Danh sách Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX được tổ chức tại Bắc Kinh, Trung Quốc từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 10 năm 2022, với 2.296 đại biểu từ 38 đơn vị bầu cử của 4,9 triệu tổ chức Đảng cấp cơ sở trên cả nước, 83 đại biểu khách mời, đại diện cho hơn 96 triệu Đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc.[1] Theo danh sách đề xuất ứng cử "lưỡng ủy" (两委) gồm nhân tuyển cho Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc và Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc được Bộ Chính trị thảo luận và thông qua ngày 25 tháng 9 năm 2022, có các ứng viên cho Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX.[2] Sau khi lựa chọn trước bởi các đoàn đại biểu khác nhau,[3][4] vào ngày 21 tháng 10, Đoàn Chủ tịch tại hội nghị cuối cùng thông qua danh sách các ứng cử viên cho "lưỡng ủy".[5] Ngày 22 tháng 10, vào ngày cuối cùng của đại hội, Đại 20 tổ chức bầu cử chính thức, lựa chọn các ứng cử viên với điều kiện đạt được quá nửa số phiếu và thông qua 205 Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX,[6][7] bên cạnh đó là 171 Ủy viên dự khuyết.[8] Nhiệm kỳ của các Ủy viên Trung ương Đảng từ ngày 22 tháng 10 năm 2022 đến khi kết thúc nhiệm kỳ của Ủy ban Trung ương Đảng, thường lệ vào cuối năm 2027. Ngay sau khi bế mạc đại hội 1 ngày, ngày 23 tháng 10, các Ủy viên chính thức, Ủy viên dự khuyết được triệu tập tham gia Hội nghị toàn thể lần thứ nhất Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX tại Sảnh Yến hội của Đại lễ đường Nhân dân, các Ủy viên chính thức thực hiện quyền bầu cử của mình để bầu ra cơ quan thường trực và người đứng đầu của Ủy ban Trung ương Đảng khóa XX, nhất trí người lãnh đạo hạt nhân tối cao là Tổng Bí thư Tập Cận Bình.[9][10]
Danh sách Ủy viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Thuộc tính giới tính, dân tộc mặc định của các Ủy viên Trung ương Đảng là nam, người Hán, có bổ sung về giới tính và dân tộc kèm theo. Ngoài ra là quân hàm và chức danh viện sĩ khoa học nếu có.
- Cột "Vị trí đảm nhiệm" trình bày chức vụ chủ đạo của các Ủy viên, thời gian tính từ ngày 23 tháng 10 năm 2022 – Hội nghị toàn thể lần thứ nhất Ủy ban Trung ương khóa XX, cho đến cuối năm 2027, khi Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XXI khai mạc. Trường hợp Ủy viên dự khuyết được bầu bổ sung vào Ủy viên chính thức thì ô "Vị trí đảm nhiệm" của họ là các chức vụ từ lúc họ được bầu bổ sung cho đến khi khai mạc Đại 21.
- Nếu các chức vụ không được ghi chú về thời gian thì có nghĩa là được Ủy viên đảm nhiệm trong toàn bộ nhiệm kỳ của Ủy ban Trung ương, tính theo đơn vị tháng.
- Người đứng đầu Tỉnh ủy, Thành ủy, Khu ủy của đơn vị hành chính cấp tỉnh đều kiêm nhiệm Bí thư thứ Nhất Đảng ủy lực lượng quân sự của đơn vị hành chính đó, danh sách này không ghi chú kèm theo.
- Người đứng đầu Quốc vụ viện, Nhân Đại, Chính Hiệp, Pháp viện Nhân dân Tối cao, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao các cấp đều là Bí thư Đảng tổ của cơ quan họ đứng đầu, danh sách này không ghi chú kèm theo.
- Người đứng đầu Chính phủ Nhân dân ở từng tỉnh, khu tự trị, trực hạt thị đều kiêm nhiệm Bí thư Đảng tổ Chính phủ Nhân dân đó, và cũng là Phó Bí thư của Tỉnh ủy, Thành ủy, Khu ủy tương ứng, danh sách này không ghi chú kèm theo. Trừ trường hợp giữ chức vụ Phó Bí thư chuyên chức là chức vụ chủ đạo.
- Đảng ủy các cơ quan, đơn vị của lực lượng vũ trang do Chính ủy là Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh là Phó Bí thư Đảng ủy, danh sách này không ghi chú kèm theo.
- Tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc, đơn vị công lập thuộc Quốc vụ viện, người đứng đầu tổ chức Đảng, người điều hành có thể không phải là một, danh sách này có ghi chú kèm theo.
- Danh sách này không ghi chú về vị trí thành viên các Đảng tổ.
- Quân ủy Trung ương trong danh sách này đề cập cụ thể đến Quân ủy Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- Danh sách này đa phần không đề cập đến các chức vụ về điều phối, phụ giúp, chức vụ được phân công, trừ trường hợp các chức vụ đó là chức vụ chủ đạo của Ủy viên.
- Trường hợp Ủy viên vi phạm kỷ luật Đảng, chịu các hình thức xử lý kỷ luật thì danh sách này chỉ đề cập khi nội dung hiệu lực của sự việc nằm trong khoảng thời gian nhiệm kỳ của Ủy ban Trung ương khóa XX.
- Mô tả về Ủy viên mặc nhiên là Ủy viên chính thức, trường hợp là Ủy viên dự khuyết thì có ghi chú kèm theo. Danh sách ghi chú kèm theo các Ủy viên từng là Ủy viên chính thưc, dự khuyết của Ủy ban Trung ương Đảng, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng trước khóa XX.
Tổng cộng 205 Ủy viên, xếp thứ tự theo họ trong bảng bút họa chữ Hán giản thể:[7]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX
- Danh sách Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “出席中国共产党第二十次全国代表大会代表全部选出”. Tân Hoa Xã. 25 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
- ^ 庞博 (ngày 25 tháng 9 năm 2022). “出席中国共产党第二十次全国代表大会代表全部选出”. Chính phủ Nhân dân Trung ương (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ 许珺; 马昌 (ngày 20 tháng 10 năm 2022). “党的二十大各代表团继续举行分组会议”. Đại 20 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ 许珺; 马昌 (ngày 18 tháng 10 năm 2022). “党的二十大主席团举行第二次会议 习近平主持会议”. Đại 20 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ 许珺; 马昌 (ngày 21 tháng 10 năm 2022). “党的二十大主席团举行第三次会议 通过中央委员、候补中央委员和中央纪委委员候选人名单(草案) 习近平主持会议”. Đại 20 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ 李萌 (ngày 22 tháng 10 năm 2022). “中国共产党第二十届中央委员会委员名单”. Chính phủ Nhân dân Trung ương (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2022.
