11,317 s 4,057 3/2+ K/β+ = 100
24Mg Bền 0+ 78,99
25Mg Bền 5/2+ 10,00
26Mg Bền 0+ 11,01
27Mg 9,458 min 2,610 1/2+ β = 100
28Mg 20,91 h 1,832 0+ β = 100
29Mg 1,30 s 7,55 3/2+ β = 100
30Mg 335 ms 6,99 0+ β = 100
31Mg 230 ms 11,74 (β), 4,59 (βn) 1/2+ β = 100, βn = 1,7
32Mg 120 ms 10,27 (β), 6,09 (βn) 0+ β = 100, βn = 2,4
33Mg 90 ms 13,71 (β), 8,19 (βn) 3/2+ β = 100, βn = 17
34Mg 20 ms 11,3 (β), 8,9 (βn) 0+ β = 100, βn = ?
35Mg 70 ms 7/2− β = 100, βn = 52
36Mg 3,9 ms 0+ β = 100, βn > 0
37Mg <260 ns 7/2− β = 100, βn > 0
38Mg <260 ns 0+ β = 100, βn > 0
39Mg 180 ns n = 100
40Mg <170 ns 0+ β = 100, βn > 0

Nhôm, Z= 13[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
21Al <35 ns 5/2+ p = 100
22Al 70 ms 18,58 (K/β+), 13,08 (Kp) 3+ K/β+ = 100, Kp+K2p ≈ 2,9
23Al 0,47 s 12,24 (K/β+), 4,66 (Kp) 5/2+ K/β+ = 100, Kp = ?
24Al 2,053 s 13,878 (K/β+), 4,562 (Kα) 4+ K/β+ = 100, Kα = 0,035
24m1Al 131,3 ms 0,462 (IT), 14,304 (K/β+), 4,988 (Kα) 1+ IT = 82, K/β+ = 18, Kα = 0,028
25Al 7,183 s 4,277 5/2+ K/β+ = 100
26Al 7,17  ×  105 a 4,004 5+ K/β+ = 100
26m1Al 6,3452 s 4,232 0+ K/β+ = 100
27Al Bền 5/2+ 100
28Al 2,2414 min 4,642 3+ β = 100
29Al 6,56 min 3,680 5/2+ β = 100
30Al 3,60 s 8,561 3+ β = 100
31Al 644 ms 7,995 (3/2,5/2)+ β = 100
32Al 33 ms 13,020 1+ β = 100
34Al 60 ms 17,09(β), 9,56 (βn) β = 100, βn  = 27
35Al 150 ms 14,30(β), 11,83 (βn) β = 100, βn  = 65
36Al 90ms β = 100, βn > 0
37Al 10,7 ms 16,1 β = 100
38Al 7,6 ms β = 100, βn > 0
39Al 7,6µs β = 100, βn > 0
40Al <260 ns β = 100, βn > 0
41Al <260 ns β = 100
42Al <170 ns β = 100, βn > 0

Silic, Z= 14[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
22Si 6 ms 13,98 (K/β+), 13,96 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp = ?
23Si 42,3 ms 5/2+ K = 100, β+p = 71, β+2p = 3,6
24Si 102 ms 10,810 (K/β+), 8,938 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp ≈ 7
25Si 220 ms 12,741 (K/β+), 10,470 (Kp) 5/2+ K/β+ = 100, Kp = ?
26Si 2,234 s 5,066 0+ K/β+ = 100
27Si 4,16 s 4,821 5/2+ K/β+ = 100
28Si Bền 0+ 92,23
29Si Bền 1/2+ 4,67
30Si Bền 0+ 3,10
31Si 157,3 min 1,492 3/2+ β = 100
32Si 150 a 0,244 0+ β = 100
33Si 6,18 s 5,845 3/2+ β = 100
34Si 2,77 s 4,601 0+ β = 100
35Si 0,78 s 10,50 β = 100
36Si 0,45 s 7,85 (β), 4,39 (βn) 0+ β = 100, βn<10
37Si 90 ms 7/2− β = 100, βn = 17
38Si 0+ β = 100, βn > 0
39Si 47,5 ms β = 100, βn > 0
40Si 33 ms 0+ β = 100, βn > 0
41Si 20 ms β = 100, βn > 0
42Si 12,5 ms 0+ β = 100, βn > 0
43Si 60 ns β = 100, βn > 0
44Si 360 ns 0+ β = 100, βn > 0

Phosphor, Z= 15[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
25P 30 ns 1/2+ p = 100
26P 20 ms 18,12 (K/β+), 12,60 (Kp) (3+) K/β+ = 100, Kp+K2p ≈ 1,9
27P 260 ms 11,63 (K/β+), 4,17 (Kp) 1/2+ K/β+ = 100, Kp ≈ 0,05
28P 270,3 ms 14,332 (K/β+) 3+ K/β+ = 100, Kp = 0,0013, Kα = 0,00086
29P 4,140 s 4,943 1/2+ K/β+ = 100
30P 2,498 min 4,232 1+ K/β+ = 100
31P Bền 1/2+ 100
32P 14,262 d 1,711 1+ β = 100
33P 25,34 d 0,249 1/2+ β = 100
34P 12,43 s 5,374 1+ β = 100
35P 47,3 s 3,989 1/2+ β = 100
36P 5,6 s 10,413 4− β = 100
37P 2,31 s 7,90 1/2+ β = 100
38P 0,64 s 12,39 (β), 4,36 (βn) (0,4)− β = 100, βn<10
39P 0,16 s 10,51 (β), 6,14 (βn) 1/2+ β = 100, βn = 41
40P 260 ms 14,5 (β), 6,75 (βn) (2,3)− β = 100, βn = 30
41P 120 ms 13,8 (β), 9,9 (βn) 1/2+ β = 100, βn = 30
42P 110 ms 17,3 (β), 10,6 (βn) β = 100, βn = 50
43P 33 ms 15,6 (β), 12,3 (βn) 1/2+ β = 100, βn = 100
44P 18,5 ms β = 100, βn > 0
45P <200 ns β = 100
46P <200 ns β = 100

Lưu huỳnh, Z= 16[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
26S 10 ms 0+ 2p = 100
27S 21 ms 18,26 (K/β+) 5/2+ K/β+ = 100, K2p = 2,0, Kp = ?
28S 125 ms 11,23 (K/β+), 9,17 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp = 21
29S 187 ms 13,79 5/2+ K/β+ = 100, Kp = 47
30S 1,178 s 6,138 0+ K/β+ = 100
31S 2,572 s 5,396 1/2+ K/β+ = 100
32S Bền 0+ 95,02
33S Bền 3/2+ 0,75
34S Bền 0+ 4,21
35S 87,32 d 0,167 3/2+ β = 100
36S Bền 0+ 0,02
37S 5,05 min 4,865 7/2− β = 100
38S 170,3 min 2,937 0+ β = 100
39S 11,5 s 6,64 (3/2,5/2,7/2) - β = 100
40S 8,8 s 4,71 0+ β = 100
41S 1,99s 7/2− β = 100, βn > 0
42S 0,56 s 7,7 (β), 2,0 (βn) 0+ β = 100, βn < 4
43S 220 ms 11,5 (β), 4,4 (βn) β = 100, βn = 40
44S 123 ms 9,1 (β), 5,1 (βn) 0+ β = 100, βn = 18
45S 82 ms 14,1 (β), 7,1 (βn) β = 100, βn = 54
46S 50 ms 0+ β = 100
48S <200 ns 0+ β = 100
49S <200 ns n = 100

Clo, Z= 17[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
29Cl 20 ns 3/2+ p = 100
30Cl 30 ns 3+ p = 100
31Cl 150 ms 11,98 (K/β+), 5,85 (Kp) K/β+ = 100, Kp = 0,44
32Cl 298 ms 12,685 (K/β+), 5,737 (Kα), 3,821 (Kp) 1+ K/β+ = 100, Kα = 0,054, Kp = 0,026
33Cl 2,511 s 5,583 3/2+ K/β+ = 100
34Cl 1,5264 s 5,492 0+ K/β+ = 100
34m1Cl 32,00 min 5,638 (K/β+), 0,146 (IT) 3+ K/β+ = 55,4, IT = 44,6
35Cl Bền 3/2+ 75,77
36Cl 3,01 × 105 a 0,709 (β), 1,142 (K/β+) 2+ β = 98,10, K/β+ = 1,90
37Cl Bền 3/2+ 24,23
38Cl 37,24 min 4,917 2− β = 100
38m1Cl 715 ms 0,671 5- IT = 100
39Cl 55,6 min 3,442 3/2+ β = 100
40Cl 1,35 min 7,48 2− β = 100
41Cl 38,4 s 5,73 (1/2,3/2)+ β = 100
42Cl 6,8 s 9,43 β = 100
43Cl 3,3 s 7,95 1/2+ β = 100
44Cl 434 ms 12,27 (β), 3,92 (βn) β = 100, βn<8
45Cl 400 ms 10,8 (β), 5,3 (βn) 1/2+ β = 100, βn = 24
46Cl 223 ms 14,9 (β), 6,9 (βn) β = 100, βn = 60
47Cl 100 ms 14,7 (β), 10,4 (βn) β = 100, βn < 3
48Cl <200 ns β = 100
49Cl <170 ns β = 100
51Cl <200 ns 3/2+ β = 100

Argon, Z= 18[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
30Ar 20 ns 0+ p = ?
31Ar 15,1 ms 5/2+ K/β+ = 100, Kp = 42, K2p = 2,48, K3p = 2,1
32Ar 98 ms 11,15 (K/β+), 9,58 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp = 43
33Ar 173,0 ms 11,62 (K/β+), 9,35 (Kp) 1/2+ K/β+ = 100, Kp = 38,7
34Ar 844,5 ms 6,061 0+ K/β+ = 100
35Ar 1,775 s 5,965 3/2+ K/β+ = 100
36Ar Bền 0+ 0,337
37Ar 35,04 d 0,813 3/2+ K = 100
38Ar Bền 0+ 0,063
39Ar 269 a 0,565 7/2− β = 100
40Ar Bền 0+ 99,600
41Ar 109,34 min 2,492 7/2− β = 100
42Ar 32,9 a 0,60 0+ β = 100
43Ar 5,37 min 4,62 (3/2,5/2) β = 100
44Ar 11,87 min 3,55 0+ β = 100
45Ar 21,48 s 6,89 (5/2,7/2)− β = 100
46Ar 8,4 s 5,70 0+ β = 100
47Ar 0,7 s 9,79 (β), 1,44 (βn) 3/2− β = 100, βn < 1
48Ar 475 ms 0+ β = 100
49Ar 170 ms β = 100, βn = 65
50Ar <170 ns 0+ β = 100, βn = 35
51Ar <200 ns β = 100
52Ar 10 ms 0+ β = 100
53Ar 3 ms 5/2− β = 100, βn > 0

Chu kỳ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Kali, Z= 19[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
33K 25 ns 3/2+ p = 100
34K 25 ns 1+ p = 100
35K 190 ms 11,881 (K/β+), 5,984 (Kp) 3/2+ K/β+ = 100, Kp = 0,37
36K 342 ms 12,805 (K/β+), 4,299 (Kp), 6,166 (Kα) 2+ K/β+ = 100, Kp = 0,048, Kα = 0,0034
37K 1,226 s 6,149 3/2+ K/β+ = 100
38K 7,636 min 5,913 3+ K/β+ = 100
38m1K 923,9 ms 6,043 0+ K/β+ = 100
39K Bền 3/2+ 93,2581
40K 1,277 × 109 a 1,311 (β), 1,505 (K/β+) 4− β = 89,28, K/β+ = 10,72 0,0117
41K Bền 3/2+ 6,7302
42K 12,360 h 3,525 2− β = 100
43K 22,3 h 1,815 3/2+ β = 100
44K 22,13 min 5,660 2− β = 100
45K 17,3 min 4,204 3/2+ β = 100
46K 105 s 7,716 (2−) β = 100
47K 17,50 s 6,643 1/2+ β = 100
48K 6,8 s 12,090 (β), 2,144 (βn) (2−) β = 100, βn = 1,14
49K 1,26 s 10,97 (β), 5,82 (βn) (3/2+) β = 100, βn = 86
50K 472 ms 14,2 (β), 7,9 (βn) (0−,1,2−) β = 100, βn = 29
51K 365 ms 13,9 (β), 9,5 (βn) (1/2+,3/2+) β = 100, βn = 47
52K 105 ms β = 100, βn = 91
53K 30 ms (3/2+) β = 100, βn = 85
54K 10 ms 18,0 (β), 14,2 (βn) β = 100, βn = ?
55K 3 ms 3/2+ β = 100, βn > 0

Calci, Z= 20[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
34Ca 35 ns 0+ p = 100
35Ca 50 ms 15,61 (K/β+), 10,86 (Kp) K/β+ = 100, Kp = ?
36Ca 102 ms 10,99 (K/β+), 9,32 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp = 57
37Ca 181,1 ms 11,639 (K/β+), 9,781 (Kp) 3/2+ K/β+ = 100, Kp = 76
38Ca 440 ms 6,743 0+ K/β+ = 100
39Ca 859,6 ms 6,531 3/2+ K/β+ = 100
40Ca Bền 0+ 96,941
41Ca 1,03 × 105 a 0,421 7/2− K = 100
42Ca Bền 0+ 0,647
43Ca Bền 7/2− 0,135
44Ca Bền 0+ 2,086
45Ca 162,61 d 0,257 7/2− β = 100
46Ca Bền 0+ 0,004
47Ca 4,536 d 1,992 7/2− β = 100
48Ca 6 × 1018 a 4,272 (β) 0+ β = ?, ββ = ? 0,187
49Ca 8,718 min 5,262 3/2− β = 100
50Ca 13,9 s 4,966 0+ β = 100
51Ca 10,0 s 7,33 (β), 0,58 (βn) (3/2−) β = 100, βn = ?
52Ca 4,6 s 7,9 0+ β = 100
53Ca 90 ms 10,1 (β), 4,5 (βn) (3/2−,5/2−) β = 100, βn+ β2n>30
54Ca 300 ns 10,9 0+ β = 100
55Ca 30 ms 5/2− β = 100
56Ca 10 ms 0+ β = 100

Scandi, Z= 21[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
39Sc 300 ns 7/2− p = 100
39m1Sc 3/2−
39m2Sc 3/2+
40Sc 182,3 ms 14,320 (K/β+), 7,279 (Kα), 5,991 (Kp) 4− K/β+ = 100, Kα = 0,017, Kp = 0,44
41Sc 596,3 ms 6,459 7/2− K/β+ = 100
42Sc 681,3 ms 6,426 0+ K/β+ = 100
42m1Sc 61,7 s 7,042 7+,(5+,6+) K/β+ = 100
43Sc 3,891 h 2,221 7/2− K/β+ = 100
44Sc 3,927 h 3,653 2+ K/β+ = 100
44m1Sc 58,6 h 0,271 (IT), 3,924 (K/β+) 6+ IT = 98,80, K/β+ = 1,20
45Sc Bền 7/2− 100
45m1Sc 318 ms 0,012 3/2+ IT = 100
46Sc 83,79 d 2,367 4+ β = 100
46m1Sc 18,75 s 0,143 1− IT = 100
47Sc 3,3492 d 0,600 7/2− β = 100
48Sc 43,67 h 3,994 6+ β = 100
49Sc 57,2 min 2,006 7/2− β = 100
50Sc 102,5 s 6,888 5+ β = 100
50m1Sc 0,35 s 0,257 (IT), 7,145 (β) 2+,3+ IT>97,5 < 100, β<2,5
51Sc 12,4 s 6,508 (7/2)- β = 100
52Sc 8,2 s 9,01 3+ β = 100
53Sc 3 s 7/2− β = 100
54Sc 360 ms 11,3 (3, 4)+ β = 100
54m1Sc 7 µs 5+
55Sc 100 ms 7/2− β = 100, βn > 0
56Sc 60 ms (6, 7)+ β = 100, βn > 0
57Sc 13 ms β = 100
58Sc 12 ms 3+ β = 100

Titan, Z= 22[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
39Ti 26 ms (3/2+) K = 100, Kp + K2p ≈ 14
40Ti 50 ms 11,68 (K/β+), 11,14 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp
41Ti 80 ms 12,93 (K/β+), 11,84 (Kp) 3/2+ K/β+ = 100, Kp ≈ 100
42Ti 199 ms 7,00 0+ K/β+ = 100
43Ti 509 ms 6,867 7/2− K/β+ = 100
44Ti 63 a 0,268 0+ K = 100
45Ti 184,8 min 2,062 7/2− K/β+ = 100
46Ti Bền 0+ 8,0
47Ti Bền 5/2− 7,3
48Ti Bền 0+ 73,8
49Ti Bền 7/2− 5,5
50Ti Bền 0+ 5,4
51Ti 5,76 min 2,471 3/2− β = 100
52Ti 1,7 min 1,973 0+ β = 100
53Ti 32,7 s 5,02 (3/2)- β = 100
54Ti 1,5 s 4,12 0+ β = 100
55Ti 320 ms (3/2−) β = 100
56Ti 160 ms 0+ β = 100, βn = 0,06 s ys
57Ti 180 ms (5/2−) β = 100, βn = 0,04 sys
58Ti 8,8 0+ β = ?
59Ti 30 ms 5/2− β = 100
60Ti 22 ms 0+ β = 100
61Ti (1/2−) β = ?, βn = ?

Vanadi, Z= 23[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
42V 55 ns p = 100
43V 800 ms 11,3 (7/2−) K/β+ = 100
44V 90 ms 13,7 (K/β+), 8,58 (Kα) (2+) K/β+ = 100, Kα = ?
44m1V 150 ms 13,70 (6+) K/β+ = 100
45V 547 ms 7,133 7/2− K/β+ = 100
46V 422,37 ms 7,051 0+ K/β+ = 100
46m1V 10,02 ms 3+ IT = 100
47V 32,6 min 2,928 3/2− K/β+ = 100
48V 15,9735 d 4,012 4+ K/β+ = 100
49V 330 d 0,602 7/2− K = 100
50V 1,4 × 1017 a 2,208 (K/β+), 1,037 (β) 6+ K/β+ = 83, β = 17 0,250
51V Bền 7/2− 99,750
52V 3,743 min 3,976 3+ β = 100
53V 1,61 min 3,436 7/2− β = 100
54V 49,8 s 7,042 3+ β = 100
55V 6,54 s 5,96 (7/2−) β = 100
56V 230 ms (3+) β = 100
57V 320 ms (7/2−) β = 100, βn = ?
58V 200 ms 11,6 (3+) β = 100
59V 130 ms 9,9 (7/2−) β = 100
60V 200 ms (3+) β = 100, βn = 0,03 sys
61V 47 ms 3/2− β = 100
62V 150 ns (3+) β = 100
63V 17 ms 7/2− β = 100
64V 19 ms β = 100

Crom, Z= 24[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
42Cr 13 ms 0+ K = 100
43Cr 21 ms 15,89 (K/β+), 11,93 (Kp), 15,70 (Kα) (3/2+) K/β+ = 100, Kp = ?, Kα = ?
44Cr 53 ms 10,31 (K/β+), 8,50 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp<10
45Cr 50 ms 12,46 (K/β+), 10,85 (Kp) 7/2− K/β+ = 100, Kp>27
46Cr 0,26 s 7,603 0+ K/β+ = 100
47Cr 500 ms 7,451 3/2− K/β+ = 100
48Cr 21,56 h 1,659 0+ K/β+ = 100
49Cr 42,3 min 2,631 5/2− K/β+ = 100
50Cr 1,8 × 1017 a 0+ 4,345, KK = ?
51Cr 27,7025 d 0,753 7/2− K = 100
52Cr Bền 0+ 83,789
53Cr Bền 3/2− 9,501
54Cr Bền 0+ 2,365
55Cr 3,497 min 2,603 3/2− β = 100
56Cr 5,94 min 1,617 0+ β = 100
57Cr 21,1 s 5,09 3/2−,5/2−, 7/2− β = 100
58Cr 7,0 s 3,97 0+ β = 100
59Cr 0,74 s 7,7 1/2− β = 100
60Cr 0,57 s 5,9 0+ β = 100
61Cr 270 ms 8,8 (5/2−) β = 100, βn = 0,6 sys
62Cr 190 ms 0+ β = 100, βn = 1,0 sys
63Cr 110 ms (1/2−) β = 100, βn = 1,4 sys
64Cr 43 ms 0+ β = 100
65Cr 27 ms 1/2− β = 100
66Cr 10 ms 0+ β = 100
67Cr (1/2−) β = ?

Mangan, Z= 25[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
44Mn 10 ns 2− β+p = 100
46Mn 41 ms 17,10 (K), 12,21 (Kp) 4+ K = 100, Kp = 32
47Mn 100 ms 12,29 (K/β+), 5,72 (Kp) 5/2− K/β+ = 100, Kp>3,4
48Mn 158,1 ms 13,82 (K/β+), 5,72 (Kp), 6,13 (Kα) 4+ K/β+ = 100, Kp = 0,28, Kα<6 × 10−4
49Mn 382 ms 7,715 5/2− K/β+ = 100
50Mn 283,88 ms 7,633 0+ K/β+ = 100
50m1Mn 1,75 min 7,862 5+ K/β+ = 100
51Mn 46,2 min 3,208 5/2− K/β+ = 100
52Mn 5,591 d 4,712 6+ K/β+ = 100
52m1Mn 21,1 min 5,090 (K/β+), 0,378 (IT) 2+ K/β+ = 98,25, IT = 1,75
53Mn 3,74 × 106 a 0,597 7/2− K = 100
54Mn 312,3 d 0,597 (K/β+), 0,697 (β) 3+ K/β+ = 100, β<2,9 × 10−4
55Mn Bền 5/2− 100
56Mn 2,5785 h 3,695 3+ β = 100
57Mn 85,4 s 2,691 5/2− β = 100
58Mn 3,0 s 6,250 1+ β = 100
58m1Mn 65,2 s 6,322 (β), 0,072 (IT) (4)+ β≈80, IT ≈ 20
59Mn 4,6 s 5,19 3/2−,5/2− β = 100
60Mn 51 s 8,63 0+ β = 100
60m1Mn 1,77 s 8,902 (β), 0,272 (IT) 3+ β = 88,5, IT = 11,5
61Mn 0,71 s 7,35 (5/2−) β = 100
62Mn 0,88 s 10,4 (3+) β = 100
63Mn 0,25 s 8,8 5/2− β = 100
64Mn 140 ms (3+) β = 100, βn = 1,4 sys
65Mn 110 ms 10,4 (5/2−) β = 100, βn = 6,9 sys
66Mn 90 ms β = 100, βn = 11 sys
67Mn 47 ms 5/2− β = 100, βn > 0
69Mn 14 ms 5/2− β = 100

Sắt, Z= 26[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
45Fe 1,89 ms 3/2+ p = 100, β+/K = 43
46Fe 20 ms 13,1 (K), 12,9 (Kp) 0+ K = 100, Kp = ?
47Fe 27 ms 15,6 (K/β+), 15,6 (Kp) 7/2− K/β+ = 100, Kp = ?
48Fe 44 ms 10,89 (K/β+), 9,16 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp>3,6
49Fe 70 ms 13,03 (K/β+), 10,94 (Kp) (7/2−) K/β+ = 100, Kp>62
50Fe 150 ms 8,15 (K/β+), 3,56 (Kp) 0+ K/β+ = 100, β+P≈0
51Fe 305 ms 8,020 5/2− K/β+ = 100
52Fe 8,275 h 2,372 0+ K/β+ = 100
52m1Fe 45,9 s 9,192 (12+) K/β+ = 100
53Fe 8,51 min 3,743 7/2− K/β+ = 100
53m1Fe 2,58 min 3,040 19/2− IT = 100
54Fe Bền 0+ 5,8
55Fe 2,73 a 0,231 3/2− K = 100
56Fe Bền 0+ 91,72
57Fe Bền 1/2− 2,2
58Fe Bền 0+ 0,28
59Fe 44,503 d 1,565 3/2− β = 100
60Fe 2,62 × 106 a 0,237 0+ β = 100
61Fe 5,98 min 3,978 3/2−,5/2− β = 100
62Fe 68 s 2,53 0+ β = 100
63Fe 6,1 s 6,32 (5/2)- β = 100
64Fe 2,0 s 4,7 0+ β = 100
65Fe 0,4 s 7,9 β = 100
66Fe 440 ms 0+ β = 100
67Fe 470 ms 8,7 (1/2−) β = 100, βn = 1,1 sys
68Fe 0,10 s 7,6 0+ β = 100
69Fe 170 ms (1/2−) β = 100, βn = 6,9 sys
70Fe 94 ms 0+ β = 100
71Fe <150 ns 7/2+ β = 100
72Fe <150 ns 0+ β = 100

Cobalt, Z= 27[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
50Co 44 ms 17,28 (K/β+), 13,13 (Kp) (6+) K/β+ = 100, Kp>42
51Co 200 ns 7/2− K = 100
52Co 18 ms 14,41 (K/β+), 6,63 (Kp) 6+ K/β+ = 100
53Co 240 ms 8,302 (7/2−) K/β+ = 100
53m1Co 247 ms 11,492 (K/β+), 1,592 (p) (19/2−) K/β+≈98,5, p≈1,5
54Co 193,23 ms 8,243 0+ K/β+ = 100
54m1Co 1,48 min 8,442 (7)+ K/β+ = 100
55Co 17,53 h 3,451 7/2− K/β+ = 100
56Co 77,27 d 4,566 4+ K/β+ = 100
57Co 271,79 d 0,836 7/2− K = 100
58Co 70,86 d 2,307 2+ K/β+ = 100
58m1Co 9,04 h 0,025 5+ IT = 100
59Co Bền 7/2− 100
60Co 5,2714 a 2,824 5+ β = 100
60m1Co 10,467 min 0,059 (IT), 2,883 (β) 2+ IT = 99,76, β = 0,24
61Co 1,650 h 1,322 7/2− β = 100
62Co 1,50 min 5,315 2+ β = 100
62m1Co 13,91 min 5,337 (β), 0,022 (IT) 5+ β≈100, IT<1
63Co 27,4 s 3,672 (7/2)- β = 100
64Co 0,30 s 7,307 1+ β = 100
65Co 1,20 s 5,958 (7/2)- β = 100
66Co 0,233 s 10,0 (3+) β = 100
67Co 0,42 s 8,4 (7/2−) β = 100
68Co 0,18 s 11,7 7− β = 100
69Co 0,27 s 9,3 7/2− β = 100
70Co 150 ms 12,7 6− β = 100, βn = 2,5 sys
71Co 210 ms 10,9 (7/2−) β = 100, βn = 2,6 sys
72Co 90 ms (6, 7)− β = 100, βn = 4,8 sys
73Co 41 ms (7/2−) β = 100
74Co <150 ns 0+ β = 100
75Co <150 ns 7/2− β = 100

Nickel, Z= 28[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
48Ni 500 ns 0+ K = 100
49Ni 7,5 ms K = 100, β+p = 83
50Ni 12 ms 0+ K = 100, β+p = 70
51Ni 200 ns 7/2− K = 100
52Ni 38 ms 11,26 (K/β+), 10,27 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp = 17
53Ni 45 ms 13,26 (K/β+) (7/2−) K/β+ = 100, Kp≈45
54Ni 140 ms 8,80 0+ K/β+ = 100
55Ni 212,1 ms 8,694 7/2− K/β+ = 100
56Ni 6,077 d 2,136 0+ K/β+ = 100
57Ni 35,60 h 3,264 3/2− K/β+ = 100
58Ni Bền 0+ 68,077
59Ni 7,6 × 104 a 1,072 3/2− K/β+ = 100
60Ni Bền 0+ 26,223
61Ni Bền 3/2− 1,140
62Ni Bền 0+ 3,634
63Ni 100,1 a 0,067 1/2− β = 100
64Ni Bền 0+ 0,926
65Ni 2,5172 h 2,137 5/2− β = 100
66Ni 54,6 h 0,225 0+ β = 100
67Ni 21 s 3,558 (1/2−) β = 100
68Ni 19 s 2,060 0+ β = 100
68m1Ni 0,86 ms 2,847 5− IT = 100
69Ni 11,4 s 5,36 9/2+ β = 100
70Ni 3,5 0+ β = 100
71Ni 1,86 s 6,9 β = 100
72Ni 2,1 s 5,2 0+ β = 100
73Ni 0,70 s 8,8 (7/2+) β = 100, βn = 0,3 sys
74Ni 0,54 s 7,1 0+ β = 100, βn = 4,5 sys
75Ni 0,6 s (7/2+) β = 100, βn = 8,4 sys
76Ni 0,24 s 0+ β = 100, βn = ?
77Ni <150 ns β = 100
78Ni <150 ns 0+ β = 100

Đồng, Z= 29[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, % Khối lượng, u
53Cu 300 ns 3/2− β+p = 100
54Cu 75 ns 3+ p = 100
55Cu 40 ms 13,7 3/2− K/β+ = 100  
56Cu 94 ms 15,3 (K/β+), 8,13 (Kp) 4+ K/β+ = 100, Kp = ?
57Cu 199,4 ms 8,77 3/2− K/β+ = 100
58Cu 3,204 s 8,563 1+ K/β+ = 100
59Cu 81,5 s 4,800 3/2− K/β+ = 100
60Cu 23,7 min 6,127 2+ K/β+ = 100
61Cu 3,333 h 2,237 3/2− K/β+ = 100
62Cu 9,74 min 3,948 1+ K/β+ = 100
63Cu Bền 3/2− 69,17
64Cu 12,700 h 1,675 (K/β+), 0,579 (β) 1+ K/β+ = 61,0, β = 39,0
65Cu Bền 3/2− 30,83
66Cu 5,120 min 2,642 1+ β = 100
67Cu 61,83 h 0,577 3/2− β = 100
68Cu 31,1 s 4,460 1+ β = 100
68m1Cu 3,75 min 0,722 (IT), 5,182 (β) (6−) IT = 84, β = 16
69Cu 2,85 min 2,675 3/2− β = 100
70Cu 4,5 s 6,599 (1+) β = 100
70m1Cu 47 s 6,739 (4)- β = 100
71Cu 19,5 s 4,56 (3/2−) β = 100
72Cu 6,6 s 8,22 (1+) β = 100
73Cu 3,9 s 6,3 (3/2−) β = 100
74Cu 1,594 s 9,9 (1+,3+) β = 100
75Cu 1,224 s 7,9 (β), 3,1 (βn) (3/2−) β = 100, βn = 3,5
76Cu 0,641 s 11,3 (β), 3,7 (βn) β = 100, βn = 3
76m1Cu 1,27 s β = 100
77Cu 469 ms 10,1 β = 100, βn = ?
78Cu 342 ms 12,4 β = 100
79Cu 188 ms 10,7 (β), 6,4 (βn) β = 100, βn = 55
80Cu <300 ns β = 100

Kẽm, Z= 30[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, % Khối lượng, u
55Zn 20 ms 5/2− K = 100
56Zn 500 ns 0+ β+p = 100
57Zn 40 ms 14,62 (β+), 13,93 (Kp) (7/2−) K/β+ = 100, Kp>65
58Zn 65 ms 9,37 0+ K/β+ = 100
59Zn 182,0 ms 9,09 (β+), 5,68 (Kp) 3/2− K/β+ = 100, Kp = 0,10
60Zn 2,38 min 4,158 0+ K/β+ = 100
61Zn 89,1 s 5,637 3/2− K/β+ = 100
62Zn 9,186 h 1,627 0+ K/β+ = 100
63Zn 38,47 min 3,367 3/2− K/β+ = 100
64Zn Bền 0+ 48,6
65Zn 244,26 d 1,352 5/2− K/β+ = 100
66Zn Bền 0+ 27,9
67Zn Bền 5/2− 4,1
68Zn Bền 0+ 18,8
69Zn 56,4 min 0,906 1/2− β = 100
69m1Zn 13,76 h 0,439 (IT), 1,345 (β) 9/2+ IT = 99,967, β = 0,033
70Zn 5 × 1014 a 0+ 0,6
71Zn 2,45 min 2,813 1/2− β = 100
71m1Zn 3,96 h 2,971 (β), 0,158 (IT) 9/2+ β≈100, IT<0,05
72Zn 46,5 h 0,458 0+ β = 100
73Zn 23,5 s 4,290 (1/2)- β = 100
73m1Zn 5,8 s 4,486 (β), 0,196 (IT) (7/2+) β = ?, IT = ?
74Zn 95,6 s 2,34 0+ β = 100
75Zn 10,2 s 6,00 (7/2+) β = 100
76Zn 5,7 s 4,16 0+ β = 100
77Zn 2,08 s 7,27 (7/2+) β = 100
77m1Zn 1,05 s 0,772 (IT), 8,042 (β) (1/2−) IT>50, β<50
78Zn 1,47 s 6,44 0+ β = 100
79Zn 995 ms 9,09 (β), 2,20 (βn) (9/2+) β = 100, βn = 1,3
80Zn 0,545 s 7,29 (β), 2,64 (βn) 0+ β = 100, βn = 1,0
81Zn 0,29 s 11,9 (β), 4,9 (βn) β = 100, βn = 7,5
82Zn <150 ns 0+ β = 100
83Zn <150 ns 5/2+ β = 100

