Danh sách điểm cao nhất trong giải đua xe đạp Tour de France

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
View from an asphalt road up to a pointed dark grey mountain peak with a surrounding road
Điểm cao nhất trong lộ trình một giải Tour de France là đường vòng quanh đèo Cime de la Bonette trên dãy Alps, với độ cao 2.802 m (9.193 ft) (Tính đến năm 2019). Ảnh chụp từ dốc bắc của đèo Col de la Bonette.

Tour de Francecuộc đua xe đạp nhiều giai đoạn thường niên dành cho nam chủ yếu được tổ chức tại Pháp. Đây thường được coi là cuộc đua xe đạp nổi tiếng nhất thế giới.[1] Cuộc đua này do nhà báo thể thao, cựu tay đua xe đạp đường trường chuyên nghiệp người Pháp Henri Desgrange sáng lập. Ông cũng là giám đốc tổ chức đầu tiên của cuộc đua.[2] Đam mê của Desgrange là tạo ra những điểm nằm ở những nơi cao nhất trong lộ trình giải đấu trên dãy AlpsPyrenees với những tuyến đường khó khăn nhất.[3]

Điểm cao đầu tiên của giải Tour de France xuất hiện vào năm 1903, nằm ở độ cao 1.161 m (3.809 ft), ở vùng đèo núi Col de la République thuộc khu vực Mont Pilat, cao nguyên Massif Central. Năm sau, tuyến đường vẫn giống hệt năm trước. Tuy nhiên, trong hai năm 1905 và 1906, giải đấu được được tổ chức trên dãy Alps, đặc biệt là trên dãy núi Dauphiné và ở độ cao 1.264 m (4.147 ft) trên đèo Col Bayard. Giải đấu năm 1907 xác lập độ cao mới với 1.326 m (4.350 ft) trên đèo Col de Porte, thuộc Dãy núi Chartreuse. Trong hai mùa giải tiếp theo, đây vẫn là điểm cao nhất.[4]

Tại lần tổ chức thứ chín vào năm 1910, cuộc đua đạt đến cột mốc 2.115 m (6.939 ft) ở đèo Col du Tourmalet, Pyrenees.[5][6] Không hài lòng với chiều cao đó, một năm sau, Desgrange thiết lập điểm cao tiếp theo nằm ở đèo Col du Galibier ở độ cao 2.556 m (8.386 ft), thuộc dãy Alps, xuyên qua đường hầm một làn dài 365 m (1.198 ft) khánh thành vào năm 1891.[7][3] Vào thời điểm đó, khi so sánh đèo Galibier với Tourmalet, cũng như các đèo lân cận, Desgrange thốt lên lời ca tụng rằng: "Ồ Sappey, ồ Laffrey, ồ Bayard, ồ Tourmalet! Ta phải nói rằng so với Galibier, các đèo nhà ngươi không hơn gì những đứa trẻ yếu ớt và tầm thường. Đối mặt với người khổng lồ này, chúng ta không thể làm gì khác hơn là đội mũ và khom lưng hướng về trước như một cánh cung!"[8] Cho đến năm 1937, Galibier vẫn là điểm cao nhất trong mỗi chặng đua. Điều này giúp con đèo trở thành một trong những điểm biểu tượng nhất của cuộc đua.[9] Cuộc đua năm 1938 tiếp tục phá vỡ kỉ lục cũ khi tổ chức ở đèo Col de l'Iseran trên độ cao 2.770 m (9.088 ft).[5][10] Trước năm 1962, nhiều ngọn đèo khác nhau thuộc dãy Alps, bao gồm cả Galibier, là những điểm cao nhất của giải. Khi cuộc đua năm 1962 diễn ra, giải đấu chứng kiến một độ cao kỷ lục mới là 2.802 m (9.193 ft) tại đèo Cime de la Bonette cũng thuộc dãy núi này.[11] Tính đến năm 2019, đây vẫn là điểm cao nhất của giải đấu Tour de France. Từ năm 1962 đến nay, tất cả các điểm cao nhất của giải đua xe đạp nổi tiếng này vẫn duy trì ở độ cao trên 2.000 m (6.562 ft), với nhiều ngọn đèo khác nhau trên dãy núi Alps và Pyrenee.