- ^ a b 牛镛; 袁勃 (ngày 22 tháng 10 năm 2022). “中国共产党第二十届中央委员会委员名单”. Đại 20 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ 白宇; 赵欣悦 (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “中国共产党第二十届中央委员会候补委员名单”. Đảng Cộng sản (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ 许珺; 马昌 (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “中共二十届一中全会公报”. Đại 20 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ 牛镛; 岳弘彬 (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “中国共产党第二十届中央委员会第一次全体会议公报”. Đảng Cộng sản (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ 高雷; 姚茜 (ngày 6 tháng 3 năm 2017). “丁学东任国务院副秘书长(正部长级)”. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历丁薛祥同志简历” [Đồng chí Đinh Tiết Tường, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ a b Ngưu Dung; Dương Quang Vũ (ngày 12 tháng 3 năm 2023). “大会经投票表决,决定丁薛祥、何立峰、张国清、刘国中为国务院副总理” [Nhân đại quyết định Đinh Tiết Tường, Hà Lập Phong, Trương Quốc Thanh, Lưu Quốc Trung làm Phó Tổng lý]. Lưỡng hội Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2023.
- ^ 庄彧 (ngày 10 tháng 6 năm 2017). “万立骏当选中国侨联主席 林军辞去主席职务(图|简历)”. Mạng Kinh tế (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历习近平”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历马兴瑞同志简历”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ 伊一 (ngày 24 tháng 3 năm 2018). “国家卫健委领导班子名单和简历 马晓伟任主任、党组书记”. Mạng Kinh tế (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2022.
- ^ “广西云南2省区党委主要负责同志职务调整”. The Paper. 19 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2021.
- ^ 庄彧 (ngày 2 tháng 4 năm 2021). “王凯任河南省代省长 原任吉林省委常委、长春市委书记(图|简历)” [Vương Khải nhậm chức quyền Tỉnh trưởng Hà Nam, ông nguyên là Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Trường Xuân]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “新军级单位组建 解放军76集团军首获官方披露”. Phượng Hoàng. 24 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017.
- ^ 薛源 (ngày 19 tháng 3 năm 2021). “王勇同志简历”. Quốc vụ viện (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
- ^ 庄彧 (ngày 30 tháng 9 năm 2021). “王浩任浙江省代省长 郑栅洁辞去省长职务” [Vương Hạo nhậm chức quyền Tỉnh ủy trưởng Chiết Giang, Trịnh Sách Khiết được miễn nhiệm]. District CE (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ 施歌 (8 tháng 9 năm 2022). “中央军委举行晋升上将军衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官表示祝贺”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2022.
- ^ “毕业啦!陆军指挥学院隆重举行研究生毕业典礼暨学位授予仪式”. Tencent. 10 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历王毅同志简历”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历王小洪同志简历”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ 李昂 (ngày 23 tháng 6 năm 2022). “自然资源部副部长王广华履新该部党组书记”. Finance (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2022.
- ^ “郭声琨:坚持和完善中国特色社会主义政法工作体系 为全面建成小康社会提供有力保障”. Trường An. 18 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2020.
- ^ “全军学习贯彻党的十九届五中全会精神宣讲团在联勤保障部队展开宣讲”. Giải phóng quân. 13 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2020.
- ^ 李志强 (ngày 2 tháng 12 năm 2020). “王文涛任商务部党组书记 钟山不再担任”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
- ^ “王予波任云南省代理省长” [Vương Dữ ba nhậm chức quyền Tỉnh trưởng Vân Nam]. Phượng Hoàng News (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
- ^ 王卉 (ngày 21 tháng 10 năm 2021). “王正谱任河北省副省长、代理省长” [Vương Chính Phổ nhậm chức quyền Tỉnh trưởng Hà Bắc]. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ “全国人大常委会副委员长王东明当选中华全国总工会主席”. The Paper. ngày 22 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
- ^ “王伟中任广东省代省长” [Vương Vĩ Trung nhậm chức quyền Tỉnh trưởng Quảng Đông]. Liên hợp Tảo báo (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
- ^ “王志军已任黑龙江省委副书记”. Phượng Hoàng. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2022.
- ^ 戴萌萌; 刘亮 (ngày 5 tháng 7 năm 2021). “中央军委举行晋升上将军衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官表示祝贺”. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 24 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历王沪宁” [Đồng chí Vương Hỗ Ninh, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2022.
- ^ Ngưu Dung; Viên Bột (ngày 10 tháng 3 năm 2023). “王沪宁当选中国人民政治协商会议第十四届全国委员会主席” [Vương Hỗ Ninh được bầu làm Chủ tich Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc khóa XIV]. Lưỡng hội Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2023.
- ^ 张樵苏 (ngày 19 tháng 10 năm 2021). “黑龙江等5省区党委主要负责同志职务调整”. Tân Hoa Xã. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
- ^ 任佳晖; 黄子娟 (ngày 7 tháng 5 năm 2021). “王忠林任湖北省代理省长(图/简历)” [Vương Trung Lâm nhậm chức quyền Tỉnh trưởng Hồ Bắc]. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2021.
- ^ “王受文简历”. Bộ Thương mại. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020.
- ^ “中央军委举行晋升上将军衔警衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官警官表示祝贺”. Tân Hoa Xã. 18 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020.
- ^ 刘佳妮 (ngày 5 tháng 8 năm 2021). “王莉霞任内蒙古自治区代主席” [Vương Lị Hà nhậm chức quyền Chủ tịch Khu tự trị Nội Mông Cổ]. Tân Kinh (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ 詹婧 (ngày 22 tháng 4 năm 2022). “河北、四川省委主要负责同志职务调整”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2022.
- ^ 刘建维 (ngày 2 tháng 9 năm 2022). “湖北人王祥喜任应急管理部部长,曾带领国家能源集团创下经营业绩新高”. CN Hồ Bắc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2022.
- ^ Uông Kiều (汪乔), Lý Hạo (李浩) (ngày 1 tháng 2 năm 2021). “王清宪当选安徽省人民政府省长” [Vương Thanh Hiến trở thành Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh An Huy]. An Huy News. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2021.
- ^ “湖北、青海、宁夏3省区党委主要负责同志职务调整”. Tân Hoa Xã. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2022.
- ^ “中央军委举行晋升上将军衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官表示祝贺”. Thông tin Trung ương. 5 tháng 7 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2021.
- ^ 吴公然; 杨雁霞 (ngày 27 tháng 11 năm 2020). “湖南省人大常委会决定任命毛伟明为副省长,并决定其为代理省长” [Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Hồ Nam bổ nhiệm Mao Vĩ Minh làm quyền Tỉnh trưởng]. Hồ Nam (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历尹力同志简历” [Đồng chí Doãn Lực, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ 易雪妍; 张子剑 (ngày 13 tháng 11 năm 2022). “尹力兼任北京市委书记,在福建期间提出:"有效市场"需匹配"有为政府"(附简历)” [Doãn Lực nhậm chức Bí thư Thành ủy Bắc Kinh, thời còn ở Phúc Kiến ông từng nói: "Thị trường hữu hiệu" tương xứng với "chính phủ triển vọng"]. Nhân dân Phúc Kiến (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
- ^ Tiêu Bằng [焦鹏] (ngày 31 tháng 3 năm 2021). “甘肃省委主要负责同志职务调整” [Tỉnh ủy Cam Túc thay đổi vị trí lãnh đạo chủ chốt]. Tân Hoa xã. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2021.