Galli, Z= 31[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
60Ga 70 ms K = 98,4, β+p = 1,6, β+α = 2,5 × 10−3
61Ga 0,15 s 9,0 (3/2−) K/β+ = 100
62Ga 116,12 ms 9,17 0+ K/β+ = 100
63Ga 32,4 s 5,52 3/2−, 5/2− K/β+ = 100
64Ga 2,627 min 7,165 0+ K/β+ = 100
65Ga 15,2 min 3,255 3/2− K/β+ = 100
66Ga 9,49 h 5,175 0+ K/β+ = 100
67Ga 3,2612 d 1,000 3/2− K = 100
68Ga 67,629 min 2,921 1+ K/β+ = 100
69Ga Bền 3/2− 60,108
70Ga 21,14 min 1,656 (β), 0,655 (K) 1+ β = 99,59, K = 0,41
71Ga Bền 3/2− 39,892
72Ga 14,10 h 4,001 3− β = 100
72m1Ga 39,68 ms 0,120 (0+) IT = 100
73Ga 4,86 h 1,593 3/2− β = 100
74Ga 8,12 min 5,37 (3−) β = 100
74m1Ga 9,5 s 0,06 (IT), 5,43 (β) 0 IT>50, β<50
75Ga 126 s 3,392 3/2− β = 100
76Ga 32,6 s 7,01 (2+, 3+) β = 100
77Ga 13,2 s 5,34 (3/2−) β = 100
78Ga 5,09 s 8,2 (3+) β = 100
79Ga 2,847 s 7,0 (β), 1,3 (βn) (3/2−) β = 100, βn = 0,089
80Ga 1,697 s 10,38 (β), 2,35 (βn) -3 β = 100, βn = 0,89
81Ga 1,217 s 8,32 (β), 3,39 (βn) (5/2−) β = 100, βn = 11,9
82Ga 0,599 s 12,7 (β), 5,3 (βn) (1,2,3) β = 100, βn = 22,3
83Ga 0,31 s 11,5 (β), 8,0 (βn) β = 100, βn = 40
84Ga 85 ms 14,0 (β), 8,5 (βn) β = 100, βn = 70
85Ga <150 ns 3/2− β = 100
86Ga <150 ns β = 100

Germani, Z= 32[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
60Ge 30 ms 0+ 2p = ?, K = ?
61Ge 40 ms 13,6 (K/β+), 13,2 (Kp) (3/2−) K/β+ = 100, Kp≈80
62Ge 0,11 s 9,75 0+ K/β+ = 100
63Ge 95 ms 9,78 3/2− K/β+ = 100
64Ge 63,7 s 4,41 0+ K/β+ = 100
65Ge 30,9 s 6,24 (3/2) - K/β+ = 100, Kp = 0,011
66Ge 2,26 h 2,10 0+ K/β+ = 100
67Ge 18,9 min 4,223 1/2− K/β+ = 100
68Ge 270,8 d 0,106 0+ K = 100
69Ge 39,05 h 2,227 5/2− K/β+ = 100
69m1Ge 5,1 µs 0,087 1/2− IT = 100
69m2Ge 2,81 µs 0,398 9/2+ IT = 100
70Ge Bền 0+ 21,23
71Ge 11,43 d 0,229 1/2− K = 100
71m1Ge 20,40 ms 0,198 9/2+ IT = 100
72Ge Bền 0+ 27,66
73Ge Bền 9/2+ 7,73
73m1Ge 0,499 s 0,067 1/2− IT = 100
74Ge Bền 0+ 35,94
75Ge 82,78 min 1,176 1/2− β = 100
75m1Ge 47,7 s 0,140 (IT), 1,316 (β) 7/2+ IT = 99,970, β = 0,030
76Ge Bền 0+ 7,44
77Ge 11,30 h 2,702 7/2+ β = 100
77m1Ge 52,9 s 2,862 (β), 0,160 (IT) 1/2− β = 81, IT = 19
78Ge 88,0 min 0,954 0+ β = 100
79Ge 18,98 s 4,150 (1/2) - β = 100
79m1Ge 39,0 s 4,336 (β), 0,186 (IT) (7/2+) β = 96, IT = 4
80Ge 29,5 s 2,67 0+ β = 100
81Ge 7,6 s 6,23 (9/2+) β = 100
81m1Ge 7,6 s 6,909 (1/2+) β = 100
82Ge 4,60 s 4,7 0+ β = 100
83Ge 1,85 s 8,9 (5/2+) β = 100
84Ge 947 ms 7,7 (β), 3,4 (βn) 0+ β = 100, βn = 10,8
85Ge 535 ms 10,1 (β), 4,6 (βn) β = 100, βn = 14
86Ge <150 ns 0+ β = 100
87Ge 140 ns 5/2+ β = 100, βn > 0
88Ge <300 ns 0+ β = 100

Arsen, Z= 33[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
64As 18 ms K = 100
65As 0,19 s 9,4 K/β+ = 100
66As 95,77 ms 9,8 K/β+ = 100
67As 42,5 s 6,01 (5/2−) K/β+ = 100
68As 151,6 s 8,10 3+ K/β+ = 100
69As 15,2 min 4,01 5/2− K/β+ = 100
70As 52,6 min 6,22 4(+) K/β+ = 100
71As 65,28 h 2,013 5/2− K/β+ = 100
72As 26,0 h 4,356 2− K/β+ = 100
73As 80,30 d 0,341 3/2− K = 100
74As 17,77 d 2,562 (K/β+), 1,353 (β) 2− K/β+ = 66, β = 34
75As Bền 3/2− 100
75m1As 16,79 ms 0,303 9/2+ IT = 100
76As 1,0778 d 2,962 2− β = 100
77As 38,83 h 0,683 3/2− β = 100
77m1As 114 µs 0,475 9/2+ IT = 100
78As 90,7 min 4,21 2− β = 100
79As 9,01 min 2,281 3/2− β = 100
80As 15,2 s 5,641 1+ β = 100
81As 33,3 s 3,856 3/2− β = 100
82As 19,1 s 7,27 (1+) β = 100
82m1As 13,6 s 7,27 (5−) β = 100
83As 13,4 s 5,46 (5/2−,3/2−) β = 100
84As 4,5 s 9,9 (β), 1,2 (βn) (3−) β = 100, βn = 0,28
85As 2,021 s 8,9 (β), 4,4 (βn) (3/2−) β = 100, βn = 59,4
86As 0,945 s 11,1 (β), 5,0 (βn) β = 100, βn = 33
87As 0,48 s 10,3 (β), 6,2 (βn) (3/2−) β = 100, βn = 15,4
88As 300 ns β = 100
89As 300 ns β = 100
91As 150 ns β = 100
92As 300 ns β = 100

Seleni, Z= 34[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
65Se <50 ms 14,1 K/β+ = 100
66Se 33 ms 0+ K = 100
67Se 60 ms 10,15 (K/β+), 7,84 (Kp) K/β+ = 100, Kp = 0,5
68Se 35,5 s 4,7 0+ K/β+ = 100
69Se 27,4 s 6,78 (K/β+), 3,39 (Kp) (3/2−) K/β+ = 100, Kp = 0,045
70Se 41,1 min 2,4 0+ K/β+ = 100
71Se 4,74 min 4,8 3/2−,5/2− K/β+ = 100
72Se 8,40 d 0,335 0+ K = 100
73Se 7,15 h 2,740 9/2+ K/β+ = 100
73m1Se 39,8 min 2,766 (K/β+), 0,026 (IT) 3/2− K/β+ = 27,4, IT = 72,6
74Se Bền 0+ 0,89
75Se 119,779 d 0,864 5/2+ K = 100
76Se Bền 0+ 9,36
77Se Bền 1/2− 7,63
77m1Se 17,36 s 0,162 7/2+ IT = 100
78Se Bền 0+ 23,78
79Se 3,27 × 105 a 0,151 7/2+ β = 100
79m1Se 3,92 min 0,096 (IT), 0,247 (β) 1/2− IT = 99,944, β = 0,056
80Se Bền 0+ 49,61
81Se 18,45 min 1,585 1/2− β = 100
81m1Se 57,28 min 0,103 (IT), 1,688 (β) 7/2+ IT = 99,948, β = 0,052
82Se 1,08 × 1020 a 2,995 0+ , ββ = 100 8,73
83Se 22,3 min 3,668 9/2+ β = 100
83m1Se 70,1 s 3,896 1/2− β = 100
84Se 3,10 min 1,830 0+ β = 100
85Se 31,7 s 6,182 (5/2+) β = 100
86Se 15,3 s 5,099 0+ β = 100
87Se 5,29 s 7,280 (β), 0,990 (βn) (5/2+) β = 100, βn = 0,36
88Se 1,53 s 6,85 (β), 1,91 (βn) 0+ β = 100, βn = 0,99
89Se 0,41 s 9,0 (β), 3,1 (βn) (5/2+) β = 100, βn = 7,8
90Se <300 ns 0+ β = 100, βn > 0
91Se 0,27 s 10,7 (β), 5,7 (βn) β = 100, βn = 21
92Se <300 ns 0+ β = 100
93Se <150 ns 1/2+ β = 100
94Se <150 ns 0+ β = 100

Brom, Z= 35[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
68Br 1,2 µs p = 100
69Br 24 ns p = 100
70Br 79,1 ms 10,4 0+ K/β+ = 100
70m1Br 2,2 s K/β+ = 100
71Br 21,4 s 6,5 5/2− K/β+ = 100
72Br 78,6 s 8,7 3+ K/β+ = 100
72m1Br 10,6 s 0,101 (IT), 8,801 (K/ β+) 1− IT≈100, K/β+ = ?
73Br 3,4 min 4,660 1/2− K/β+ = 100
74Br 25,4 min 6,907 (0−) K/β+ = 100
74m1Br 46 min 9,921 4(+) K/β+ = 100
75Br 96,7 min 3,030 3/2− K/β+ = 100
76Br 16,2 h 4,963 1− K/β+ = 100
76m1Br 1,31 s 0,103 (IT), 5,066 (K/ β+) (4+) IT>99,4, K/β+<0,6
77Br 57,036 h 1,365 3/2− K/β+ = 100
77m1Br 4,28 min 0,106 9/2+ IT = 100
78Br 6,46 min 3,574 (K/β+), 0,706 (β) 1+ K/β+≈100, β<0,01
78m1Br 119,2 µs (4+)
79Br Bền 3/2− 50,69
79m1Br 4,86 s 0,208 9/2+ IT = 100
80Br 17,68 min 2,004 (β), 1,871 (K/β+) 1+ β = 91,7, K/β+ = 8,3
80m1Br 4,4205 h 0,086 5− IT = 100
81Br Bền 3/2− 49,31
82Br 35,30 h 3,093 5− β = 100
82m1Br 6,13 min 0,046 (IT), 3,139 (β) 2− IT = 97,6, β = 2,4
83Br 2,40 h 0,972 3/2− β = 100
84Br 31,80 min 4,650 2− β = 100
84m1Br 6,0 min 4,970 6− β = 100
85Br 2,90 min 2,870 3/2− β = 100
86Br 55,1 s 7,626 (2−) β = 100
87Br 55,60 s 6,853 (β), 1,337 (βn) 3/2− β = 100, βn = 2,52
88Br 16,34 s 8,96 (β), 1,91 (βn) (1,2−) β = 100, βn = 6,58
89Br 4,348 s 8,16 (β), 3,05 (β)n (3/2−,5/2−) β = 100, βn = 13,8
90Br 1,91 s 10,35 (β), 4,04 (βn) βn = 25,2, β = 100
91Br 0,541 s 9,80 (β), 5,34 (βn) β = 100, βn = 18,3
92Br 0,343 s 12,20 (β), 6,66 (βn) (2−) β = 100, βn = 33
93Br 102 ms 11,0 (β), 7,7 (βn) (5/2−) β = 100, βn = 10 +5−3
94Br 70 ms β = 100, βn = 30
95Br <150 ns 3/2− β = 100
96Br <150 ns β = 100, βn = 27,6
97Br <150 ns 3/2− β = 100

Krypton, Z= 36[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
69Kr 32 ms K = 100
70Kr 52 ms 0+ K = 100, β+p = 1,3
71Kr 64 ms 10,5 (K/β+), 8,6 (Kp) 5/2− K/β+ = 100, Kp = 5,2
72Kr 17,2 s 5,04 0+ K/β+ = 100
73Kr 27,0 s 6,67 (K/β+), 3,72 (Kp) 5/2− K/β+ = 100, Kp = 0,68
74Kr 11,50 min 3,14 0+ K/β+ = 100
75Kr 4,3 min 4,899 (5/2) + K/β+ = 100
76Kr 14,8 h 1,311 0+ K/β+ = 100
77Kr 74,4 min 3,063 5/2+ K/β+ = 100
78Kr 2,0 × 1021 a 2,868 0+ KEC 0,35
79Kr 35,04 h 1,626 1/2− K/β+ = 100
79m1Kr 50 s 0,130 7/2+ IT = 100
80Kr Bền 0+ 2,25
81Kr 2,29 × 105 a 0,281 7/2+ K = 100
81m1Kr 13,10 s 0,191 (IT), 0,472 (K) 1/2− IT = 99,9975, K = 2,5 × 10−3
82Kr Bền 0+ 11,6
83Kr Bền 9/2+ 11,5
83m1Kr 1,83 h 0,042 1/2− IT = 100
84Kr Bền 0+ 57,0
85Kr 10,756 a 0,687 9/2+ β = 100
85m1Kr 4,480 h 0,305 (IT), 0,992 (β) 1/2− IT = 21,4, β = 78,6
86Kr Bền 0+ 17,3
87Kr 76,3 min 3,887 5/2+ β = 100
88Kr 2,84 h 2,914 0+ β = 100
89Kr 3,15 min 4,990 (3/2+,5/2+) β = 100
90Kr 32,32 s 4,392 0+ β = 100
91Kr 8,57 s 6,440 (5/2+) β = 100
92Kr 1,840 s 5,987 (β), 0,889 (βn) 0+ β = 100, βn = 0,033
93Kr 1,286 s 8,60 (β), 2,68 (βn) (1/2+) β = 100, βn = 1,95
94Kr 0,20 s 7,3 (β), 3,4 (βn) 0+ β = 100, βn = 5,7
95Kr 0,78 s 9,8 1/2 β = 100
96Kr 80 ms 0+ β = 100, βn = 3,7
97Kr 63 ms β = 100, βn = 8,2
98Kr 46 ms 0+ β = 100, βn = 7
99Kr 40 ms 3/2+ β = 100, βn = 11
100Kr <300 ns 0+ β = 100, βn > 0

Chu kỳ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Rubidi, Z= 37[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
74Rb 64,9 ms 10,4 (0+) K/β+ = 100  
75Rb 19,0 s 7,02 (3/2−,5/2−) K/β+ = 100  
76Rb 36,5 s 8,50 1(−) K/β+ = 100  
77Rb 3,77 min 5,346 3/2− K/β+ = 100  
78Rb 17,66 min 7,224 0(+) K/β+ = 100  
78m1Rb 5,74 min 7,327 (K/β+), 0,103 (IT) 4(−) K/β+ = 90, IT = 10  
79Rb 22,9 min 3,649 5/2+ K/β+ = 100  
80Rb 34 s 5,723 1+ K/β+ = 100  
81Rb 4,576 h 2,237 3/2− K/β+ = 100  
81m1Rb 30,5 min 0,086 (IT), 2,237 (K/β+) 9/2+ IT = 97,6, K/β+ = 2,4  
82Rb 1,273 min 0,910 1+ K/β+ = 100  
82m1Rb 6,472 h 4,469 (K/β+), 0,069 (IT) 5− K/β+ = 100, IT < 0,33  
83Rb 86,2 d 0,910 5/2− K = 100  
83m1Rb 7,8 ms 9/2+ IT = ?, K/β+ = ?  
84Rb 32,77 d 2,681 (K/β+), 0,894 (β) 2− K/β+ = 96,2, β = 3,8  
84m1Rb 20,26 min 0,464 6− IT = 100  
85Rb Bền 5/2−   72,165
86Rb 18,631 d 1,774 (β), 0,519 (K/β+) 2− β = 99,9948, K/β+ = 0,0052  
86m1Rb 1,017 min 0,556 6− IT = 100  
87Rb 4,81 × 1010 a 0,2833 3/2− β = 100 27,835
88Rb 17,78 min 5,316 2− β = 100  
89Rb 15,15 min 4,501 3/2− β = 100  
90Rb 158 s 6,590 0− β = 100  
90m1Rb 258 s 6,697 (β) 0,107 (IT) 3− β = 97,4, IT = 2,6  
91Rb 58,4 s 5,861 3/2(−) β = 100  
92Rb 4,492 s 8,105 (β), 0,763 (βn) 0− β = 100, βn = 0,0107  
93Rb 5,84 s 7,462 (β), 2,178 (βn) 5/2− β = 100, βn = 1,39  
94Rb 2,702 s 10,307 (β), 3,560 (βn) 3(−) β = 100, βn = 10,4  
95Rb 377,5 ms 9,279 (β), 4,932 (βn) 5/2− β = 100, βn = 8,73  
96Rb 0,199 s 11,756 (β), 5,861 (βn) 2+ β = 100, βn = 13,8  
97Rb 169,9 ms 10,42 (β), 6,54 (βn) 3/2(+) β = 100, βn = 25,1  
98Rb 114 ms 12,344 (β), 6,46 (βn), 2,57 (β2n) (1,0) β = 100, βn = 13,6, β2n = 0,051  
98m1Rb 96 ms 12,614 (β), 6,73 (βn) (4,5) β = 100  
99Rb 50,3 ms 11,25 (β), 7,61 (βn) (5/2+) β = 100, βn = 20,7  
100Rb 51 ms 13,50 (β), 7,40 (βn), ? (β2n) β = 100, βn = 6, β2n = 0,16  
101Rb 32 ms 11,81 (β), 8,55 (βn) (3/2+) β = 100, βn = 28  
102Rb 37 ms β = 100, βn = 18  

Stronti, Z= 38[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
75Sr 71 ms 10,6 (K/β+), 8,3 (Kp) K/β+ = 100, Kp = 6,5  
76Sr 8,9 s 6,1 0+ K/β+ = 100  
77Sr 9,0 s 6,85 (K/β+), 3,71 (Kp) 5/2+ K/β+ = 100, Kp < 0,25  
78Sr 2,5 min 3,762 0+ K/β+ = 100  
79Sr 2,25 min 5,318 3/2(−) K/β+ = 100  
80Sr 106,3 min 1,868 0+ K/β+ = 100  
81Sr 22,3 min 3,930 1/2− K/β+ = 100  
82Sr 25,55 d 0,180 0+ K = 100  
83Sr 32,41 h 2,276 7/2+ K/β+ = 100  
83m1Sr 4,95 s 0,259 1/2− IT = 100  
84Sr Bền 0+   0,56
85Sr 64,84 d 1,065 9/2+ K = 100  
85m1Sr 67,63 min 0,239 (IT), 1,304 (K/β+) 1/2− IT = 86,6, K/β+ = 13,4  
86Sr Bền 0+   9,86
86m1Sr 0,45 µs 2,956 8+ IT = 100  
87Sr Bền 9/2+   7,00
87m1Sr 2,803 h 0,389 (IT), 0,106 (K/β+) 1/2− K = 0,30, IT = 99,70  
88Sr Bền 0+   82,58
89Sr 50,53 d 1,495 5/2+ β = 100  
90Sr 28,79 a 0,546 0+ β = 100  
91Sr 9,63 h 2,699 5/2+ β = 100  
92Sr 2,71 h 1,911 0+ β = 100  
93Sr 7,423 min 4,137 5/2+ β = 100  
94Sr 75,3 s 3,511 0+ β = 100  
95Sr 23,90 s 6,080 1/2+ β = 100  
96Sr 1,07 s 5,371 0+ β = 100  
97Sr 426 ms 7,467 (β), 1,488 (βn) 1/2+ β = 100, βn = 0,005  
97m1Sr 0,17 µs 0,308 (IT) 7/2+ IT = 100  
97m2Sr 0,255 µs 0,831 (IT) 11/2- IT = 100  
98Sr 0,653 s 5,826 (β), 1,580 (βn) 0+ β = 100, βn = 0,18  
99Sr 0,269 s 8,03 (β), 2,19 (βn) 3/2+ β = 100, βn = 0,100  
100Sr 202 ms 7,08 (β), 1,91 (βn) 0+ β = 100, βn = 0,78  
101Sr 118 ms 8,82 (β), 3,76 (βn) (5/2−) β = 100, βn = 2,37  
102Sr 69 ms ? 0+ β = 95,2, βn = 4,8  

Ytri, Z= 39[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
77Y 63 ms 11,0 K/β+ = 100  
79Y 14,8 s 7,1 (K/β+), 1,3 (Kp) (5/2+) K/β+ = 100, Kp = ?  
80Y 35 s 9,1 (3,4,5) K/β+ = 100  
81Y 70,4 s 5,51 (5/2+) K/β+ = 100  
82Y 9,5 s 7,82 1+ K/β+ = 100  
83Y 7,08 min 4,47 (9/2+) K/β+ = 100  
83m1Y 2,85 min 4,532 (K/β+), 0,062 (IT) (3/2−) K/β+ = 60, IT = 40  
84Y 4,6 s 6,49 1+ K/β+ = 100  
84m1Y 39,5 min 6,49 (5−) K/β+ = 100  
85Y 2,68 h 3,25 (1/2) - K/β+ = 100  
85m1Y 4,86 h 3,27 (K/β+), 0,02 (IT) 9/2+ K/β+ = 100, IT < 2 × 10−3  
86Y 14,74 h 5,24 4− K/β+ = 100  
86m1Y 48 min 0,218 (IT), 5,458 (K/β+) (8+) IT = 99,31, K/β+ = 0,69  
87Y 79,8 h 1,862 1/2− K/β+ = 100  
87m1Y 13,37 h 0,381 (IT), 2,243 (K/β+) 9/2+ IT = 98,43, K/β+ = 1,57  
88Y 106,65 d 3,623 4− K/β+ = 100  
88m1Y 13,9 ms (8) + IT = 100  
89Y Bền 1/2−   100
89m1Y 16,06 s 0,909 9/2+ IT = 100  
90Y 64,00 h 2,282 2− β = 100  
90m1Y 3,19 h 0,682 (IT), 2,964 (β) 7+ IT = 99,9982, β = 0,0018  
91Y 58,51 d 1/2− β = 100  
91m1Y 49,71 min 9/2+ IT = 100, β < 1,5  
92Y 3,54 h 3,639 2− β = 100  
93Y 10,18 h 2,893 1/2− β = 100  
93m1Y 0,82 s 0,759 7/2+ IT = 100  
94Y 18,7 min 4,919 2− β = 100  
95Y 10,3 min 4,420 1/2− β = 100  
96Y 5,34 s 7,087 0− β = 100  
96m1Y 9,6 s 7,087 (8+) β ≈ 100  
97Y 3,75 s 6,688 (β), 1,108 (βn) (1/2−) β = 100, βn = 0,055  
97m1Y 1,17 s 7,356 (β), 0,668 (IT), 1,776 (βn) 9/2+ β>99,3, IT<0,7, βn<0,08  
97m2Y 142 ms 3,523 (IT), 10,211 (β) 27/2− IT>80, β<20  
98Y 0,584 s 8,830 (β), 2,443 (βn) 0− β = 100, βn = 0,33  
98m1Y 2 s 8,830 (β), 0,0 (IT), 2,443 (βn) 4, 5 β = 90, IT<20, β = 3,4  
99Y 1,470 s 7,567 (β), 2,990 (βn) 5/2+ β = 100, βn = 1,9  
100Y 0,735 s 9,31 (β), 2,40 (βn) 1−,2− β = 100, βn = 0,92  
100m1Y 0,94 s 9,31 (β) 3, 4, 5 β = 100  
101Y 0,45 s 8,55 (β), 3,62 (βn) 5/2+ β = 100, βn = 1,94  
102Y 0,36 s 9,85 (β) low β = 100  
102m1Y 0,3 s 9,85 (β) high β = 100  
103Y 0,23 s 9,6 (β), 4,9 (βn) 5/2+ β = 100, βn = 8  
104Y 11,8 (β) β = 100  

Zirconi, Z= 40[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
81Zr 15 s 7,2 (K/β+), 4,2 (Kp) K/β+ = 100, Kp = ?  
82Zr 32 s 4,0 0+ K/β+ = 100  
83Zr 44 s 5,87 (K/β+), 2,26 (Kp) (1/2−) K/β+ = 100, Kp = ?  
84Zr 25,9 min 0+ K/β+ = 100  
85Zr 7,86 min 4,69 7/2+ K/β+ = 100  
85m1Zr 10,9 s 4,982 (K/β+), 0,292 (IT) (1/2−) K/β+>8, IT < 92  
86Zr 16,5 h 1,480 0+ K/β+ = 100  
87Zr 1,68 h 3,665 (9/2) + K/β+ = 100  
87m1Zr 14,0 s 0,336 (1/2) - IT = 100  
88Zr 83,4 d 0,670 0+ K = 100  
89Zr 78,41 h 2,832 9/2+ K/β+ = 100  
89m1Zr 4,18 min 3,420 (K/β+), 0,588 (IT) 1/2− K/β+ = 6,23, IT = 93,77  
90Zr Bền 0+   51,45
90m1Zr 809,2 ms 2,319 5− IT = 100  
91Zr Bền 5/2+   11,22
92Zr Bền 0+   17,15
93Zr 1,53 × 106 a 0,091 5/2+ β = 100  
94Zr Bền 0+   17,38
95Zr 64,02 d 1,125 5/2+ β = 100  
96Zr 3,8 × 1019 a 3,350 0+ β β = 100 2,80
97Zr 16,91 h 2,658 1/2+ β = 100  
98Zr 30,7 s 2,261 0+ β = 100  
99Zr 2,1 s 4,558 (1/2+) β = 100  
100Zr 7,1 s 3,34 0+ β = 100  
101Zr 2,3 s 5,49 (3/2+) β = 100  
102Zr 2,9 s 4,61 0+ β = 100  
103Zr 1,3 s 6,95 (5/2−) β = 100  
104Zr 1,2 s 5,9 0+ β = 100  
105Zr 0,6 s 8,5 0+ β = 100  

Niobi, Z= 41[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
83Nb 4,1 s 7,5 (5/2+) K/β+ = 100  
84Nb 12 s 9,6 (K/β+), 3,2 (Kp) 3+ K/β+ = 100, Kp = ?  
85Nb 20,9 s 6,0 (9/2+) K/β+ = 100  
86Nb 88 s 7,98 (5+) K/β+ = 100  
86m1Nb 56 s 7,98 K/β+ = 100  
87Nb 2,6 min 5,17 (9/2+) K/β+ = 100  
87m1Nb 3,7 min 5,17 (1/2−) K/β+ = 100  
88Nb 14,5 min 7,20 (8+) K/β+ = 100  
88m1Nb 7,8 min 7,20 (4−) K/β+ = 100  
89Nb 1,9 h 4,29 (9/2+) K/β+ = 100  
89m1Nb 1,18 h 4,29 (1/2) - K/β+ = 100  
90Nb 14,60 h 6,111 8+ K/β+ = 100  
90m1Nb 18,81 s 0,125 4− IT = 100  
90m2Nb 6,19 ms 1+ IT = 100  
91Nb 680 a 1,253 9/2+ K/β+ = 100  
91m1Nb 60,86 d 0,104 (IT), 1,357 (K/β+) 1/2− IT = 93, K/β+ = 7  
92Nb 3,47 × 107 a 2,006 (K/β+), 0,356 (β) (7) + K/β+ = 100, β < 0,05  
92m1Nb 10,15 d 2,141 (2) + K/β+ = 100  
93Nb Bền 9/2+   100
93m1Nb 16,13 a 0,031 1/2− IT = 100  
94Nb 2,03 × 104 a 2,045 (6) + β = 100  
94m1Nb 6,263 min 0,041 (IT), 2,086 (β) 3+ IT = 99,50, β = 0,50  
95Nb 34,975 d 0,926 9/2+ β = 100  
95m1Nb 86,6 h 0,236 (IT), 1,162 (β) 1/2− IT = 94,4, β = 5,6  
96Nb 23,35 h 3,187 6+ β = 100  
97Nb 72,1 min 1,934 9/2+ β = 100  
97m1Nb 52,7 s 0,743 1/2− IT = 100  
98Nb 2,86 s 4,586 1+ β = 100  
98m1Nb 51,3 min 4,670 (β), 0,084 (IT) (5+) β = 99,9, IT < 0,2  
99Nb 15,0 s 3,639 9/2+ β = 100  
99m1Nb 2,6 min 4,004 (β), 0,365 (IT) 1/2− β = 96,2, IT < 3,8  
100Nb 1,5 s 6,25 1+ β = 100  
100m1Nb 2,99 s 6,75 4+, 5+ β = 100  
101Nb 7,1 s 4,569 5/2+ β = 100  
102Nb 1,3 s 7,21 1+ β = 100  
102m1Nb 4,3 s 7,21 β = 100  
103Nb 1,5 s 5,53 5/2+ β = 100  
104Nb 4,8 s 8,11 (β), 0,55 (βn) 1+ β = 100, βn = 0,71  
104m1Nb 0,92 s 8,325 β = 100  
105Nb 2,95 s 6,49 5/2+ β = 100  
106Nb 1,02 s 9,3 β = 100  
107Nb 0,33 s 7,9 β = 100  
108Nb 193 ms   2+    
109Nb 0,19 s 9,1 (β), 5,0 (βn)   β = 100, βn = 31  
110Nb 0,17 s 12,1 (β), 5,8 (βn)   β = 100, βn = 40  

Molybden, Z= 42[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
84Mo   6,1 0+ K/β+ = 100  
85Mo          
86Mo 19,6 s 5,3 0+ K/β+ = 100  
87Mo 13,4 s 6,49 (K/β+), 2,82 (β+p) (7/2+) K/β+ = 100, β+p = ?  
88Mo 8,0 min 3,72 0+ K/β+ = 100  
89Mo 2,04 min 5,58 (9/2+) K/β+ = 100  
89m1Mo 190 ms 0,387 (1/2−) IT = 100  
90Mo 5,56 h 2,489 0+ K/β+ = 100  
91Mo 15,49 min 4,434 9/2+ K/β+ = 100  
91m1Mo 65,0 s 5,087 (K/β+), 0,653 (IT) 1/2− K/β+ = 49,9, IT = 50,1  
92Mo Bền 0+   14,84
93Mo 4,0 × 103 a 0,405 5/2+ K = 100  
93m1Mo 6,85 h 2,830 21/2+ IT = 99,88, K/β+ = 0,12  
94Mo Bền 0+   9,25
95Mo Bền 5/2+   15,92
96Mo Bền 0+   16,68
97Mo Bền 5/2+   9,55
98Mo Bền 0+   24,13
99Mo 65,94 h 1,357 1/2+ β = 100  
100Mo 1,00 × 1019 a 3,034 0+ ββ = 100 9,63
101Mo 14,61 min 2,824 1/2+ β = 100  
102Mo 11,3 min 1,01 0+ β = 100  
103Mo 67,5 s 3,75 (3/2+) β = 100  
104Mo 60 s 2,16 0+ β = 100  
105Mo 35,6 s 4,95 (5/2−) β = 100  
106Mo 8,4 s 3,52 0+ β = 100  
107Mo 3,5 s 6,16 β = 100  
108Mo 1,09 s 4,64 0+ β = 100  
109Mo 0,53 s 7,5 β = 100  
110Mo 0,30 s 5,9 0+ β = 100  

Techneti, Z= 43[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
88Tc 6,4 s 10,1 (6,7,8) K/β+ = 100  
88m1Tc 5,8 s 10,1 (2,3) K/β+ = 100  
89Tc 12,8 s 7,51 (9/2+) K/β+ = 100  
89m1Tc 12,9 s 7,51 (1/2−) K/β+ = 100  
90Tc 49,2 s 9,1 (8+) K/β+ = 100  
90m1Tc 8,7 s 9,6 1+ K/β+ = 100  
91Tc 3,14 min 6,22 (9/2) + K/β+ = 100  
91m1Tc 3,3 min 6,57 (K/β+), 0,35 (IT) (1/2) - K/β+ = 100, IT < 1  
92Tc 4,23 min 7,87 (8) + K/β+ = 100  
93Tc 2,75 h 3,201 9/2+ K/β+ = 100  
93m1Tc 43,5 min 3,593 (K/β+), 0,392 (IT) 1/2− IT = 76,6, K/β+ = 23,4  
93m2Tc 10,2 µs 2,185 17/2− IT = 100  
94Tc 293 min 4,256 7+ K/β+ = 100  
94m1Tc 52,0 min 1,730 (K/β+), 0,075 (IT) (2) + K/β+ = 100, IT < 0,1  
95Tc 20,0 h 1,691 9/2+ K/β+ = 100  
95m1Tc 61 d 1,730 (K/β+), 0,039 (IT) 1/2− K/β+ = 96,12, IT = 3,88  
96Tc 4,28 d 2,973 7+ K/β+ = 100  
96m1Tc 51,5 min 3,007 (K/β+), 0,034 (IT) 4+ IT = 98,0, K/β+ = 2,0  
97Tc 2,6 × 106 a 0,320 9/2+ K = 100  
97m1Tc 90,1 d 0,471 (K/β+), 0,097 (IT) 1/2− IT = 100, K<0,34  
98Tc 4,2 × 106 a 1,796 (6) + β = 100  
99Tc 2,111 × 105 a 0,294 9/2+ β = 100  
99m1Tc 6,01 h 0,143 (IT), 0,437 (β) 1/2− IT = 99,9963, β = 0,0037  
100Tc 15,8 s 3,202 (β), 0,168 (K) 1+ β = 99,9982, K = 0,0018  
101Tc 14,22 min 1,614 9/2+ β = 100  
102Tc 5,28 s 4,53 1+ β = 100  
102m1Tc 4,35 min 4,53 (β), 0,0 (IT) (4,5) β = 98, IT = 2  
103Tc 54,2 s 2,66 5/2+ β = 100  
104Tc 18,3 min 5,60 (3+) β = 100  
105Tc 7,6 min 3,64 (3/2−) β = 100  
106Tc 35,6 s 6,547 1, 2 β = 100  
107Tc 21,2 s 4,82 β = 100  
108Tc 5,17 s 7,72 2+ β = 100  
109Tc 0,87 s 5,99 (3/2−) β = 100  
110Tc 0,92 s 8,8 1+, 2+ β = 100  
111Tc 0,3 s 7,0 β = 100  
112Tc 0,28 s 10,0 β = 100  
113Tc 0,13 s 8,2 β = 100  

Rutheni, Z= 44[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
90Ru 11 s 5,6 0+ K/β+ = 100  
91Ru 9 s 7,4 (9/2+) K/β+ = 100  
91m1Ru 7,6 s 7,4 (K/β+), 4,3 (Kp) (1/2−) K/β+ = ?, Kp = ?, IT = ?  
92Ru 3,65 min 4,5 0+ K/β+ = 100  
93Ru 59,7 s 6,34 (9/2) + K/β+ = 100  
93m1Ru 10,8 s 0,734 (IT), 7,074 (K/β+), 2,984 (Kp) (1/2) - IT = 22,0, K/β+ = 78,0, Kp = 0,027  
94Ru 51,8 min 1,593 0+ K/β+ = 100  
95Ru 1,643 h 2,572 5/2+ K/β+ = 100  
96Ru Bền 0+   5,52
97Ru 2,9 d 1,115 5/2+ K = 100  
98Ru Bền 0+   1,88
99Ru Bền 5/2+   12,7
100Ru Bền 0+   12,6
101Ru Bền 5/2+   17,0
102Ru Bền 0+   31,6
103Ru 39,26 d 0,763 3/2+ β = 100  
103m1Ru 1,69 ms 0,238 11/2− IT = 100  
104Ru Bền 0+   18,7
105Ru 4,44 h 1,917 3/2+ β = 100  
106Ru 373,59 d 0,039 0+ β = 100  
107Ru 3,75 min 2,94 (5/2) + β = 100  
108Ru 4,55 min 1,36 0+ β = 100  
109Ru 34,5 s 4,16 (5/2+) β = 100  
110Ru 14,6 s 2,81 0+ β = 100  
111Ru 2,12 s 5,50 β = 100  
112Ru 1,75 s 3,67 0+ β = 100  
113Ru 0,80 s 6,6 β = 100  
114Ru 0,53 s 4,8 0+ β = 100  
115Ru 0,40 s 7,6 (β), 0,7 (βn)   β = 100, βn = ?  