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
* Nơi được sử dụng làm vị trí kết thúc chặng đua
~ Lần đầu đèo này được dùng làm nơi tổ chức chặng đua Tour de France
^ Điểm cao mới của giải cho đến thời điểm đó
Danh sách điểm cao nhất của Tour de France
Năm Chặng Đèo Độ cao[4] Vùng núi Tọa độ Người đầu tiên về đích Tham khảo
1903 2 Col de la République ~ 1.161 m (3.809 ft) ^ Mont Pilat 45°19′58″B 4°28′49″Đ / 45,33278°B 4,48028°Đ / 45.33278; 4.48028 (Col de la République)  Aucouturier, HippolyteHippolyte Aucouturier (FRA) [4][12]
1904 2 Col de la République 1.161 m (3.809 ft) Mont Pilat 45°19′58″B 4°28′49″Đ / 45,33278°B 4,48028°Đ / 45.33278; 4.48028 (Col de la République)  Fauré, AntoineAntoine Fauré (FRA) [4][13]
1905 4 Col Bayard ~ 1.264 m (4.147 ft) ^ Alpes du Dauphiné 44°36′45″B 6°4′52″Đ / 44,6125°B 6,08111°Đ / 44.61250; 6.08111 (Col Bayard)  Maitron, JulienJulien Maitron (FRA) [4][14]
1906 5 Col Bayard 1.264 m (4.147 ft) Alpes du Dauphiné 44°36′45″B 6°4′52″Đ / 44,6125°B 6,08111°Đ / 44.61250; 6.08111 (Col Bayard)  Pottier, RenéRené Pottier (FRA) [4][15]
1907 5 Col de Porte ~ 1.326 m (4.350 ft) ^ Chartreuse 45°17′24″B 5°46′1″Đ / 45,29°B 5,76694°Đ / 45.29000; 5.76694 (Col de Porte)  Georget, ÉmileÉmile Georget (FRA) [4][16]
1908 5 Col de Porte 1.326 m (4.350 ft) Chartreuse 45°17′24″B 5°46′1″Đ / 45,29°B 5,76694°Đ / 45.29000; 5.76694 (Col de Porte)  Passerieu, GeorgesGeorges Passerieu (FRA) [4][17]
1909 5 Col de Porte 1.326 m (4.350 ft) Chartreuse 45°17′24″B 5°46′1″Đ / 45,29°B 5,76694°Đ / 45.29000; 5.76694 (Col de Porte)  Faber, FrançoisFrançois Faber (LUX) [4][18]
1910 10 Col du Tourmalet ~ 2.115 m (6.939 ft) ^ Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Lapize, OctaveOctave Lapize (FRA) [5][19]
1911 5 Col du Galibier ~ 2.556 m (8.386 ft) ^ Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Georget, ÉmileÉmile Georget (FRA) [5][20]
1912 5 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Christophe, EugèneEugène Christophe (FRA) [5][21]
1913 11 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Buysse, MarcelMarcel Buysse (BEL) [5][22]
1914 11 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Pélissier, HenriHenri Pélissier (FRA) [5][23]
1915–
1918
Not held during World War I
1919 11 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Barthélémy, HonoréHonoré Barthélémy (FRA) [5][24]
1920 11 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Lambot, FirminFirmin Lambot (BEL) [5][25]
1921 11 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Barthélémy, HonoréHonoré Barthélémy (FRA) [5][26]
1922 11 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Masson, ÉmileÉmile Masson (BEL) [5][27]
1923 11 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Pélissier, HenriHenri Pélissier (FRA) [28][29]
1924 11 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Aimo, BartolomeoBartolomeo Aimo (ITA) [5][30]
1925 14 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Buysse, LucienLucien Buysse (BEL) [5][31]
1926 15 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Huyse, OmerOmer Huyse (BEL) [5][32]
1927 17 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Magne, AntoninAntonin Magne (FRA) [5][33]
1928 14 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Verdyck, AugusteAuguste Verdyck (BEL) [5][34]
1929 15 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Rebry, GastonGaston Rebry (BEL) [5]
1930 16 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Magne, PierrePierre Magne (FRA) [35][36]
1931 17 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Demuysere, JefJef Demuysere (BEL) [37][38]
1932 13 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Camusso, FrancescoFrancesco Camusso (ITA) [39][40]