- ^ 陈平丽; 刘亮 (ngày 7 tháng 12 năm 2022). “全省领导干部会议召开 中央决定:尹弘同志任江西省委委员、常委、书记,易炼红同志不再担任江西省委书记、常委、委员职务 曾一春宣布中央决定 尹弘讲话 叶建春主持” [Hội nghị cán bộ lãnh đạo toàn tỉnh, công bố quyết định của Ủy ban Trung ương: Đồng chí Doãn Hoằng nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy, đồng chí Dịch Luyện Hồng miễn nhiệm, Tăng Nhất Xuân tuyên bố quyết định, Diệp Kiến Xuân chủ trì]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2022.
- ^ 孙超. “张庆黎等当选全国政协副主席”. Phượng Hoàng (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2018.
- ^ 伊一 (ngày 1 tháng 10 năm 2021). “艾尔肯·吐尼亚孜任新疆维吾尔自治区政府代主席” [Erkin Tuniyaz nhậm chwucs quyền Chủ tịch Chính phủ Khu tự trị Uyghur Tân Cương]. District CE (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历石泰峰同志简历” [Đồng chí Thạch Thái Phong, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Lưu Quang Bác (ngày 27 tháng 10 năm 2022). “石泰峰已任中央统战部部长” [Thạch Thái Phong đảm nhiệm chức Bộ trưởng Bộ Thống Chiến Trung ương]. News Sina (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
- ^ 周子静 (ngày 21 tháng 10 năm 2021). “叶建春任江西省代省长” [Diệp Kiến Xuân nhậm chức quyền Tỉnh trưởng Giang Tây]. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ Lý Lỗi (ngày 2 tháng 12 năm 2020). “冯飞任海南省人民政府副省长、代理省长” [Phùng Phi nhậm chức Phó Tỉnh trưởng, Quyền Tỉnh trưởng Hải Nam]. Hinews (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
- ^ Y Nhất (ngày 15 tháng 3 năm 2023). “海南省委主要负责同志职务调整 冯飞任海南省委书记” [Hải Nam điều chỉnh bộ máy lãnh đạo, đồng chí Phùng Phi nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023.
- ^ “曲青山出任中央党史和文献研究院院长”. Tân Lãng. 29 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ Nhậm Lỗi (任磊) (ngày 3 tháng 12 năm 2020). “【快讯】任振鹤任甘肃省代省长” [【Tin nhanh】 Nhậm Chấn Hạc được bổ nhiệm làm Quyền Tỉnh trưởng tỉnh Cam Túc]. Cam Túc mạng. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
- ^ 庄彧 (ngày 1 tháng 8 năm 2018). “庄荣文任中央网信办主任”. Mạng Kinh tế (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2022.
- ^ “广西云南2省区党委主要负责同志职务调整”. The Paper. 19 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2021.
- ^ Cao San San (19 tháng 4 năm 2022). “刘伟任吉林省委副书记” [Lưu Vĩ nhậm chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm]. Bắc Kinh nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
- ^ Hồ Đức Thành (ngày 29 tháng 12 năm 2022). “刘伟同志简历” [Lý lịch đồng chí Lưu Vĩ]. Nhật báo Bắc Kinh (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2023.
- ^ Chu Học Sâm (26 tháng 3 năm 2021). “刘小明任广西壮族自治区党委副书记” [Lưu Tiểu Minh nhậm chức Phó Bí thư chuyên chức Khu ủy dân tộc Tráng Quảng Tây]. Tân văn Quảng Tây (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2021.
- ^ Y Nhất (ngày 2 tháng 4 năm 2023). “刘小明任海南省代省长 冯飞辞去省长职务” [Lưu Tiểu Minh được bầu làm Tỉnh trưởng Hải Nam, Phùng Phi miễn nhiệm vị trí này]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023.
- ^ Báo Tân Kinh (11 tháng 12 năm 2019). “刘发庆、黄铭等6名陆军军官晋升中将军衔” (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2019.
- ^ “中央军委举行晋升上将军衔警衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官警官表示祝贺”. Tân Hoa Xã. 21 tháng 1 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历刘国中同志简历” [Đồng chí Lưu Quốc Trung, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历刘金国同志简历”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ “刘建超任中联部部长”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2022.
- ^ “刘俊臣已任全国人大常委会机关党组副书记” (bằng tiếng Trung). The Paper. 5 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2022.
- ^ 杨安 (ngày 24 tháng 10 năm 2022). “中共二十大报道:新任中央军委成员出炉,"台海帮"得势”. VOA (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “劉海星正部外交「三劉」”. Tinh Đảo. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2022.
- ^ 张义凌 (ngày 29 tháng 1 năm 2019). “齐玉任外交部党委书记(图/简历)”. News Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2022.
- ^ “河北省人民代表大会常务委员会关于接受许勤辞去河北省人民政府省长职务请求的决定”. Tân Hoa Xã. 22 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2021.
- ^ 萧潇、张妍 (ngày 19 tháng 10 năm 2021). “江苏召开全省领导干部会议 宣布中央关于省委主要领导调整的决定” [Giang Tô tổ chức hội nghị cán bộ cấp cao, tuyên bố quyến định bổ nhiệm lãnh đạo Tỉnh ủy của Trung ương]. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ 张慧彬 (ngày 6 tháng 9 năm 2021). “中央军委举行晋升上将军衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官表示祝贺”. CCTV (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2022.
- ^ “孙金龙同志任生态环境部党组书记、副部长 黄润秋同志任生态环境部部长”. Bộ Bảo đảm sinh thái. 29 tháng 4 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2020.
- ^ “内蒙古自治区党委主要负责同志职务调整”. Tân Hoa Xã. 30 tháng 4 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2022.
- ^ 伊一 (ngày 4 tháng 12 năm 2020). “侯建国任中科院院长、党组书记 阴和俊任副院长、党组副书记(正部长级)”. Mạng Kinh tế (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2022.
- ^ 王晓峰 (ngày 8 tháng 10 năm 2021). “严金海任西藏自治区副主席、代理自治区主席” [Nghiêm Kim Hải nhậm chức quyền Chủ tịch Khu tự trị Tây Tạng]. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ “李屹任中国文联党组书记 赵实改任党组成员”. 中国经济网. 3 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017.
- ^ 张媛 (ngày 18 tháng 12 năm 2020). “视频丨4位军官警官晋升上将 习近平颁发命令状并表示祝贺”. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历李希同志简历” [Đồng chí Lý Hi, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历李强同志简历” [Đồng chí Doãn Lực, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Nhạc Hoằng Bân; Triệu Hân Duyệt (ngày 11 tháng 3 năm 2023). “快讯:国家主席习近平签署主席令,任命李强为中华人民共和国国务院总理” [Thời sự: Chủ tịch Tập Cận Bình ký sắc lệnh bổ nhiệm Lý Cường làm Tổng lý Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]. Lưỡng hội Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历李干杰同志简历”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ 陈宝成; 李东昊 (ngày 30 tháng 4 năm 2022). “人事观察|中组部女副部长李小新履新中央编办主任”. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2022.