Rhodi, Z= 45[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
93Rh 8,1 9/2+ K/β+ = 100  
94Rh 70,6 s 9,6 (K/β+) (3+) K/β+ = 100, Kp = 1,8  
94m1Rh 25,8 s 9,6 (8+) K/β+ = 100  
95Rh 5,02 min 5,11 (9/2) + K/β+ = 100  
95m1Rh 1,96 min 5,653 (K/β+), 0,543 (IT) (1/2) - K/β+ = 12, IT = 88  
96Rh 9,90 min 6,446 6+ K/β+ = 100  
96m1Rh 1,51 min 0,052 (IT), 6,498 (K/β+) 3+ IT = 60, K/β+ = 40  
97Rh 30,7 min 3,52 (9/2) + K/β+ = 100  
97m1Rh 46,2 min 3,779 (K/β+), 0,259 (IT) (1/2) - K/β+ = 94,4, IT = 5,6  
98Rh 8,7 min 5,057 (2) + K/β+ = 100  
98m1Rh 3,5 min 5,057 (K/β+), 0,0 (IT) (5+) K/β+>0, IT = ?  
99Rh 16,1 d 2,103 1/2− K/β+ = 100  
99m1Rh 4,7 h 2,167 (K/β+), 0,064 (IT) 9/2+ K/β+>99,84, IT < 0,16  
100Rh 20,8 h 3,630 1− K/β+ = 100  
100m1Rh 4,6 min 0,0 (IT), 3,630 (K/β+) (5+) IT ≈ 98,3, K/β+ ≈ 1,7  
101Rh 3,3 a 0,542 1/2− K = 100  
101m1Rh 4,34 d 0,699 (K), 0,157 (IT) 9/2+ K = 92,8, IT = 7,2  
102Rh 207 d 2,323 (K/β+), 1,150 (β) (1−,2−) K/β+ = 80, β = 20  
102m1Rh 2,9 a 2,464 (K/β+), 0,141 (IT) 6(+) K/β+ = 99,767, IT = 0,233  
103Rh Bền 1/2−   100
103m1Rh 56,12 min 0,040 7/2+ IT = 100  
104Rh 42,3 s 2,441 (β), 1,141 (K/β+) 1+ β =  99,55, K/β+ =  0,45  
104m1Rh 4,34 min 0,129 (IT), 2,570 (β) 5+ IT = 99,87, β = 0,13  
105Rh 35,36 h 0,567 7/2+ β = 100  
105m1Rh 45 s 0,130 1/2− IT = 100  
106Rh 29,80 s 3,541 1+ β = 100  
106m1Rh 131 min 3,678 (6) + β = 100  
107Rh 21,7 min 1,511 7/2+ β = 100  
108Rh 16,8 s 4,510 1+ β = 100  
108m1Rh 6,0 min 4,510 (5+) β = 100  
109Rh 80 s 2,591 7/2+ β = 100  
110Rh 3,2 s 5,40 1+ β = 100  
110m1Rh 28,5 s 5,40 β = 100  
111Rh 11 s 3,74 7/2+ β = 100  
112Rh 2,1 s 6,8 1+ β = 100  
112m1Rh 6,8 s 6,8 β = 100  
113Rh 2,8 s 4,9 7/2+ β = 100  
114Rh 1,85 s 7,9 1+ β = 100  
114m1Rh 1,85 s 7,9 β = 100  
115Rh 0,99 s 6,0 7/2+ β = 100  
116Rh 0,68 s 8,9 1+ β = 100  
116m1Rh 0,9 s 8,9 5, 6, 7 β = 100  
117Rh 0,44 s 7,0 7/2+ β = 100  

Palladi, Z= 46[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
93Pd 60 s 9,5 K/β+ = 100  
94Pd 9 s 6,6 0+ K/β+ = 100  
95Pd          
95m1Pd 13,3 s 10,2 (K/β+), 2,0 (IT), 7,1 (Kp) 21/2+ K/β+> = 91,3, IT < 9,7, Kp = 0,9  
96Pd 122 s 3,45 0+ K/β+ = 100  
97Pd 3,10 min 4,80 (5/2+) K/β+ = 100  
98Pd 17,7 min 1,873 0+ K/β+ = 100  
99Pd 21,4 min 3,365 (5/2) + K/β+ = 100  
100Pd 3,63 d 0,361 0+ K = 100  
101Pd 8,47 h 1,980 5/2+ K/β+ = 100  
102Pd Bền 0+   1,02
103Pd 16,991 d 0,543 5/2+ K = 100  
104Pd Bền 0+   11,14
105Pd Bền 5/2+   22,33
106Pd Bền 0+   27,33
107Pd 6,5 × 106 a 0,033 5/2+ β = 100  
107m1Pd 21,3 s 0,215 11/2− IT = 100  
108Pd Bền 0+   26,46
109Pd 13,7012 h 1,116 5/2+ β = 100  
109m1Pd 4,696 min 0,189 11/2− IT = 100  
110Pd Bền 0+   11,72
111Pd 23,4 min 2,190 5/2+ β = 100  
111m1Pd 5,5 h 0,172 (IT), 2,362 (β) 11/2− IT = 73, β = 27  
112Pd 21,03 h 0,288 0+ β = 100  
113Pd 93 s 3,340 (5/2+) β = 100  
113m1Pd 100 s 3,340 β = ?  
113m2Pd 0,3 s 0,081 (9/2−) IT = 100  
114Pd 2,42 min 1,451 0+ β = 100  
115Pd 25 s 4,580 (5/2+) β = 100  
115m1Pd 50 s 4,669 (β), 0,089 (IT) (11/2−) β = 92,0, IT = 8,0  
116Pd 11,8 s 2,610 0+ β = 100  
117Pd 4,3 s 5,70 (5/2+) β = 100  
117m1Pd 19,1 ms 0,203 (11/2−) IT = 100  
118Pd 1,9 s 4,1 0+ β = 100  
119Pd 0,92 s 6,5 β = 100  
120Pd 0,5 s 5,0 0+ β = 100  

Bạc, Z= 47[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
94Ag 10 ms 0+ K/β+ = 100  
94m1Ag 0,42 s (9+) K/β+ = 100, Kp = ?  
95Ag 2,0 s K/β+ = 100, Kp = ?  
96Ag 5,1 s 11,6 (K/β+), 6,5 (Kp) (8+, 9+) K/β+ = 100, Kp = 8,0  
97Ag 19 s 7,0 (9/2+) K/β+ = 100  
98Ag 46,7 s 8,42 (5+) K/β+ = 100  
99Ag 124 s 5,43 (9/2) + K/β+ = 100  
99m1Ag 10,5 s 0,506 (1/2−) IT = 100  
100Ag 2,01 min 7,050 (5) + K/β+ = 100  
100m1Ag 2,24 min 7,066 (K/β+), 0,015 (IT) (2) + K/β+ = ?, IT = ?  
101Ag 11,1 min 4,200 9/2+ K/β+ = 100  
101m1Ag 3,10 s 0,274 (1/2) - IT = 100  
102Ag 12,9 min 5,920 5+ K/β+ = 100  
102m1Ag 7,7 min 5,929 (K/β+), 0,009 (IT) 2+ K/β+ = 51, IT = 49  
103Ag 65,7 min 2,688 7/2+ K/β+ = 100  
103m1Ag 5,7 s 0,134 1/2− IT = 100  
104Ag 69,2 min 4,279 5+ K/β+ = 100  
104m1Ag 33,5 min 4,286 (K/β+), 0,007 (IT) 2+ K/β+ = 100, IT < 0,07  
105Ag 41,29 d 1,346 1/2− K/β+ = 100  
105m1Ag 7,23 min 0,025 (IT), 1,371 (K/β+) 7/2+ IT = 99,66, K/β+ = 0,34  
106Ag 23,96 min 2,965 (K/β+), 0,195 (β) 1+ K/β+ = 99,5, β < 1  
106m1Ag 8,28 d 3,055 6+ K/β+ = 100  
107Ag Bền 1/2−   51,839
107m1Ag 44,3 s 0,093 7/2+ IT = 100  
108Ag 2,37 min 1,649 (β), 1,918 (K/β+) 1+ β = 97,15, K/β+ = 2,85  
108m1Ag 418 a 2,027 (K/β+), 0,109 (IT) 6+ K/β+ = 91,3, IT = 8,7  
109Ag Bền 1/2−   48,161
109m1Ag 39,6 s 0,088 7/2+ IT = 100  
110Ag 24,6 s 2,891 (β), 0,893 (K) 1+ β = 99,70, K = 0,30  
110m1Ag 249,79 d 3,010 (β), 0,188 (IT) 6+ β = 98,64, IT = 1,36  
111Ag 7,45 d 1,037 1/2− β = 100  
111m1Ag 64,8 s 0,060 (IT), 1,097 (β) 7/2+ IT = 99,3, β = 0,7  
112Ag 3,130 h 3,956 2(−) β = 100  
113Ag 5,37 h 2,016 1/2− β = 100  
113m1Ag 68,7 s 0,043 (IT), 2,059 (β) 7/2+ IT =  64, β = 36  
114Ag 4,6 s 5,080 1+ β = 100  
114m1Ag 1,50 ms (LE 6+) IT = 100  
115Ag 20,0 min 3,100 1/2− β = 100  
115m1Ag 18,0 s 3,141 (β), 0,041 (IT) 7/2+ β = 79,0, IT = 21,0  
116Ag 2,68 min 6,160 (2) - β = 100  
116m1Ag 8,6 s 6,242 (β), 0,082 (IT) (5+) β = 94,0, IT = 6,0  
117Ag 72,8 s 4,160 (1/2−) β = 100  
117m1Ag 5,34 s 4,189 (β), 0,029 (IT) (7/2+) β = 94,0, IT = 6,0  
118Ag 3,76 s 7,060 (1) - β = 100  
118m1Ag 2,0 s 7,188 (β), 0,128 (IT) (4) + β = 59, IT = 41  
119Ag 2,1 s 5,35 (7/2+) β = 100  
119m1Ag 6,0 s 5,35 (1/2−) β = 100  
120Ag 1,23 s 8,200 (3+) β = 100  
120m1Ag 0,32 s 8,403 (β), 0,203 (IT) (6−) β ≈ 63, IT ≈ 37  
121Ag 0,78 s 6,40 (β), 1,35 (βn) (7/2+) β = 100, βn = 0,080  
122Ag 0,48 s 9,1 (β) 1,4 (βn) (3+) β = 100, βn = ?  
122m1Ag 1,5 s β = 100  
123Ag 0,309 s 7,4 (β), 2,5 (βn) (7/2+) β = 100, βn = 55  
124Ag 0,172 s 10,1 (β), 2,7 (βn) β = 100, βn>0,1  
125Ag 166 ms β = 100, βn = ?  
126Ag 107 ms β = 100  
127Ag 109 ms β = 100  
128Ag 58 ms β = 100, βn = ?  

Cadmi, Z= 48[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
97Cd 3 s K/β+ = 100, Kp = ?  
98Cd 9,2 s 5,42 0+ K/β+ = 100  
99Cd 16 s 6,90 (K/β+), 4,15 (Kp), 6,10 (Kα) (5/2+) K/β+ = 100, Kp = 0,17 , Kα < 1 × 10−4  
100Cd 49,1 s 3,88 0+ K/β+ = 100  
101Cd 1,36 min 5,48 (5/2+) K/β+ = 100  
102Cd 5,5 min 2,587 0+ K/β+ = 100  
103Cd 7,3 min 4,142 (5/2+) K/β+ = 100  
104Cd 57,7 min 1,136 0+ K/β+ = 100  
105Cd 55,5 min 2,739 5/2+ K/β+ = 100  
106Cd Bền 0+   1,25
107Cd 6,50 h 1,417 5/2+ K/β+ = 100  
108Cd Bền 0+   0,89
109Cd 462,6 d 0,214 5/2+ K = 100  
110Cd Bền 0+   12,49
111Cd Bền 1/2+   12,80
111m1Cd 48,54 min 0,396 11/2− IT = 100  
112Cd Bền 0+   24,13
113Cd 7,7 × 1015 a 0,316 1/2+ β = 100 12,22
113m1Cd 14,1 a 0,580 (β), 0,264 (IT) 11/2− β = 99,86, IT = 0,14  
114Cd Bền 0+   28,73
115Cd 53,46 h 1,446 1/2+ β = 100  
115m1Cd 44,6 d 1,627 11/2− β = 100  
116Cd (3,0±0,3) · 1019 a 0+  = 100 7,49
117Cd 2,49 h 2,517 1/2+ β = 100  
117m1Cd 3,36 h 2,653 (11/2) - β = 100  
118Cd 50,3 min 0,520 0+ β = 100  
119Cd 2,69 min 3,800 3/2+ β = 100  
119m1Cd 2,20 min 3,947 (11/2−) β = 100  
120Cd 50,80 s 1,760 0+ β = 100  
121Cd 13,5 s 4,890 (3/2+) β = 100  
121m1Cd 8,3 s 5,105 (11/2−) β = 100  
122Cd 5,24 s 3,00 0+ β = 100  
123Cd 2,10 s 6,120 (3/2) + β = 100  
123m1Cd 1,82 s 6,437 (β), 0,317 (IT) (11/2−) β = 100, IT = ?  
124Cd 1,25 s 4,17 0+ β = 100  
125Cd 0,65 s 7,16 (3/2+) β = 100  
125m1Cd 0,57 s 7,209 (11/2−) β = 100  
126Cd 0,506 s 5,49 0+ β = 100  
127Cd 0,37 s 8,47 (3/2+) β = 100  
128Cd 0,34 s 7,1 0+ β = 100  
129Cd 0,27 s (3/2+) β = 100  
130Cd 0,20 s 0+ β = 100, βn ≈ 4  

Indi, Z= 49[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
100In 7,0 s 10,2 (K/β+), 5,3 (Kp) K/β+ = 100, Kp>3,9  
101In 15,1 s 7,3 (K/β+), 2,5 (Kp) K/β+ ≈ 100, Kp = ?  
102In 22 s 8,9 (K/β+) (6+) K/β+ = 100, Kp = 0,0093  
103In 65 s 6,05 (9/2) + K/β+ = 100  
103m1In 34 s (1/2−) K/β+ = 67, IT = 33  
104In 1,80 min 7,91 (6+) K/β+ = 100  
104m1In 15,7 s 0,094 (IT), 8,003 (K/β+) (3+) IT = 80, K/β+ = 20  
105In 5,07 min 4,849 (9/2) + K/β+ = 100  
105m1In 48 s 0,674 (1/2) - IT = 100  
106In 6,2 min 6,521 7+ K/β+ = 100  
106m1In 5,2 min 6,550 (3+) K/β+ = 100  
107In 32,4 min 3,426 9/2+ K/β+ = 100  
107m1In 50,4 s 0,678 1/2− IT = 100  
108In 58,0 min 5,148 7+ K/β+ = 100  
108m1In 39,6 min 5,178 2+ K/β+ = 100  
109In 4,2 h 2,020 9/2+ K/β+ = 100  
109m1In 1,34 min 0,650 1/2− IT = 100  
109m2In 0,209 s 2,102 (19/2+) IT = 100  
110In 4,9 h 3,878 7+ K/β+ = 100  
110m1In 69,1 min 3,940 2+ K/β+ = 100  
111In 2,8047 d 0,865 9/2+ K = 100  
111m1In 7,7 min 0,537 1/2− IT = 100  
112In 14,97 min 2,586 (K/β+), 0,664 (β) 1+ K/β+ = 56, β = 44  
112m1In 20,56 min 0,157 4+ IT = 100  
113In Bền 9/2+   4,3
113m1In 1,6582 h 0,392 1/2− IT = 100  
114In 71,9 s 1,989 (β), 1,452 (K/β+) 1+ β = 99,50, K/β+ = 0,50  
114m1In 49,51 d 0,190 (IT), 1,642 (K/β+) 5+ IT = 96,75, K/β+ = 3,25  
114m2In 43,1 ms 0,502 (IT) 8− IT = 100  
115In 4,41 × 1014 a 0,495 9/2+ β = 100 95,7
115m1In 4,486 h 0,336 (IT), 0,831 (β) 1/2− IT = 95,0, β = 5,0  
116In 14,10 s 3,274 (β), 0,470 (K) 1+ β>99,94, K<0,06  
116m1In 54,29 min 3,401 5+ β = 100  
116m2In 2,18 s 0,290 8− IT = 100  
117In 43,2 min 1,455 9/2+ β = 100  
117m1In 116,2 min 1,770 (β), 0,315 (IT) 1/2− β = 52,9, IT = 47,1  
118In 5,0 s 4,423 1+ β = 100  
118m1In 4,45 min 4,483 5+ β = 100  
118m2In 8,5 s 0,200 (IT), 4,623 (β) 8− IT = 98,6, β = 1,4  
119In 2,4 min 2,364 9/2+ β = 100  
119m1In 18,0 min 2,675 (β), 0,311 (IT) 1/2− β = 94,4, IT = 5,6  
120In 3,08 s 5,370 1+ β = 100  
120m1In 46,2 s 5,370 (3,4,5) + β = 100  
120m2In 47,3 s 5,370 (8−) β = 100  
121In 23,1 s 3,360 9/2+ β = 100  
121m1In 3,88 min 3,674 (β), 0,314 (IT) 1/2− β = 98,8, IT = 1,2  
122In 1,5 s 6,370 1+ β = 100  
122m1In 10,3 s 6,370 5+ β = 100  
122m2In 10,8 s 6,370 8− β = 100  
123In 5,98 s 4,391 9/2+ β = 100  
123m1In 47,8 s 4,718 1/2− β = 100  
124In 3,11 s 7,36 3+ β = 100  
124m1In 3,7 s 7,41 (8−) β = 100  
125In 2,36 s 5,42 9/2(+) β = 100  
125m1In 12,2 s 5,78 1/2(−) β = 100  
126In 1,60 s 8,21 3(+) β = 100  
126m1In 1,64 s 8,321 7−,8−,9− β = 100  
127In 1,09 s 6,51 (β), 0,95 (βn) (9/2+) β = 100, βn<0,03  
127m1In 3,67 s 6,972 (β), 1,421 (βn) (1/2−) β = 100, βn = 0,69  
128In 0,84 s 8,90 (β), 1,08 (βn) (3+) β = 100, βn<0,04  
128m1In 0,72 s 9,30 (β), 1,40 (βn) (8−) β = 100, βn<0,04  
129In 0,61 s 7,66 (β), 2,29 (βn) (9/2+) β = 100, βn = 0,25
129m1In 1,23 s 8,04 (β), 2,67 (βn), 0,38 (IT) (1/2−) β>99,7, βn = 2,5, IT < 0,3  
130In 0,32 s 10,25 (β), 2,57 (βn) 1(−) β = 100, βn = 0,90  
130m1In 0,55 s 10,30 (β), 2,62 (βn) (10−) β = 100, βn<1,67  
130m2In 0,55 s 10,65 (β), 2,97 (βn) (5+) β = 100, βn<1,67  
131In 0,282 s 9,18 (β), 3,97 (βn) (9/2+) β = 100, βn<2,2  
131m1In 0,35 s 9,543 (β), 4,333 (βn), 0,636 (IT) (1/2−) β = 100, βn<2,2, IT < 0,04  
131m2In 0,32 s 13,45 (β), 8,24 (βn), 4,27 (IT) (21/2+) β = 100, βn<2,2  
132In 0,201 s 13,6 (β), 6,3 (βn) (7−) β = 100, βn = 6,2  
133In 180 ms 13,5 (β), 11,1 (βn) (9/2+) β = 100, βn = 85  
134In 138 ms β = 100, βn = 65  

Thiếc, Z= 50[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
100Sn 1,16 s (±0,2s) 7,27 (K/β+), 5,70 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp < 17  
101Sn 3 s 8,8 (K/β+), 7,5 (Kp) K/β+ = 100, Kp = ?  
102Sn 4,5 s 5,4 0+ K/β+ = 100  
103Sn 7 s 7,7 K/β+ = 100  
104Sn 20,8 s 4,52 0+ K/β+ = 100  
105Sn 31 s 6,25 (K/β+), 3,45 (β+p) K/β+ = 100, β+p = ?  
106Sn 115 s 3,18 0+ K/β+ = 100  
107Sn 2,90 min 5,01 (5/2+) K/β+ = 100  
108Sn 10,30 min 2,092 0+ K/β+ = 100  
109Sn 18,0 min 3,850 5/2(+) K/β+ = 100  
110Sn 4,11 h 0,638 0+ K = 100  
111Sn 35,3 min 2,445 7/2+ K/β+ = 100  
112Sn Bền 0+   0,97
113Sn 115,09 d 1,036 1/2+ K/β+ = 100  
113m1Sn 21,4 min 0,077 (IT), 1,113 (K/β+) 7/2+ IT = 91,1, K/β+ = 8,9  
114Sn Bền 0+   0,65
114m1Sn 3,26 µs 0,613 7/2+ IT = 100  
114m2Sn 159 µs 0,713 11/2+ IT = 100  
115Sn Bền 1/2+   0,34
116Sn Bền 0+   14,53
117Sn Bền 1/2+   7,68
117m1Sn 13,60 d 0,315 11/2− IT = 100  
118Sn Bền 0+   24,23
119Sn Bền 1/2+   8,59
119m1Sn 293,1 d 0,090 11/2− IT = 100  
120Sn Bền 0+   32,59
121Sn 27,06 h 0,388 3/2+ β = 100  
121m1Sn 44 a 0,006 (IT), 0,394 (β) 11/2− IT = 77,6, β = 22,4  
122Sn Bền 0+   4,63
123Sn 129,2 d 1,404 11/2− β = 100  
123m1Sn 40,06 min 1,429 3/2+ β = 100  
124Sn Bền 0+   5,79
124m1Sn 45 µs 2,657 10+ IT = 100  
125Sn 9,64 d 2,364 11/2− β = 100  
125m1Sn 9,52 min 2,364 3/2+ β = 100  
126Sn 1 × 105 a 0,380 0+ β = 100  
127Sn 2,10 h 3,201 (11/2−) β = 100  
127m1Sn 4,13 min 3,206 (3/2+) β = 100  
128Sn 59,07 min 1,274 0+ β = 100  
128m1Sn 6,5 s 2,092 (7−) IT = 100  
129Sn 2,23 min 4,000 (3/2+) β = 100  
129m1Sn 6,9 min 4,035 (β), 0,035 (IT) (11/2−) β = 100, IT ≈ 2 × 10−4  
130Sn 3,72 min 2,150 0+ β = 100  
130m1Sn 1,7 min 4,097 (7−) β = 100  
131Sn 56,0 s 4,638 (3/2+) β = 100  
131m1Sn 58,4 s 4,880 (β), 0,242 (IT) (11/2−) β = 100, IT < 0,009  
132Sn 39,7 s 3,30 0+ β = 100  
133Sn 1,45 s 7,99 (β), 0,69 (βn) (7/2−) β = 100, βn = 0,08  
134Sn 1,12 s 6,8 (β), 3,7 (βn) 0+ β = 100, βn = 17  

Antimon, Z= 51[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
104Sb 7,4 s 12,20 (K/β+), 8,00 (Kp), 0,31 (p)   K/β+ ≈ 100, Kp < 7, p < 1  
105Sb 1,12 s 9,44 (K/β+), 0,483 (p)   K/β+ ≈ 100, p = ?  
106Sb     4+    
107Sb   7,9 (K/β+), 1,5 (α) 5/2+ K/β+ = ?, α = ?  
108Sb 7,4 s 9,51 (K/β+) (4+) K/β+ = 100, Kp = ?  
109Sb 17,0 s 6,38 (5/2+) K/β+ = 100  
110Sb 23,0 s 8,30 3+ K/β+ = 100  
111Sb 75 s 5,10 (5/2+) K/β+ = 100  
112Sb 51,4 s 7,055 3+ K/β+ = 100  
113Sb 6,67 min 3,905 5/2+ K/β+ = 100  
114Sb 3,49 min 5,880 3+ K/β+ = 100  
115Sb 32,1 min 3,030 5/2+ K/β+ = 100  
115m1Sb 6,2 ns 1,300 11/2− IT = 100  
115m2Sb 159 ns 2,796 19/2− IT = 100  
115m3Sb 4,1 ns 3,660 25/2+ IT = 100  
116Sb 15,8 min 4,707 3+ K/β+ = 100  
116m1Sb 60,3 min 5,090 8− K/β+ = 100  
117Sb 2,80 h 1,757 5/2+ K/β+ = 100  
117m1Sb 355 µs 3,131 5/2+ IT = 100  
118Sb 3,6 min 3,657 1+ K/β+ = 100  
118m1Sb 5,00 h 3,907 8− K/β+ = 100  
119Sb 38,19 h 0,594 5/2+ K = 100  
119m1Sb 0,85 s   (25/2+) IT = 100  
120Sb 15,89 min 2,681 1+ K/β+ = 100  
120m1Sb 5,76 d 2,681 8− K/β+ = 100  
121Sb Bền   5/2+   57,36
122Sb 2,7238 d 1,979 (β), 1,620 (K/β+) 2− β = 97,59, K/β+ = 2,41  
122m1Sb 0,53 ms 0,137 5+ IT = 100  
122m2Sb 4,191 min 0,164 (8) - IT = 100  
123Sb Bền   7/2+   42,64
124Sb 60,20 d 2,905 3− β = 100  
124m1Sb 93 s 0,011 (IT), 2,916 (β) 5+ IT = 75, β = 25  
124m2Sb 20,2 min 0,037 (8) - IT = 100  
125Sb 2,7582 a 0,767 7/2+ β = 100  
126Sb 12,46 d 3,670 (8) - β = 100  
126m1Sb 19,15 min 3,688 (β), 0,016 (IT) (5) + β = 86, IT = 14  
126m2Sb 11 s 0,040 (3) - IT = 100  
127Sb 3,85 d 1,581 7/2+ β = 100  
128Sb 9,01 h 4,380 8− β = 100  
128m1Sb 10,4 min 4,380 (β), 0,0 (IT) 5+ β = 96,4, IT = 3,6  
129Sb 4,40 h 2,380 7/2+ β = 100  
129m1Sb 17,7 min 4,231 (β), 1,851 (IT) (19/2−) β = 85, IT = 15  
130Sb 39,5 min 4,96 (8−) β = 100  
130m1Sb 6,3 min 4,96 (5) + β = 100  
131Sb 23,03 min 3,19 (7/2+) β = 100  
132Sb 2,79 min 5,29 (4+) β = 100  
132m1Sb 4,10 min 5,29 (8−) β = 100  
133Sb 2,5 min 4,003 (7/2+) β = 100  
133m1Sb 3 µs 4,365   IT = 100  
133m2Sb 16 µs 4,527   IT = 100  
134Sb 0,78 s 8,42 (0−) β = 100  
134m1Sb 10,23 s 8,42 (β), 0,91 (β) (7−) β = 100, βn = 0,091  
135Sb 1,71 s 8,12 (β), 4,62 (βn) (7/2+) β = 100, βn = 16,4  
136Sb 0,82 s 9,3 (β), 4,7 (βn)   β = 100, βn = 24,0, β2n = ?  