1933 7 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Trueba, VicenteVicente Trueba (ESP) [41][42]
1934 7 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Ezquerra, FédéricoFédérico Ezquerra (ESP) [5][43]
1935 7 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Ruozzi, GabrielGabriel Ruozzi (FRA) [44][45]
1936 7 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Ezquerra, FédéricoFédérico Ezquerra (ESP) [46][47]
1937 7 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Bartali, GinoGino Bartali (ITA) [48][49]
1938 15 Col de l'Iseran ~ 2.770 m (9.088 ft) ^ Alpes grées 45°25′1″B 7°1′51″Đ / 45,41694°B 7,03083°Đ / 45.41694; 7.03083 (Col de l'Iseran)  Vervaecke, FélicienFélicien Vervaecke (BEL) [50][51]
1939 16b Col de l'Iseran 2.770 m (9.088 ft) Alpes grées 45°25′1″B 7°1′51″Đ / 45,41694°B 7,03083°Đ / 45.41694; 7.03083 (Col de l'Iseran)  Maes, SylvèreSylvère Maes (BEL) [52][53]
1940–
1946
Not held during World War II
1947 8 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Camellini, FermoFermo Camellini (ITA) [54][55]
1948 14 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Teisseire, LucienLucien Teisseire (FRA) [56][57]
1949 17 Col de l'Iseran 2.770 m (9.088 ft) Alpes grées 45°25′1″B 7°1′51″Đ / 45,41694°B 7,03083°Đ / 45.41694; 7.03083 (Col de l'Iseran)  Tacca, GiuseppeGiuseppe Tacca (FRA) [58][59]
1950 18 Col d'Izoard 2.360 m (7.743 ft) Alpes cottiennes 44°49′12″B 6°44′7″Đ / 44,82°B 6,73528°Đ / 44.82000; 6.73528 (Col d'Izoard)  Bobet, LouisonLouison Bobet (FRA) [60][61]
1951 20 Col d'Izoard 2.360 m (7.743 ft) Alpes cottiennes 44°49′12″B 6°44′7″Đ / 44,82°B 6,73528°Đ / 44.82000; 6.73528 (Col d'Izoard)  Coppi, FaustoFausto Coppi (ITA) [62][63]
1952 11 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Coppi, FaustoFausto Coppi (ITA) [64][65]
1953 18 Col d'Izoard 2.360 m (7.743 ft) Alpes cottiennes 44°49′12″B 6°44′7″Đ / 44,82°B 6,73528°Đ / 44.82000; 6.73528 (Col d'Izoard)  Bobet, LouisonLouison Bobet (FRA) [66][67]
1954 19 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Bahamontes, FedericoFederico Bahamontes (ESP) [68][69]
1955 8 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Gaul, CharlyCharly Gaul (LUX) [70][71]
1956 17 Col d'Izoard 2.360 m (7.743 ft) Alpes cottiennes 44°49′12″B 6°44′7″Đ / 44,82°B 6,73528°Đ / 44.82000; 6.73528 (Col d'Izoard)  Huot, ValentinValentin Huot (FRA) [72][73]
1957 10 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Janssens, MarcelMarcel Janssens (BEL) [74][75]
1958 20 Col d'Izoard 2.360 m (7.743 ft) Alpes cottiennes 44°49′12″B 6°44′7″Đ / 44,82°B 6,73528°Đ / 44.82000; 6.73528 (Col d'Izoard)  Bahamontes, FedericoFederico Bahamontes (ESP) [76][77]
1959 18 Col de l'Iseran 2.770 m (9.088 ft) Alpes grées 45°25′1″B 7°1′51″Đ / 45,41694°B 7,03083°Đ / 45.41694; 7.03083 (Col de l'Iseran)  Christian, AdolfAdolf Christian (AUT) [78][79]
1960 16 Col d'Izoard 2.360 m (7.743 ft) Alpes cottiennes 44°49′12″B 6°44′7″Đ / 44,82°B 6,73528°Đ / 44.82000; 6.73528 (Col d'Izoard)  Massignan, ImerioImerio Massignan (ITA) [80][81]
1961 17 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Queheille, MarcelMarcel Queheille (FRA) [82][83]
1962 18 Cime de la Bonette ~ 2.802 m (9.193 ft) ^ Alpes maritimes 44°19′18″B 6°48′25″Đ / 44,32167°B 6,80694°Đ / 44.32167; 6.80694 (Cime de la Bonette)  Bahamontes, FedericoFederico Bahamontes (ESP) [84][85]
1963 16 Col de l'Iseran 2.770 m (9.088 ft) Alpes grées 45°25′1″B 7°1′51″Đ / 45,41694°B 7,03083°Đ / 45.41694; 7.03083 (Col de l'Iseran)  Manzaneque, FernandoFernando Manzaneque (ESP) [86][87]
1964 9 Cime de la Bonette 2.802 m (9.193 ft) Alpes maritimes 44°19′18″B 6°48′25″Đ / 44,32167°B 6,80694°Đ / 44.32167; 6.80694 (Cime de la Bonette)  Bahamontes, FedericoFederico Bahamontes (ESP) [88][89]