- ^ “省部级主要领导干部学习贯彻党的十九届六中全会精神专题研讨班侧记 - 中国军网”. 81. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历李书磊同志简历”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ “李书磊出任中宣部部长” [Lý Thư Lỗi nhậm chức Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền]. Liên hợp Tảo báo (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 10 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “十九大受权发布:中国共产党第十九届中央委员会候补委员名单”. Tân Hoa Xã. 24 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
- ^ 张楷欣 (ngày 20 tháng 10 năm 2021). “李乐成任辽宁省人民政府副省长、代理省长” [Lý Nhạc Thành nhậm chức quyền Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
- ^ 祝加贝 (ngày 19 tháng 10 năm 2021). “新疆党委副书记李邑飞获任新疆生产建设兵团党委书记” [Phó Bí thư Khu ủy Tân Cương Lý Ấp Phi nhậm chức Bí thư Đảng ủy Binh đoàn Kiến thiết Tân Cương]. News Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
- ^ “李尚福將任防長 港媒:中國向美示威”. Đài Truyền hình Trung ương Đài Loan (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “全国人大常委会决定任命水利部部长”. Tân Hoa Xã. 28 tháng 2 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2021.
- ^ “李炳军任贵州省代省长 谌贻琴辞去省长职务(图/简历)” [Kham Di Cầm được miễn nhiệm Tỉnh trường Quý Châu, Lý Bỉnh Quân kế nhiệm]. Tân Hoa xã. ngày 24 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
- ^ 林韵诗; 王逸吟; 刘潇 (ngày 2 tháng 10 năm 2022). “卸任北部战区司令员后 李桥铭上将在京出席活动”. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ 朱英 (ngày 8 tháng 7 năm 2022). “国务院任免国家工作人员(2022年7月8日)”. Chính phủ Trung ương (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历李鸿忠同志简历”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ “新疆党委常委调整 军区政委杨诚中将履新”. Tài Tân. 30 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2021.
- ^ “海军举行晋升将官军衔仪式 4人晋升为中将”. Dịch Mạng. 14 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2019.
- ^ “杨学军任军事科学院院长,方向任政治委员”. 澎湃新闻. 19 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
- ^ “根据宪法,国务院总理李克强提名国务院秘书长、各部部长、各委员会主任、中国人民银行行长、审计长”. Tân Hoa Xã. 19 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
- ^ 程瑶 (ngày 21 tháng 3 năm 2018). “十三届全国人大常委会第一次会议在京举行 栗战书主持并讲话”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
- ^ “中央和国家机关工委领导”. Cờ xí. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2022.
- ^ “王勇出席全国防汛抗旱工作电视电话会议”. CCTV1. 15 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
- ^ “黑龙江等5省区党委主要负责同志职务调整” (bằng tiếng Trung). 新华社. 19 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2021.
- ^ 陈宝成; 王影 (ngày 31 tháng 3 năm 2022). “人事观察|四年四度履新 "65后"吴晓军任青海代省长” [Ngô Hiểu Quân nhậm chức bốn lần trong bốn năm, "hậu 65" giữ chức Tỉnh trưởng Thanh Hải]. Tài Kinh (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历何卫东同志简历”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历何立峰同志简历” [Đồng chí Hà Lập Phong, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ a b Lưu Dương (ngày 12 tháng 3 năm 2023). “新华社快讯:大会经投票表决,决定丁薛祥、何立峰、张国清、刘国中为国务院副总理” [Nhân đại quyết định Đinh Tiết Tường, Hà Lập Phong, Trương Quốc Thanh, Lưu Quốc Trung làm Phó Tổng lý Quốc vụ viện]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2023.
- ^ “军队"不忘初心、牢记使命"主题教育工作会议在京召开”. CCTV7 Quân sự. 17 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
- ^ “邹加怡任全国政协副秘书长”. Báo Tân kinh (bằng tiếng Trung). 1 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2021.
- ^ Chu Linh (2 tháng 9 năm 2022). “最高人民检察院关于应勇同志为中华人民共和国一级大检察官的公告_中华人民共和国最高人民检察院” [Công báo của Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao: Đồng chí Ứng Dũng được bổ nhiệm làm Nhất cấp Đại kiểm sát quan]. Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2022.
- ^ Nhạc Hoằng Bân; Triệu Hân Duyệt (ngày 11 tháng 3 năm 2023). “快讯:应勇当选为最高人民检察院检察长” [Ứng Dụng được bầu làm Kiểm sát trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao]. Lưỡng hội Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023.
- ^ “中央军委举行晋升上将军衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官表示祝贺”. Tân Hoa Xã. 6 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
- ^ “全国人大常委会任免沈春耀、姜异康、王宪魁、夏宝龙、李适等职务”. 中国经济网. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017.
- ^ Hoàng Đình; Khâu Miêu (28 tháng 1 năm 2021). “快讯:沈晓明当选海南省人大常委会主任 冯飞当选海南省省长” [Thẩm Hiểu Minh nhậm chức Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân đại Hải Nam, Phùng Phi nhậm chức Tỉnh trưởng Hải Nam]. Nam Hải (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2021.
- ^ Trang Bác (ngày 14 tháng 3 năm 2023). “湖南省委主要负责同志职务调整 沈晓明任湖南省委书记” [Hồ Nam điều chỉnh tổ chức lãnh đạo, đồng chí Thẩm Hiểu Minh nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2023.
- ^ “美国宣布对十四名中共全国人大副委员长实施新一轮制裁”. 美国之音. 8 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
- ^ “全国人大常委会决定任命教育部部长”. Tân Hoa Xã. 20 tháng 8 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021.
- ^ 付勇钧 (28 tháng 5 năm 2022). “中共中央批准 张工同志任天津市委副书记” [Trung ương quyết định bổ nhiệm Trương Công làm Phó Bí thư Thành ủy Thiên Tân] (bằng tiếng Trung). Bắc Kinh. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.
- ^ Nhiếp Thần Tĩnh (ngày 18 tháng 3 năm 2018). “中华人民共和国最高人民检察院检察长张军” [Kiểm sát trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao Trương Quân]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2022.
- ^ Nhạc Hoằng Bân; Triệu Hân Duyệt (ngày 11 tháng 3 năm 2023). “快讯:张军当选为最高人民法院院长” [Trương Quân được bầu làm Viện trưởng Pháp viện Nhân dân Tối cao]. Lưỡng hội Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023.
- ^ “张又侠在出席中央军委纪委扩大会议时强调 坚决贯彻全面从严治党战略方针 深入做好新时代军队纪检监察工作”. CCTV7. 22 tháng 1 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历张又侠同志简历”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ “军委后勤保障部原政委张升民任中央军委纪委书记,接替杜金才”. The Paper. 28 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.
- ^ 钟煜豪 (2 tháng 8 năm 2021). “中石化董事长、党组书记张玉卓任中国科协党组书记”. Tân văn mở rộng. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2021.