Tellur, Z= 52[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
106Te 60 µs 4,32 0+ α = 100  
107Te 3,1 ms 4,008 (α), 10,1 (K/β+) α > 70, K/β+ < 30  
108Te 2,1 s 6,8 (K/β+), 3,442 (α) 0+ K/β+ = 51, α = 49, β+p = 2,4  
109Te 4,6 s 8,68 (K/β+), 3,23 (α) K/β+ = 96,1, α = 3,9, Kp = ?  
110Te 18,6 s 5,25 (K/β+), 2,723 (α) 0+ K/β+ ≈ 100, α ≈ 0,003  
111Te 19,3 s 7,37 (K/β+), 5,07 (Kp) (5/2+) K/β+ = 100, Kp = ?  
112Te 2,0 min 4,35 0+ K/β+ = 100  
113Te 1,7 min 6,10 (7/2+) K/β+ = 100  
114Te 15,2 min 2,80 0+ K/β+ = 100  
115Te 5,8 min 4,64 7/2+ K/β+ = 100  
115m1Te 6,7 min 4,66 (K/β+), 0,02 (IT) (1/2) + K/β+ < 100, IT = ?  
116Te 2,49 h 1,51 0+ K/β+ = 100  
117Te 62 min 3,535 1/2+ K/β+ = 100  
117m1Te 103 ms 0,261 11/2− IT = 100  
118Te 6,00 d 0,278 0+ K = 100  
119Te 16,03 h 2,293 1/2+ K/β+ = 100  
119m1Te 4,70 d 2,554 (K/β+), 0,261 (IT) 11/2− K/β+ = 100, IT < 0,008  
120Te Bền 0+   0,096
121Te 16,78 d 1,040 1/2+ K/β+ = 100  
121m1Te 154 d 0,294 (IT), 1,334 (K/β+) 11/2− IT = 88,6, K/β+ = 11,4  
122Te Bền 0+   2,603
123Te 1 × 1013 a 0,051 1/2+ K = 100 0,908
123m1Te 119,7 d 0,248 11/2− IT = 100  
124Te Bền 0+   4,816
125Te Bền 1/2+   7,139
125m1Te 57,40 d 0,145 11/2− IT = 100  
126Te Bền 0+   18,95
127Te 9,35 h 0,698 3/2+ β = 100  
127m1Te 109 d 0,088 (IT), 0,786 (β) 11/2− IT = 97,6, β = 2,4  
128Te 7,2 × 1024 a 0,867 0+ ββ = 100 31,69
129Te 69,6 min 1,498 3/2+ β = 100  
129m1Te 33,6 d 0,105 (IT), 1,604 (β) 11/2− IT = 63, β = 37  
130Te 7,9 × 1020 a 2,528 0+ β β = 100 33,80
131Te 25,0 min 2,233 3/2+ β = 100  
131m1Te 30 h 2,415 (β), 0,182 (IT) 11/2− β = 77,8, IT = 22,2  
132Te 3,204 d 0,493 0+ β = 100  
133Te 12,5 min 2,920 (3/2+) β = 100  
133m1Te 55,4 min 3,254 (β), 0,334 (IT) (11/2−) β = 82,5, IT = 17,5  
134Te 41,8 min 1,56 0+ β = 100  
135Te 19,0 s 5,96 (7/2−) β = 100  
136Te 17,5 s 5,07 (β), 1,29 (βn) 0+ β = 100, βn = 1,1  
137Te 2,49 s 6,94 (β), 1,87 (βn) (7/2−) β = 100, βn = 2,69  
138Te 1,4 s 6,37 (β), 2,50 (βn) 0+ β = 100, βn = 6,3  

Iod, Z= 53[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
108I 36 ms 4,03 (α) (1) α = 91, p < 1  
109I 100 µs 0,82 (p)   p ≈ 100  
110I 0,65 s 11,9 (K/β+), 3,58 (α), 8,6 (Kp), 17,7 (Kα) K/β+ = 83, α = 17, Kp = 11, Kα = 1,1  
111I 2,5 s 8,50 (K/β+), 3,28 (α) (5/2+) K/β+ = 99,9, α ≈ 0,1  
112I 3,42 s 10,20 (K/β+), 2,99 (α) K/β+ = 100, α ≈ 0,0012  
113I 6,6 s 7,20 (K/β+), 2,71 (α) (5/2+) K/β+ = 100, Kα = ?, α = 3,310 × 10−7  
114I 2,1 s 9,1 (K/β+), 4,3 (Kp) 1+ K/β+ =  100, Kp = ?  
114m1I 6,2 s 9,366 (K/β+), 0,266 (IT) (7) K/β+ = ?, IT = ?  
115I 1,3 min 5,90 (5/2+) K/β+ = 100  
116I 2,91 s 7,75 1+ K/β+ = 100  
116m1I 3,27 µs (7−)    
117I 2,22 min 4,67 (5/2) + K/β+ = 100  
118I 13,7 min 7,04 2− K/β+ = 100  
118m1I 8,5 min 7,144 (K/β+), 0,104 (IT) (7−) K/β+ < 100, IT > 0  
119I 19,1 min 3,510 5/2+ K/β+ = 100  
120I 81,0 min 5,615 2− K/β+ = 100  
120m1I 53 min 5,615 4 bis 8 K/β+ = 100  
121I 2,12 h 2,270 5/2+ K/β+ = 100  
122I 3,63 min 4,234 1+ K/β+ = 100  
122m1I 80 µs        
123I 13,27 h 1,242 5/2+ K/β+ = 100  
124I 4,1760 d 3,160 2− K/β+ = 100  
125I 59,408 d 0,027 5/2+ K = 100  
126I 13,11 d 2,155 (K/β+), 1,258 (β) 2− K/β+ = 56,3, β = 43,7  
127I Bền 5/2+   100
128I 24,99 min 2,118 (β), 1,251 (K/β+) 1+ β = 93,1, K/β+ = 6,9  
129I 1,57 × 107 a 0,194 7/2+ β = 100  
130I 12,36 h 2,949 5+ β = 100  
130m1I 9,0 min 0,040 (IT), 2,989 (β) 2+ IT = 84, β = 16  
131I 8,02070 d 0,606 7/2+ β = 100  
132I 2,295 h 3,577 4+ β = 100  
132m1I 1,387 h 0,120 (IT), 3,697 (β) (8−) IT = 86, β = 14  
133I 20,8 h 1,770 7/2+ β = 100  
133m1I 9 s 1,634 (19/2−) IT = 100  
134I 52,5 min 4,170 (4) + β = 100  
134m1I 3,60 min 0,316 (IT), 4,486 (β) (8) - IT = 97,7, β = 2,3  
135I 6,57 h 2,648 7/2+ β = 100  
136I 83,4 s 6,93 (1−) β = 100  
136m1I 46,9 s 7,57 (6−) β = 100  
137I 24,5 s 5,88 (β), 1,85 (βn) (7/2+) β = 100, βn = 6,97  
138I 6,49 s 7,82 (β), 2,01 (βn) (2−) β = 100, βn = 5,5  
139I 2,29 s 6,806 (β), 3,21 (βn) (7/2+) β = 100, βn = 9,9  
140I 0,86 s 8,76 (β), 3,34 (βn) (4) β = 100, βn = 9,3  
141I 0,43 s 7,8 (β), 4,4 (βn)   β = 100, βn = 21,2  

Xenon, Z= 54[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã Tỷ lệ, %
110Xe 0,60 µs 3,886 (α) 0+ K/β+ = ?, α = ?  
111Xe 0,74 s 10,60 (K/β+), 3,72 (α)   K/β+ = ?, α = ?  
112Xe 2,7 s 7,20 (K/β+), 3,317 (α) 0+ K/β+ = 99,2, α = 0,8 +11− 5  
113Xe 2,74 s 9,06 (K/β+), 7,91 (Kp), 3,10 (α)   K/β+ ≈ 100, α ≈ 0,011, Kp = 7, Kα ≈ 0,007  
114Xe 10,0 s 5,9 0+ K/β+ = 100  
115Xe 18 s 8,0 (K/β+), 6,2 (Kp) (5/2+) K/β+ = 100, Kp = 0,34, Kα = 0,0003  
116Xe 59 s 4,66 0+ K/β+ = 100  
117Xe 61 s 6,44 (K/β+), 4,02 (Kp) 5/2(+) K/β+ = 100, Kp = 0,0029  
118Xe 3,8 min 2,9 0+ K/β+ = 100  
119Xe 5,8 min 5,0 (5/2+) K/β+ = 100  
120Xe 40 min 1,96 0+ K/β+ = 100  
121Xe 40,1 min 3,73 5/2(+) K/β+ = 100  
122Xe 20,1 h 0,89 0+ K = 100  
123Xe 2,08 h 2,676 (1/2) + K/β+ = 100  
124Xe > 4,8 × 1016 a   0+ KEC = 100 0,10
125Xe 16,9 h 1,652 (1/2) + K/β+ = 100  
125m1Xe 57 s 0,253 (9/2) - IT = 100  
126Xe Bền   0+   0,09
127Xe 36,4 d 0,662 1/2+ K = 100  
127m1Xe 69,2 s 0,297 9/2− IT = 100  
128Xe Bền   0+   1,91
129Xe Bền   1/2+   26,4
129m1Xe 8,88 d 0,236 11/2− IT = 100  
130Xe Bền   0+   4,1
131Xe Bền   3/2+   21,2
131m1Xe 11,84 d 0,164 11/2− IT = 100  
132Xe Bền   0+   26,9
132m1Xe 8,39 ms 2,752 (10+) IT = 100  
133Xe 5,243 d 0,427 3/2+ β = 100  
133m1Xe 2,19 d 0,233 11/2− IT = 100  
134Xe Bền   0+   10,4
134m1Xe 290 ms 1,965 7− IT = 100  
135Xe 9,14 h 1,151 3/2+ β = 100  
135m1Xe 15,29 min 0,527 (IT), 1,678 (β) 11/2− IT = 99,996, β = 0,004  
136Xe > 10 × 1021 a   0+   8,9
137Xe 3,818 min 4,172 7/2− β = 100  
138Xe 14,08 min 2,770 0+ β = 100  
139Xe 39,68 s 5,057 3/2− β = 100  
140Xe 13,60 s 4,06 0+ β = 100  
141Xe 1,73 s 6,15 (β), 0,67 (βn) 5/2(−) β = 100, βn = 0,044  
142Xe 1,22 s 5,04 (β) 0+ β = 100, βn = 0,406  
143Xe 0,30 s 7,31 (β) 5/2− β = 100  
144Xe 1,15 s 6,1 0+ β = 100  
145Xe 0,9 s     β = 100, βn = ?  
146Xe 146 ms   0+ β = 100  
147Xe 130 ms        

Chu kỳ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Caesi, Z=55[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
113Cs 17 µs 0,974 (5/2+) p ≈ 100, K/β+ ≈ 0,03  
114Cs 0,57 s 9,3 (K/β+), 3,36 (α), 9,3 (Kp), 15,3 (Kα) (1+) K/β+ ≈ 100, α = 0,018, Kp = 7, Kα = 0,16  
115Cs 1,4 s 8,8 (K/β+), 5,8 (Kp) K/β+ = 100, Kp ≈ 0,07  
116Cs 3,84 s 10,5 >4+ K/β+ = 100, Kp = 0,44, Kα = 0,08  
116m1Cs 0,70 s 10,5 (K/β+), 6,7 (Kp), 12,4 (Kα) (1+) K/β+ = 100, Kp = 0,28, Kα = 0,049  
117Cs 8,4 s 7,52 (9/2+) K/β+ = 100  
117m1Cs 6,5 s 7,67 (3/2+) K/β+ = 100  
118Cs 14 s 9,3 (K/β+), 4,73 (Kp), 11,08 (Kα) 2 K/β+ = 100, Kp < 4,2 × 10−2, Kα < 2,4 × 10−3  
118m1Cs 17 s 9,3 (K/β+), 4,73 (Kp), 11,08 (Kα) (7−) K/β+ = 100, Kp < 4,2 × 10−2, Kα < 2,4 × 10−3  
119Cs 43,0 s 6,33 9/2+ K/β+ = 100  
119m1Cs 30,4 s 6,33 3/2(+) K/β+ = 100  
120Cs 64 s 7,92 (K/β+) 2 K/β+ = 100  
120m1Cs 57 s 7,92 (K/β+), 2,47 (Kp) K/β+ = 100, Kp = 7 × 10−6, Kα = 2,0 × 10−5  
121Cs 155 s 5,40 3/2(+) K/β+ = 100  
121m1Cs 122 s 5,468 (K/β+), 0,068 (IT) 9/2(+) K/β+ = 83, IT = 17  
122Cs 21,0 s 7,050 1+ K/β+ = 100  
122m1Cs 3,70 min 7,126 8− K/β+ = 100  
122m2Cs 0,36 s 0,127 (5) − IT = 100  
123Cs 5,94 min 4,200 1/2+ K/β+ = 100  
123m1Cs 1,64 s 0,157 (11/2) − IT = 100  
124Cs 30,8 s 5,951 1+ K/β+ = 100  
124m1Cs 6,3 s 0,463 (7) + IT = 100  
125Cs 45 min 3,092 (1/2+) K/β+ = 100  
126Cs 1,64 min 4,826 1+ K/β+ = 100  
127Cs 6,25 h 2,085 1/2+ K/β+ = 100  
128Cs 3,66 min 3,930 1+ K/β+ = 100  
129Cs 32,06 h 1,196 1/2+ K/β+ = 100  
130Cs 29,21 min 2,983 (K/β+), 0,373 (β) 1+ K/β+ = 98,4, β = 1,6  
130m1Cs 3,46 min 0,163 (IT), 3,146 (K/β+) 5− IT = 99,84, K/β+ = 0,16  
131Cs 9,689 d 0,352 5/2+ K = 100  
132Cs 6,479 d 2,120 2+ K/β+ = 98,13, β = 1,87  
133Cs Bền 7/2+   100
134Cs 2,0648 a 2,059 (β), 1,229 (K) 4+ β = 99,9997, K = 0,0003  
134m1Cs 2,903 h 0,139 8− IT = 100  
135Cs 2,3 × 106 a 0,269 7/2+ β = 100  
135m1Cs 53 min 1,633 19/2− IT = 100  
136Cs 13,16 d 2,548 5+ β = 100  
136m1Cs 19 s ? (IT), 2,548 (β) 8− IT = ?, β = ?  
137Cs 30,17 a 1,176 7/2+ β = 100  
138Cs 33,41 min 5,373 3− β = 100  
138m1Cs 2,91 min 5,453 (β), 0,080 (IT) 6− β = 19, IT = 81  
139Cs 9,27 min 4,213 7/2+ β = 100  
140Cs 63,7 s 6,219 1− β = 100  
141Cs 24,94 s 5,255 (β), 0,735 (βn) 7/2+ β = 100, βn = 0,029  
142Cs 1,70 s 7,306 (β), 1,337 (βn) 0− β = 100, βn = 0,091  
143Cs 1,78 s 6,243 (β), 2,048 (βn) 3/2+ β = 100, βn = 1,62  
144Cs 1,01 s 8,465 (β), 2,56 (βn) 1 β = 100, βn = 3,17  
144m1Cs 1 s 8,465 (GE 4) β = ?  
145Cs 0,594 s 7,89 (β), 3,55 (βn) 3/2+ β = 100, βn = 13,8  
146Cs 0,321 s 9,38 (β), 4,32 (βn) 1− β = 100, βn = 14,2  
147Cs 0,225 s 9,25 (β), 4,74 (βn) (3/2+) β = 100, βn = 43  
148Cs 158 ms 10,5 (β) β = 100, βn = 25  

Bari, Z=56[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
114Ba 0,43 s 8,9 (K/β+), 3,6 (α) 0+ K/β+ ≈ 100, α = ?, 12C ≈ 3 × 10−5  
115Ba 0,4 s 11,0 K/β+ = 100  
116Ba 0,3 s 8,2 0+ K/β+ = 100  
117Ba 1,75 s 9,5 (K/β+), 8,7 (Kp), 11,7 (Kα) (3/2) K/β+ = 100, Kp = ?, Kα = ?  
118Ba 5,5 s 6,4 0+ K/β+ = 100  
119Ba 5,4 s 8,1 (K/β+), 6,2 (Kp) (5/2+) K/β+ = 100, Kp < 25  
120Ba 32 s 5,0 0+ K/β+ = 100  
121Ba 29,7 s 6,8 (K/β+), 4,2 (Kp) 5/2(+) K/β+ = 100, Kp = 0,02  
122Ba 1,95 min 3,8 0+ K/β+ = 100  
123Ba 2,7 min 5,5 5/2+ K/β+ = 100  
124Ba 11,0 min 2,64 0+ K/β+ = 100  
125Ba 3,5 min 4,60 1/2(+) K/β+ = 100  
126Ba 100 min 1,673 0+ K/β+  = 100  
127Ba 12,7 min 3,450 1/2+ K/β+ = 100  
127m1Ba 1,9 s 0,080 7/2− IT = 100  
128Ba 2,43 d 0,521 0+ K = 100  
129Ba 2,23 h 2,432 1/2+ K/β+ = 100  
129m1Ba 2,16 h 2,440 (K/β+), 0,008 (IT) 7/2+ K/β+ < 100, IT = ?  
130Ba Bền 0+   0,106
130m1Ba 11 ms 2,475 8− IT = 100  
131Ba 11,50 d 1,370 1/2+ K/β+ = 100  
131m1Ba 14,6 min 0,187 9/2− IT = 100  
132Ba Bền 0+   0,101
133Ba 10,51 a 0,517 1/2+ K = 100  
133m1Ba 38,9 h 0,805 (K), 0,288 (IT) 11/2− K = 0,0096, IT = 99,9904  
134Ba Bền 0+   2,417
134m1Ba 2,63 µs (10+)    
135Ba Bền 3/2+   6,592
135m1Ba 28,7 h 0,268 11/2− IT = 100  
136Ba Bền 0+   7,854
136m1Ba 0,3084 s 2,031 7− IT = 100  
137Ba Bền 3/2+   11,23
137m1Ba 2,552 min 0,662 11/2− IT = 100  
138Ba Bền 0+   71,70
139Ba 83,06 min 2,317 7/2− β = 100  
140Ba 12,752 d 1,047 0+ β = 100  
141Ba 18,27 min 3,216 3/2− β = 100  
142Ba 10,6 min 2,212 0+ β = 100  
143Ba 14,33 s 4,243 5/2− β = 100  
144Ba 11,5 s 3,12 (β), 1,66 (βn) 0+ β = 100, βn = 3,6  
145Ba 4,31 s 4,93 5/2− β = 100  
146Ba 2,22 s 4,12 0+ β = 100  
147Ba 0,893 s 5,75 (β), 0,40 (βn) (3/2+) β = 100, βn = 0,06  
148Ba 0,607 s 5,12 (β), 1,12 (βn) 0+ β = 100, βn = 0,4  
149Ba 0,344 s 7,3 (β), 1,1 (βn) β = 100, βn = 0,43  
150Ba 0,3 s 6,6 (β) 0+ β = 100, βn = ?  

Lanthan, Z=57[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
120La 2,8 s 11,2 (K/β+), 7,4 (Kp) K/β+ = 100  
121La 5,3 s 7,9 K/β+ = 100, Kp = ?  
122La 8,7 s 9,7 (K/β+), 5,3 (Kp) K/β+ = 100, Kp = ?  
123La 17 s 6,9 K/β+ = 100  
124La 29 s 8,8 K/β+ = 100  
124m1La 1 s K/β+ = 100  
125La 76 s 5,6 (11/2−) K/β+ = 100  
126La 54 s 7,6 K/β+ = 100  
127La 5,1 min 4,69 (11/2−) K/β+ = 100  
127m1La 3,7 min 4,705 (K/β+), 0,015 (IT) (3/2+) K/β+ = 100, IT = ?  
128La 5,0 min 6,70 (5+) K/β+ = 100  
128m1La 560 ms (1+, 2+) K/β+ = 100  
129La 11,6 min 3,72 3/2+ K/β+ = 100  
129m1La 0,56 s 0,172 11/2− IT = 100  
130La 8,7 min 5,60 3(+) K/β+ = 100  
131La 59 min 2,96 3/2+ K/β+ = 100  
132La 4,8 h 4,71 2− K/β+ = 100  
132m1La 24,3 min 0,188 (IT), 4,898 (K/β+) 6− IT = 76, K/β+ = 24  
133La 3,912 h 2,23 5/2+ K/β+ = 100  
134La 6,45 min 3,71 1+ K/β+ = 100  
135La 19,5 h 1,20 5/2+ K/β+ = 100  
136La 9,87 min 2,87 1+ K/β+ = 100  
136m1La 114 ms 0,23 IT = 100  
137La 6 × 104 a 0,60 7/2+ K = 100  
138La 1,05 × 1011 a 1,044 (β), 1,737 (K/β+) 5+ β = 33,6, K/β+ = 66,4 0,0902
139La Bền 7/2+   99,9098
140La 1,6781 d 3,762 3− β = 100  
141La 3,92 h 2,502 (7/2+) β = 100  
142La 91,1 min 4,505 2− β = 100  
143La 14,2 min 3,425 (7/2) + β = 100  
144La 40,8 s 5,54 (3−) β = 100  
145La 24,8 s 4,12 (5/2+) β = 100  
146La 6,27 s 6,55 2− β = 100  
146m1La 10,0 s 6,55 (6−) β = 100  
147La 4,015 s 4,95 (β), 0,40 (βn) (5/2+) β = 100, βn = 0,035  
148La 1,05 s 7,26 (β), 0,95 (βn) (2−) β = 100, βn = 0,11  
149La 1,05 s 5,5 (β), 1,1 (βn) β = 100, βn = 1,43  
150La 0,86 s 7,8 (β), 1,5 (βn) β = 100, βn = 2,7  
152La >150 ns 9,1 β = 100  

Ceri, Z=58[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
123Ce 3,2 s 8,6 (K/β+), 6,9 (Kp) (5/2) K/β+ = 100, Kp = ?  
124Ce 6 s 5,6 0+ K/β+ = 100  
125Ce 9,0 s 7,3 (K/β+), 5,2 (Kp) (5/2+) K/β+ = 100, Kp = ?  
126Ce 50 s 4,4 0+ K/β+ = 100  
127Ce 31 s 6,1 (5/2+) K/β+ = 100  
128Ce 4,1 s 3,2 0+ K/β+ = 100  
129Ce 3,5 min 5,05 5/2+ K/β+ = 100  
130Ce 25 min 2,2 0+ K/β+ = 100  
131Ce 10,2 min 4,0 (7/2+) K/β+ = 100  
131m1Ce 5,0 min 4,0 (1/2+) K/β+ = 100  
132Ce 3,51 h 1,29 (K/β+), 2,341 (IT) 0+ K/β+ = 100  
132m1Ce 13 ms 2,34 (8−,9−) IT = 100  
133Ce 97 min 2,90 1/2+ K/β+ = 100  
133m1Ce 4,9 h 2,937 9/2− K/β+ = 100  
134Ce 3,16 d 0,500 0+ K = 100  
135Ce 17,7 h 2,026 1/2(+) K/β+ = 100  
135m1Ce 20 s 0,446 11/2(−) IT = 100  
136Ce Bền 0+   0,19
137Ce 9,0 h 1,222 3/2+ K/β+ = 100  
137m1Ce 34,4 h 0,254 (IT), 1,476 (K/β+) 11/2− IT = 99,22, K/β+ = 0,78  
138Ce Bền 0+   0,25
138m1Ce 8,65 ms 2,129 (IT) 7− IT = 100  
139Ce 137,640 d 0,278 3/2+ K = 100  
139m1Ce 54,8 s 0,754 11/2− IT = 100  
140Ce Bền 0+   88,48
141Ce 32,501 d 0,581 7/2− β = 100  
142Ce 5 × 1016 a     11,08
143Ce 33,039 h 1,462 3/2− β = 100  
144Ce 284,893 d 0,319 0+ β = 100  
145Ce 3,01 min 2,54 (3/2) − β = 100  
146Ce 13,52 min 1,04 0+ β = 100  
147Ce 56,4 s 3,29 (5/2−) β = 100  
148Ce 56 s 2,06 0+ β = 100  
149Ce 5,3 s 4,19 (3/2−) β = 100  
150Ce 4,0 s 3,01 0+ β = 100  
151Ce 1,02 s 5,4 β = 100  
152Ce 1,4 s 4,5 0+ β = 100  

Praseodymi, Z=59[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
124Pr 1,2 s 11,6 (K/β+), 8,3 (Kp) K/β+ = 100, Kp = ?  
125Pr 3,3 s K/β+ = 100  
126Pr 3,14 s 10,4 (K/β+), 6,3 (Kp) (3,4,5) K/β+ = 100, Kp = ?  
127Pr 4,2 s 7,5 (11/2−) K/β+ = 100  
128Pr 3,1 s 9,3 (K/β+), 4,5 (Kp) 4,5,6 K/β+ = 100, Kp = ?  
129Pr 30 s 6,3 (3/2+) K/β+ = 100  
130Pr 40,0 s 8,1 K/β+ = 100  
131Pr 1,53 min 5,25 (3/2+) K/β+ = 100  
131m1Pr 5,7 s 0,125 (IT), 5,402 (K/β+) (11/2−) IT = 95, K/β+ = 5  
132Pr 1,6 min 7,1 K/β+ = 100  
133Pr 6,5 min 4,3 (3/2+) K/β+ = 100  
134Pr 17 min 6,2 2− K/β+ = 100  
134m1Pr 11 min 6,2 (5−) K/β+ = 100  
135Pr 24 min 3,72 3/2(+) K/β+ = 100  
136Pr 13,1 min 5,126 2+ K/β+ = 100  
137Pr 1,28 h 2,702 5/2+ K/β+ = 100  
138Pr 1,45 min 4,437 1+ K/β+ = 100  
138m1Pr 2,12 h 4,801 7− K/β+ = 100  
139Pr 4,41 h 2,129 5/2+ K/β+ = 100  
140Pr 3,39 min 3,388 1+ K/β+ = 100  
141Pr Bền 5/2+   100
142Pr 19,12 h 2,162 (β), 0,745 (K/β+) 2− β = 99,9836, K = 0,0164  
142m1Pr 14,6 min 0,004 5− IT = 100  
143Pr 13,57 d 0,934 7/2+ β = 100  
144Pr 17,28 min 2,997 0− β = 100  
144m1Pr 7,2 min 0,059 (IT), 3,056 (β) 3− IT = 99,93, β = 0,07  
145Pr 5,984 h 1,805 7/2+ β = 100  
146Pr 24,15 min 4,20 (2) − β = 100  
147Pr 13,4 min 2,69 (3/2+) β = 100  
148Pr 2,27 min 4,93 1− β = 100  
148m1Pr 2,0 min 5,02 (4) β = 100  
149Pr 2,26 min 3,397 (5/2+) β = 100  
150Pr 6,19 s 5,69 (1) − β = 100  
151Pr 18,90 s 4,1 (3/2−) β = 100  
152Pr 3,63 s 6,4 (4−) β = 100  
153Pr 4,28 s 5,5 β = 100  
154Pr 2,3 s 7,9 (3+, 2+) β = 100  

Neodymi, Z=60[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
127Nd 1,8 s 9,0 (K/β+), 8,0 (Kp) K/β+ = 100, Kp = ?  
128Nd 4 s 6,1 0+ K/β+ = 100, Kp = ?  
129Nd 7 s 7,8 (K/β+), 6,11 (Kp) (5/2+) K/β+ = 100, Kp = ?  
130Nd 28 s 5,0 0+ K/β+ = 100  
131Nd 27 s 6,56 (K/β+), 4,3 (Kp) (5/2) K/β+ = 100, Kp = ?  
132Nd 1,75 min 3,7 0+ β+ = 100  
133Nd 70 s 5,6 (7/2+) K/β+ = 100  
133m1Nd 70 s (1/2) + K/β+ = ?, IT = ?  
134Nd 8,5 min 2,77 0+ K/β+ = 100  
134m1Nd 410 µs 2,293 (8) −  
135Nd 12,4 min 4,80 9/2(−) K/β+ = 100  
135m1Nd 5,5 min 4,856 (1/2+) K/β+ = 100  
136Nd 50,65 min 2,21 0+ K/β+ = 100  
137Nd 38,5 min 3,69 1/2+ K/β+ = 100  
137m1Nd 1,60 s 0,52 11/2− IT = 100  
138Nd 5,04 h 1,10 0+ K = 100  
139Nd 29,7 min 2,79 3/2+ K/β+ = 100  
139m1Nd 5,50 h 3,021 (K/β+), 0,231 (IT) 11/2− K/β+ = 88,2, IT = 11,8  
140Nd 3,37 d 0,222 0+ K = 100  
140m1Nd 0,6 ms 2,221 7- IT = 100  
141Nd 2,49 h 1,823 3/2+ K/β+ = 100  
141m1Nd 62,0 s 0,757 (IT), 2,580 (K/β+) 11/2− IT > 99,95, K/β+ < 0,05  
142Nd Bền 0+   27,13
143Nd Bền 7/2−   12,18
144Nd 2,29 × 1015 a 1,905 0+ α = 100 23,80
145Nd Bền 7/2−   8,30
146Nd Bền 0+   17,19
147Nd 10,98 d 0,896 5/2− β = 100  
148Nd Bền 0+   5,76
149Nd 1,728 h 1,691 5/2− β = 100  
150Nd 1,1 × 1019 a 3,367 0+ β β = ? 5,64
151Nd 12,44 min 2,442 3/2+ β = 100  
152Nd 11,4 min 1,11 0+ β = 100  
153Nd 31,6 s 3,60 (3/2) − β = 100  
154Nd 25,9 s 2,74 0+ β = 100  
155Nd 8,9 s 5,0 β = 100  
156Nd 5,47 s 4,1 0+ β = 100  

Promethi, Z=61[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
128Pm 1,0 s      
130Pm 2,2 s 10,9 (K/β+), 7,2 (Kp) K/β+ =?, Kp =?  
132Pm 6,3 s 9,9 (K/β+), 5,5 (Kp) (3+) K/β+ = 100, Kp ≈ 5 × 10−5  
133Pm 15 s 7,0 3/2+ K/β+ = 100  
133m1Pm 15 s 11/2− K/β+ = 100, IT = ?  
134Pm 5 s 8,9 (2+) K/β+ = 100  
134m1Pm 22 s 8,9 (5+) K/β+ = 100  
135Pm 45 s 5,94 (11/2−) K/β+ = 100  
135m1Pm 49 s 5,94 (3/2+, 5/2+) K/β+ = 100  
136Pm 47 s 7,85 (2+) K/β+ = 100  
136m1Pm 107 s 7,85 (5−) K/β+ = 100  
137Pm 2,4 min   11/2− K/β+ = 100  
138Pm 10 s 6,90 1+ K/β+ = 100  
138m1Pm 3,24 min 6,90 (5−) K/β+ = ?, IT = ?  
139Pm 4,15 min 4,52 (5/2) + K/β+ = 100  
139m1Pm 180 ms 0,189 (IT), 4,709 (K/β+) (11/2) − IT = 99,94 +5−20, K/β+ = 0,06 +20−5  
140Pm 9,2 s 6,09 1+ K/β+ = 100  
140m1Pm 5,95 min 6,09 7− K/β+ = 100  
140m2Pm 5,95 min 8− K/β+ = 100  
141Pm 20,90 min 3,715 5/2+ K/β+ = 100  
142Pm 40,5 s 4,870 1+ K/β+ = 100  
142m1Pm 2,0 ms (8) − IT = 100  
143Pm 265 d 1,041 5/2+ K/β+ = 100  
144Pm 363 d 2,332 5− K/β+ = 100  
144m1Pm 780 ns        
144m2Pm ca. 2,7 µs        
145Pm 17,7 a 0,163 (K), 2,332 (α) 5/2+ K = 100, α = 2,8 × 10−7  
146Pm 5,53 a 1,472 (K), 1,542 (β) 3− K = 66,0, β = 34,0  
147Pm 2,6234 a 0,224 7/2+ β = 100  
148Pm 5,370 d 2,468 1− β = 100  
148m1Pm 41,29 d 2,606 (β), 0,138 (IT) 6− β = 95,0, IT = 5,0  
149Pm 53,08 h 1,071 7/2+ β = 100  
150Pm 2,68 h 3,454 (1−) β = 100  
151Pm 28,40 h 1,187 5/2+ β = 100  
152Pm 4,12 min 3,50 1+ β = 100  
152m1Pm 7,52 min 3,56 4− β = 100  
152m2Pm 13,8 min (8) β < 100, IT > 0  
153Pm 5,25 min 1,90 5/2− β = 100  
154Pm 1,73 min 4,05 (0,1) β = 100  
154m1Pm 2,68 min 4,05 (3,4) β = 100  
155Pm 41,5 s 3,17 (5/2−) β = 100  
156Pm 26,70 s 5,16 4(−) β = 100  
157Pm 10,56 s 4,5 (5/2−) β = 100  
158Pm 4,8 s 6,2 β = 100  
159Pm 4,8 s 1,47    

Samari, Z=62[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
131Sm 1,2 s K/β+ = 100, Kp = ?  
132Sm 4,0 s 0+ K/β+ = 100, Kp = ?  
133Sm 3,7 s (5/2+) K/β+ = 100, Kp = ?  
134Sm 10 s 5,4 0+ K/β+ = 100  
135Sm 10,3 s 7,2 (K/β+), 5,5 (Kp) (7/2+) K/β+ = 100, Kp = 0,02  
136Sm 47 s 4,5 0+ K/β+ = 100  
137Sm 45 s 6,1 (9/2−) K/β+ = 100  
138Sm 3,1 min 3,9 0+ K/β+ = 100  
139Sm 2,57 min 5,46 (1/2) + K/β+ = 100  
139m1Sm 10,7 s (11/2) − IT = 93,7, K/β+ = 6,3  
140Sm 14,82 min 3,02 0+ K/β+ = 100  
141Sm 10,2 min 4,543 1/2+ K/β+ = 100  
141m1Sm 22,6 min 4,719 (K/β+), 0,176 (IT) 11/2− K/β+ = 99,69, IT = 0,31  
142Sm 72,49 min 2,090 0+ K/β+ = 100  
143Sm 8,83 min 3,443 3/2+ K/β+ = 100  
143m1Sm 66 s 0,754 (IT), 4,197 (K/β+) 11/2− IT = 99,76, K/β+ = 0,24  
143m2Sm 30 ms 2,795 23/2(−) IT = 100  
144Sm Bền 0+   3,1
145Sm 340 d 0617 7/2− K = 100  
146Sm 1,03 × 108 a 2,529 0+ α = 100  
147Sm 1,06 × 1011 a 2,310 7/2− α = 100 15,0
148Sm 7 × 1015 a 1,986 0+ α = 100 11,3
149Sm 2 × 1015 a 7/2−   13,8
150Sm Bền 0+   7,04
151Sm 90 a 0,077 5/2− β = 100  
152Sm Bền 0+   26,7
153Sm 46,284 h 0,808 3/2+ β = 100  
153m1Sm 10,6 ms 11/2− IT = 100  
154Sm Bền 0+   22,7
155Sm 22,3 min 1,627 3/2− β = 100  
156Sm 9,4 h 0,722 0+ β = 100  
157Sm 482 s 2,730 (3/2−) β = 100  
158Sm 5,30 min 1,999 0+ β = 100  
159Sm 11,37 s 3,8 (5/2−) β = 100  
160Sm 9,6 s 3,0 0+ β = 100  

Europi, Z=63[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
134Eu 0,5 s K/β+ = 100, Kp > 0  
135Eu 1,5 s 8,7 (K/β+), 5,0 (Kp) K/β+ = 100, Kp = ?  
136Eu 3,3 s 10,4 (K/β+), 6,5 (Kp) (7+) K/β+ = 100, Kp = 0,09  
136m1Eu 30,7 s 10,4 (K/β+), 6,5 (Kp) (3+) K/β+ = 100, Kp = 0,09  
137Eu 11 s 7,5 (11/2−) K/β+ = 100  
138Eu 12,1 s 9,2 (6−) K/β+ = 100  
139Eu 17,9 s 6,7 (11/2) − K/β+ = 100  
140Eu 1,51 s 8,4 1+ K/β+ = 100  
140m1Eu 125 ms 8,585 (K/β+), 0,185 (IT) (5−) IT = 100, K/β+ < 1  
141Eu 40,7 s 5,550 5/2+ K/β+ = 100  
141m1Eu 2,7 s 5,646 (K/β+), 0,096 (IT) 11/2− K/β+ = 13 +4−2, IT = 87 +2−4  
142Eu 2,34 s 7,640 1+ K/β+ = 100  
142m1Eu 1,22 min 7,640 8− K/β+ = 100  
143Eu 2,63 min 5,275 5/2+ K/β+ = 100  
144Eu 10,2 s 6,315 1+ K/β+ = 100  
145Eu 5,93 d 2,660 5/2+ K/β+ = 100  
146Eu 4,61 d 3,878 4− K/β+ = 100  
147Eu 24,1 d 1,722 (K/β+), 2,990 (α) 5/2+ K/β+ = 100, α = 0,0022  
148Eu 54,5 d 3,107 (K/β+), 2,761 (α) 5− K/β+ = 100, α = 9,4 × 10−7  
149Eu 93,1 d 0,692 5/2+ K = 100  
150Eu 36,9 a 2,261 5(−) K/β+ = 100  
150m1Eu 12,8 h 2,303 (K/β+), 1,013 (β), 0,042 (IT) 0− K/β+ = 11, β = 89, IT<5 × 10−8  
151Eu > 1,7 × 1018 a 5/2+ α=? 47,8
152Eu 13,537 a 1,874 (K/β+), 1,819 (β) 3− K = 72,1, β = 27,9  
152m1Eu 9,3116 h 1,920 (K/β+), 1,865 (β) 0− K/β+ = 28, β = 72  
152m2Eu 96 min 0,148 8− IT = 100  
153Eu Bền 5/2+   52,2
154Eu 8,593 a 1,969 (β), 0,717 (K/β+) 3− β = 99,98, K/β+ = 0,02  
154m1Eu 46,3 min 0,145 (8−) IT = 100  
155Eu 4,7611 a 0,252 5/2+ β = 100  
156Eu 15,19 d 2,451 0+ β = 100  
157Eu 15,18 h 1,363 5/2+ β = 100  
158Eu 45,9 min 3,490 (1−) β = 100  
159Eu 18,1 min 2,514 5/2+ β = 100  
160Eu 38 s 4,58 1(−) β = 100  
161Eu 26 s 3,7 β = 100  
162Eu 10,6 s 5,6 β = 100  

