Danh sách các đỉnh núi cao nhất Việt Nam
![]() | Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: Ryder1992 (thảo luận · đóng góp) vào 21 ngày trước. (làm mới) |
Dưới đây là danh sách các đỉnh núi có độ cao tuyệt đối từ 2000 mét trở lên ở Việt Nam.
Hạng | Tên | Địa phương | Tọa độ | Độ cao tuyệt đối (mét) | Độ cao tương đổi (mét) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Fansipan | Sa Pa, Lào Cai | 22°20′51″B 103°49′3″Đ | 3143 | 1613 |
2 | Pu Ta Leng (Pu Tả Lèng) | dãy Hoàng Liên Sơn, xã Tả Lèng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | 3096 | ||
3 | Pu Si Lung | Pa Vệ Sử, Mường Tè, Lai Châu | 22°37′38″B 102°47′09″Đ | 3073 | 1750 |
4 | Kỳ Quan San (Bạch Mộc Lương Tử) | Trung Lèng Hồ, Bát Xát, Lào Cai | 22°30′28″B 103°35′15″Đ | 3049 | |
5 | Khang Su Văn | Pa Vây Sử, Phong Thổ, Lai Châu | 22°45′12″B 103°26′24″Đ | 3012 | |
6 | Tả Liên (Cổ Trâu) | Tả Lèng, Tam Đường, Lai Châu | 22°46′305″B 103°55′619″Đ | 2996 | |
7 | Tà Chì Nhù (Phu Song Sung) | Xà Hồ, Trạm Tấu, Yên Bái | 2985 | 1930 | |
8 | Pờ Ma Lung | Phong Thổ, Lai Châu | 2967 | ||
9 | Nhìu Cồ San | Bát Xát, Lào Cai | 2965 | ||
10 | Chung Nhía Vũ | Phong Thổ, Lai Châu | 2918 | ||
11 | Lùng Cúng | Mù Cang Chải, Yên Bái | 2913 | ||
12 | Nam Kang Hô Tao | Tân Uyên, Lai Châu | 2881 | ||
13 | Tà Xùa | 2865 | |||
14 | Lảo Thẩn | Bát Xát, Lào Cai | 2860 | ||
15 | Ngũ Chỉ Sơn (Tả Giàng Phình) | Sa Pa, Lào Cai | 2858 | ||
16 | Phu Xai Lai Leng | 2720 | |||
17 | Ngọc Linh | Đắc Glei, Kon Tum | 2598 | ||
18 | Tây Côn Lĩnh | Lao Chải, Vị Xuyên, Hà Giang | 22°48'26.0"B 104°47'14.0"Đ | 2427 | |
19 | Chư Yang Sin | Krông Bông, Đắk Lắk | 2420-2422 | 2055 | |
20 | Kiều Liêu Ti | Hoàng Su Phì, Hà Giang | 2402 | 1570
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn] |