1965 16 Col d'Izoard 2.360 m (7.743 ft) Alpes cottiennes 44°49′12″B 6°44′7″Đ / 44,82°B 6,73528°Đ / 44.82000; 6.73528 (Col d'Izoard)  Galera, JoaquimJoaquim Galera (ESP) [90][91]
1966 16 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Jiménez, JulioJulio Jiménez (ESP) [92][93]
1967 10 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Jiménez, JulioJulio Jiménez (ESP) [94][95]
1968 13 Port d'Envalira 2.407 m (7.897 ft) Pyrénées 42°32′24″B 1°43′10″Đ / 42,54°B 1,71944°Đ / 42.54000; 1.71944 (Port d'Envalira)  González Puente, AurelioAurelio González Puente (ESP) [96][97]
1969 10 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Merckx, EddyEddy Merckx (BEL) [98][99]
1970 19 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Gandarias, AndrésAndrés Gandarias (ESP) [100][101]
1971 16b Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Impe, LucienLucien Van Impe (BEL) [102][103]
1972 14a Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Zoetemelk, JoopJoop Zoetemelk (NED) [104][105]
1973 8 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Ocaña, LuisLuis Ocaña (ESP) [106][107]
1974 11 Col du Galibier 2.556 m (8.386 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  López Carril, VicenteVicente López Carril (ESP) [108][109]
1975 16 Col d'Izoard 2.360 m (7.743 ft) Alpes cottiennes 44°49′12″B 6°44′7″Đ / 44,82°B 6,73528°Đ / 44.82000; 6.73528 (Col d'Izoard)  Thévenet, BernardBernard Thévenet (FRA) [110][111]
1976 15 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Galdós, FranciscoFrancisco Galdós (ESP) [112][113]
1977 2 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Impe, LucienLucien Van Impe (BEL) [114][115]
1978 11 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Pollentier, MichelMichel Pollentier (BEL) [116][117]
1979 17 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Impe, LucienLucien Van Impe (BEL) [118][119]
1980 17 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Muynck, JohanJohan De Muynck (BEL) [120][121]
1981 19 Col de la Madeleine 2.000 m (6.562 ft) Alpes grées 45°26′5″B 6°22′32″Đ / 45,43472°B 6,37556°Đ / 45.43472; 6.37556 (Col de la Madeleine)  Impe, LucienLucien Van Impe (BEL) [122][10]
1982 16 * Alpe d'Huez 1.850 m (6.070 ft) Tây Alpes 45°3′37″B 6°4′17″Đ / 45,06028°B 6,07139°Đ / 45.06028; 6.07139 (Alpe d'Huez)  Breu, BeatBeat Breu (SUI) [123][124]
1983 10 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Jiménez, José PatrocinioJosé Patrocinio Jiménez (COL) [125][126]
1984 18 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Rodríguez Maldonado, FranciscoFrancisco Rodríguez Maldonado (COL) [127][128]
1985 17 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Ruiz Cabestany, PelloPello Ruiz Cabestany (ESP) [129][130]
1986 18 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Herrera, LuisLuis Herrera (COL) [131][132]
1987 21 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Muñoz, FedericoFederico Muñoz (ESP) [133][134]
1988 15 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Cubino, LaudelinoLaudelino Cubino (ESP) [135][136]
1989 17 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Theunisse, Gert-JanGert-Jan Theunisse (NED) [137][138]
1990 16 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Martínez Torres, Miguel ÁngelMiguel Ángel Martínez Torres (ESP) [139][140]
1991 13 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Chiappucci, ClaudioClaudio Chiappucci (ITA) [141][142]
1992 13 Col de l'Iseran 2.770 m (9.088 ft) Alpes grées 45°25′1″B 7°1′51″Đ / 45,41694°B 7,03083°Đ / 45.41694; 7.03083 (Col de l'Iseran)  Chiappucci, ClaudioClaudio Chiappucci (ITA) [143][144]