Gadolini, Z=64[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
137Gd 7 s 8,8 K/β+ = 100  
139Gd 4,9 s 7,7 (K/β+), 6,3 (β+p) 9/2− K/β+ = ?, β+p = ?  
140Gd 15,8 s 5,5 0+ K/β+ = 100  
141Gd 14 s 7,2 (K/β+), 4,9 (Kp) (1/2+) K/β+ = 100, Kp = 0,03  
141m1Gd 24,5 s 7,578 (K/β+), 0,378 (IT) (11/2−) K/β+ = 89, IT = 11  
142Gd 70,2 s 4,5 0+ K/β+ = 100  
143Gd 39 s 6,01 (1/2) + K/β+ = 100, Kp < 0,001  
143m1Gd 112 s 6,163 (11/2−) K/β+ = 100  
144Gd 4,5 min 3,74 0+ K/β+ = 100  
145Gd 23,0 min 5,05 1/2+ K/β+ = 100  
145m1Gd 85 s 0,749 (IT), 5,799 (K/β+) 11/2− IT = 94,3, K/β+ = 5,7  
146Gd 48,27 d 1,030 0+ K = 100  
147Gd 38,06 h 2,187 7/2− K/β+ = 100  
148Gd 74,6 a 3,271 0+ α = 100  
149Gd 9,28 d 1,314 (K/β+), 3,100 (α) 7/2− K/β+ = 100, α = 4,3 × 10−4  
150Gd 1,79 × 106 a 2,809 0+ α = 100  
151Gd 124 d 0,464 (K), 2,653 (α) 7/2− K = 100, α ≈ 8 × 10−7  
152Gd 1,08 × 1014 a 2,205 0+ α = 100 0,20
153Gd 240,4 d 0,485 3/2− K = 100  
154Gd Bền 0+   2,18
155Gd Bền 3/2−   14,80
155m1Gd 31,97 ms 0,121 11/2− IT = 100  
156Gd Bền 0+   20,47
157Gd Bền 3/2−   15,65
158Gd Bền 0+   24,84
159Gd 18,479 h 0,971 3/2− β = 100  
160Gd ≥ 1,3 × 1021 a 0+ ββ = ? 21,86
161Gd 3,66 min 1,956 5/2− β = 100  
162Gd 8,4 min 1,39 0+ β = 100  
163Gd 68 s 3,1 (5/2−) β = 100  
164Gd 45 s 2,3 0+ β = 100  

Terbi, Z=65[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
140Tb 2,4 s 10,8 (K/β+), −0,3 (p), 7,3 (Kp) 5 K/β+ = 100, p, Kp = 0,26  
141Tb 3,5 s 8,3 (5/2−) K/β+ = 100  
141m1Tb 7,9 s 8,3 K/β+ = 100  
142Tb 597 ms 10,1 (K/β+), 6,0 (Kp) 1+ K/β+ = 100, Kp = 0,0022  
142m1Tb 303 ms 0,28 (IT), 10,38 (K/β+), 6,28 (Kp) (5−) IT = 100, K/β+ < 0,5  
143Tb 12 s 7,4 (11/2−) K/β+ = 100  
143m1Tb 21 s 0,0 (5/2+)  
144Tb 1 s 8,9 (1+) K/β+ = 100  
144m1Tb 4,25 s 0,397 (IT), 9,297 (K/β+) (6−) IT = 66, K/β+ = 34  
145Tb 6,51 (1/2+)  
145m1Tb 29,5 s 6,70 (K/β+) (11/2−) K/β+ = 100  
146Tb 8 s 8,08 1+ K/β+ = 100  
146m1Tb 23 s 8,08 5− K/β+ = 100  
146m2Tb 1,18 ms 0,78 (10+) IT = 100  
147Tb 1,7 h 4,609 (1/2+) K/β+ = 100  
147m1Tb 1,83 min 4,660 (11/2) − K/β+ = 100  
148Tb 60 min 5,69 2− K/β+ = 100  
148m1Tb 2,20 min 5,78 9+ K/β+ = 100  
149Tb 4,118 h 3,636 (K/β+), 4,113 (α) 1/2+ K/β+ = 83,3, α = 16,7  
149m1Tb 4,16 min 3,672 (K/β+), 4,077 (α) 11/2− K/β+ = 99,978, α = 0,022  
150Tb 3,48 h 4,656 (K/β+), 3,587 (α) (2−) K/β+ = 100, α < 0,05  
150m1Tb 5,8 min 5,130 9+ K/β+ = 100  
151Tb 17,609 h 2,565 (K/β+), 3,497 (α) 1/2(+) K/β+ = 100, α = 9,5 × 10−3  
151m1Tb 25 s 0,099 (IT), 2,664 (K/β+) (11/2−) IT = 93,8, K/β+ = 6,2  
152Tb 17,5 h 3,990 (K/β+), 3,090 (α) 2− K/β+ = 100, α < 7 × 10−7  
152m1Tb 4,2 min 0,502 (IT), 4,492 (K/β+) 8+ IT = 78,8, K/β+ = 21,2  
153Tb 2,34 d 1,57 5/2+ K/β+ = 100  
154Tb 21,5 h 3,56 (K/β+), 0,25 (β) 0 K/β+ = 100, β < 0,1  
154m1Tb 9,4 h 3,56 (K/β+), 0,0 (IT), 0,25 (β) 3− K/β+ = 78,2, IT = 21,8, β < 0,1  
154m2Tb 22,7 h 3,56 (K/β+), 0,0 (IT) 7− K/β+ = 98,2, IT = 1,8  
154m3Tb 513 ns  
155Tb 5,32 d 0,821 3/2+ K = 100  
156Tb 5,35 d 2,444 (K/β+), 0,434 (β) 3− K/β+ = 100, β = ?  
156m1Tb 24,4 h 0,05 (7−) IT = 100  
156m2Tb 5,3 h 0,088 (IT), 2,532 (K/β+) (0+) IT = ?, K/β+ = ?  
157Tb 71 a 0,060 3/2+ K = 100  
158Tb 180 a 1,220 (K/β+), 0,937 (β) 3− K/β+ = 83,4, β = 16,6  
158m1Tb 10,70 s 0,110 (IT), 1,047 (β), 1,330 (K/β+) 0− IT = 100, β < 0,6, K/β+ < 0,01  
158m2Tb 0,4 ms 0,388 (IT) 7− IT = 100  
159Tb Bền 3/2+   100
160Tb 72,3 d 1,835 3− β = 100  
161Tb 6,88 d 0,593 3/2+ β = 100  
162Tb 7,60 min 2,510 1− β = 100  
163Tb 19,5 min 1,785 3/2+ β = 100  
164Tb 3,0 min 3,89 (5+) β = 100  
165Tb 2,11 min 3,0 (3/2+) β = 100  

Dysprosi, Z=66[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
141Dy 0,9 s 9,3 (K/β+), 8,8 (Kp) (9/2−) K/β+ = 100, Kp = ?  
142Dy 2,3 s 6,9 (K/β+), 5,7 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp = 0,06  
143Dy 4,1 s 8,8 (K/β+), 7,6 (Kp) (1/2+) K/β+ = 100, Kp = ?  
144Dy 9,1 s 6,2 (K/β+), 4,1 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp = ?  
145Dy 10 s 7,72 (1/2+) K/β+ = 100  
145m1Dy 13,6 s 7,72 (11/2−) K/β+ = 100  
146Dy 29 s 5,16 0+ K/β+ = 100  
146m1Dy 150 ms 2,936 (10+) IT = 100  
147Dy 40 s 6,37 (K/β+), 4,43 (Kp) 1/2+ K/β+ = 100, Kp = ?  
147m1Dy 55 s 7,121 (K/β+), 0,751 (IT) 11/2− K/β+ = 65, IT = 35  
148Dy 3,1 min 2,678 0+ K/β+ = 100  
149Dy 4,20 min 3,812 (7/2−) K/β+ = 100  
149m1Dy 490 ms 2,661 (IT), 6,473 (K/β+) (27/2−) IT = 99,3, K/β+ = 0,7  
150Dy 7,17 min 4,351 (α), 1,794 (K/β+) 0+ α = 36, K/β+ = 64  
151Dy 17,9 min 2,87 (K/β+), 4,180 (α) 7/2(−) K/β+ = 94,4, α = 5,6  
152Dy 2,38 h 3,727 (α), 0,60 (K/β+) 0+ α = 0,100, K = 99,900  
153Dy 6,4 h 2,17 (K/β+), 3,559 (α) 7/2(−) K/β+ = 99,9906, α = 0,0094  
154Dy 3,0 × 106 a 2,947 0+ α = 100  
155Dy 9,9 h 2,095 3/2− K/β+ = 100  
155m1Dy 6 µs 0,234 11/2− IT = 100  
156Dy Bền 0+   0,06
157Dy 8,14 h 1,341 3/2− K/β+ = 100  
157m1Dy 21,6 ms 0,199 11/2− IT = 100  
158Dy Bền 0+   0,10
159Dy 144,4 d 0,366 3/2− K = 100  
160Dy Bền 0+   2,34
161Dy Bền 5/2+   18,9
162Dy Bền 0+   25,5
163Dy Bền 5/2−   24,9
164Dy Bền 0+   28,2
165Dy 2,334 h 1,286 7/2+ β = 100  
165m1Dy 1,257 min 0,108 (IT), 1,394 (β) 1/2− IT = 97,76, β = 2,24  
166Dy 81,6 h 0,486 0+ β = 100  
167Dy 6,20 min 2,35 (1/2−) β = 100  
168Dy 8,7 min 1,6 0+ β = 100  
169Dy 39 s 3,2 (5/2−) β = 100  

Holmi, Z=67[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
144Ho 0,7 s 11,8 (K/β+), 8,7 (Kp) K/β+ = 100, Kp = ?  
145Ho 2,4 s (11/2−) K/β+ = 100  
146Ho 3,6 s 10,7 (K/β+), 7,0 (Kp) (10+) K/β+ = 100, Kp = ?  
147Ho 5,8 s 8,1 (K/β+), 4,5 (Kp) (11/2−) K/β+ = 100, Kp = ?  
148Ho 2,2 s 9,4 1+ K/β+ = 100  
148m1Ho 9,59 s 9,4 (K/β+), 5,0 (Kp) 6− K/β+ = 100, Kp = 0,08  
148m2Ho 2,35 ms (10+) IT = 100  
149Ho 21,1 s 6,014 (11/2−) K/β+ = 100  
149m1Ho 56 s 6,063 (1/2+) K/β+ = 100  
150Ho 72 s 7,240 2− K/β+ = 100  
150m1Ho 23,3 s 8,040 (9) + K/β+ = 100  
151Ho 35,2 s 5,142 (K/β+), 4,695 (α) (11/2−) K/β+ = 78, α = 22  
151m1Ho 47,2 s 4,736 (α), 5,165 (K/β+) (1/2+) α = 80 +15−20, K/β+ = 20 +20− 15  
152Ho 161,8 s 4,507 (α), 6,550 (K/β+) 2− α = 12, K/β+ = 88  
152m1Ho 50,0 s 4,667 (α), 6,710 (K/β+) 9+ α = 10,8, K/β+ = 89,2  
153Ho 2,01 min 4,129 (K/β+), 4,015 (α) 11/2− K/β+ = 99,949, α = 0,051  
153m1Ho 9,3 min 4,179 (K/β+), 4,119 (α) 1/2+ K/β+ = 99,82, α = 0,18  
154Ho 11,76 min 5,751 (K/β+), 4,042 (α) (2) − K/β+ = 99,981, α = 0,019  
154m1Ho 3,10 min 6,071 (K/β+), 4,362 (α), 0,320 (IT) 8+ K/β+ = 100, α < 0,001, IT ≈ 0  
155Ho 48 min 3,102 5/2+ K/β+ = 100  
156Ho 56 min 5,06 (4+) K/β+ = 100  
156m1Ho 9,5 s 5,06 (1+) IT = ?, K/β+ = ?  
157Ho 12,6 min 2,54 7/2− K/β+ = 100  
158Ho 11,3 min 4,23 5+ K/β+ = 100  
158m1Ho 28 min 4,297 (K/β+), 0,067 (IT) 2− K/β+<19, IT > 81  
158m2Ho 21,3 min 4,41 (K/β+), 0,18 (IT) (9+) K/β+ > 93, IT < 7  
159Ho 33,05 min 1,838 7/2− K/β+ = 100  
159m1Ho 8,30 s 0,206 1/2+ IT = 100  
160Ho 25,6 min 3,29 5+ K/β+ = 100  
160m1Ho 5,02 h 0,06 (IT), 3,35 (K/β+) 2− IT = 65, K/β+ = 35  
160m2Ho 3 s 0,17 (9+) IT = 100  
161Ho 2,48 h 0,895 7/2− K = 100  
161m1Ho 6,76 s 0,211 1/2+ IT = 100  
162Ho 15,0 min 2,14 1+ K/β+ = 100  
162m1Ho 67,0 min 0,106 (IT), 2,246 (K/β+) 6− IT = 62, K/β+ = 38  
163Ho 4570 a 0,003 7/2− K = 100  
163m1Ho 1,09 s 0,298 1/2+ IT = 100  
164Ho 29 min 0,987 (K), 0,962 (β) 1+ K = 60, β = 40  
164m1Ho 37,5 min 0,140 6− IT = 100  
165Ho Bền 7/2−   100
166Ho 26,83 h 1,855 0− β = 100  
166m1Ho 1200 a 1,861 (7) − β = 100  
167Ho 3,1 h 1,007 7/2− β = 100  
168Ho 2,99 min 2,910 3+ β = 100  
168m1Ho 132 s 0,059 (IT), 2,969 (β) (6+) IT > 99,5, β < 0,5  
169Ho 4,7 min 2,124 7/2− β = 100  
170Ho 2,76 min 3,87 (6+) β = 100  
170m1Ho 43 s 3,99 (1+) β = 100  
171Ho 53 s 3,2 (7/2−) β = 100  
172Ho 25 s β = 100  

Erbi, Z=68[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
145Er 0,9 s (11/2−) K/β+ = 100, Kp = ?  
146Er 1,7 s 0+ K/β+ = 100, Kp = ?  
147Er 2,5 s 9,1 (K/β+), 8,4 (Kp) (11/2−) K/β+ = 100, Kp = ?  
147m1Er 2,5 s 9,1 (K/β+), 8,4 (Kp) (1/2+) K/β+ = 100, Kp = ?  
148Er 4,6 s 6,8 (K/β+) 0+ K/β+ = 100, Kp ≈ 0,15  
149Er 4 s 7,7 (K/β+), 6,7 (Kp) (1/2+) K/β+ = 100, Kp = 7  
149m1Er 8,9 s 8,882 (K/β+), 0,742 (IT), 7,442 (Kp) (11/2−) K/β+ = 96,5, IT = 3,5, Kp = 0,18  
150Er 18,5 s 4,108 0+ K/β+ = 100  
151Er 23,5 s 5,40 (7/2−) K/β+ = 100  
151m1Er 0,58 s 2,586 (IT), 7,986 (K/β+) (27/2−) IT = 95,3, K/β+ = 4,7  
152Er 10,3 s 3,109 (K/β+), 4,934 (α) 0+ K/β+ = 10, α = 90  
153Er 37,1 s 4,803 (α), 4,564 (K/β+) (7/2−) α = 53, K/β+ = 47  
154Er 3,73 min 2,032 (K/β+), 4,280 (α) 0+ K/β+ = 99,53, α = 0,47  
154m1Er 39 ns 3,025 (IT), 7,305 (α) 11- IT ≈ 100, α ≈ 0  
155Er 5,3 min 3,84 (K/β+), 4,12 (α) 7/2− K/β+ = 99,978, α = 0,022  
156Er 19,5 min 1,37 0+ K/β+ = 100  
157Er 18,65 min 3,50 (K/β+), 3,30 (α) 3/2− K/β+ ≈ 100, α < 0,02  
157m1Er 76 ms 0,155 (9/2+) IT = 100  
158Er 2,29 h 0,90 0+ K = 100  
159Er 36 min 2,769 3/2− K/β+ = 100  
160Er 28,58 h 0,33 0+ K = 100  
161Er 3,21 h 3/2− K/β+ = 100  
162Er Bền 0+   0,14
163Er 75,0 min 1,210 5/2− K/β+ = 100  
164Er Bền 0+   1,61
165Er 10,36 h 0,376 5/2− K = 100  
166Er Bền 0+   33,6
167Er Bền 7/2+   22,95
167m1Er 2,269 s 0,208 1/2− IT = 100  
168Er Bền 0+   26,8
169Er 9,40 d 0,351 1/2− β = 100  
170Er Bền 0+   14,9
171Er 7,516 h 1,490 5/2− β = 100  
172Er 49,3 h 0,891 0+ β = 100  
173Er 1,4 min 2,6 (7/2−) β = 100  
174Er 3,3 min 1,8 0+ β = 100  
175Er 1,2 min (9/2+) β = 100  

Thuli, Z=69[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
146Tm 235 ms 1,128 (10+) K/β+ ≈ 55, p ≈ 45  
146m1Tm 72 ms 1,128 (5−,6−) p = 100, K/β+ = ?  
147Tm 0,56 s 10,7 (K/β+), 1,061 (p) (11/2−) K/β+ ≈ 90, p ≈ 10  
147m1Tm 360 µs 1,061 (1/2+,3/2+) p = 100  
148Tm 0,7 s 12,0 (10+) K/β+ = 100  
149Tm 0,9 s 9,6 (K/β+), 6,9 (Kp) (11/2−) K/β+ = 100, Kp = 0,2 +2−1  
150Tm 2,2 s 11,1 (K/β+) (6−) K/β+ = 100, Kp = 1,2  
150m1Tm 5,2 ms 0,672 (IT) (10+) IT = 100  
151Tm 4,17 s 7,4 (11/2−) K/β+ = 100  
151m1Tm 6,6 s 7,4 (1/2+) K/β+ = 100  
152Tm 8,0 s 8,6 (2) − K/β+ = 100  
152m1Tm 5,2 s 8,6 (9) + K/β+ = 100  
152m2Tm 249 ms 2,555 17+ IT = 100  
152m3Tm 42 ns 6,3 IT = 100  
153Tm 1,48 s 5,248 (α), 6,459 (K/β+) (11/2−) α = 91, K/β+ = 9  
153m1Tm 2,5 s 5,291 (α), 6,502 (K/β+) (1/2+) α = 92, K/β+ = 8  
154Tm 8,1 s 8,05 (K/β+), 5,09 (α) (2−) K/β+ = 56, α = 44  
154m1Tm 3,30 s 5,09 (α), 8,05 (K/β+), 0 (IT) (9+) α = 90 sys K/β+ = 10 sysIT = ?  
155Tm 21,6 s 5,580 (K/β+), 4,571 (α) (11/2−) K/β+ = 98,1, α = 1,9  
155m1Tm 45 s 5,621 (K/β+), 4,612 (α) (1/2+) K/β+ > 92, α < 8  
156Tm 83,8 s 7,44 (K/β+), 4,34 (α) 2− K/β+ = 99,936, α = 0,064  
156m1Tm 19 s 4,34 α = ?  
157Tm 3,63 min 4,48 1/2+ K/β+ = 100  
158Tm 3,98 min 6,60 2− K/β+ = 100  
158m1Tm 20 ns (5+)  
158m2Tm 16 ns (9−)  
159Tm 9,13 min 3,85 5/2+ K/β+ = 100  
160Tm 9,4 min 5,60 1− K/β+ = 100  
160m1Tm 74,5 s 5,67 (K/β+), 0,07 (IT) 5 K/β+ = 15, IT = 85  
161Tm 33 min 3,16 7/2+ K/β+ = 100  
162Tm 21,70 min 4,81 1− K/β+ = 100  
162m1Tm 24,3 s 0,067 (IT), 4,887 (K/β+) 5+ IT = 82, K/β+ = 18  
163Tm 1,810 h 2,439 1/2+ K/β+ = 100  
164Tm 2,0 min 3,962 1+ K/β+ = 100  
164m1Tm 5,1 min 0 (IT), 3,962 (K/β+) 6− IT ≈ 80, K/β+ ≈ 20  
165Tm 30,06 h 1,592 1/2+ K/β+ = 100  
166Tm 7,70 h 3,040 2+ K/β+ = 100  
166m1Tm 350 ms 6− IT = 100  
167Tm 9,25 d 0,748 1/2+ K = 100  
168Tm 93,1 d 1,679 (K/β+), 0,257 (β) 3(+) K/β+ = 99,990, β = 0,010  
169Tm Bền 1/2+   100
170Tm 128,6 d 0,314 (K/β+), 0,968 (β) 1− K = 0,131, β = 99,869  
171Tm 1,92 a 0,096 1/2+ β = 100  
172Tm 63,6 h 1,880 2− β = 100  
173Tm 8,24 h 1,298 (1/2+) β = 100  
174Tm 5,4 min 3,08 (4) − β = 100  
175Tm 15,2 min 2,39 1/2+ β = 100  
176Tm 1,9 min 3,88 (4+) β = 100  
177Tm 85 s 3,2 (1/2+) β = 100  

Yterbi, Z=70[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
151Yb 1,6 s 9,1 (K/β+), 9,0 (Kp) (1/2+) K/β+ = 100, Kp = ?  
151m1Yb 1,6 s 9,1 (11/2−) K/β+ ≈ 100, Kp = ?  
152Yb 3,04 s 5,47 (K/β+), 4,5 (Kp) 0+ K/β+ = 100, Kp = ?  
152m1Yb 30 µs 2,744 10+ IT = 100  
153Yb 4,2 s 4,2 (α), 6,7 (K/β+) 7/2− α = 50 sys K/β+ = 50 sys  
154Yb 0,409 s 5,474 (α), 4,49 (K/β+) 0+ α = 92,6, K/β+ = 7,4  
155Yb 1,800 s 5,337 (α), 6,00 (K/β+) (7/2−) α = 89, K/β+ = 11  
156Yb 26,1 s 3,58 (K/β+), 4,812 (α) 0+ K/β+ = 90, α = 10  
157Yb 38,6 s 5,50 (K/β+), 4,62 (α) 7/2− K/β+ = 99,5, α = 0,5  
158Yb 1,49 min 4,171 (α), 2,670 (K/β+) 0+ α ≈ 0,0021, K/β+ = 100  
159Yb 1,58 min 5,05 5/2(−) K/β+ = 100  
160Yb 4,8 min 2,30 0+ K/β+ = 100  
161Yb 4,2 min 4,15 3/2− K/β+ = 100  
162Yb 18,87 min 1,66 0+ K/β+ = 100  
163Yb 11,05 min 3,37 3/2− K/β+ = 100  
164Yb 75,8 min 1,00 0+ K = 100  
165Yb 9,9 min 2,762 5/2− K/β+ = 100  
166Yb 56,7 h 0,304 0+ K = 100  
167Yb 17,5 min 1,954 5/2− K/β+ = 100  
168Yb Bền 0+   0,13
169Yb 32,026 d 0,909 7/2+ K = 100  
169m1Yb 46 s 0,024 1/2− IT = 100  
170Yb Bền 0+   3,05
171Yb Bền 1/2−   14,3
171m1Yb 5,25 ms 7/2+ IT = 100  
172Yb Bền 0+   21,9
173Yb Bền 5/2−   16,12
174Yb Bền 0+   31,8
174m1Yb 830 µs 1,518 6+ IT = 100  
175Yb 4,185 d 0,470 7/2− β = 100  
175m1Yb 68,2 ms 1/2− IT = 100  
176Yb Bền 0+   12,7
176m1Yb 11,4 s 1,050 (8−) IT > 90, β < 10  
177Yb 1,911 h 1,399 (9/2+) β = 100  
177m1Yb 6,41 s 0,331 (1/2−) IT = 100  
178Yb 74 min 0,645 0+ β = 100  
179Yb 8,0 min 2,4 (1/2−) β = 100  
180Yb 2,4 min 0+ β = 100  

Luteti, Z= 71[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
150Lu 35 ms 1,27 p = 80, K/β+ = 20  
151Lu 88 ms 1,24 (11/2−) p = 70  
152Lu 0,7 s 12,5 (K/β+), 9,6 (Kp) (5−,6−) K/β+ = 100, Kp = 15  
153Lu 0,9 s 11/2− α ≈ 70, K/β+ ≈ 30  
154Lu 10,10 (2−) K/β+ ≈ 100  
154m1Lu 1,12 s (9+) K/β+ ≈ 100  
154m2Lu 35 µs 2,562 (17+) IT ≈ 100  
155Lu 140 ms (1/2+, 3/2+) α = ?  
155m1Lu 68 ms 5,791 (α), 7,991 (K/β+) (11/2−) α = 79, K/β+ = 21  
155m2Lu 2,60 ms 7,568 (25/2−) α ≈ 100  
156Lu 198 ms 5,59 (α), 9,40 (K/β+) (9+) α = 95, K/β+ = 5  
156m1Lu 494 ms (2−) α = 79, K/β+ = 21  
157Lu 6,8 s 5,096 (1/2+, 3/2+) α > 0  
157m1Lu 4,79 s 5,122 (α), 6,956 (K/β+) (11/2−) α = 6, K/β+ = 94  
158Lu 10,6 s 4,79 (α), 8,67 (K/β+) α = 0,91, K/β+ = 99,09  
159Lu 12,1 s 5,99 (K/β+), 4,53 (α) K/β+ = 99,96 sysα = 0,04 sys  
160Lu 36,1 s 7,88 (K/β+), 4,11 (α) K/β+ = 100, α < 1 × 10−4  
160m1Lu 40 s K/β+ < 100, α = ?  
161Lu 77 s 5,30 (5/2+) K/β+ = 100  
161m1Lu 7,3 ms 0,136 (9/2−) IT = 100  
162Lu 1,37 min 6,96 (1−) K/β+ = 100  
162m1Lu 1,5 min 6,96 (4−) K/β+ < 100  
162m2Lu 1,9 min K/β+ < 100  
163Lu 238 s 4,60 (1/2−) K/β+ = 100  
164Lu 3,14 min 6,25 K/β+ = 100  
165Lu 10,74 min 3,92 (7/2+) K/β+ = 100  
165m1Lu 12 min 1/2+  
166Lu 2,65 min 5,48 (6−) K/β+ = 100  
166m1Lu 1,41 min 5,514 (K/β+), 0,034 (IT) (3−) K/β+ = 58, IT = 42  
166m2Lu 2,12 min 5,523 (K/β+), 0,043 (IT) (0−) K/β+ > 80, IT < 20  
167Lu 51,5 min 3,13 7/2+ K/β+ = 100  
168Lu 5,5 min 4,48 (6−) K/β+ = 100  
168m1Lu 6,7 min 4,70 (K/β+), 0,220 (IT) 3+ K/β+ > 95, IT < 5  
169Lu 34,06 h 2,293 7/2+ K/β+ = 100  
169m1Lu 160 s 0,029 1/2− IT = 100  
170Lu 2,012 d 3,459 0+ K/β+ = 100  
170m1Lu 0,67 s 0,093 (4) − IT = 100  
171Lu 8,24 d 1,479 7/2+ K/β+ = 100  
171m1Lu 79 s 0,071 1/2− IT = 100  
172Lu 6,70 d 2,519 4− K/β+ = 100  
172m1Lu 3,7 min 0,042 1− IT = 100  
173Lu 1,37 a 0,671 7/2+ K = 100  
174Lu 3,31 a 1,374 (1) − K/β+ = 100  
174m1Lu 142 d 0,171 (IT), 1,545 (K) (6) − IT = 99,38, K = 0,62  
175Lu Bền 7/2+   97,41
176Lu 3,78 × 1010 a 1,193 7− β = 100 2,59
176m1Lu 3,635 h 1,316 (β), 0,229 (K) 1− β = 99,905, K = 0,095  
177Lu 6,734 d 0,498 7/2+ β = 100  
177m1Lu 160,4 d 1,468 (β), 0,970 (IT) 23/2− β = 78,3, IT = 21,7  
178Lu 28,4 min 2,099 1(+) β = 100  
178m1Lu 23,1 min 2,219 (9−) β = 100  
179Lu 4,59 h 1,405 7/2(+) β = 100  
179m1Lu 3,1 ms 0,592 1/2(+) IT = 100  
180Lu 5,7 min 3,1 (5) + β = 100  
181Lu 3,5 min 2,5 (7/2+) β = 100  
182Lu 2,0 min (0,1,2) β = 100  
183Lu 58 s (7/2+) β = 100  
184Lu 20 s (2+) β = 100  

Hafni, Z=72[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
154Hf 2 s 6,7 (K/β+), 3,4 (α) 0+ K/β+ ≈ 100, α ≈ 0  
154m1Hf 9 µs 2,617 0+ IT = 100  
155Hf 0,89 s 8,0 (K/β+), 4,6 (α) K/β+ = 100, α = ?  
156Hf 25 ms 6,033 0+ α > 81  
156m1Hf 444 µs  
157Hf 110 ms 5,88 (α), 7,5 (K/β+) 7/2− α = 86, K/β+ = 14  
158Hf 2,85 s 5,403 (α), 5,1 (K/β+) 0+ α = 44, K/β+ = 56  
159Hf 5,6 s 5,22 (α), 6,7 (K/β+) K/β+ = 59, α = 41  
160Hf 13,6 s 4,37 (K/β+), 4,903 (α) 0+ K/β+ = 99,3, α = 0,7  
161Hf 16,8 s 6,3 (K/β+), 4,72 (α) (13/2+) K/β+ = 99,71, α = 0,29  
162Hf 37,6 s 3,71 (K/β+), 4,417 (α) 0+ K/β+ = 99,9937, α = 0,0063  
163Hf 40,0 s 5,5 K/β+ = 100  
164Hf 111 s 2,97 0+ K/β+ = 100  
165Hf 76 s 4,6 (5/2−) K/β+ = 100  
166Hf 6,77 min 2,3 0+ K/β+ = 100  
167Hf 2,05 min 4,0 (5/2−) K/β+ = 100  
168Hf 25,95 min 1,8 0+ K/β+ = 100  
169Hf 3,24 min 3,27 (5/2) − K/β+ = 100  
170Hf 16,01 h 1,1 0+ K = 100  
171Hf 12,1 h 2,4 (7/2+) K/β+ = 100  
172Hf 1,87 a 0,35 0+ K = 100  
173Hf 23,6 h 1,61 1/2− K/β+ = 100  
174Hf 2,0 × 1015 a 2,495 0+ α = 100 0,162
175Hf 70 d 0,686 5/2− K = 100  
176Hf Bền 0+   5,206
177Hf Bền 7/2−   18,606
177m1Hf 1,08 s 1,315 23/2+ IT = 100  
177m2Hf 51,4 min 2,740 37/2− IT = 100  
178Hf Bền 0+   27,297
178m1Hf 4,0 s 1,147 8− IT = 100  
178m2Hf 31 a 2,446 16+ IT = 100  
179Hf Bền 9/2+   13,629
179m1Hf 18,67 s 0,375 1/2− IT = 100  
179m2Hf 25,05 d 1,106 25/2− IT = 100  
180Hf Bền 0+   35,100
180m1Hf 5,5 h 1,141 (IT), 1,287 (β) 8− IT = 99,7, β = 0,3  
181Hf 42,39 d 1,027 1/2− β = 100  
182Hf 9 × 106 a 0,373 0+ β = 100  
182m1Hf 61,5 min 1,546 (β), 1,173 (IT) 8− β = 58, IT = 42  
183Hf 1,067 h 2,01 (3/2−) β = 100  
184Hf 4,12 h 1,34 0+ β = 100  
184m1Hf 48 s 1,34 (8−) IT = 100  
185Hf 3,5 min β = 100  

Tantal, Z=73[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
156Ta 144 ms 1,029 (2−) p ≈ 100  
156m1Ta 375 ms (9+) K/β+ = 95,8, p = 4,2  
157Ta 10,1 ms 6,38 1/2+ α = 96,6, p = 3,4  
157m1Ta 4,3 ms 11/2− K/β+ ≈ 5  
158Ta 36,5 ms 6,21 (α), 10,9 (K/β+) (2−) α = 93, K/β+ = 7  
158m1Ta 49 ms (9+) α ≈ 100  
159Ta 0,57 s 5,75 (α), 8,49 (K/β+) α = 80, K/β+ = 20  
160Ta 1,55 s 9,9 (K/β+), 5,45 (α) (9+) K/β+ = 66, α = 34  
160m1Ta 1,7 s (2−) α = ?  
161Ta 2,7 s 7,49 (K/β+), 5,28 (α) K/β+ ≈ 95, α ≈ 5  
162Ta 3,52 s 9,26 (K/β+), 5,01 (α) K/β+ = 99,926, α = 0,074  
163Ta 10,6 s 6,80 (K/β+), 4,75 (α) K/β+ ≈ 99,8, α ≈ 0,2  
164Ta 14,2 s 8,5 (3+) K/β+ = 100  
165Ta 31,0 s 5,8 K/β+ = 100  
166Ta 34,4 s 7,7 (2) + K/β+ = 100  
167Ta 1,4 min 5,0 (3/2+) K/β+ = 100  
168Ta 2,0 min 6,7 (3+) K/β+ = 100  
169Ta 4,9 min 4,44 (5/2−) K/β+ = 100  
170Ta 6,76 min 6,0 (3+) K/β+ = 100  
171Ta 23,3 min 3,7 (5/2−) K/β+ = 100  
172Ta 36,8 min 4,92 (3+) K/β+ = 100  
173Ta 3,14 h 2,79 5/2− K/β+ = 100  
174Ta 1,05 h 3,85 3+ K/β+ = 100  
174m1Ta 250 ns  
175Ta 10,5 h 2,00 7/2+ K/β+ = 100  
176Ta 8,09 h 3,11 (1) − K/β+ = 100  
176m1Ta 1,1 ms (+) IT = 100  
176m2Ta 1,4 ms (20−)  
177Ta 56,56 h 1,166 7/2+ K/β+ = 100  
178Ta 9,31 min 1,91 1+ K/β+ = 100  
178m1Ta 2,36 h 1,91 (7) − K/β+ = 100  
178m2Ta 60 ms 1,471 (15−) IT = 100  
179Ta 1,82 a 0,11 7/2+ K = 100  
179m1Ta 9,0 ms 1,318 (25/2+) IT = 100  
179m2Ta 52 ms 2,641 (37/2+) IT = 100  
180Ta 8,152 h 0,854 (K), 0,708 (β) 1+ K = 86, β = 14  
180m1Ta >2 × 1016 a [2] 9− 0,012
181Ta Bền 7/2+   99,988
182Ta 114,43 d 1,814 3− β = 100  
182m1Ta 283 ms 0,016 5+ IT = 100  
182m2Ta 15,84 min 0,520 10− IT = 100  
183Ta 5,1 d 1,07 7/2+ β = 100  
184Ta 8,7 h 2,87 (5−) β = 100  
185Ta 49,4 min 1,992 (7/2+) β = 100  
186Ta 10,5 min 3,9 (2−,3−) β = 100  