- ^ “黑龙江等5省区党委主要负责同志职务调整” (bằng tiếng Trung). 新华社. 19 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2021.
- ^ 赵娟, 吕燕芳, 王林晨 (ngày 21 tháng 1 năm 2022). “中央军委举行晋升上将军衔警衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官警官表示祝贺”. Weixin (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2022.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “中共中央决定张宏森同志任中国作家协会党组书记”. Tác gia Trung Quốc. 30 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2021.
- ^ 王俊; 刘威 (ngày 6 tháng 5 năm 2022). “宁夏回族自治区党委副书记张雨浦已任自治区政府党组书记” [Phó Bí thư Khu ủy Ninh Hạ Trương Vũ Phố nhậm chức Bí thư Đảng tổ Chính phủ Nhân dân Ninh Hạ]. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历张国清同志简历” [Đồng chí Trương Quốc Thanh, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ “国务院任免国家工作人员(2022年7月8日)”. Chính phủ Nhân dân Trung ương. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
- ^ “陆治原任山东省委常委、青岛市委书记”. Tân Kinh (bằng tiếng Trung). 2 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2021.
- ^ Y Nhất (15 tháng 10 năm 2020). “陈刚任河北省委副书记 廉毅敏任省委常委” [Trần Cương được bổ nhiệm làm Phó Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc và Liêm Nghị Mẫn là Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2020.
- ^ Khâu Lệ Phương (ngày 3 tháng 1 năm 2023). “青海省委主要负责同志职务调整 陈刚任青海省委书记” [Điều chỉnh chức vụ lãnh đạo chủ yếu của Tỉnh ủy Thanh Hải, Trần Cương nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2023.
- ^ “国务院:李飞任商务部部长助理”. Thế Diện (bằng tiếng Trung). ngày 24 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2022.
- ^ 蒋晨锐; 丁晓 (24 tháng 3 năm 2018). “陈一新调任中央政法委委员、秘书长:武汉是我心中最深的烙印” [Trần Nhất Tân chuyển chức Tổng thư ký Ủy ban Chính Pháp Trung ương: Vũ Hán là dấu ấn sâu đậm nhất trong trái tim tôi] (bằng tiếng Trung). The Paper. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2018.
- ^ 薄晓舟 (ngày 30 tháng 10 năm 2022). “陈一新任国家安全部部长” [Trần Nhất Tân đảm nhiệm Bộ trưởng Bộ An ninh Quốc gia]. Tân Văn (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2022.
- ^ “陈小江任中央统战部分管日常工作的副部长”. Tân Lãng. 11 tháng 2 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历陈文清同志简历” [Đồng chí Trần Văn Thanh, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Trương Kiến Lợi (ngày 29 tháng 10 năm 2022). “陈文清任中共中央政法委书记” [Trần Văn Thanh nhậm chức Bí thư Ủy ban Chính Pháp Trung ương]. Tân Văn (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历陈吉宁同志简历” [Đồng chí Trần Cát Ninh, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Chu Sở Khanh (ngày 28 tháng 10 năm 2022). “上海市委主要负责同志职务调整” [Điều chỉnh chức vụ chủ đạo phụ trách Thành ủy Thượng Hải]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历陈敏尔同志简历” [Đồng chí Trần Mẫn Nhĩ: Lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ 赵文涵 (ngày 8 tháng 12 năm 2022). “天津市委主要负责同志职务调整 陈敏尔兼任天津市委书记” [Điều chỉnh chức vụ lãnh đạo chủ chốt Thành ủy Thiên Tân, Trần Mẫn Nhĩ nhậm chức Bí thư Thành ủy]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2022.
- ^ 王欲然、梁秋坪 (ngày 27 tháng 10 năm 2021). “新疆维吾尔自治区党委十届一次全会产生自治区党委领导机构”. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
- ^ “大会经投票表决,决定魏凤和、李作成、苗华、张升民为中央军委委员”. Mạng Nhân dân. 18 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2018.
- ^ Lưu Quỳnh (1 tháng 6 năm 2021). “山西省委主要负责同志职务调整 林武任山西省委书记” [Điều chỉnh chức vụ lãnh đạo chủ yếu của Tỉnh ủy Sơn Tây, Lâm Vũ nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
- ^ Vương Dật Ngâm; Thẩm Hân Kỳ (ngày 29 tháng 12 năm 2022). “人事观察|林武、蓝佛安分任山东、山西省委书记” [Lâm Vũ, Lam Phật An lần lượt nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy Sơn Đông, Sơn Tây]. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2022.
- ^ “东部战区陆军司令员林向阳来我县检查指导抗洪抢险工作”. Dư cán chi song. 20 tháng 7 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020.
- ^ “易会满赴中国证监会前讲话曝光 李克强或是"伯乐"” (bằng tiếng Trung). Tân văn đa chiều. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2019.
- ^ 张樵苏 (19 tháng 10 năm 2021). “黑龙江等5省区党委主要负责同志职务调整” [Điều chỉnh chức vụ lãnh đạo chủ yếu Tỉnh ủy Hắc Long Giang và 5 tỉnh, khu tự trị] (bằng tiếng Trung). Tân Hoa Xã. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2022.
- ^ 陈平丽; 刘亮 (ngày 7 tháng 12 năm 2022). “浙江省召开领导干部会议宣布中央决定 袁家军主持并讲话 陈希宣布中央决定 易炼红讲话 王浩讲话 黄莉新出席” [Tỉnh Chiết Giang tổ chức hội nghị lãnh đạo, công bố quyết định trung ương: Viên Gia Quân chủ trì, Trần Hi công bố quyết định của Ủy ban Trung ương, Dịch Luyện Hồng, Vương Hạo phát biểu, Hoàng Lị Tân tham dự]. Chiết Giang nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2022.
- ^ 朱英 (ngày 8 tháng 7 năm 2022). “国务院任免国家工作人员(2022年7月8日)”. Chính phủ Trung ương (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
- ^ 庄彧 (ngày 2 tháng 9 năm 2022). “金壮龙任工信部部长 王祥喜任应急管理部部长”. Mạng Kinh tế (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
- ^ Trần Hải Phong (27 tháng 3 năm 2022). “中共中央批准:金湘军同志任天津市委副书记” [Trung ương phê chuẩn Kim Tương Quân nhậm chức Phó Bí thư Thành ủy Thiên Tân]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2022.
- ^ Vương Dật Ngâm; Ngô Thu Hàm (ngày 30 tháng 12 năm 2022). “人事观察|历任五省份 金湘军履新山西省委副书记” [Điều chỉnh 5 tỉnh, Kim Tương Quân nhậm chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Sơn Tây]. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
- ^ Doãn Ngạn Hoành (ngày 15 tháng 3 năm 2013). “最高人民法院院长周强简历(图)” [Viện trưởng Pháp viện Nhân dân Tối cao Chu Cường]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ Hồ Vĩnh Thu; Bạch Vũ (ngày 11 tháng 3 năm 2023). “中国人民政治协商会议第十四届全国委员会副主席简历周强” [Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc Chu Cường]. Lưỡng hội Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023.