1993 11 Cime de la Bonette 2.802 m (9.193 ft) Alpes maritimes 44°19′18″B 6°48′25″Đ / 44,32167°B 6,80694°Đ / 44.32167; 6.80694 (Cime de la Bonette)  Millar, RobertRobert Millar (GBR) [145][146]
1994 17 * Val Thorens ~ 2.275 m (7.464 ft) Alpes grées 45°17′53″B 6°34′48″Đ / 45,29806°B 6,58°Đ / 45.29806; 6.58000 (Val Thorens)  Rodríguez Serna, NelsonNelson Rodríguez Serna (COL) [147][148]
1995 15 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Virenque, RichardRichard Virenque (FRA) [149][150]
1996 9 * Sestriere 2.035 m (6.677 ft) Alpes cottiennes 44°57′B 6°53′Đ / 44,95°B 6,883°Đ / 44.950; 6.883  Riis, BjarneBjarne Riis (DEN) [151][152]
1997 10 & 11 Port d'Envalira 2.407 m (7.897 ft) Pyrénées 42°32′24″B 1°43′10″Đ / 42,54°B 1,71944°Đ / 42.54000; 1.71944 (Port d'Envalira)  Virenque, RichardRichard Virenque (FRA) [153][154][155]
1998 15 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Pantani, MarcoMarco Pantani (ITA) [156][157]
1999 9 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Arrieta, José LuisJosé Luis Arrieta (ESP) [158][159]
2000 15 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Hervé, PascalPascal Hervé (FRA) [160][161]
2001 14 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Montgomery, SvenSven Montgomery (SUI) [162][163]
2002 16 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Botero, SantiagoSantiago Botero (COL) [164][165]
2003 8 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Garzelli, StefanoStefano Garzelli (ITA) [166][167]
2004 17 Col de la Madeleine 2.000 m (6.562 ft) Alpes grées 45°26′5″B 6°22′32″Đ / 45,43472°B 6,37556°Đ / 45.43472; 6.37556 (Col de la Madeleine)  Simoni, GilbertoGilberto Simoni (ITA) [168][169]
2005 11 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Vinokourov, AlexanderAlexander Vinokourov (KAZ) [170][171]
2006 16 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Rasmussen, MichaelMichael Rasmussen (DEN) [172][173]
2007 9 Col de l'Iseran 2.770 m (9.088 ft) Alpes grées 45°25′1″B 7°1′51″Đ / 45,41694°B 7,03083°Đ / 45.41694; 7.03083 (Col de l'Iseran)  Popovych, YaroslavYaroslav Popovych (UKR) [174][175]
2008 16 Cime de la Bonette 2.802 m (9.193 ft) Alpes maritimes 44°19′18″B 6°48′25″Đ / 44,32167°B 6,80694°Đ / 44.32167; 6.80694 (Cime de la Bonette)  Augustyn, John-LeeJohn-Lee Augustyn (RSA) [176][177]
2009 16 Col du Grand Saint-Bernard 2.470 m (8.104 ft) Pennine Alps 45°52′8″B 7°10′14″Đ / 45,86889°B 7,17056°Đ / 45.86889; 7.17056 (Great St Bernard Pass)  Pellizotti, FrancoFranco Pellizotti (ITA)[a] [179][180]
2010 17 * Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Schleck, AndyAndy Schleck (LUX) [181][182]
2011 18 Col Agnel 2.744 m (9.003 ft) Alpes cottiennes 44°41′2″B 6°58′46″Đ / 44,68389°B 6,97944°Đ / 44.68389; 6.97944 (Col Agnel)  Iglinsky, MaximMaxim Iglinsky (KAZ) [183][184]
2012 16 Col du Tourmalet 2.115 m (6.939 ft) Pyrénées 42°54′29″B 0°8′42″Đ / 42,90806°B 0,145°Đ / 42.90806; 0.14500 (Col du Tourmalet)  Voeckler, ThomasThomas Voeckler (FRA) [185][186]
2013 8 Port de Pailhères 2.001 m (6.565 ft) Pyrénées 42°44′0″B 1°59′33″Đ / 42,73333°B 1,9925°Đ / 42.73333; 1.99250  Quintana, NairoNairo Quintana (COL) [187][188]
2014 14 Col d'Izoard 2.360 m (7.743 ft) Alpes cottiennes 44°49′12″B 6°44′7″Đ / 44,82°B 6,73528°Đ / 44.82000; 6.73528 (Col d'Izoard)  Rodríguez, JoaquimJoaquim Rodríguez (ESP) [189][190]
2015 17 Col d'Allos 2.250 m (7.382 ft) Southern Alps 44°17′50″B 6°35′39″Đ / 44,29722°B 6,59417°Đ / 44.29722; 6.59417 (Col d'Allos)  Geschke, SimonSimon Geschke (GER) [191][192]
2016 10 Port d'Envalira 2.407 m (7.897 ft) Pyrénées 42°32′24″B 1°43′10″Đ / 42,54°B 1,71944°Đ / 42.54000; 1.71944 (Port d'Envalira)  Costa, RuiRui Costa (POR) [193][194]
2017 17 Col du Galibier 2.642 m (8.668 ft) Alpes du Dauphiné 45°3′50″B 6°24′28″Đ / 45,06389°B 6,40778°Đ / 45.06389; 6.40778 (Col du Galibier)  Roglič, PrimožPrimož Roglič (SLO) [195][196]