Wolfram, Z=74[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
158W 0,9 ms 6,6 0+ α = 100  
158m1W 0,16 ms 8+  
159W 7,3 ms 6,44 (α), 8,7 (K/β+) α ≈ 99,5, K/β+ ≈ 0,5  
160W 91 ms 6,072 (α) 0+ α = 87, K/β+ = ?  
161W 410 ms 5,92 (α), 8,1 (K/β+) α = 82, K/β+ = 18  
162W 1,39 s 5,77 (K/β+), 5,674 (α) 0+ K/β+ = 53, α = 47  
163W 2,75 s 7,7 (K/β+), 5,52 (α) K/β+ = 59, α = 41  
164W 6,0 s 5,0 (K/β+), 5,297 (α) 0+ K/β+ = 95,6, α = 4,4  
165W 5,1 s 7,01 (K/β+), 5,030 (α) K/β+ = 100, α < 0,2  
166W 18,8 s 4,2 (K/β+), 4,857 (α) 0+ K/β+ = 99,965, α = 0,035  
167W 19,9 s 6,2 (K/β+), 4,67 (α) (7/2−) K/β+ = ?, α = ?  
168W 53 s 3,8 (K/β+), 4,506 (α) 0+ K/β+ ≈ 100, α = 2,7 × 10−3  
169W 76 s 5,4 (5/2−) K/β+ = 100  
170W 2,42 min 3,0 0+ K/β+ = 100  
171W 2,38 min 4,6 (5/2−) K/β+ = 100  
172W 6,6 min 2,5 0+ K/β+ = 100  
173W 7,6 min 4,0 5/2− K/β+ = 100  
174W 31 min 1,9 0+ K/β+ = 100  
175W 35,2 min 2,91 (1/2−) K/β+ = 100  
176W 2,5 h 0,79 0+ K = 100  
177W 135 min 2,0 (1/2−) K/β+ = 100  
178W 21,6 d 0,091 0+ K = 100  
179W 37,05 min 1,06 (7/2) − K/β+ = 100  
179m1W 6,40 min 0,222 (IT), 1,282 (K/β+) (1/2) − IT = 99,72, K/β+ = 0,28  
180W 1,8 (±0,2) × 1018 a 0+ α = 100 0,13
180m1W 5,47 ms 1,529 8− IT = 100  
181W 121,2 d 0,188 9/2+ K = 100  
182W Bền 0+   26,3
183W Bền[3] 1/2−   14,3
183m1W 5,2 s 0,309 11/2+ IT = 100  
184W 3 × 1017 a 0+   30,67
185W 75,1 d 0,433 3/2− β = 100  
185m1W 1,67 min 0,197 11/2+ IT = 100  
186W Bền 0+   28,6
187W 23,72 h 1,311 3/2− β = 100  
188W 69,4 d 0,349 0+ β = 100  
189W 11,5 min 2,5 (3/2−) β = 100  
190W 30,0 min 1,27 0+ β = 100  

Rheni, Z=75[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
160Re 0,79 ms 1,29 (p), 6,699 (α) p = 91, α = 9  
161Re 0,37 ms 6,44 (1/2+) p = 100  
161m1Re 16 ms (11/2−) α = 95,2, p = 4,8  
162Re 107 ms 11,5 (K/β+), 6,27 (α) (2−) K/β+ < 97, α > 3  
162m1Re 75 ms (9+) α = 91  
163Re 260 ms 6,01 (α), 8,8 (K/β+) α = 64, K/β+ = 36  
164Re 0,38 s 5,92 (α), 10,7 (K/β+) α ≈ 58, K/β+ ≈ 42  
164m1Re 0,88 s α = ?  
165Re 2,4 s 8,12 (K/β+), 5,66 (α) K/β+ = 87, α = 13  
166Re 2,8 s 5,64 α < 8  
167Re 6,1 s 7,4 (K/β+), 5,24 (α) K/β+ ≈ 99,3, α ≈ 0,7  
168Re 4,4 s 9,1 (K/β+), 5,063 (α) (6+) K/β+ ≈ 100, α ≈ 5 × 10−3  
169Re 8,1 s 6,6 (K/β+), 5,04 (α) K/β+ ≈ 100, α ≈ 1 × 10−4  
169m1Re 12,9 s α ≈ 0,2  
170Re 9,2 s 8,3 (5+) K/β+ = 100  
171Re 15,2 s 5,67 (9/2−) K/β+ = 100  
172Re 15 s 7,3 (5) K/β+ = 100  
172m1Re 55 s 7,3 (2) K/β+ = 100  
173Re 1,98 min 4,8 (5/2−) K/β+ = 100  
174Re 2,40 min 6,5 K/β+ = 100  
175Re 5,89 min 4,3 (5/2−) K/β+ = 100  
176Re 5,3 min 5,6 3(+) K/β+ = 100  
177Re 14 min 3,4 (5/2−) K/β+ = 100  
178Re 13,2 min 4,66 (3+) K/β+ = 100  
179Re 19,5 min 2,71 (5/2) + K/β+ = 100  
180Re 2,44 min 3,8 (1) − K/β+ = 100  
181Re 19,9 h 1,739 5/2+ K/β+ = 100  
182Re 64,0 h 2,8 7+ K/β+ = 100  
182m1Re 12,7 h 2,8 2+ K/β+ = 100  
183Re 70,0 d 0,556 5/2+ K = 100  
183m1Re 1,04 ms 1,907 (25/2) + IT = 100  
184Re 38,0 d 1,483 3(−) K/β+ = 100  
184m1Re 169 d 0,188 (IT), 1,671 (K) 8(+) IT = 75,4, K = 24,6  
185Re Bền 5/2+   37,40
186Re 3,7183 d 0,582 (K), 1,069 (β) 1− K = 7,47, β = 92,53  
186m1Re 2,0 × 105 a 0,149 (IT), 1,218 (β) (8+) IT = >90, β < 10  
187Re 4,35 × 1010 a 0,003 (β), 1,653 (α) 5/2+ β = 100, α < 0,0001 62,60
188Re 17,005 h 2,12 1− β = 100  
188m1Re 18,6 min 0,172 (6) − IT = 100  
189Re 24,3 h 1,009 5/2+ β = 100  
190Re 3,1 min 3,150 (2) − β = 100  
190m1Re 3,2 h 3,269 (β), 0,119 (IT) (6−) β = 54,4, IT = 45,6  
191Re 9,8 min 2,045 (3/2+, 1/2+) β = 100  
192Re 16 s 4,17 β = 100  

Osmi, Z=76[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
162Os 1,9 ms 6,78 0+ α = 100  
163Os 9,4 (K/β+), 6,67 (α) K/β+ ≈ 100, α ≈0  
164Os 21 ms 6,478 (α), 6,99 (K/β+) 0+ α ≈ 98, K/β+ ≈ 2  
165Os 71 ms 6,32 (α), 8,8 (K/β+) (7/2−) α > 60, K/β+ < 40  
166Os 181 ms 6,131 (α), 6,26 (K/β+) 0+ α = 72, K/β+ = 28  
167Os 0,83 s 5,98 (α), 8,2 (K/β+) α = 67, K/β+ = 33  
168Os 2,1 s 5,7 (K/β+), 5,819 (α) 0+ K/β+ = 56, α = 44  
169Os 3,4 s 7,68 (K/β+), 5,72 (α) K/β+ = 89, α = 11  
170Os 7,3 s 5,0 (K/β+), 5,539 (α) 0+ K/β+ = 88, α = 12  
171Os 8,0 s 7,1 (K/β+), 5,370 (α) (5/2−) K/β+ = 98,3, α = 1,7  
172Os 19,2 s 4,5 (K/β+), 5,227 (α) 0+ K/β+ = 99,0, α = 1,0  
173Os 16 s 6,3 (K/β+), 5,060 (α) (5/2−) K/β+ = 99,979, α = 0,021  
174Os 44 s 3,7 (K/β+), 4,872 (α) 0+ K/β+ = 99,980 +4−10, α = 0,020 +10−4  
175Os 1,4 min 5,3 (5/2−) K/β+ = 100  
176Os 3,6 min 3,2 0+ K/β+ = 100  
177Os 2,8 min 4,5 (1/2−) K/β+ = 100  
178Os 5,0 min 2,3 0+ K/β+ = 100  
179Os 6,5 min 3,68 (1/2−) K/β+ = 100  
180Os 21,5 min 1,47 0+ K/β+ = 100  
181Os 105 min 2,93 1/2− K/β+ = 100  
181m1Os 2,7 min 2,979 (7/2) − K/β+ = 100  
182Os 22,10 h 0,91 0+ K = 100  
183Os 13,0 h 2,13 9/2+ K/β+ = 100  
183m1Os 9,9 h 2,301 (K/β+), 0,171 (IT) 1/2− K/β+ = 85, IT = 15  
184Os 5,6 × 1013 a 0+   0,02
185Os 93,6 d 1,013 1/2− K = 100  
186Os 2,0 × 1015 a 2,822 0+ α = 100 1,58
187Os Bền 1/2−   1,6
188Os Bền 0+   13,3
189Os Bền 3/2−   16,1
189m1Os 5,8 h 0,031 9/2− IT = 100  
190Os Bền 0+   26,4
190m1Os 9,9 min 1,705 (10) − IT = 100  
191Os 15,4 d 0,314 9/2− β = 100  
191m1Os 13,10 h 0,074 3/2− IT = 100  
192Os Bền 0+   41,0
192m1Os 5,9 s 2,015 (IT), 0,969 (β) (10−) IT > 87, β < 13  
193Os 30,11 h 1,14 3/2− β = 100  
194Os 6,0 a 0,097 0+ β = 100  
195Os 6,5 min 2,00 β = 100  
196Os 34,9 min 1,16 0+ β = 100  

Iridi, Z=77[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
165Ir 300 µs (11/2−) p = 87, α = 13  
166Ir 10,5 ms 6,7 (α) (2−) α = 93, p = 7  
166m1Ir 15,1 ms (9+) α = 98,2, p = 1,8  
167Ir 5 ms 6,54 α = ?  
168Ir 161 ms 6,41 α = ?  
169Ir 0,4 s 6,28 (α), 8,68 (K/β+), 0,76 (p) α ≈ 100, K/β+ = ?, p = ?  
170Ir 1,05 s 10,68 (K/β+), 6,179 (α) K/β+ = 25 sysα = 75 sys  
171Ir 1,5 s 6,159 (α), 8,2 (K/β+), 0,39 (p) α ≈ 100, K/β+ = ?, p = ?  
172Ir 4,4 s 5,991 (α), 9,8 (K/β+) (3+) α ≈ 2, K/β+ = 98  
172m1Ir 2,0 s 6,130 (α), 9,939 (K/β+) (7+) α = 23, K/β+ = 77  
173Ir 9,0 s 7,4 (K/β+), 5,84 (α) (3/2+, 5/2+) K/β+ > 93, α < 7  
173m1Ir 2,20 s 7,4 (K/β+), 5,84 (α) (11/2−) K/β+ = 88, α = 12  
174Ir 9 s 9,0 (K/β+), 5,624 (α) (3+) K/β+ = 99,53, α = 0,47  
174m1Ir 4,9 s 9,193 (K/β+), 5,817 (α) (7+) K/β+ = 97,5, α = 2,5  
175Ir 9 s 6,6 (K/β+), 5,62 (α) (5/2−) K/β+ = 99,15, α = 0,85  
176Ir 8 s 8,0 (K/β+), 5,24 (α) K/β+ = 97,9, α = 2,1  
177Ir 30 s 5,7 (K/β+), 5,13 (α) (5/2−) K/β+ = 99,94, α = 0,06  
178Ir 12 s 7,2 K/β+ = 100  
179Ir 79 s 4,9 (5/2) − K/β+ = 100  
180Ir 1,5 min 6,4 K/β+ = 100  
181Ir 4,90 min 4,07 (5/2) − K/β+ = 100  
182Ir 15 min 5,61 (5+) K/β+ = 100  
183Ir 58 min 3,45 5/2− K/β+ = 100  
184Ir 3,09 h 4,6 5− K/β+ = 100  
185Ir 14,4 h 2,37 5/2− K/β+ = 100  
186Ir 16,64 h 3,831 5+ K/β+ = 100  
186m1Ir 1,90 h 3,831 (K/β+), 0 (IT) 2− K/β+ ≈ 75, IT ≈ 25  
187Ir 10,5 h 1,502 3/2+ K/β+ = 100  
187m1Ir 30,3 ms 0,186 9/2− IT = 100  
188Ir 41,5 h 2,809 1− K/β+ = 100  
188m1Ir 4,2 ms  
189Ir 13,2 d 0,532 3/2+ K = 100  
189m1Ir 13,3 ms 0,372 11/2− IT = 100  
189m2Ir 3,7 ms 2,333 (25/2) + IT = 100  
190Ir 11,78 d 2,0 (4−) K/β+ = 100, β < 0,002  
190m1Ir 1,2 h 0,026 (1−) IT = 100  
190m2Ir 3,25 h 2,149 (K/β+), 0,140 (IT) (11) − K/β+ = 94,4, IT = 5,6  
191Ir Bền 3/2+   37,3
191m1Ir 4,94 s 0,171 11/2− IT = 100  
191m2Ir 5,5 s 2,047 IT = 100  
192Ir 73,831 d 1,46 (β), 1,046 (K) 4(+) β = 95,24, K = 4,76  
192m1Ir 1,45 min 0,057 (IT), 1,517 (β) 1(−) IT = 99,982, β = 0,018  
192m2Ir 241 a 0,155 (9) IT = 100  
193Ir Bền 3/2+   62,7
193m1Ir 10,53 d 0,080 11/2− IT = 100  
194Ir 19,28 h 2,247 1− β = 100  
194m1Ir 31,85 ms 0,147 (4+) IT = 100  
194m2Ir 171 d 2,437 (10,11) β = 100  
195Ir 2,5 h 1,12 3/2+ β = 100  
195m1Ir 3,8 h 1,22 (β), 0,10 (IT) 11/2− β = 95, IT = 5  
196Ir 52 s 3,21 (0−) β = 100  
196m1Ir 1,40 h 3,62 (β), 0,41 (IT) (10,11−) β ≈ 100, IT < 0,3  
197Ir 5,8 min 2,155 3/2+ β = 100  
197m1Ir 8,9 min 2,27 (β), 0,115 (IT) 11/2− β = 99,75, IT = 0,25  
198Ir 8 s 4,1 β = 100  

Platin, Z=78[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
168Pt 2,0 ms 6,991 0+ α = 100  
169Pt 5 ms 6,84 α = ?  
170Pt 6 ms 6,704 0+ α = 100  
171Pt 25 ms 6,61 (α), 8,6 (K/β+) α ≈ 99, K/β+ ≈ 1  
172Pt 0,096 s 6,465 (α), 6,2 (K/β+) 0+ α = 94 +6−32, K/β+ = 6 +32−6  
173Pt 342 ms 6,35 (α), 8,2 (K/β+) α = 84, K/β+ = 16  
174Pt 0,90 s 6,184 (α), 5,6 (K/β+) 0+ α = 75, K/β+ = 25  
175Pt 2,52 s 6,179 (α), 7,6 (K/β+) α = 64, K/β+ = 36  
176Pt 6,33 s 5,1 (K/β+), 5,886 (α) 0+ K/β+ = 62, α = 38  
177Pt 11 s 6,8 (K/β+), 5,644 (α) (5/2−) K/β+ = 94,4, α = 5,6  
178Pt 21,1 s 4,3 (K/β+), 5,574 (α) 0+ K/β+ = 95,4, α = 4,6  
179Pt 21,2 s 5,7 (K/β+), 5,28 (α) 1/2− K/β+ = 99,76, α = 0,24  
180Pt 52 s 3,7 (K/β+), 5,257 (α) 0+ K/β+ = 100, α ≈ 0,3  
181Pt 51 s 5,2 (K/β+), 5,13 (α) 1/2− K/β+ = 100, α ≈ 0,06  
182Pt 3,0 min 2,85 (K/β+), 4,943 (α) 0+ K/β+ = 99,969, α = 0,031  
183Pt 6,5 min 4,6 (K/β+), 4,84 (α) 1/2− K/β+ ≈ 100, α ≈ 0,0013  
183m1Pt 43 s 4,635 (K/β+), 4,875 (α), 0,035 (IT) (7/2) − K/β+ = 100, α = ?  
184Pt 17,3 min 2,3 (K/β+), 4,59 (α) 0+ K/β+ = 100, α ≈ 0,001  
184m1Pt 1,01 ms 1,839 8− IT = 100  
185Pt 70,9 min 3,8 (K/β+), 4,54 (α) 9/2+ K/β+ = 100, α = 0,0050  
185m1Pt 33,0 min 3,903 (K/β+), 0,103 (IT), 4,643 (α) 1/2− K/β+ = 99, IT < 2  
186Pt 2,2 h 1,38 (K/β+), 4,324 (α) 0+ K/β+ = 100, α ≈ 0,00010  
187Pt 2,35 h 3,11 3/2− K/β+ = 100  
188Pt 10,2 d 0,507 (K), 4,007 (α) 0+ K = 100, α = 2,9 × 10−5  
189Pt 10,87 h 1,971 3/2− K/β+ = 100  
190Pt 6,5 × 1011 a 3,249 0+ α = 100 0,01
191Pt 2,802 d 1,019 3/2− K = 100  
192Pt Bền 0+   0,79
193Pt 50 a 0,057 1/2− K = 100  
193m1Pt 4,33 d 0,150 13/2+ IT = 100  
194Pt Bền 0+   32,9
195Pt Bền 1/2−   33,8
195m1Pt 4,02 d 0,259 13/2+ IT = 100  
196Pt Bền 0+   25,3
197Pt 19,8915 h 0,719 1/2− β = 100  
197m1Pt 95,41 min 0,399 (IT) 1,119 (β) 13/2+ IT = 96,7, β = 3,3  
198Pt Bền 0+   7,2
199Pt 30,80 min 1,702 5/2− β = 100  
199m1Pt 13,6 s 0,424 (13/2) + IT = 100  
200Pt 12,5 h 0,66 0+ β = 100  
201Pt 2,5 min 2,66 (5/2−) β = 100  
202Pt 44 h 0+ β = 100  

Vàng, Z=79[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
172Au 6,3 ms 7,1 (α), 1,1 (p) α ≈ 100, p < 2  
173Au 59 ms 6,9 α < 100  
174Au 120 ms 6,782 (α) α = ?  
175Au 200 ms 6,778 (α), 8,8 (K/β+) α = 94 +6−25, K/β+ = 6 +25−6  
176Au 1,08 s 6,542 (α), 10,5 (K/β+) α = ?, K/β+ = ?  
177Au 1,18 s 8,2 (K/β+), 6,427 (α) K/β+ < 60, α > 40  
178Au 2,6 s 9,6 (K/β+), 6,120 (α) K/β+ < 60, α > 40  
179Au 7,1 s 7,4 (K/β+), 6,082 (α) K/β+ = 78,0, α = 22,0  
180Au 8,1 s 8,6 (K/β+), 5,850 (α) K/β+ < 98,2, α > 1,8  
181Au 11,4 s 6,3 (K/β+), 5,752 (α) 5/2− K/β+ = 98,7, α = 1,3  
182Au 15,6 s 7,8 (K/β+), 5,525 (α) K/β+ = 99,87, α = 0,13  
183Au 42,0 s 5,5 (K/β+), 5,47 (α) (5/2) − K/β+ = 99,70, α = 0,30  
184Au 53,0 s 7,1 (K/β+) 3+ K/β+ ≈ 100  
184m1Au 53,0 s 7,1 (K/β+), 5,30 (α), 0 (IT) 2+ K/β+ = 99,978, α = 0,022  
185Au 4,25 min 4,71 (K/β+), 5,18 (α) 5/2− K/β+ = 99,74, α = 0,26  
185m1Au 6,8 min 4,71 (K/β+), 0 (IT) K/β+ < 100, IT = ?  
186Au 10,7 min 6,04 3− K/β+ = 100, α = 8 × 10−4  
187Au 8,4 min 3,6 (K/β+), 4,79 (α) 1/2+ K/β+ = 100, α = 0,003 sys  
187m1Au 2,3 s 0,121 9/2− IT = 100  
188Au 8,84 min 5,3 1(−) K/β+ = 100  
189Au 28,7 min 2,85 (K/β+), 4,40 (α) 1/2+ K/β+ = 100, α < 3 × 10−5  
189m1Au 4,59 min 3,097 (K/β+), 0,247 (IT) 11/2− K/β+ ≈ 100, IT > 0  
190Au 42,8 min 4,442 (K/β+), 3,86 (α) 1− K/β+ = 100, α < 1 × 10−6  
190m1Au 125 ms (11−) IT = ?, K/β+ = ?  
191Au 3,18 h 1,83 3/2+ K/β+ = 100  
191m1Au 0,92 s 0,266 (11/2−) IT = 100  
192Au 4,94 h 3,516 1− K/β+ = 100  
192m1Au 29 ms (5) + IT = 100  
192m2Au 160 ms 0,0 (11−) IT = 100  
193Au 17,65 h 1,069 3/2+ K/β+ = 100  
193m1Au 3,9 s 0,290 (IT), 1,359 (K/β+) 11/2− IT = 99,97, K/β+ ≈ 0,03  
194Au 38,02 h 2,492 1− K/β+ = 100  
194m1Au 600 ms 0,107 (5+) IT = 100  
194m2Au 420 ms 0,476 (11−) IT = 100  
195Au 186,09 d 0,227 3/2+ K = 100  
195m1Au 30,5 s 0,319 11/2− IT = 100  
196Au 6,183 d 1,506 (K/β+), 0,686 (β) 2− K/β+ = 92,80, β = 7,20  
196m1Au 8,1 s 0,085 5+ IT = 100  
196m2Au 9,6 h 0,596 12− IT = 100  
197Au Bền 3/2+   100
197m1Au 7,73 s 0,409 11/2− IT = 100  
198Au 2,69517 d 1,372 2− β = 100  
198m1Au 2,27 d 0,812 (12−) IT = 100  
199Au 3,139 d 0,453 3/2+ β = 100  
200Au 48,4 min 2,240 1(−) β = 100  
200m1Au 18,7 h 3,202 (β), 0,962 (IT) 12− β = 82, IT = 18  
201Au 26 min 1,257 3/2+ β = 100  
202Au 28,8 s 2,950 (1−) β = 100  
203Au 53 s 2,139 3/2+ β = 100  
204Au 39,8 s 3,8 (2−) β = 100  
205Au 31 s (3/2+) β = 100  

Thủy ngân, Z=80[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
175Hg 20 ms 7,04 α = 100  
176Hg 18 ms 6,925 0+ α ≈ 100  
177Hg 0,130 s 6,74 (α), 8,5 (K/β+) α = 85, K/β+ = 15  
178Hg 266 ms 6,578 (α), 6,1 (K/β+) 0+ α ≈ 100, K/β+ = ?  
179Hg 1,09 s 6,431 (α), 8,0 (K/β+), 7,7 (Kp) α ≈ 53, K/β+ ≈ 47, Kp ≈ 0,15  
180Hg 2,8 s 5,5 (K/β+), 6,285 (α) 0+ K/β+ = 52, α = 48  
181Hg 3,6 s 1/2(−) K/β+ = 64, α = 36, Kp = 0,014, Kα = 9 × 10−6  
182Hg 10,83 s 4,8 (K/β+), 5,998 (α) 0+ K/β+ = 84,8, α = 15,2  
183Hg 9,4 s 6,5 (K/β+), 6,039 (α), 5,1 (Kp) 1/2− K/β+ = 88,3, α = 11,7, Kp = 0,00056  
184Hg 30,9 s 4,1 (K/β+), 5,662 (α) 0+ K/β+ = 98,74, α = 1,26  
185Hg 49,1 s 5,8 (K/β+), 5,778 (α) 1/2− K/β+ = 94, α = 6  
185m1Hg 21,6 s 0,099 (IT), 5,899 (K/β+), 5,877 (α) 13/2+ IT = 54, K/β+ = 46, α ≈ 0,03  
186Hg 1,38 min 3,3 (K/β+), 5,206 (α) 0+ K/β+ = 99,982, α = 0,018  
187Hg 2,4 min 4,9 (K/β+), 5,08 (α) 13/2+ K/β+ = 100, α > 1,2 × 10−4  
187m1Hg 1,9 min 4,9 (K/β+), 5,08 (α) 3/2− K/β+ = 100, α > 2,5 × 10−4  
188Hg 3,25 min 2,3 (K/β+), 4,71 (α) 0+ K/β+ = 100, α = 4,0 × 10−5  
189Hg 7,6 min 3,95 (K/β+), 4,40 (α) 3/2− K/β+ = 100, α < 3 × 10−5  
189m1Hg 8,6 min 3,95 (K/β+), 4,40 (α) 13/2+ K/β+ = 100, α < 3 × 10−5  
190Hg 20,0 min 1,47 (K/β+), 3,95 (α) 0+ K/β+ = 100, α < 5 × 10−5  
191Hg 49 min 3,18 (3/2−) K/β+ = 100  
191m1Hg 50,8 min 3,18 13/2+ K/β+ = 100  
192Hg 4,85 h 0,70 (K) 0+ K = 100, α < 4 × 10−6  
193Hg 3,80 h 2,34 3/2− K/β+ = 100  
193m1Hg 11,8 h 2,481 (K/β+), 0,141 (IT) 13/2+ K/β+ = 92,8, IT = 7,2  
194Hg 520 a 0,04 0+ K = 100  
195Hg 9,9 h 1,51 1/2− K/β+ = 100  
195m1Hg 41,6 h 0,176 (IT), 1,686 (K/β+) 13/2+ IT = 54,2, K/β+ = 45,8  
196Hg Bền 0+   0,15
197Hg 64,14 h 0,60 1/2− K = 100  
197m1Hg 23,8 h 0,299 (IT), 0,899 (K) 13/2+ IT = 91,4, K = 8,6  
198Hg Bền 0+   9,97
199Hg Bền 1/2−   16,87
199m1Hg 42,6 min 0,532 13/2+ IT = 100  
200Hg Bền 0+   23,10
201Hg Bền 3/2−   13,18
202Hg Bền 0+   29,86
203Hg 46,612 d 0,492 5/2− β = 100  
204Hg Bền 0+   6,87
205Hg 5,2 min 1,531 1/2− β = 100  
205m1Hg 1,10 ms (13/2+) IT = 100  
206Hg 8,15 min 1,308 0+ β = 100  
207Hg 2,9 min 4,78 (9/2+) β = 100  
208Hg 42 min 0+ β = 100  

Thalli, Z=81[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
179Tl 0,16 s 6,86 α ≈ 100  
179m1Tl 1,4 ms 6,86 (9/2−) α ≈ 100  
180Tl 0,70 s 6,82 (α), 11,1 (K/β+) K/β+ = ?, KSF ≈ 1,0 × 10−4  
181Tl 3,4 s 8,5 (1/2+) K/β+ > 0  
181m1Tl 3,4 s (9/2−) α = ?  
182Tl 3,1 s 10,1 (K/β+), 6,55 (α) (7+) K/β+ > 96, α < 4  
183Tl 6,9 s 7,6 (1/2+) K/β+ > 0  
183m1Tl 60 ms 0,550 (IT), 6,85 (α) (9/2−) α < 0,010  
184Tl 11 s 9,2 (K/β+), 6,30 (α) 2+ K/β+ = 97,9, α = 2,1  
185Tl 19,5 s 6,6 (1/2+) K/β+ = ?  
185m1Tl 1,83 s 0,454 (IT), 6,554 (α) (9/2−) IT = ?, α = ?  
186Tl 27,5 s 8,5 (K/β+), 5,89 (α) (7+) K/β+ = 100, α ≈ 0,006  
186m1Tl 2,9 s 0,374 (10−) IT = 100  
187Tl 51 s 5,9 (K/β+), 5,539 (α) (1/2+) K/β+ = ?, α = ?  
187m1Tl 15,60 s 0,335 (IT), 6,235 (K/β+), 5,874 (α) (9/2−) IT = ?, K/β+ = ?, α = ?  
188Tl 71 s 7,8 (2−) K/β+ = 100  
188m1Tl 71 s 7,8 (7+) K/β+ = 100  
188m2Tl 41 ms (9−) IT = 100  
189Tl 2,3 min 5,18 (1/2+) K/β+ = 100  
189m1Tl 1,4 min 5,461 (K/β+), 0,281 (IT) (9/2−) K/β+ = 100, IT < 4  
190Tl 2,6 min 7,0 (2) − K/β+ = 100  
190m1Tl 3,7 min 7,0 (7+) K/β+ = 100  
191Tl 4,49 (1/2+) K/β+ = ?  
191m1Tl 5,22 min 4,789 9/2(−) K/β+ = 100  
192Tl 9,6 min 6,12 (2−) K/β+ = 100  
192m1Tl 10,8 min 6,12 (7+) K/β+ = 100  
193Tl 21,6 min 3,64 1/2+ K/β+ = 100  
193m1Tl 2,11 min 0,365 (IT), 4,005 (K/β+) 9/2− IT = 75, K/β+ = 25  
194Tl 33,0 min 5,28 (K/β+), 3,49 (α) 2− K/β+ = 100, α < 1 × 10−7  
194m1Tl 32,8 min 5,28 (7+) K/β+ = 100  
195Tl 1,16 h 2,81 1/2+ K/β+ = 100  
195m1Tl 3,6 s 0,483 9/2− IT = 100  
196Tl 1,84 h 4,38 2− K/β+ = 100  
196m1Tl 1,41 h 4,774 (K/β+) 0,394 (IT) (7+) K/β+ = 95,5, IT = 4,5  
197Tl 2,84 h 2,18 1/2+ K/β+ = 100  
197m1Tl 0,54 s 0,608 9/2− IT = 100  
198Tl 5,3 h 3,46 2− K/β+ = 100  
198m1Tl 1,87 h 4,004 (K/β+), 0,544 (IT) 7+ K/β+ = 54, IT = 46  
198m2Tl 32,1 ms 0,742 (10−) IT = 100  
199Tl 7,42 h 1,44 1/2+ K/β+ = 100  
199m1Tl 28,4 ms 0,75 9/2− IT = 100  
200Tl 26,1 h 2,456 2− K/β+ = 100  
200m1Tl 34,3 ms 0,754 7+ IT = 100  
201Tl 72,912 h 0,483 1/2+ K = 100  
201m1Tl 2,035 ms 0,92 (9/2−) IT = 100  
202Tl 12,23 d 1,365 2− K/β+ = 100  
202m1Tl 572 µs 7+  
203Tl Bền 1/2+   29,524
204Tl 3,78 a 0,764 (β), 0,347 (K) 2− β = 97,10, K = 2,90  
205Tl Bền 1/2+   70,476
206Tl 4,199 min 1,533 0− β = 100  
206m1Tl 3,74 min 2,643 (12−) IT = 100  
207Tl 4,77 min 1,423 1/2+ β = 100  
207m1Tl 1,33 s 1,348 11/2− IT = 100, β < 0,1  
208Tl 3,053 min 5,001 5(+) β = 100  
209Tl 2,20 min 3,98 (1/2+) β = 100  
210Tl 1,30 min 5,484 (β), 0,299 (βn) (5+) β = 100, βn = 0,007 +7− 4  