- ^ 袁勃; 郝江震 (ngày 27 tháng 10 năm 2021). “李干杰当选山东省人大常委会主任 周乃翔当选山东省省长” [Lý Cán Kiệt được bầu làm Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân đại, Chu Nãi Tường được bầu làm Tỉnh trưởng Sơn Đông]. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ Trương Thư Viện (ngày 24 tháng 6 năm 2022). “最新!全国人大常委会:任命王小洪为公安部部长,王广华为自然资源部部长,倪虹为住房和城乡建设部部长” [Ủy ban Thường vụ Nhân Đại bổ nhiệm Vương Tiểu Hồng làm Bộ trưởng Công an, Vương Quảng Hoa làm Bộ trưởng Tài nguyên và Nghệ Hồng làm Bộ trưởng Kiến trú]. Phượng Hoàng (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2022.
- ^ Dịch Tuyết Nghiên; Trương Tử Kiếm (ngày 13 tháng 11 năm 2022). “人社部部长周祖翼任福建省委书记!曾是同济大学最年轻的正教授之一(附简历)” [Bộ trưởng Nhân Xã nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến! Ông là một trong nhưng Giáo sư trẻ tuổi nhất của Đại học Đồng Tế]. Nhân dân Phúc Kiến (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 30 tháng 9 năm 2021). “安徽省委主要负责同志职务调整 郑栅洁任安徽省委书记” [Tỉnh ủy An Huy điều chỉnh vị trí công tác lãnh đạo, đồng chí Trịnh Sách Khiết được bổ nhiệm giữ chức Bí thư Tỉnh ủy An Huy]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
- ^ Vu Hải Vinh; Tiêu Tử Hà (ngày 12 tháng 3 năm 2023). “郑栅洁出任发改委主任 其他主要财经部委人选不变” [Trịnh Sách Khiết được bổ nhiệm làm Chủ nhiệm Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia, các vị trí cấp bộ trưởng tài chính, kinh tế được giữ nguyên]. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2023.
- ^ “郑新聪任澳门中联办主任 傅自应不再担任” (bằng tiếng Trung). Mạng Kinh tế nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2022.
- ^ “孟凡利任广东省委副书记、深圳市委书记”. Nhân dân (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ 李天宇 (ngày 3 tháng 12 năm 2020). “孟祥锋已任中央办公厅分管日常工作的副主任”. 163 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2022.
- ^ 孙洁; 刘亮 (ngày 22 tháng 10 năm 2021). “人物简历:赵龙” [Tiểu sử nhân vật: Triệu Long]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
- ^ 庄彧. “赵刚任陕西省委常委 接替徐新荣任延安市委书记(简历)” [Triệu Cương nhậm chức Thường vụ Tỉnh ủy Thiểm Tây, kế nhiệm Từ Hải Vinh làm Bí thư Thị ủy Diên An]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2021.
- ^ 张玉 (ngày 1 tháng 12 năm 2022). “赵刚任陕西省副省长、代理省长” [Triệu Cương nhậm chức Phó Tỉnh trưởng, quyền Tỉnh trưởng Thiểm Tây]. News Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2022.
- ^ 杨光宇 (ngày 2 tháng 8 năm 2020). “赵一德任陕西省代省长” [Triệu Nhất Đức nhậm chức Quyền Tỉnh trưởng Thiểm Tây]. Đảng Cộng sản Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020.
- ^ 王逸吟; 刘潇 (ngày 27 tháng 11 năm 2022). “人事观察|"65后"赵一德接任陕西省委书记 成最年轻省级党委一把手” ["Hậu 65" Triệu Nhất Đức trở thành Bí thư Tỉnh ủy Thiểm Tây, là Bí thư Tỉnh ủy trẻ tuổi nhất]. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历赵乐际同志简历” [Đồng chí Triệu Lạc Tế, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Phùng Đào; Dư Thần (ngày 10 tháng 3 năm 2023). “赵乐际当选为第十四届全国人大常委会委员长” [Triệu Lạc Tế được bầu làm Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc]. Nhân đại Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2023.
- ^ “少将院士赵晓哲履新军委科技委副主任”. The Paper. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2020.
- ^ 蒋子文; 张亮亮 (ngày 24 tháng 5 năm 2021). “国资委主任郝鹏:已有近60家央企专门设立数字产业公司” [Chủ nhiệm Ủy ban Quốc Tư Hác Bằng: Gần 60 doanh nghiệp trung ương thành lập công ty công nghiệp số]. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2022.
- ^ 王逸吟; 李东昊 (ngày 28 tháng 11 năm 2022). “人事观察|接棒张国清 国资委主任郝鹏履新辽宁省委书记” [Kế nhiệm Trương Quốc Thanh, Chủ nhiệm Quốc Tư Ủy Hác Bằng nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy Liêu Ninh]. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.
- ^ “海军举行晋升将官军衔仪式 4人晋升为中将”. 163 (bằng tiếng Trung). 14 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2019.
- ^ Trang Úc (ngày 1 tháng 4 năm 2023). “胡玉亭任吉林省委副书记” [Hồ Ngọc Đình nhậm chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm]. Mạng Kinh tế nhân dan (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023.
- ^ Y Nhất (ngày 2 tháng 4 năm 2023). “胡玉亭任吉林省代省长 韩俊辞去省长职务” [Hồ Ngọc Đình nhậm chức Quyền Tỉnh trưởng Cát Lâm, Hàn Tuấn miễn nhiệm chức vụ]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023.
- ^ Tưởng Tử Văn (蒋子文) (ngày 29 tháng 1 năm 2021). “福建省委副书记、厦门市委书记胡昌升任黑龙江省委副书记” [Phó Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến, Bí thư Hạ Môn Hồ Xương Thăng nhậm chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Hắc Long Giang]. The Paper. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
- ^ 赵文涵 (ngày 7 tháng 12 năm 2022). “甘肃省委主要负责同志职务调整 胡昌升任甘肃省委书记” [Điều chỉnh chức vụ lãnh đạo chủ chốt Tỉnh ủy Cam Túc, Hồ Xương Thăng nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2022.
- ^ “胡和平任文化和旅游部党组书记”. Bộ Văn hóa và Du lịch (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 7 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2020.
- ^ Đảng Cộng sản (2013). “胡春华”. 中国领导干部资料库 (bằng tiếng Trung). 北京: Mạng Nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2016.
- ^ 邱丽芳 (ngày 21 tháng 1 năm 2022). “胡衡华当选重庆市市长” [Thị trưởng Trùng Khánh đương nhiệm Hồ Hành Hoa]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2022.
- ^ Choi Chi-yuk (ngày 13 tháng 9 năm 2017). “Young guns including Xi Jinping's top military aide expected to move up the ranks”. South China Morning Post. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020.