2018 17 * Col de Portet ~ 2.215 m (7.267 ft) Pyrénées 42°49′59″B 0°14′12″Đ / 42,83306°B 0,23667°Đ / 42.83306; 0.23667 (Col de Portet)  Quintana, NairoNairo Quintana (COL) [197][198]
2019 19 * Col de l'Iseran 2.770 m (9.088 ft) Alpes grées 45°25′1″B 7°1′51″Đ / 45,41694°B 7,03083°Đ / 45.41694; 7.03083 (Col de l'Iseran)  Bernal, EganEgan Bernal (COL) [199][200]
2020 17 Col de la Loze ~ 2.304 m (7.559 ft) Alpes grées 45°25′1″B 07°01′51″Đ / 45,41694°B 7,03083°Đ / 45.41694; 7.03083 (Col de la Loze)  López, Miguel ÁngelMiguel Ángel López (COL)

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Vào tháng 3 năm 2011, tất cả các kết quả của Franco Pellizotti kể từ ngày 7 tháng 5 năm 2009 đều bị hủy bỏ sau khi Tòa án Trọng tài Thể thao phát hiện hộ chiếu sinh học của anh có kết quả bất thường.[178]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hanold 2012, tr. 13.
  2. ^ Heijmans & Mallon 2011, tr. 66.
  3. ^ a b Friebe & Goding 2017, tr. 191.
  4. ^ a b c d e f g h i Augendre 2019, tr. 181–199.
  5. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Cossins 2013, tr. 50–51.
  6. ^ Augendre 2019, tr. 194.
  7. ^ Augendre 2019, tr. 183.
  8. ^ Friebe & Goding 2017, tr. 192.
  9. ^ Pickering, Edward (ngày 21 tháng 7 năm 2011). “The Col du Galibier: The Tour's most iconic climb (video)”. Cycling Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019.
  10. ^ a b Augendre 2019, tr. 184.
  11. ^ Bacon, Ellis (ngày 15 tháng 3 năm 2016). “Col de la Bonette”. Cyclist. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
  12. ^ Cossins 2017, tr. 149–151.
  13. ^ Dauncey & Hare 2003, tr. 65–66.
  14. ^ Wheatcroft 2004, tr. 24.
  15. ^ Wheatcroft 2004, tr. 25.
  16. ^ Desgrange, Henri (17 tháng 7 năm 1907). “L'arrivée a Grenoble” [Arrival in Grenoble]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 3 – qua Gallica.
  17. ^ Desgrange, Henri (22 tháng 7 năm 1908). “Ce qu'ils ont gagné” [What they won]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 3 – qua Gallica.
  18. ^ Faroux, C. (14 tháng 7 năm 1909). “Au sommet du col” [At the top of the pass]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 3 – qua Gallica.
  19. ^ Sidwells, Chris (19 tháng 7 năm 2019). “Icon of the Tour de France: the Col du Tourmalet”. Cycling Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  20. ^ Bacon, Ellis (24 tháng 7 năm 2019). “Classic Tour de France climbs: Col du Galibier”. Cyclist. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  21. ^ “Sur la route” [On the road]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). 9 tháng 7 năm 1912. tr. 3 – qua Gallica.
  22. ^ “Sur la route” [On the road]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). 20 tháng 7 năm 1913. tr. 3 – qua Gallica.
  23. ^ “Sur la route” [On the road]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). 19 tháng 7 năm 1914. tr. 3 – qua Gallica.
  24. ^ Desgrange, Henri (21 tháng 7 năm 1919). “L'etape” [The stage]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 2 – qua Gallica.
  25. ^ Desgrange, Henri (18 tháng 7 năm 1920). “Le 14e” [The 14th]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 1 – qua Gallica.
  26. ^ “Sur la route” [On the road]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). 17 tháng 7 năm 1921. tr. 2 – qua Gallica.
  27. ^ Desgrange, Henri (16 tháng 7 năm 1922). “En suivant le course” [Following the race]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 2 – qua Gallica.
  28. ^ “C'est dimanche que commence le Tour de France cycliste” [Sunday begins the Tour de France cycling race]. Le Miroir des sports (bằng tiếng Pháp). 21 tháng 6 năm 1923. tr. 5 – qua Gallica.