Chì, Z=82[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
181Pb 45 ms 7,379 (α), 9,3 (K/β+) (13/2+) α ≈ 98, K/β+ ≈ 2  
182Pb 55 ms 7,076 0+ α <= 100  
183Pb 300 ms 7,03 (α), 8,7 (K/β+) (1/2−) α ≈ 94, K/β+ ≈ 6  
184Pb 0,55 s 6,775 (α), 6,0 (K/β+) 0+ α = ?, K/β+ = ?  
185Pb 4,1 s 6,68 α < 100  
186Pb 4,83 s 6,471 (α) 0+ α = 54, K/β+ = 46  
187Pb 18,3 s 7,2 (K/β+), 6,395 (α) (13/2+) K/β+ = 98,0, α = 2,0  
187m1Pb 15,2 s 7,2 (K/β+), 6,395 (α) K/β+ = ?, α = ?  
188Pb 24 s 4,8 (K/β+), 6,111 (α) 0+ K/β+ = 91,5, α = 8,5  
189Pb 51 s 6,7 (K/β+), 5,85 (α) K/β+ > 99, α ≈ 0,4  
190Pb 1,2 min 4,1 (K/β+), 5,698 (α) 0+ K/β+ = 99,79, α = 0,21  
191Pb 1,33 min 5,9 (K/β+), 5,41 (α) (3/2−) K/β+ = 99,987, α = 0,013  
191m1Pb 2,18 min 6,038 (K/β+), 5,548 (α) (13/2+) K/β+ = 100, α ≈ 0,02  
192Pb 3,5 min 3,4 (K/β+), 5,221 (α) 0+ K/β+ = 99,9941, α = 0,0059  
193Pb 2 min (3/2−) K/β+ = ?  
193m1Pb 5,8 min 5,2 (13/2+) K/β+ = 100  
194Pb 12,0 min 2,7 (K/β+), 4,738 (α) 0+ K/β+ = 100, α = 7,3 × 10−6  
195Pb 15 min 4,5 3/2− K/β+ = 100  
195m1Pb 15,0 min 4,701 13/2+ K/β+ = 100  
196Pb 37 min 2,05 (K/β+), 4,2 (α) 0+ K/β+ = 100, α < 3 × 10−5  
197Pb 8 min 3,58 3/2− K/β+ = 100  
197m1Pb 43 min 3,889 (K/β+), 0,319 (IT) 13/2+ K/β+ = 81, IT = 19  
198Pb 2,40 h 1,41 0+ K/β+ = 100  
199Pb 90 min 2,88 3/2− K/β+ = 100  
199m1Pb 12,2 min 0,425 (IT), 3,305 (K/β+) 13/2+ IT = 93, K/β+ = 7  
200Pb 21,5 h 0,811 0+ K = 100  
201Pb 9,33 h 1,90 5/2− K/β+ = 100  
201m1Pb 61 s 0,629 (IT), 2,529 (K/β+) 13/2+ IT > 99, K/β+ < 1  
202Pb 5,25 × 104 a 0,05 (K), 2,598 (α) 0+ K = 100, α < 1  
202m1Pb 3,53 h 2,17 (IT), 2,22 (K/β+) 9− IT = 90,5, K/β+ = 9,5  
203Pb 51,873 h 0,975 5/2− K = 100  
203m1Pb 6,3 s 0,825 13/2+ IT = 100  
203m2Pb 0,48 s 2,949 29/2− IT = 100  
204Pb 1,4 × 1017 a 0+   1,4
204m1Pb 67,2 min 2,186 9− IT = 100  
205Pb 1,53 × 107 a 0,051 5/2− K = 100  
205m1Pb 5,54 ms 1,014 13/2+ IT = 100  
206Pb Bền 0+   24,1
207Pb Bền 1/2−   22,1
207m1Pb 0,805 s 1,633 13/2+ IT = 100  
208Pb Bền 0+   52,4
209Pb 3,253 h 0,644 9/2+ β = 100  
210Pb 22,3 a 0,064 (β), 3,792 (α) 0+ β = 100, α = 1,9 × 10−6  
211Pb 36,1 min 1,373 9/2+ β  = 100  
212Pb 10,64 h 0,574 0+ β = 100  
213Pb 10,2 min 2,070 (9/2+) β = 100  
214Pb 26,8 min 1,024 0+ β = 100  
215Pb 36 s (5/2+) β = 100  

Bismut, Z=83[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
185Bi 44 µs (1/2+) p ≈ 100  
186Bi 15,0 ms (3+) α ≈ 100  
186m1Bi 9,8 ms (10−) α ≈ 100  
187Bi 35 ms 7,69 (9/2−) α > 50  
187m1Bi 0,8 ms 7,75 (1/2+)  
188Bi 0,21 s 7,27 (α), 10,4 (K/β+) α = ?, K/β+ = ?  
188m1Bi 44 ms α = ?, K/β+ = ?  
189Bi 680 ms 7,27 (α), 8,0 (K/β+) (9/2−) α > 50, K/β+ < 50  
189m1Bi 5 ms 7,362 (α), 8,092 (K/β+) (1/2+) α > 50, K/β+ < 50  
190Bi 6,3 s 6,862 (α), 9,6 (K/β+) (3+) α = 80, K/β+ = 20  
190m1Bi 6,2 s 6,862 (α), 9,6 (K/β+) (10−) α = 70, K/β+ = 30  
191Bi 12 s 6,781 (α), 7,3 (K/β+) (9/2−) α = 60, K/β+ = 40  
191m1Bi 150 ms 7,023 (α), 7,542 (K/β+) (1/2+) α > 50, K/β+ < 50  
192Bi 37 s 9,0 (K/β+), 6,376 (α) (2+, 3+) K/β+ = 82, α = 18  
192m1Bi 39,6 s 9,105 (K/β+), 6,481 (α) (10−) K/β+ = 90,8, α = 9,2  
193Bi 67 s 6,5 (K/β+), 6,305 (α) (9/2−) K/β+ = 96,5, α = 3,5  
193m1Bi 3,2 s 6,612 (α), 6,807 (K/β+) (1/2+) α = 90 +10−20, K/β+ = 10 +20−10  
194Bi 95 s 8,2 (K/β+), 5,918 (α) (3+) K/β+ = 99,54, α = 0,46  
194m1Bi 115 s 8,2 (K/β+), 5,918 (α) (10−) K/β+ = 99,80, α = 0,20  
194m2Bi 125 s 8,2 (K/β+) (6+, 7+) K/β+ = 100  
195Bi 183 s 5,9 (K/β+), 5,833 (α) (9/2−) K/β+ = 99,967, α = 0,033  
195m1Bi 87 s 6,301 (K/β+), 6,234 (α) (1/2+) K/β+ = 67, α = 33  
196Bi 308 s 7,36 (K/β+), 5,46 (α) (3+) K/β+ = 100, α = 0,00115  
196m1Bi 0,6 s (7+) IT = 100  
196m2Bi 240 s 7,629 (K/β+), 0,269 (IT) (10−) K/β+ = 74,2, IT = 25,8, α = 0,00038  
197Bi 9,33 min 5,2 (K/β+), 5,39 (α) (9/2−) K/β+ = 100, α = 1 × 10−4 sys  
197m1Bi 5,04 min 5,89 (α), 5,7 (K/β+), 0,50 (IT) (1/2+) α = 55, K/β+ = 45, IT < 0,3  
198Bi 10,3 min 6,56 (2+, 3+) K/β+ = 100  
198m1Bi 11,6 min 6,56 (7+) K/β+ = 100  
198m2Bi 7,7 s 0,249 (10−) IT = 100  
199Bi 27 min 4,34 9/2− K/β+ = 100  
199m1Bi 24,70 min 5,02 (K/β+), 5,64 (α), 0,68 (IT) (1/2+) K/β+ = 99, α ≈ 0,01, IT < 2  
200Bi 36,4 min 5,89 7+ K/β+ = 100  
200m1Bi 31 min 5,89 (K/β+), 0,0 (IT) (2+) K/β+ > 90, IT < 10  
200m2Bi 0,40 s 0,428 (10−) IT = 100  
201Bi 108 min 3,84 (K/β+), 4,5 (α) 9/2− K/β+ = 100, α < 1 × 10−4  
201m1Bi 59,1 min 4,686 (K), 5,346 (IT), 5,346 (α) 1/2+ K>93, IT < 6,8, α ≈ 0,3  
202Bi 1,72 h 5,15 (K/β+), 4,29 (α) 5+ K/β+ = 100, α < 1 × 10−5  
203Bi 11,76 h 3,253 (K/β+), 4,15 (α) 9/2− K/β+ = 100, α ≈ 1 × 10−5  
203m1Bi 303 ms 1,098 1/2+ IT = 100  
204Bi 11,22 h 4,438 6+ K/β+ = 100  
204m1Bi 13,0 ms 0,805 10− IT = 100  
204m2Bi 1,07 ms 2,833 (17+) IT = 100  
205Bi 15,31 d 2,708 9/2− K/β+ = 100  
206Bi 6,243 d 3,758 6(+) K/β+ = 100  
207Bi 31,55 a 2,399 9/2− K/β+ = 100  
208Bi 3,68 × 105 a 2,880 (5) + K/β+ = 100  
208m1Bi 2,58 ms 1,571 (10) − IT = 100  
209Bi 1,9 × 1019 a 3,137 9/2− α = 100 100
210Bi 5,013 d 1,163 (β), 5,037 (α) 1− β = 100, α = 1,32 × 10−4  
210m1Bi 3,04 × 106 a 5,308 9− α = 100  
211Bi 2,14 min 6,751 (α), 0,579 (β) 9/2− α = 99,724, β = 0,276  
212Bi 60,55 min 2,254 (β), 6,207 (α), 11,208 (β+α) 1(−) β = 64,06, α = 35,94  
212m1Bi 25,0 min 6,457 (α), 2,504 (β) (9−) α = 67, β = 33, βα = 30  
212m2Bi 7,0 min 4,164 β ≈ 100  
213Bi 45,59 min 1,464 (β), 5,982 (α) 9/2− β = 97,91, α = 2,09  
214Bi 19,9 min 3,272 (β), 5,617 (α) 1− β = 99,979, α = 0,021  
215Bi 7,6 min 2,25 β = 100  
216Bi 3,6 min 4,0 (1−) β ≈ 100  
217Bi 97 s (9/2−) β = 100  

Poloni, Z=84[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
190Po 2,0 ms 7,643 (α) 0+ α = 100, K/β+ = 0,1 sys  
191Po 15,5 ms 7,471 α = ?  
192Po 0,0332 s 7,32 (α), 5,7 (K/β+) 0+ α ≈ 99, K/β+ ≈ 1  
193Po 0,42 s 7,10 (3/2−) α = ?  
193m1Po 0,24 s (13/2+) α = ?  
194Po 0,392 s 6,987 0+ α = 93  
195Po 4,64 s 6,75 (α), 6,8 (K/β+) (3/2−) α = 75, K/β+ = 25  
195m1Po 1,92 s 6,98 (α), 7,03 (K/β+), 0,23 (IT) (13/2+) α ≈ 90, K/β+ ≈ 10, IT < 0,01  
196Po 5,8 s 6,657 (α), 4,6 (K/β+) 0+ α ≈ 98, K/β+ ≈ 2  
197Po 53,6 s 6,2 (K/β+), 6,41 (α) (3/2−) K/β+ = 56, α = 44  
197m1Po 25,8 s 6,614 (α), 6,614 (K/β+), 0,204 (IT) (13/2+) α = 84, K/β+ = 16, IT = 0,01 sys  
198Po 1,77 min 6,309 (α), 4,02 (K/β+) 0+ α = 57, K/β+ = 43  
199Po 5,48 min 5,6 (K/β+), 6,074 (α) 3/2− K/β+ = 88, α = 12  
199m1Po 4,13 min 5,91 (K/β+), 6,384 (α), 0,310 (IT) 13/2+ K/β+ = 59, α = 39, IT = 2,1  
200Po 11,5 min 3,35 (K/β+), 5,982 (α) 0+ K/β+ = 88,9, α = 11,1  
201Po 15,3 min 4,88 (K/β+), 5,799 (α) 3/2− K/β+ = 98,4, α = 1,6  
201m1Po 8,9 min 0,424 (IT), 5,304 (K/β+), 6,223 (α) 13/2+ IT = 56, K = 41, α ≈ 2,9  
202Po 44,7 min 2,82 (K/β+), 5,701 (α) 0+ K/β+ = 98,08, α = 1,92  
202m1Po 85 ns 8+  
202m2Po 200 ns 11−  
202m3Po 19 ns 12+  
202m4Po 11 ns (15−)  
203Po 36,7 min 4,23 (K/β+), 5,496 (α) 5/2− K/β+ = 99,89, α = 0,11  
203m1Po 45 s 0,641 (IT), 6,137 (α) 13/2+ IT ≈ 100, α ≈ 0,04 sys  
204Po 3,53 h 2,34 (K/β+), 5,485 (α) 0+ K/β+ = 99,34, α = 0,66  
205Po 1,66 h 3,53 (K/β+), 5,324 (α) 5/2− K/β+ = 99,96, α = 0,04  
205m1Po 58 ms 19/2− IT = 100  
206Po 8,8 d 1,846 (K/β+), 5,326 (α) 0+ K/β+ = 94,55, α = 5,45  
207Po 5,80 h 2,909 (K/β+), 5,216 (α) 5/2− K/β+ = 99,979, α = 0,021  
207m1Po 2,8 s 1,383 19/2− IT = 100  
208Po 2,898 a 5,215 (α), 1,401 (K/β+) 0+ α = 99,9958, K/β+ = 0,0042  
209Po 102 a 4,879 (α), 1,893 (K/β+) 1/2− α = 99,52, K/β+ = 0,48  
210Po 138,376 d 5,307 0+ α = 100  
211Po 0,516 s 7,595 9/2+ α = 100  
211m1Po 25,2 s 9,057 (α), 1,462 (IT) (25/2+) α = 99,984, IT = 0,016  
212Po 0,299 µs 0+ α = 100  
212m1Po 45,1 s (18+) α = 99,93, IT = 0,07  
213Po 4,2 µs 8,537 9/2+ α = 100  
214Po 164,3 µs 7,833 0+ α = 100  
214m1Po 99 ps 1,416 (IT), 9,248 (α) 0+ IT = 0,14, α = 99,86  
215Po 1,781 ms 7,526 (α), 0,721 (β) 9/2+ α = 99,99977, β = 2,3 × 10−4  
216Po 0,145 s 6,906 0+ α = 100  
217Po 10 s α > 95, β < 5  
218Po 3,10 min 6,115 (α), 0,265 (β) 0+ α = 99,980, β = 0,020  

Astat, Z=85[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
193At 40 ms α = ?  
194At 40 ms 7,31 α = ?  
194m1At 250 ms α = ?  
195At 0,63 s 7,4 (α), 8,0 (K/β+) α > 75, K/β+ < 25  
196At 0,253 s 7,2 α ≈ 100  
197At 0,35 s 7,1 (α), 7,2 (K/β+) (9/2−) α = 96, K/β+ = 4  
197m1At 3,7 s 7,152 (α), 7,252 (K/β+) (1/2+) α = ?, K/β+ = ?  
198At 4,2 s 6,893 (α), 8,8 (K/β+) (3+) α = 90, K/β+ = 10  
198m1At 1,0 s 6,995 (α), 8,902 (K/β+) (10−) α = 84, K/β+ = 16  
199At 7,2 s 6,78 (α), 6,6 (K/β+) (9/2−) α = 90, K/β+ = 10  
200At 43 s 6,596 (α), 7,97 (K/β+) (3+) α = 57, K/β+ = 43  
200m1At 47 s 8,074 (K/β+), 6,70 (α) (7+) K/β+ < 57, α = 43  
200m2At 3,5 s 0,335 (IT), 6,931 (α), 8,305 (K/β+) (10−) IT ≈ 85, α ≈ 10,5, K ≈ 4,5  
201At 89 s 6,473 (K/β+), 5,85 (α) (9/2−) α = 71, K/β+ = 29  
202At 184 s 7,21 (K/β+), 6,354 (α) (2,3)+ K/β+ = 82, α = 18  
202m1At 182 s 7,21 (K/β+), 6,354 (α) (7+) K/β+ = 91,3, α = 8,7  
202m2At 0,46 s 0,392 (IT), 7,602 (α), 6,746 (K/β+) (10−) IT = 99,7, K/β+ = 0,25 sys, α = 0,096  
203At 7,4 min 5,06 (K/β+), 6,21 (α) 9/2− K/β+ = 69, α = 31  
204At 9,2 min 6,48 (K/β+), 6,07 (α) 7+ K/β+ = 96,2, α = 3,8  
204m1At 108 ms 0,587 (10−) IT = 100  
205At 26,2 min 4,54 (K/β+), 6,02 (α) 9/2− K/β+ = 90, α = 10  
206At 30,0 min 5,72 (K/β+), 5,888 (α) (5)+ K/β+ = 99,11, α = 0,89  
207At 1,80 h 3,91 (K/β+), 5,873 (α) 9/2− K/β+ = 91,4, α = 8,6  
208At 1,63 h 4,973 (K/β+), 5,751 (α) 6+ K/β+ = 99,45, α = 0,55  
209At 5,41 h 3,486 (K/β+), 5,757 (α) 9/2− K/β+ = 95,9, α = 4,1  
210At 8,1 h 3,981 (K/β+), 5,631 (α) (5)+ K/β+ = 99,825, α = 0,175  
211At 7,214 h 0,786 (K/β+), 5,982 (α) 9/2− K = 58,2, α = 41,8  
212At 0,314 s 7,829 (α), 1,754 (K/β+), 0,043 (β) (1−) α = 100, K/β+ < 0,03, β < 2 × 10−6  < 3 × 10−2
212m1At 0,119 s 8,051 (α), 0,222 (IT) (9−) α > 99, IT < 1  
213At 125 ns 9,254 9/2− α = 100  
214At 558 ns 8,987 1− α = 100  
214m1At 265 ns 9,046 α < 100  
214m2At 760 ns 9,218 9− α <= 100  
215At 0,10 ms 8,178 9/2− α = 100  
216At 0,30 ms 7,949 (α), 0,469 (K), 2,003 (β) 1− α = 100, K < 3 × 10−7, β < 6 × 10−3  
216m1At 0,1 ms 8,362 (9−) α <= 100  
217At 32,3 ms 5,982 (α), 0,786 (K/β+) 9/2− α = 99,988, β = 0,012  
218At 1,5 s 6,874 (α), 2,883 (K/β+) α = 99,9, β = 0,1  
219At 56 s 6,39 (α), 1,70 (K/β+) α ≈ 97, β ≈ 3  
220At 3,71 min 3,65 (K/β+), 6,05 (α) 3 α = 8, β = 92  
221At 2,3 min β = 100  
222At 54 s 4,4 β = 100  
223At 50 s β = 100, α = 0,008 sys  

Radon, Z=86[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
196Rn 3 ms 0+ α ≈ 100  
197Rn 65 ms (3/2−) α ≈ 100  
197m1Rn 19 ms (13/2+) α = 100  
198Rn 64 ms 7,345 (α), 5,6 (K/β+) 0+ α ≈ 100, K/β+ ≈ 0  
199Rn 0,62 s 7,14 (α), 7,2 (K/β+) (3/2−) α = 94 sys, K/β+ = 6 sys  
199m1Rn 0,32 s (13/2+) α = 97 sys, K/β+ = 3 sys  
200Rn 0,96 s 7,043 (α), 5,0 (K/β+) 0+ α = 86 +14−4, K/β+ < 18  
201Rn 7,0 s 6,86 (α), 6,6 (K/β+) (3/2−) α ≈ 80, K/β+ ≈ 20  
201m1Rn 3,8 s 7,14 (α), 6,88 (K/β+), 0,28 (IT) (13/2+) α ≈ 90, K/β+ ≈ 10, IT ≈ 0  
202Rn 10,0 s 6,774 (α), 4,44 (K/β+) 0+ α = 86, K/β+ = 14  
203Rn 45 s 6,63 (α), 6,0 (K/β+) (3/2,5/2)- α = 66, K/β+ = 34  
203m1Rn 28 s 6,991 (α), 6,361 (K/β+), 0,361 (IT) (13/2+) α ≈ 80 sys K/β+ ≈ 20 sys, IT < 0,1  
204Rn 1,24 min 6,546 (α), 3,82 (K/β+) 0+ α = 73, K/β+ = 27  
205Rn 2,8 min 5,24 (K/β+), 6,39 (α) 5/2− K/β+ = 77, α = 23  
206Rn 5,67 min 6,384 (α), 3,31 (K/β+) 0+ α = 63, K/β+ = 37  
207Rn 9,25 min 4,61 (K/β+), 6,251 (α) 5/2− K/β+ = 79, α = 21  
208Rn 24,35 min 6,26 (α), 2,85 (K/β+) 0+ α = 62, K/β+ = 38  
209Rn 28,5 min 3,93 (K/β+), 6,155 (α) 5/2− K/β+ = 83, α = 17  
210Rn 2,4 h 6,159 (α), 2,374 (K/β+) 0+ α = 96, K/β+ = 4  
211Rn 14,6 h 2,892 (K/β+), 5,965 (α) 1/2− K = 72,6, α = 27,4  
212Rn 23,9 min 6,385 0+ α = 100  
213Rn 25,0 ms 8,243 (9/2+) α = 100  
214Rn 0,27 µs 9,208 0+ α = 100  
214m1Rn 0,69 ns 1,443 (IT), 10,651 (α) 6+ IT < 100, α > 0  
214m2Rn 6,5 ns 1,625 (IT), 10,833 (α) 8+ IT ≈ 90, α ≈ 10  
215Rn 2,30 µs 8,839 9/2+ α = 100  
216Rn 45 µs 8,20 0+ α = 100  
217Rn 0,54 ms 7,889 9/2+ α = 100  
218Rn 35 ms 7,263 0+ α = 100  
219Rn 3,96 s 6,945 5/2+ α = 100  
220Rn 55,6 s 6,405 0+ α = 100  
221Rn 25 min 1,22 (β), 6,146 (α) 7/2(+) β = 78, α = 22  
222Rn 3,8235 d 5,59 0+ α = 100  
223Rn 23,2 min 7/2 β = 100, α = 0,0004 sys  
224Rn 107 min 0,8 0+ β = 100  
225Rn 4,5 min 7/2− β = 100  
226Rn 7,4 min 1,4 0+ β = 100  
227Rn 22,5 s β = 100  
228Rn 65 s 2,2 0+ β = 100  
229Rn 12 s  

Chu kỳ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Franci, Z= 87[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
200Fr 19 ms (3+) α = 100  
200m1Fr 0,57 s (10−) α = 100  
201Fr 48 ms 7,54 (α), 7,9 (K/β+) (9/2−) α < 100, K/β+ < 1  
202Fr 0,34 s 7,389 (α), 9,4 (K/β+) (3+) α ≈ 97, K/β+ ≈ 3  
202m1Fr 0,34 s 7,491 (α), 9,502 (K/β+) (10−) α ≈ 97, K/β+ ≈ 3  
203Fr 0,55 s 7,28 (α), 7,2 (K/β+) (9/2−) α ≈ 95, K/β+ ≈ 5  
204Fr 1,7 s 7,17 (α), 8,6 (K/β+) (3+) α ≈ 80, K/β+ ≈ 20  
204m1Fr 2,6 s 7,211 (7+) α = ?  
204m2Fr 1 s 7,486 (), 0,316 (IT) (10−) α < 100, IT < 1  
205Fr 3,85 s 7,06 (α), 6,52 (K/β+) (9/2−) α > 99, K/β+ < 1  
206Fr 15,9 s 6,926 (α), 7,75 (K/β+) (5+) α = 84, K/β+ = 16  
206m1Fr 6,926 α <= 84  
206m2Fr 0,7 s 7,576 (α), 0,65 (IT) (10−) α = 0,3, IT = ?  
207Fr 14,8 s 6,9 (α), 5,71 (K/β+) 9/2− α = 95, K/β+ = 5  
208Fr 59,1 s 6,77 (α), 6,99 (K/β+) 7+ α = 90, K/β+ = 10  
209Fr 50,0 s 6,777 (α), 5,16 (K/β+) 9/2− α = 89, K/β+ = 11  
210Fr 3,18 min 6,7 (α), 6,262 (K/β+) 6+ α = 60, K/β+ = 40  
211Fr 3,10 min 6,66 (α), 4,605 (K/β+) 9/2− α > 80, K < 20  
212Fr 20,0 min 5,117 (K/β+), 6,529 (α) 5+ K/β+ = 57, α = 43  
213Fr 34,6 s 6,905 (α), 2,148 (K/β+) 9/2− α = 99,45, K/β+ = 0,55  
214Fr 5,0 ms 8,589 (1−) α = 100  
214m1Fr 3,35 ms 8,711 (8−) α = 100  
215Fr 86 ns 9,540 9/2− α = 100  
215m1Fr 3,5 ns (23/2)-  
216Fr 0,70 µs 9,175 (α), 2,729 (K) (1−) α = 100, K < 2 × 10−7 sys  
216m1Fr 71 ns 0,086 (23/2)- IT = 100  
217Fr 22 µs 8,469 9/2− α = 100  
218Fr 1,0 ms 8,014 1− α = 100  
218m1Fr 22,0 ms 8,1 (α), 0,086 (IT) α < 100, IT = ?  
219Fr 20 ms 7,449 9/2− α = 100  
220Fr 27,4 s 6,801 (α), 1,209 (β) 1+ α = 99,65, β = 0,35  
221Fr 4,9 min 6,458 (α), 2,033 (β) 5/2− α = 100, ? = 8,8 × 10−11  
222Fr 14,2 min 2,033 2− β = 100  
223Fr 21,8 min 1,149 (β), 5,43 (α) 3/2(−) β = 99,994, α = 0,006  
224Fr 3,33 min 2,83 1− β = 100  
225Fr 4,0 min 1,866 3/2− β = 100  
226Fr 49 s 3,67 1− β = 100  
227Fr 2,47 min 2,49 1/2+ β = 100  
228Fr 38 s 4,34 2− β = 100  
229Fr 50 s β = 100  
230Fr 19,1 s β = 100  
231Fr 17,5 s β = 100  
232Fr 5 s β = 100  

Radi, Z= 88[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
202Ra 0,7 ms 0+ α = 100  
203Ra 1,0 ms (3/2−) α ≈ 100  
203m1Ra 33 ms (13/2+) α ≈ 100  
204Ra 59 ms 7,65 0+ α ≈ 100  
205Ra 210 ms 7,51 (α), 7,0 (K/β+) (3/2−) α = ?, K/β+ = ?  
205m1Ra 170 ms (13/2+) α = ?  
206Ra 0,24 s 7,416 0+ α ≈ 100  
207Ra 1,3 s 7,27 (α), 6,4 (K/β+) (5/2,3/2)- α ≈ 90, K/β+ ≈ 10  
207m1Ra 55 ms 0,47 (IT), 7,74 (α), 6,87 (K/β+) (13/2+) IT = 85 sysα = 15 sys K/β+ ≈ 0,55  
208Ra 1,3 s 7,273 (α), 4,33 (K/β+) 0+ α = 95 sys K/β+ = 5 sys  
209Ra 4,6 s 5/2− α ≈ 90, K/β+ ≈ 10  
210Ra 3,7 s 7,157 (α), 3,77 (K/β+) 0+ α ≈ 96, K/β+ ≈ 4  
211Ra 13 s 7,046 (α), 5,0 (K) 5/2(−) α > 93, K < 7  
212Ra 13,0 s 6,859 (α), 3,35 (K/β+) 0+ α ≈ 85, K/β+ ≈ 15  
213Ra 2,74 min 6,859 (α), 3,88 (K/β+) 1/2− α = 80, K/β+ = 20  
213m1Ra 2,1 ms 1,77 (IT), 8,628 (α) IT ≈ 99, α ≈ 1  
214Ra 2,46 s 7,273 (α), 1,059 (K) 0+ α = 99,941, K = 0,059  
215Ra 1,59 ms 8,864 (9/2+) α = 100  
216Ra 182 ns 9,526 (α), 0,308 (K) 0+ α = 100, K < 1 × 10−8  
216m1Ra <0,2 ns 1,507 (IT), 11,034 (α) 6+ α = 0,58  
216m2Ra 1,24 ns 1,711 (IT), 11,237 (α) 8+ α = 1,86  
216m3Ra 0,6 ns 2,026 (IT), 11,552 (α) 10+ α = 0,12  
217Ra 1,6 µs 9,161 (9/2+) α = 100  
218Ra 25,6 µs 8,546 0+ α = 100  
219Ra 10 ms 8,130 (7/2)+ α = 100  
220Ra 18 ms 7,595 0+ α = 100  
221Ra 28 s 6,886 5/2+ α = 100, ? = 1,2 × 10−10  
222Ra 38,0 s 6,681 0+ α = 100, 14C = 3,0 × 10−8  
223Ra 11,435 d 5,979 3/2+ α = 100, 14C = 6,4 × 10−8  
224Ra 3,66 d 5,789 0+ α = 100, 14C = 4,3 × 10−9  
225Ra 14,9 d 0,357 1/2+ β = 100  
226Ra 1602 a 4,871 (α) 0+ α = 100, 14C = 3,2 × 10−9  
227Ra 42,2 min 1,325 3/2+ β = 100  
228Ra 5,75 a 0,046 0+ β = 100  
229Ra 4,0 min 1,76 5/2(+) β = 100  
230Ra 93 min 0,99 0+ β = 100  
231Ra 103 s (7/2−,1/2+) β = 100  
232Ra 250 s 0+ β = 100  
233Ra 30 s β = 100  
234Ra 30 s 0+ β = 100  

Actini, Z= 89[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
206Ac 22 ms (3+) α = ?  
206m1Ac 33 ms (10−)  
207Ac 22 ms (9/2−) α ≈ 100  
208Ac 95 ms (3+) α = ?  
208m1Ac 25 ms (10−) α = ?  
209Ac 0,10 s 7,73 (α), 7,11 (K/β+) (9/2−) α ≈ 99, K/β+ ≈ 1  
210Ac 0,35 s 7,61 (α), 8,2 (K/β+) α ≈ 96, K/β+ ≈ 4  
211Ac 0,25 s 7,62 α ≈ 100  
212Ac 0,93 s 7,52 (α), 7,48 (K/β+) α ≈ 97, K/β+ ≈ 3  
213Ac 0,80 s 7,5 α < 100  
214Ac 8,2 s 7,35 (α), 6,34 (K) α > 89, K < 11  
215Ac 0,17 s 7,75 (α), 3,49 (K/β+) 9/2− α = 99,91, K/β+ = 0,09  
216Ac 0,33 ms 9,243 (1−) α = 100  
216m1Ac 0,33 ms 0,037 (IT), 9,28 (α) (9−) α <= 2  
217Ac 69 ns 9,832 (α), 2,819 (K/β+) 9/2− α = 100, K/β+ < 2  
217m1Ac 740 ns (29/2)+  
218Ac 1,08 µs 9,38 (1−) α = 100  
219Ac 11,8 µs 8,83 (α) 9/2− α = 100, K/β+ ≈ 1 × 10−6  
220Ac 26,4 ms 8,35 (α), 3,48 (K/β+) (3−) α = 100, K/β+ = 5 × 10−4  
221Ac 52 ms 7,78 (3/2−) α = 100  
222Ac 5,0 s 7,137 (α), 2,298 (K/β+) 1− α = 99, K/β+ = 1  
222m1Ac 63 s 7,137 (α), 0 (IT), 2,298 (K/β+) α > 88, IT < 10, K/β+ < 0,7  
223Ac 2,10 min 6,783 (α), 0,586 (K) (5/2−) α = 99, K = 1  
224Ac 2,78 h 1,403 (K), 6,327 (α), 0,232 (β) 0− K = 90,9 +14−20, α = 9,1 +20−14, β < 1,6 sys  
225Ac 10,0 d 5,935 (α) (3/2−) α = 100, 14C = 6,0 × 10−10  
226Ac 29,37 h 1,117 (β), 0,64 (K), 5,563 (α) (1) β = 83, K = 17, α = 6 × 10−3  
227Ac 21,773 a 0,045 (β), 5,042 (α) 3/2− β = 98,620, α = 1,380  
228Ac 6,15 h 2,127 3+ β = 100  
229Ac 62,7 min 1,1 (3/2+) β = 100  
230Ac 122 s 2,7 (1+) β = 100  
231Ac 7,5 min 2,1 (1/2+) β = 100  
232Ac 119 s 3,7 (1+) β = 100  
233Ac 145 s (1/2+) β = 100  
234Ac 44 s β = 100  

Thori, Z= 90[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
210Th 9 ms 0+ α ≈ 100  
211Th 37 ms α = ?, K = ?  
212Th 30 ms 7,952 (α), 4,76 (K/β+) 0+ α = 100, K/β+ ≈ 0,3  
213Th 140 ms 7,84 α < 100  
214Th 100 ms 7,826 0+ α = 100  
215Th 1,2 s 7,666 (1/2−) α = 100  
216Th 0,028 s 8,071 (α), 2,17 (K/β+) 0+ α = 100, K/β+ ≈ 0,01 sys  
216m1Th 180 µs 2,028 (IT), 10,099 (α) (8+,11−) IT ≈ 97, α ≈ 3  
217Th 0,252 ms 9,424 (9/2+) α = 100  
218Th 109 ns 9,849 0+ α = 100  
219Th 1,05 µs 9,51 α = 100, K/β+ ≈ 1 × 10−7  
220Th 9,7 µs 8,953 (α), 0,91 (K/β+) 0+ α = 100, K = 2 × 10−7 sys  
221Th 1,68 ms 8,628 (7/2+) α = 100  
222Th 2,8 ms 8,129 0+ α = 100  
223Th 0,60 s 7,567 (5/2)+ α = 100  
224Th 1,05 s 7,304 0+ α = 100  
225Th 8,72 min 6,922 (α), 0,675 (K) (3/2)+ α ≈ 90, K ≈ 10  
226Th 30,57 min 6,451 0+ α = 100  
227Th 18,72 d 0,638 (γ), 6,051 (α) (1/2+) α = 100  
228Th 1,9116 a 0,087 (γ), 5,520 (α) 0+ α = 100, 20O = 1,13 × 10−11  
229Th 7917 a 5,168 5/2+ α = 100  
230Th 7,538 × 104 a 0,2 (γ), 4,770 (α) 0+ α = 100, 24Ne = 5,6 × 10−11, SF < 3,8 × 10−12  
231Th 25,52 h 0,085 (γ), 0,389 (β), 4,213 (α) 5/2+ β = 100, α ≈ 1 × 10−8  
232Th 1,405 × 1010 a 4,083 (α), 0,055 (γ) 0+ α = 100, SF < 1,8 × 10−9 100
233Th 22,3 min 1,245 1/2+ β = 100  
234Th 24,10 d 0,09 (γ), 0,273 0+ β = 100  
235Th 7,1 min 1,93 (1/2+) β = 100  
236Th 37,5 min 0+ β = 100  
237Th 5,0 min β = 100  