- ^ Trần Bảo Thành; Lưu Xuân Huy (ngày 29 tháng 3 năm 2022). “人事观察|新冠疫情后湖北再换帅 王蒙徽接替应勇任书记” [Quan sát nhân sự|Sau đại dịch, Hồ Bắc sẽ lại đổi soái, Vương Mông Huy sẽ kế nhiệm Ứng Dũng làm Bí thư]. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2022.
- ^ Vương Dật Ngâm; Bảo Kỳ (ngày 3 tháng 1 năm 2023). “人事观察|江苏青海省委书记调整 信长星陈刚履新” [Điều chuyển Tỉnh ủy Thanh Hải Giang Tô, Tín Trường Tinh và Trần Cương]. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2023.
- ^ 李京统. “侯凯任审计署审计长,胡泽君卸任” [Hầu Khải nhậm chức Tổng kiếm toán, Hồ Trạch Quân miễn nhiệm]. Mạng Tân văn Bắc Kinh (BJNews) (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2020.
- ^ Zhang Yi (ngày 29 tháng 11 năm 2021). “Official to hold Board of Auditors chairmanship” [Người giữ chức Chủ tịch Ủy ban Kiểm toán]. China Daily (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2021.
- ^ 任霄鹏 (ngày 25 tháng 11 năm 2020). “中科院党组召开理论学习中心组学习会”. Viện Khoa học (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2022.
- ^ “徐安祥任空军副司令员 俞庆江任空军参谋长”. Tân Lãng. 22 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2019.
- ^ 庄彧 (ngày 19 tháng 5 năm 2022). “国务院任免夏先德、俞建华、陆进、倪岳峰、邹志武、王晓晖等职务”. Mạng Kinh tế (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2022.
- ^ Chiêm Tịnh (ngày 29 tháng 4 năm 2020). “十三届全国人大常委会第十七次会议在京闭幕” [Bế mạc hội nghị lần thứ 17 của Ủy ban Thường vụ của Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa XIII tại Bắc Kinh]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2022.
- ^ Lưu Đông; Dư Thần (24 tháng 2 năm 2023). “中华人民共和国主席令(第一三〇号)” [Lệnh Chủ tịch Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (số 30)]. 中国人大网 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2023.
- ^ 皮钧; 蔺玉红; 陈敏; 刘晓; 刘博文 (ngày 19 tháng 11 năm 2021). “贺军科:高举党的思想旗帜 汲取百年经验启示 自觉担当起党的助手和后备军的光荣责任”. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2022.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Lahiri, Tripti; Timsit, Annabelle (30 tháng 7 năm 2021). “Why China's new ambassador to the US is unlikely to go full "wolf warrior"” [Tại sao tân Đại sứ Trung Quốc tại Mỹ khó có thể hóa thân thành "Chiến lang"?]. Quartz (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2021.
- ^ Tiến Trung (ngày 30 tháng 12 năm 2022). “Ông Tần Cương được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc”. VietnamPlus. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
- ^ “中央军委举行晋升上将军衔警衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官警官表示祝贺”. Tân Hoa Xã. 21 tháng 1 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2022.
- ^ 王胜留 (ngày 21 tháng 1 năm 2022). “独家视频丨中央军委举行晋升上将军衔警衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官警官表示祝贺”. CCTV. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历袁家军同志简历” [Đồng chí Viên Gia Quân: Lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ 邱丽芳 (ngày 8 tháng 12 năm 2022). “重庆市委主要负责同志职务调整 袁家军兼任重庆市委书记” [Điều chỉnh chức vụ lãnh đạo chủ yếu của Thành ủy Trùng Khánh, Viên Gia Quân nhậm chức Bí thư Thành ủy]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2022.
- ^ “铁凝简历”. Quốc khánh (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ 张书瑗 (ngày 24 tháng 6 năm 2022). “最新!全国人大常委会:任命王小洪为公安部部长,王广华为自然资源部部长,倪虹为住房和城乡建设部部长”. Phượng Hoàng (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2022.
- ^ 詹婧 (ngày 22 tháng 4 năm 2022). “河北、四川省委主要负责同志职务调整”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2022.
- ^ 胡玲 (8 tháng 6 năm 2022). “徐麟出任国家广电总局党组书记、局长” [Từ Lân nhậm chức Bí thư Đảng tổ, Cục trưởng Tổng cục Quảng Điện]. Hải Kinh (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ 袁晴 (ngày 9 tháng 12 năm 2022). “贵州省委主要负责同志职务调整 徐麟任贵州省委书记” [Điều chỉnh chức vụ đồng chí phụ trách chủ yếu Tỉnh ủy Quý Châu, Từ Lân nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy]. Quang Minh (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2022.
- ^ “五大战区空军军政主官配齐 徐西盛郭普校到任”. Tân văn Chiết Giang. 17 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2018.
- ^ “中央軍委舉行晉升上將軍銜儀式 習近平頒發命令狀並向晉銜的軍官表示祝賀”. Bộ Quốc phòng. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2020.
- ^ 陈宝成; 沈昕琪 (ngày 27 tháng 1 năm 2021). “人事观察|徐起零上将履新军委联合参谋部”. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ 王逸吟; 李东昊 (ngày 8 tháng 9 năm 2022). “新任北部战区司令员王强晋升空军上将”. Tài Tân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ 庄彧 (ngày 1 tháng 7 năm 2022). “北京新一届市委常委名单(书记蔡奇 副书记陈吉宁、殷勇)” [Danh sách Ủy ban Thường vụ Bắc Kinh (Bí thư Thái Kỳ, Phó Bí thư Trần Cát Ninh, Ân Dũng)]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ 刘光博 (ngày 28 tháng 10 năm 2022). “殷勇任北京市副市长、代市长” [Ân Dũng nhậm chức Phó Thị trưởng, quyền Thị trưởng Bắc Kinh]. Tân Văn (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.
- ^ Tương Tử Văn (12 tháng 4 năm 2021). “高翔已任中国社科院副院长、党组副书记(正部长级)” [Cao Tường nhậm chức Phó Bí thư Đảng tổ, Phó Viện trưởng Viện Khoa học xã hội, cấp chính bộ trưởng]. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
- ^ Trang Úc (ngày 28 tháng 12 năm 2022). “高翔任中国社会科学院院长、党组书记” [Cao Tường nhậm chức Bí thư Đảng tổ, Viện trưởng Viện Khoa học xã hội]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022.
- ^ “高志丹已任国家体育总局局长、党组书记”. News Sina. 29 tháng 7 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2022.
- ^ “张又侠在出席中央军委纪委扩大会议时强调 坚决贯彻全面从严治党战略方针 深入做好新时代军队纪检监察工作”. CCTV7. 22 tháng 1 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2022.
- ^ “唐仁健任农业农村部部长,到任部党组书记后本月中旬曾赴湖北调研” [Đường Nhân Kiện nhậm chức Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Nông thôn, đã đến Hồ Bắc để nghiên cứu vào giữa tháng 12 sau khi ông trở thành Bí thư Đảng tổ Bộ]. Nhật báo Kinh tế. ngày 26 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2020.