  29. ^ “Avec eux... sur la grand'route” [With them ... on the main road]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). 15 tháng 7 năm 1923. tr. 2 – qua Gallica.
  30. ^ “Ne le Galibier, ni les Arravis n'ont inspiré nos grimpeurs et Gex a aassisté è une arrivée en peloton” [Neither the Galibier nor the Arravis inspired our climbers and Gex attended an arrival in a peloton]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). 13 tháng 7 năm 1924. tr. 1 – qua Gallica.
  31. ^ Desgrange, Henri (12 tháng 7 năm 1925). “19e Tour de France cycliste de "L'Auto" [19th Tour de France cycling race "L'Auto"]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 1 – qua Gallica.
  32. ^ Desgrange, Henri (17 tháng 7 năm 1926). “20e Tour de France cycliste de "L'Auto" [20th Tour de France cycling race "L'Auto"]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 1 – qua Gallica.
  33. ^ “Le 21e Tour de France cycliste” [The 21st Tour de France cycling race]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). 10 tháng 7 năm 1927. tr. 2 – qua Gallica.
  34. ^ Desgrange, Henri (7 tháng 7 năm 1928). “22e Tour de France cycliste” [22nd Tour de France cycling race]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 1 – qua Gallica.
  35. ^ “Cinq équipes nationales de huit coureurs et soixante touristes routies commenceront, demain mercredi, le 24e” [Five national teams of eight riders and sixty touring tourists will start the 24th Tour de France tomorrow Wednesday]. Le Miroir des sports (bằng tiếng Pháp). 1 tháng 7 năm 1930. tr. 2 – qua Gallica.
  36. ^ Desgrange, Henri (22 tháng 7 năm 1930). “24e Tour de France cycliste” [24th Tour de France cycling race]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 1 – qua Gallica.
  37. ^ “La formule des équipes nationales, qui se révéla excellente in 1930, est conservée, sans grands changements, pour le 25e” [The national team formula, which proved to be excellent in 1930, is retained, without major changes, for the 25th]. Le Miroir des sports (bằng tiếng Pháp). 30 tháng 6 năm 1931. tr. 4 – qua Gallica.
  38. ^ Desgrange, Henri (20 tháng 7 năm 1931). “25e” [25th]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 1 – qua Gallica.
  39. ^ “La suppression de la moité des étapes jusqu'aux pyrénées et la forula des bonifications a l'arrivée donneront-elles une physionomie nouvelle au 26e Tour de France cycliste” [The elimination of half of the stages up to the Pyrenees and the formulation of bonuses on arrival will give a new physiognomy to the 26th Tour de France cycling]. Le Miroir des sports (bằng tiếng Pháp). 5 tháng 7 năm 1932. tr. 2 – qua Gallica.
  40. ^ Desgrange, Henri (24 tháng 7 năm 1932). “26e Tour de France cycliste” [26th Tour de France cycling]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 1 – qua Gallica.
  41. ^ “Comment va se dérouler cette année la plus grande épreuve cycliste du monde” [How will be the biggest cycling event in the world this year]. Le Miroir des sports (bằng tiếng Pháp). 27 tháng 6 năm 1933. tr. 6 – qua Gallica.
  42. ^ Desgrange, Henri (5 tháng 7 năm 1933). “Le 27e Tour de France cycliste” [The 27th Tour de France cycling race]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 1 – qua Gallica.
  43. ^ “El éxito de los ciclistas españoles se acrecienta, especialmente el de Ezquerra que es "leader" del G. P. de la Montaña...” [The success of Spanish cyclists increases, especially that of Ezquerra who is the "leader" of G. P. de la Montaña...] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). 1 tháng 7 năm 1934. tr. 1.
  44. ^ Gautier-Chaumet, Louis (6 tháng 7 năm 1935). “Ohé! Zoé!” [Ahoy! Zoe!]. Match (bằng tiếng Pháp). tr. 6 – qua Gallica.
  45. ^ “Ruozzi precede Camusso sul Galibier” [Ruozzi precedes Camusso on the Galibier]. Il Littoriale (bằng tiếng Ý). 12 tháng 7 năm 1935. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2020.
  46. ^ “De Ronde van Frankrijk” [The]. Limburger Koerier (bằng tiếng Hà Lan). 17 tháng 7 năm 1936. tr. 3 – qua Delpher.
  47. ^ Goddet, Jacques (6 tháng 7 năm 1936). “En suivant le course” [Following the race]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). tr. 1 – qua Gallica.
  48. ^ “De Ronde van Frankrijk” [The]. De Gooi- en Eemlander (bằng tiếng Hà Lan). 7 tháng 7 năm 1937. tr. 10 – qua Delpher.