Protactini, Z= 91[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
212Pa 5,1 ms (3+) α = ?  
213Pa 5,3 ms α = ?  
214Pa 17 ms α = ?  
215Pa 14 ms 8,17 α = 100  
216Pa 0,20 s 8,10 K ≈ 2 sys α ≈ 98 sys  
217Pa 4,9 ms 8,49 α  = 100  
217m1Pa 1,6 ms 10,344 α < 100  
218Pa 0,12 ms 9,79 α = 100  
219Pa 53 ns 10,08 9/2− α = 100, K/β+ ≈ 5 × 10−9  
220Pa 0,78 µs 9,83 (α), 5,72 (K/β+) α = 100, K/β+ = 3 × 10−7 sys  
221Pa 5,9 µs 9,25 9/2− α = 100  
222Pa 2,9 ms 8,85 α = 100  
223Pa 6,5 ms 8,34 α = 100, K/β+ < 1,0 × 10−3  
224Pa 0,79 s 7,694 α = 100  
225Pa 1,7 s 7,39 α = 100  
226Pa 1,8 min 6,987 (α), 2,834 (K/β+) α = 74, K/β+ = 26  
227Pa 38,3 min 6,580 (α), 1,019 (K) (5/2−) α = 85, K = 15  
228Pa 22 h 2,148 (K/β+), 6,265 (α) 3+ K/β+ = 98,0, α = 2,0  
229Pa 1,50 d 0,316 (K), 5,841 (α) (5/2+) K = 99,52, α = 0,48  
230Pa 17,4 d 1,310 (K/β+), 0,563 (β), 5,439 (α) (2−) K/β+ = 91,6, β = 8,4, α = 0,0032  
231Pa 32760 a 5,149 (α) 3/2− α = 100, SF < 1,6 × 10−11  
232Pa 1,31 d 1,337 (β), 0,495 (K) (2−) β = 99,997, K = 0,003  
233Pa 26,967 d 0,571 3/2− β = 100  
234Pa 6,70 h 2,197 4+ β = 100, SF < 3 × 10−10  
234m1Pa 1,17 min 2,271 (β), 0,074 (K) (0−) β = 99,84, IT = 0,16, SF < 1 × 10−9  
235Pa 24,5 min 1,41 (3/2−) β = 100  
236Pa 9,1 min 2,9 1(−) β = 100  
237Pa 8,7 min 2,25 (1/2+) β = 100  
238Pa 2,3 min 3,46 (β) (3−) β = 100, SF < 2,6 × 10−6  

Urani, Z= 92[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
218U 1,5 ms 8,79 0+ α = 100  
219U 42 µs 9,9 α = ?  
220U 0+  
221U  
222U 1,0 µs 9,5 0+ α = 100  
223U 18 µs 8,94 α = ?  
224U 0,9 ms 8,62 0+ α = 100  
225U 95 ms 8,02 α = 100  
226U 0,35 s 7,715 0+ α = 100  
227U 1,1 min 7,211 (α) (3/2+) α = 100, K/β+ < 0,001  
228U 9,1 min 6,804 (α), 0,307 (K) 0+ α > 95, K < 5  
229U 58 min 1,309 (K/β+), 6,475 (α) (3/2+) K/β+ ≈ 80, α ≈ 20  
230U 20,8 d 5,993 (α) 0+ α = 100, SF < 1,4 × 10−10  
231U 4,2 d 0,36 (K), 5,55 (α) (5/2−) K = 100, α ≈ 0,0055  
232U 68,9 a 5,414 (α) 0+ α = 100, 24Ne = 9 × 10−11  
233U 1,592 × 105 a 4,909 (α) 5/2+ α = 100, SF < 6 × 10−11, 24Ne < 9,5 × 10−11  
234U 2,455 × 105 a 4,859 (α) 0+ α = 100, SF = 1,64 × 10−9, Ne = 9 × 10−12, Mg = 1,4 × 10−11 0,0055
235U 7,038 × 108 a 4,679 (α) 7/2− α = 100, SF = 7,0 × 10−9, 20Ne = 8 × 10−10 0,7200
235m1U 25 min 0 1/2+ IT = 100  
236U 2,342 × 107 a 4,572 (α) 0+ α = 100, SF = 9,4 × 10−8  
237U 6,75 d 0,519 1/2+ β = 100  
238U 4,468 × 109 a 4,270 (α) 0+ α = 100, SF = 5,45 × 10−5, ββ = 2,2 × 10−10 99,2745
238m1U 225 ns 0+  
238m2U 1 ns  
239U 23,45 min 1,265 5/2+ β = 100  
240U 14,1 h 0,338 0+ β = 100  
241U  
242U 16,8 min 0+ β = 100  

Neptuni, Z= 93[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
225Np 6 ms α = ?  
226Np 35 ms 8,2 α = 100  
227Np 0,51 s 7,816 (α) α = 100, K/β+ ≈ 0,05  
228Np 61,4 s 4,48 (K), 7,42 (α) K = 60, α = 40, KSF = 0,020  
229Np 4,0 min 7,01 (α), 2,56 (K) α > 50, K < 50  
230Np 4,6 min 3,61 (K/β+), 6,78 (α) K/β+ < 97, α > 3  
231Np 48,8 min 1,84 (K), 6,37 (α) (5/2) K = 98, α = 2  
232Np 14,7 min 2,70 (4+) K/β+ = 100  
233Np 36,2 min 1,23 (K), 5,83 (α) (5/2+) K = 100, α < 0,001  
234Np 4,4 d 1,81 (0+) K/β+ = 100  
235Np 396,1 d 0,124 (K), 5,192 (α) 5/2+ K = 99,99740, α = 0,00260  
236Np 1,54 × 105 a 0,94 (K), 0,49 (β), 5,02 (α) (6−) K = 87,3, β = 12,5, α = 0,16  
236m1Np 22,5 h 1,00 (K), 0,55 (β) 1 K = 52, β = 48  
237Np 2,144 × 106 a 4,959 (α) 5/2+ α = 100, SF < 2 × 10−10  
237m1Np 45 ns α = 100, SF <= 100  
238Np 2,117 d 1,292 2+ β = 100  
238m1Np 112 ns  
239Np 2,3565 d 0,722 5/2+ β = 100  
240Np 61,9 min 2,20 (5+) β = 100  
240m1Np 7,22 min 2,20 (β), 0 (IT) 1(+) β = 99,89, IT = 0,11  
241Np 13,9 min 1,31 (5/2+) β = 100  
242Np 5,5 min 2,70 (6) β = 100  
242m1Np 2,2 min 2,70 (1+) β = 100  
243Np 1,8 min 2,17 (5/2−) β = 100  
244Np 2,29 min (7−) β = 100  

Plutoni, Z= 94[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
228Pu 4 ms 7,95 0+ α = 100  
229Pu 90 s α = 100  
230Pu 1,7 min 7,175 (α) 0+ α <= 100, K/β+ >= 0  
231Pu 8,6 min K/β+ = ?, α = ?  
232Pu 34,1 min 1,06 (K/β+), 6,716 (α) 0+ K = 77, α = 23  
233Pu 20,9 min 1,90 (K/β+), 6,42 (α) K/β+ = 99,88, α = 0,12  
234Pu 8,8 h 0,388 (K/β+), 6,31 (α) 0+ K ≈ 94, α ≈ 6  
234m1Pu 3 ns  
235Pu 25,3 min 1,17 (K/β+), 6,00 (α) (5/2+) K/β+ = 99,9973, α = 0,0027  
235m1Pu 25 ns  
236Pu 2,858 a 5,867 (α) 0+ α = 100, SF = 1,37 × 10−7  
236m1Pu 37 × 10−12 s (0+)  
236m2Pu 34 ns  
237Pu 45,2 d 0,22 (K), 5,75 (α) 7/2− K = 99,9958, α = 0,0042  
237m1Pu 0,18 s 0,146 (IT) 1/2+ IT = 100  
237m2Pu 85 ns SF <= 100  
237m3Pu 1,1 µs SF <= 100  
238Pu 87,74 a 5,593 (α) 0+ α = 100, SF = 1,85 × 10−7, Mg ≈ 6 × 10−15, Si ≈ 1,4 × 10−14  
238m1Pu 0,6 ns SF <= 100  
238m2Pu 6,0 ns (0+) SF <= 100  
239Pu 24110 a 5,245 (α) 1/2+ α = 100, SF = 3,0 × 10−10  
239m1Pu 7,5 µs (5/2+)  
239m2Pu 2,6 ns (9/2−)  
240Pu 6563 a 5,256 (α) 0+ α = 100, SF = 5,75 × 10−6  
240m1Pu 3,7 ns 0+ SF > 0  
241Pu 14,35 a 0,021 (β), 5,140 (α) 5/2+ β = 99,9975, α = 0,0025, SF ≈ 2,4 × 10−14  
241m1Pu 21 µs SF > 0  
241m2Pu 32 ns  
242Pu 3,733 × 105 a 4,984 (α) 0+ α = 100, SF = 5,54 × 10−4  
243Pu 4,956 h 0,528 7/2+ β = 100  
243m1Pu 45 ns  
244Pu 8,00 × 107 a 4,666 (α) 0+ α = 99,879, SF = 0,121, ββ<3 × 10−11 100
244m1Pu 400 ps 0+ SF <= 100  
245Pu 10,5 h 1,205 (9/2−) β = 100  
245m1Pu 90 ns  
246Pu 10,84 d 0,401 0+ β = 100  
247Pu 2,27 d β = 100  

Americi, Z= 95[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
232Am 79 s ? (K), 7,2 (α) K ≈ 98, α ≈ 2, KSF = 0,069  
233Am 4,17 (K/β+), 6,87 (α) K/β+ = 99,96, α = 0,04  
234Am 2,32 min K = 99,961, α = 0,039, KSF = 0,0066  
235Am 15 min K/β+ = ?, α = ?  
236Am 3,28 (K), 6,45 (α) K = ?, α = ?  
237Am 73,0 min 1,73 (K), 6,25 (α) 5/2(−) K = 99,975, α = 0,025  
237m1Am 5 ns SF <= 100  
238Am 98 min 2,26 (K/β+), 6,04 (α) 1+ K/β+ > 99,99, α = 1,0 × 10−4  
238m1Am 35 µs  
239Am 11,9 h 0,803 (K), 5,924 (α) (5/2)- K = 99,990, α = 0,010  
239m1Am 163 ns (7/2+)  
240Am 50,8 h 1,379 (K), 5,710 (α) (3−) K = 100, α = 1,9 × 10−4  
240m1Am 0,924 ms SF <= 100  
241Am 432,2 a 5,638 (α) 5/2− α = 100, SF = 4,3 × 10−10  
241m1Am 1,2 µs  
242Am 16,02 h 0,665 (β), 0,751 (K) 1− β = 82,7, K = 17,3  
242m1Am 141 a 0,049 (β), 5,637 (α) 5− IT = 99,541, α = 0,459, SF < 4,7 × 10−9  
242m2Am 14,0 ms 2,20 (β), 7,788 (α) SF = ?, IT = ?  
243Am 7370 a 5,438 (α) 5/2− α = 100, SF = 3,7 × 10−9  
243m1Am 5,5 µs  
244Am 10,1 h 1,428 (β) (6−) β = 100  
244m1Am 6,5 µs SF <= 100  
244m2Am 26 min 1,516 (β), 0,164 (K) 1+ β = 99,9639, K = 0,0361  
245Am 2,05 h 0,894 (5/2)+ β = 100  
245m1Am 0,64 µs  
246Am 39 min 2,376 (7−) β = 100  
246m1Am 25,0 min 2,376 (β), 0 (IT) 2(−) β = 100, IT < 0,01  
246m2Am 73 µs  
247Am 23,0 min 1,7 (5/2) β = 100  
248Am 3,1 (5/2) β = 100  

Curi, Z= 96[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
233Cm 1 min 3/2+  
234Cm 51 s 0+ β+ = 47#; SF = 3  
235Cm 5 min 5/2+  
235pCm  
236Cm 10 min 1,71 (K/β+), 7,1 (α) 0+ K/β+ = ?, α = ?  
237Cm 20 min 5/2+ α = ?  
237pCm 7/2−  
238Cm 2,4 h 0,97 (K), 6,62 (α) 0+ K = 96,16, α = 3,84  
239Cm 2,9 h 1,7 (K), 6,46 (α) (7/2−) K =  100, α < 0,1  
240Cm 27 d 6,397 (α), 0,215 (K) 0+ α > 99,5, K < 0,5, SF = 3,9 × 10−6  
240m1Cm 10 ps SF <= 100  
240m2Cm 55 ns SF ≈ 100  
241Cm 32,8 d 0,767 (K), 6,185 (α) 1/2+ K = 99,0, α = 1,0  
241m1Cm 15,3 ns  
242Cm 162,8 d 6,216 (α) 0+ α = 100, SF = 6,37 × 10−6  
242m1Cm 40 × 10−12 s  
242m2Cm 0,18 µs 2,80 (IT) IT = ?, SF = ?  
243Cm 29,1 a 6,196 (α), 0,009 (K) 5/2+ α = 99,71, K = 0,29, SF = 5,3 × 10−9  
243m1Cm 42 ns  
244Cm 18,10 a 5,902 (α) 0+ α = 100, SF = 1,371 × 10−4  
244m1Cm 34 ms 1,04 (IT) 6+ IT = 100, SF < 7,7 × 10−10  
245Cm 8500 a 5,623 (α) 7/2+ α = 100, SF = 6,1 × 10−7  
245m1Cm 13,2 ns  
246Cm 4730 a 5,475 (α) 0+ α = 99,9737, SF = 0,0263  
247Cm 1,56 × 107 a 5,353 9/2− α = 100  
248Cm 3,40 × 105 a 5,162 (α) 0+ α = 91,61, SF = 8,39  
249Cm 64,15 min 1/2(+) β = 100  
250Cm 9000 a 5,169 (α), 0,90 (β) 0+ SF ≈ 86, α ≈ 8, β ≈ 6  
251Cm 16,8 min 1,42 (1/2+) β = 100  
252Cm 2 d 0+ β = 100  

Berkeli, Z= 97[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
238Bk 144 s 5,0 (K/β+) K/β+ = 100, KSF = 0,048  
239Bk (7/2+)  
240Bk 4,8 min 3,94 (K/β+) K/β+ = 100, KSF = 1 × 10−3 sys  
241Bk (7/2+)  
242Bk 7,0 min 3,0 (K/β+) K/β+ < 100, SF > 0  
242m1Bk 9,5 ns  
242m2Bk 0,60 µs  
243Bk 4,5 h 1,508 (K), 6,874 (α) (3/2−) K ≈ 99,85, α ≈ 0,15  
243m1Bk 5 ns  
244Bk 4,35 h 2,26 (K), 6,78 (α) (1−) K = 99,994, α = 0,006  
244m1Bk 820 ns SF <= 100  
245Bk 4,94 d 0,81 (K), 6,455 (α) 3/2− K = 99,88, α = 0,12  
245m1Bk 2 ns  
246Bk 1,80 d 1,35 (K), 6,07 (α) 2(−) K = 100, α < 0,2 sys  
247Bk 1380 a 5,889 (3/2−) α < 100  
248Bk 9 a 5,803 (6+) α > 70  
248m1Bk 23,7 h 0,87 (β), 0,717 (K), 5,803 (α) 1(−) β = 70, K = 30, α < 0,001  
249Bk 320 d 0,125 (β), 5,526 (α) 7/2+ β = 99,99855, α = 0,00145, SF = 4,76 × 10−8  
250Bk 3,217 h 1,78 2− β = 100  
251Bk 55,6 min 1,093 (β), 5,57 (α) (3/2−) β = 100, α ≈ 1 × 10−5  

Californi, Z= 98[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
237Cf 2,1 s SF ≈ 10 sys  
238Cf 21 ms 0+ SF ≈ 100 sys  
239Cf 39 s 7,81 (α), 3,9 (K) α > 50, K < 50  
240Cf 1,06 min 7,719 (α) 0+ α = 87, SF ≈ 13  
241Cf 3,78 min 3,3 (K), 7,66 (α) K ≈ 75, α ≈ 25  
242Cf 3,49 min 7,516 (α) 0+ α = 65, SF < 1,4 × 10−2  
243Cf 10,7 min 2,22 (K), 7,39 (α) (1/2+) K ≈ 86, α ≈ 14  
244Cf 19,4 min 7,329 0+ α = 70  
245Cf 45,0 min 1,569 (K), 7,256 (α) (5/2+) K = 64, α = 36  
246Cf 35,7 h 6,862 (α), 0,12 (K) 0+ α = 99,9996, SF = 2,3 × 10−4, K < 5 × 10−4  
246m1Cf 45 ns  
247Cf 3,11 h 0,646 (K), 6,527 (α) (7/2+) K = 99,965, α = 0,035  
248Cf 333,5 d 6,361 (α) 0+ α = 99,9971, SF = 0,0029  
249Cf 351 a 6,295 (α) 9/2− α = 100, SF = 4,4 × 10−7  
250Cf 13,08 a 6,176 (α) 0+ α = 99,923, SF = 0,077  
251Cf 898 a 6,176 (α) 1/2+ α = 100  
252Cf 2,645 a 6,217 (α) 0+ α = 96,908, SF = 3,092  
253Cf 17,81 d 0,285 (β), 6,124 (α) (7/2+) β = 99,69, α = 0,31  
254Cf 60,5 d 5,926 (α) 0+ SF = 99,69, α = 0,31  
255Cf 85 min 0,7 (9/2+) β = 100  
256Cf 12,3 min 5,6 (α) 0+ SF = 100, β < 1 sys α ≈ 1 × 10−6 sys  

Einsteini, Z= 99[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
241Es 9 s α = 100  
242Es 40 s 5,6 (K) α ≈ 100, KSF = 1,4  
243Es 21 s 4,0 (K), 8,072 (α) K < 70, α > 30  
244Es 37 s 4,56 (K), 7,95 (α) K = 96, α = 4, KSF = 0,01 sys  
245Es 1,1 min 3,05 (K), 7,909 (α) (3/2−) K = 60, α = 40  
246Es 7,7 min 3,88 (K), 7,74 (α) (4−,6+) K = 90,1, α = 9,9, KSF = 0,003 sys  
247Es 4,55 min 2,48 (K), 7,49 (α) (7/2+) K ≈ 93, α ≈ 7  
248Es 27 min (2−,0+) K > 99, α ≈ 0,25, KSF = 3 × 10−5 sys  
249Es 102,2 min 1,45 (K), 6,94 (α) 7/2(+) K = 99,43, α = 0,57  
250Es 8,6 h 2,10 (K), 6,88 (α) (6+) K > 97, α < 3 sys  
250m1Es 2,22 h 2,10 (K), 6,88 (α) 1(−) K > 99, α < 1 sys  
251Es 33 h 0,376 (K), 6,597 (α) (3/2−) K = 99,51, α = 0,49  
252Es 471,7 d 6,76 (α), 1,26 (K), 0,48 (β) (5−) α = 76, K = 24, β ≈ 0,01  
253Es 20,47 d 6,739 (α) 7/2+ α = 100, SF = 8,9 × 10−6  
254Es 275,7 d 6,628 (α), 0,654 (K), 1,09 (β) (7+) α = 100, K < 1 × 10−4, β = 1,74 × 10−6, SF < 3 × 10−6  
254m1Es 39,3 h 1,168 (β), 0,078 (IT), 6,696 (α), 0,732 (K) 2+ β = 98, α = 0,33, IT < 3, K = 0,078, SF < 0,045  
255Es 39,8 d 0,288 (β), 6,436 (α) (7/2+) β = 92,0, α = 8,0, SF = 0,0045  
256Es 25,4 min 1,67 (1+) β = 100  
256m1Es 7,6 h 1,67 (β) (8+) β ≈ 100, SF = 0,002  
257Es 7,8 d sf, β?  

Fermi, Z= 100[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
242Fm 0,8 ms 0+ SF = 100  
243Fm 0,18 s 8,69 (α) α < 100, SF < 0,5, K = ?  
244Fm 3,3 ms 0+ SF = 100  
245Fm 4,2 s 8,44 (α) α = 100, SF < 0,11  
246Fm 1,1 s 8,374 (α), 2,16 (K) 0+ α = 92, SF = 7,3, K < 1 sys  
247Fm 35 s 8,19 (α) α > 50, K/β+ < 50  
247m1Fm 9,2 s α < 100  
248Fm 36 s 8,002 (α), 1,6 (K) 0+ α = 93, K ≈ 7, SF = 0,10  
249Fm 2,6 min 2,44 (K), 7,81 (α) (7/2+) K ≈ 85 sys α ≈ 15 sys  
250Fm 30 min 7,557 (α), 0,8 (K) 0+ α > 90, K < 10, SF = 0,0069  
250m1Fm 1,8 s 1,0 (IT) IT > 80, SF < 8 × 10−5  
251Fm 5,30 h 1,474 (K), 7,425 (α) (9/2−) K = 98,20, α = 1,80  
252Fm 25,39 h 7,153 (α) 0+ α = 99,9977, SF = 0,00232  
253Fm 3,00 d 0,333 (K), 7,197 (α) 1/2+ K = 88, α = 12  
254Fm 3,240 h 7,307 (α) 0+ α = 99,9408, SF = 0,0592  
255Fm 20,07 h 7,241 (α) 7/2+ α = 100, SF = 2,3 × 10−5  
256Fm 157,6 min 7,027 (α) 0+ SF = 91,9, α = 8,1  
256m1Fm 70 ns IT > 80, SF = ?  
257Fm 100,5 d 6,864 (α) (9/2+) α = 99,790, SF = 0,210  
258Fm 370 µs 0+ SF = 100  
259Fm 1,5 s SF = 100  
260Fm 4 ms SF = 100  

Mendelevi, Z= 101[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
245Md 0,35 s (7/2) α = 100  
245m1Md 0,90 ms (1/2−)  
246Md 1,0 s α = 100  
247Md 1,12 s 8,82 (α) α = 80, SF = 20  
248Md 7 s 5,25 (K), 8,7 (α) K = 80, α = 20, SF < 0,05  
249Md 24 s 3,7 (K), 8,46 (α) K = 80, α = 20  
250Md 52 s 4,6 (K), 8,31 (α) K = 93, α = 7, KSF = 0,02 sys  
251Md 4,0 min 3,07 (K), 8,02 (α) K > 90, α < 10  
252Md 2,3 min 3,89 (K) K > 50, α < 50  
253Md 6 min 1,96 K β+ = 100  
254Md 10 min 2,68 K < 100  
254m1Md 28 min K < 100  
255Md 27 min 1,043 (K), 7,907 (α) (7/2−) K = 92, α = 8, SF < 1,4  
256Md 78,1 min 2,13 (K), 7,897 (α) (0−, 1−) K = 90,7, α = 9,3, SF < 2,8  
257Md 5,52 h 0,406 (K), 7,271 (α) (7/2−) K = 85, α = 15, SF < 1  
258Md 51,5 d 7,271 (α), 1,23 (K) (8−) α = 100, SF < 0,003, β < 0,003, K < 0,003  
258m1Md 57,0 min 1,23 (K), 7,271 (α) (1−) K > 70, SF < 30, α < 1,2, β < 30  
259Md 96 min 7,1 (α) (7/2−) SF ≈ 100, α < 1,3  
260Md 27,8 d 7,0 (α), 1,0 (β) SF > 73, α < 25, β < 10  

Nobeli, Z= 102[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
250No 0,25 ms 9,0 (α) 0+ SF = 100, α ≈ 0,05 sys  
251No 0,8 s 8,89 (α), 3,78 (K) α ≈ 100, K ≈ 1 sys, SF < 8  
252No 2,30 s 8,549 (α) 0+ α = 73,1, SF = 26,9  
253No 1,7 min 8,44 (α), 3,2 (K) (9/2−) α ≈ 80, K ≈ 20 sys  
254No 55 s 8,226 (α), 1,14 (K) 0+ α = 90, K = 10, SF = 0,17  
254m1No 0,28 s 0,50 (IT) IT > 80  
255No 3,1 min 8,445 (α), 2,012 (K) (1/2+) α = 61,4, K = 38,6  
256No 2,91 s 8,581 (α) 0+ α = 99,5, SF = 0,53  
257No 25 s 8,45 (α) (7/2+) α ≈ 100  
258No 1,2 ms 8,2 (α) 0+ SF = 100, α ≈ 1 × 10−3 sys  
259No 58 min 7,91 (α), 0,5 (K) (9/2+) α = 75, K = 25, SF < 10  
260No 106 ms 0+ SF = 100  
261No  
262No 5 ms 0+ SF = ?  

Lawrenci, Z= 103[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
252Lr 0,4 s 9,15 α ≈ 100  
253Lr 0,6 s 8,99 (α) α > 80, SF < 20  
253m1Lr 1,5 s 8,99 (α), 4,3 (K) α = 98, K ≈ 1 sys, SF < 1  
254Lr 13 s 8,75 (α), 5,2 (K) α = 78, K = 22, SF < 0,16  
255Lr 22 s 8,62 (α), 3,24 (K) α = 85, K < 30, SF < 0,10  
256Lr 28 s 8,88 (α), 4,19 (K) α > 80, K < 20, SF < 0,026  
257Lr 0,646 s 9,01 (α) (9/2+) α = 100, SF < 6,5 × 10−4  
258Lr 3,9 s 8,90 (α), 3,38 (K) α > 95, K < 5, SF < 5  
259Lr 6,3 s 8,67 (α), 1,81 (K) α = 77, SF = 23, K < 0,5  
260Lr 180 s 8,31 (α), 2,74 (K) α = 75, K = 25  
261Lr 39 min SF < 100  
262Lr 216 min 2,1 (K) K > 10, SF < 10  

Rutherfordi, Z= 104[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
253Rf 1,8 s 9,5 (α) SF ≈ 50, α ≈ 50  
253m1Rf 48 µs SF ≈ 100  
254Rf 0,5 ms 9,3 (α) 0+ SF = 100, α ≈ 0,3 sys  
254m1Rf 22,3 µs SF ≈ 100  
255Rf 1,5 s 9,3 (α) (9/2−) SF = 52, α = 48  
256Rf 6,7 ms 8,952 (α) 0+ SF = 98 , α = 2,2  
257Rf 4,7 s 9,25 (α), 3,4 (K) (7/2+) α = 79,6, K = 18, SF = 2,4  
258Rf 12 ms 9,25 (α) 0+ SF ≈ 87, α ≈ 13  
259Rf 3,1 s 9,11 (α) α = 93, SF = 7, K ≈ 0,3  
260Rf 20,1 ms 9,00 (α), 2,45 (K) 0+ SF = 100  
261Rf 4,2 s 8,81 (α), 1,8 (K) α > 80, SF < 10, K < 10 sys  
261m1Rf 78 s α ≈ 100  
262Rf 2,1 s 0+ SF = 100  
262m1Rf 47 ms [2+]  
263Rf 15 min SF = 100  
267Rf 1,3 h SF = 100  
268Rf 0+ SF = 100  

Dubni, Z= 105[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
255Db 1,6 s 9,6 (α) α > 47, SF < 53  
256Db 2,6 s 9,5 (α) SF < 40, α ≈ 70, K ≈ 10 sys  
257Db 1,3 s 9,31 (α), 4,3 (K) α = 82, SF = 17, K = 1 sys  
257m1Db 0,8 s α ≈ 100  
258Db 4,4 s 9,55 (α), 5,5 (K) α = 67 , K = 33 , SF < 34  
258m1Db 20 s K ≈ 100  
259Db 0,51 s α ≈ 100  
260Db 1,52 s 9,37 (α), 4,6 (K) α > 90,4, SF ≈ 9,6, K < 2,5  
261Db 1,8 s 9,27 (α) α > 50, SF < 50  
262Db 34 s 9,21 (α), 4,0 (K) α ≈ 64, SF ≈ 33, K ≈ 3 sys  
263Db 27 s 9,03 (α) SF = 57, α = 43  
267Db 1,2 h SF ≈ 100  
268Db 16 h SF ≈ 100  

Seaborgi, Z= 106[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
258Sg 2,9 ms 0+ SF = 100  
259Sg 0,48 s 9,87 (α) (1/2+) α = 90, SF < 20  
260Sg 3,6 ms 9,92 (α) 0+ α = 50 , SF = 50  
261Sg 0,23 s 9,81 (α) α = 95, SF < 10  
262Sg 6,9 ms 0+ SF = 100  
263Sg 0,8 s 9,59 (α) SF ≈ 70, α ≈ 30  
263m1Sg 0,31 s [9/2+] α ≈ 100  
264Sg 0+  
265Sg 10 s 9,2 (α) [1/2+ ] α > 50, SF < 50  
266Sg 21 s 9,1 (α) 0+ α = 50, SF = 50  
271Sg 2,4 min α > 50, SF < 50  

Bohri, Z= 107[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
260Bh 10,0 α = ?  
261Bh 11,8 ms 10,56 (α) α = 95, SF < 10  
262Bh 102 ms 10,42 (α) α > 80, SF < 20  
262m1Bh 8,0 ms α > 70, SF < 30  
263Bh  
264Bh 0,44 s α = 100  
265Bh 0,94 (-0,31 … + 0,70) s 9,24 +/-0,05 α = 100  
266Bh 1,7 s α = 100  
267Bh 17 s α = 100  
271Bh α = 100  
272Bh 9,8 s α = 100  

Hassi, Z= 108[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
263Hs <1 s 7/2+ α = ?  
264Hs 0,26 ms 10,8 (α) 0+ α ≈ 100, SF < 1,5  
265Hs 0,9 ms 10,82 α ≈ 100  
265m1Hs 1,55 ms [1/2+] α ≈ 100, SF < 9  
266Hs 2,3 ms 0+ α = 100  
267Hs 59 ms [9/2+] α = 100  
268Hs 0+  
269Hs 9,7 s [3/2+] α = 100  
270Hs 30 s 0+ α = 100 (?)  
275Hs 0,19 s α = 100  
277Hs α > 50, SF < 50  
278Hs 0+ SF = 100  

Meitneri, Z= 109[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
266Mt 1,7 ms 11,269 α = 100  
266m1Mt 3,8 ms α = 100, SF < 5,5  
267Mt  
268Mt 0,07 s [5+,6+] α = 100  
270Mt 5,0 ms α = 100  
274Mt 20 s α = 100  
275Mt 9,7 ms α = 100  
276Mt 0,72 s α = 100  

Darmstadti, Z= 110[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
267Ds 3,1 µs [11/2−] α = 100  
268Ds 0+  
269Ds 0,17 ms [1/2+] α = 100  
270Ds 6,0 ms 0+ α = 100  
270m1Ds 0,1 ms α = 100  
271Ds 56 ms [3/2+] α = 100  
271m1Ds 1,1 ms [9/2+] α = 100  
272Ds 0+  
273Ds 0,17 ms [3/2+] α = 100  
273m1Ds 120 ms [13/2−] α = 100  
279Ds 0,18 s SF > 70, α < 30  
280Ds 7,6 s 0+  
281Ds 9,6 s SF = 100  
282Ds 1,1 min 0+ α = 100  

Roentgeni, Z= 111[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
272Rg 3,8 ms 11,44 [5+,6+] α = 100  
274Rg 6,4 ms 11,6 α = 100  
278Rg 4,2 ms 10,7 α = 100  
279Rg 170 ms 10,5 α = 100  
280Rg 3,6 s 10,0 α = 100  

Copernici, Z= 112[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
277Cn 0,69 ms 11,62 [3/2+] α = 100  
278Cn 11,38 α , SF  
279Cn 10,96 α , SF  
280Cn 10,62 α , SF  
282Cn 0,5 ms 0+ SF = 100  
283Cn 4 s 9,62 (α) α > 90, SF < 10  
284Cn 101 ms 0+ SF = 100  
285Cn 34 s 8,79 α = 100  

Nihoni (Ununtri), Z= 113[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
278Nh 0,24 ms α = 100  
283Nh 100 ms 10,6 α = 100  
284Nh 0,48 s 10,3 α = 100  
285Nh 10,0 α , SF  
286Nh 9,7 α , SF  
287Nh 9,3 α , SF  

Flerovi, Z= 114[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
286Fl 0,16 s 10,7 (α) 0+ α ≈ 40, SF ≈ 60  
287Fl 0,51 s 10,44 α = 100  
288Fl 0,8 s 9,97 0+ α = 100  
289Fl 2,7 s 9,85 α = 100  

Moscovi (Ununpenti), Z= 115[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
287Mc 32 ms 11,3 α = 100  
288Mc 87 ms 11,0 α = 100  
289Mc 10 s 10,6 α , SF  
290Mc 10 s 10,3 α , SF  
291Mc 1 min 10,0 α , SF  

Livermori, Z= 116[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
289Lv 10 ms α = 100  
290Lv 15 ms 11,3 0+ α = 100  
291Lv 6,3 ms 11,0 α = 100  
292Lv 18 ms 10,71 0+ α = 100  
293Lv 53 ms α = 100  

Tenness (Ununsepti), Z= 117[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
291Ts ~10 ms 11,9 α , SF  
292Ts ~50 ms 11,6 α , SF  

Oganesson (Ununocti), Z= 118[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng vị Kỳ bán rã Năng lượng
phân rã, MeV
Spin /
Chẵn lẻ
Phân rã, % Tỷ lệ, %
294Og 1,8 ms 0+ α = 100  

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ CODATA Value: neutron.. Truy cập 07/07/2015.
  2. ^ Mikael Hult, J.S. Elisabeth Wieslander, Gerd Marissens, Jo l Gasparro, Uwe Waetjen, Marcin Misiaszek: Search for the radioactivity of 180mTa using an underground HPGe sandwich spectrometer. In: Applied Radiation and Đồng vị es. 67, 2009, S. 918–921, doi:10.1016/j.apradiso.2009.01.057.
  3. ^ Nubase (PDF; 1,0 MB) Lưu trữ 2011-07-20 tại Wayback Machine

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]