- ^ 朱学森 (ngày 28 tháng 2 năm 2022). “唐登杰被任命为民政部部长”. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
- ^ “陆军晋升6位中将,中央候补委员在列” [Thăng quân hàm 6 Trung tướng Lục quân, gồm Ủy viên dự khuyết Trung ương]. Phượng Hoàng (bằng tiếng Trung). 11 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019.
- ^ 李志强 (ngày 2 tháng 12 năm 2020). “黄强任四川省代省长 尹力辞去省长职务” [Hoàng Cường được bầu làm Quyền Tỉnh trưởng Tứ Xuyên, Doãn Lực được miễn nhiệm chức vụ]. Tân Hoa xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
- ^ 姚茜; 李源 (6 tháng 7 năm 2016). “黄守宏任国务院研究室党组书记”. 中国共产党新闻网 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历黄坤明同志简历” [Đồng chí Hoàng Khôn Minh, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ Vương Địch (ngày 28 tháng 10 năm 2022). “广东省委主要负责同志职务调整 黄坤明兼任广东省委书记” [Tỉnh ủy Quảng Đông chịu trách nhiệm chính về việc điều chỉnh chức vụ của đồng chí Hoàng Khôn Minh đồng thời là Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.
- ^ 庄彧 (ngày 3 tháng 7 năm 2022). “浙江省委副书记黄建发兼任政法委书记”. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ 程宏毅; 高雷 (ngày 2 tháng 8 năm 2018). “黄晓薇任中华全国妇女联合会党组书记(图/简历)”. Mạng Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2022.
- ^ 姚丽萍; 高飞. “龚正当选上海市市长” [Thị trưởng Thượng Hải đương nhiệm Cung Chính]. Thượng Hải (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2022.
- ^ “首现"65后"!五位将军同时晋升,他刷新公开履历中最年轻上将纪录”. Tân Lãng. 7 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2021.
- ^ “庹震已任人民日报社社长、总编辑”. The Paper. 20 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2020.
- ^ 王佳宁 (ngày 29 tháng 3 năm 2022). “宁夏回族自治区党委主要负责同志职务调整 梁言顺任宁夏回族自治区党委书记”. Tân Hoa xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2022.
- ^ 宗轩 (9 tháng 7 năm 2021). “中华全国供销合作总社七届三次理事会议在京召开 梁惠玲当选理事会主任” [Hội nghị Hợp tác xã Cung ứng Tiếp thị Toàn quốc Trung Hoa, Chủ nhiệm Lương Huệ Linh]. Tiêu thụ Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2021.
- ^ 庄彧 (ngày 9 tháng 12 năm 2022). “梁惠玲任黑龙江省代省长” [Lương Huệ Linh nhậm chức quyền Tỉnh trưởng Hắc Long Giang]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2022.
- ^ “贵州省委主要负责同志职务调整 谌贻琴任贵州省委书记” [Tỉnh ủy Quý Châu chịu trách nhiệm chính trong việc điều chỉnh các chức vụ của đồng chí Thầm Di Cầm được bổ nhiệm làm Bí thư Tỉnh ủy Quý Châu]. Tân Hoa xã. ngày 20 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2020.
- ^ 王子锋; 郝孟佳 (ngày 6 tháng 9 năm 2021). “中央军委举行晋升上将军衔仪式 习近平颁发命令状并向晋衔的军官表示祝贺”. Đảng Cộng sản (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ Ngô Vịnh Linh (ngày 25 tháng 11 năm 2020). “韩俊任吉林省代省长” [Hàn Tuấn được bầu làm Quyền Tỉnh trưởng Cát Lâm]. Tân Hoa xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
- ^ Trang Úc (ngày 14 tháng 3 năm 2023). “安徽省委主要负责同志职务调整 韩俊任安徽省委书记” [An Huy điều chỉnh lãnh đạo chủ chốt, đồng chí Hàn Tuấn nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy]. Mạng Kinh tế nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2023.
- ^ 蒋晨锐 (ngày 14 tháng 12 năm 2018). “韩文秀已任中央财办分管日常工作的副主任,并明确为正部长级”. The Paper (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2022.
- ^ 李萌. “景俊海当选吉林省人大常委会主任 韩俊当选省长”. Chính phủ Nhân dân Trung ương (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.
- ^ “财政部副部长程丽华调任安徽省委副书记(简历)”. Mạng Kinh tế nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
- ^ “国务院任免崔茂虎、傅华、吕岩松、李晓超、王作安、何平等职务”. Mangk Kinh tế nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2022.
- ^ 岳怀让 (ngày 21 tháng 5 năm 2020). “童建明任最高检党组副书记、分管日常工作的正部长级副检察长”. News China (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2022.
- ^ “国务院任免国家工作人员”. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2022.
- ^ Tưởng Tử Văn (蒋子文) (ngày 19 tháng 10 năm 2020). “广西党委书记鹿心社:蓝天立经过多岗位历练,领导经验丰富” [Bí thư Khu ủy Quảng Tây Lộc Tâm Xã: Lam Thiên Lập từng trải qua nhiều chức vụ và kinh nghiệm lãnh đạo phong phú]. The Paper China (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2020.
- ^ Vạn Đình Đình (ngày 4 tháng 6 năm 2021). “蓝佛安任山西省副省长、代理山西省省长” [Lam Phật An nhậm chức Phó Tỉnh trưởng, Quyền Tỉnh trưởng Sơn Tây]. The Paper of China (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2021.
- ^ Vương Địch (ngày 29 tháng 12 năm 2022). “山西省委主要负责同志职务调整 蓝佛安任山西省委书记” [Điều chỉnh chức vụ lãnh đạo chủ yếu của Tỉnh ủy Sơn Tây, Lam Phật An nhậm chức Bí thư Tỉnh ủy]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2022.
- ^ “河南省委主要负责同志职务调整 楼阳生任河南省委书记”. Tân Hoa Xã. 1 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
- ^ 任佳晖; 常雪梅 (ngày 27 tháng 11 năm 2019). “雷凡培任中国船舶集团有限公司董事长、党组书记”. Đảng Cộng sản (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2022.
- ^ “慎海雄任中央广播电视总台台长”. Đài Truyền hình Trung ương CNR. ngày 21 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ Vương Địch (ngày 23 tháng 10 năm 2022). “(二十大受权发布)中共二十届中央领导机构成员简历蔡奇同志简历” [Đồng chí Thái Kỳ, lãnh đạo Trung ương Đảng khóa XX]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
- ^ “蔡剑江因工作调整辞任中国国航董事长,宋志勇接任” (bằng tiếng Trung). 163. 31 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
- ^ 张书瑗 (ngày 24 tháng 6 năm 2022). “最新!全国人大常委会:任命王小洪为公安部部长,王广华为自然资源部部长,倪虹为住房和城乡建设部部长”. Phượng Hoàng (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2022.
- ^ 张书瑗 (ngày 24 tháng 6 năm 2022). “最新!全国人大常委会:任命王小洪为公安部部长,王广华为自然资源部部长,倪虹为住房和城乡建设部部长”. Phượng Hoàng (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2022.