  49. ^ “Les écarts dans la montagne” [The gaps in the mountain]. L'Auto (bằng tiếng Pháp). 8 tháng 7 năm 1937. tr. 3 – qua Gallica.
  50. ^ “Vandaag begint de "Tour de France" [Today the "Tour de France" starts]. Het Volksdagblad (bằng tiếng Hà Lan). 5 tháng 7 năm 1938. tr. 4 – qua Delpher.
  51. ^ “Bartali slaat massalen aanval der Belgen af” [Bartali rejects the mass attack of the Belgians]. Haagsche Courant (bằng tiếng Hà Lan). 25 tháng 7 năm 1938. tr. 14 – qua Delpher.
  52. ^ “Et voici, dix ans apres... Le Tour de France 1939” [And here, ten years later... The Tour de France 1939]. Le Miroir des sports (bằng tiếng Pháp). 11 tháng 7 năm 1939. tr. 3 – qua Gallica.
  53. ^ “De snelsten op de Iseran” [The fastest on the Iseran]. De Grondwet (bằng tiếng Hà Lan). 28 tháng 7 năm 1939. tr. 7 – qua Delpher.
  54. ^ “Domain inizia la grande vicenda del Giro di Francia” [Tomorrow the great story of the Tour of France begins]. Corriere dello Sport (bằng tiếng Ý). 24 tháng 6 năm 1947. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2020.
  55. ^ “Ook op de Galibier: Italië troef” [Also on the Galibier: Italy is an asset]. Limburgs Dagblad (bằng tiếng Hà Lan). 5 tháng 7 năm 1947. tr. 7 – qua Delpher.
  56. ^ “Il 35º Giro di Francia si Metterà in moto domani” [The 35th Tour of France will start tomorrow]. Corriere dello Sport (bằng tiếng Ý). 29 tháng 6 năm 1948. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2020.
  57. ^ “In regen en mist veroverde Bartali de gele trui” [Bartali conquered the yellow jersey in rain and fog]. Limburgs Dagblad (bằng tiếng Hà Lan). 17 tháng 7 năm 1948. tr. 2 – qua Delpher.
  58. ^ “Bartali-Coppi onweerwolk boven” [Bartali-Coppi storm cloud above]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 30 tháng 6 năm 1949. tr. 3 – qua Delpher.
  59. ^ “Coppi wachtte nu niet op Bartali en kaapte hem de gele trui af” [Coppi did not wait for Bartali now and took the yellow jersey from him]. Provinciale Drentsche en Asser Courant (bằng tiếng Hà Lan). 20 tháng 7 năm 1949. tr. 3 – qua Delpher.
  60. ^ “Tour de France beheerst Parijs” [Tour de France masters Paris]. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). 12 tháng 7 năm 1950. tr. 5 – qua Delpher.
  61. ^ de Deugd, Rinus (3 tháng 8 năm 1950). “Strijd van Tour-slaven haast onmenselijk” [Battle of Tour slaves almost inhuman]. De Telegraaf (bằng tiếng Hà Lan). tr. 5 – qua Delpher.
  62. ^ “Twee ton voor Tour-karavaan” [Two tons for Tour caravan]. De Waarheid (bằng tiếng Hà Lan). 2 tháng 7 năm 1951. tr. 5 – qua Delpher.
  63. ^ “Coppi vond zich terug op gevreesde tournooiveld” [Coppi found himself on the feared tournament field]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 26 tháng 7 năm 1951. tr. 5 – qua Delpher.
  64. ^ “Tour de France met een gewijzigd karakter” [Tour de France with a changed character]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). 23 tháng 6 năm 1952. tr. 3 – qua Delpher.
  65. ^ “Coppi le plus fort” [Coppi the strongest] (PDF). L'Impartial (bằng tiếng Pháp). 7 tháng 7 năm 1952. tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015 – qua RERO.
  66. ^ “De 40e Ronde van Frankrijk 1953” [The 40th Tour de France 1953]. De Tijd (bằng tiếng Hà Lan). 2 tháng 7 năm 1953. tr. 5 – qua Delpher.
  67. ^ “Bobet greep leiderstrui op toppen der Alpen” [Bobet grabbed leader's jumper on peaks of the Alps]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 23 tháng 7 năm 1953. tr. 7 – qua Delpher.
  68. ^ “De Ronde van Frankrijk 1954” [The Tour de France 1954]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). 8 tháng 7 năm 1954. tr. 7 – qua Delpher.
  69. ^ Torres, R. (29 tháng 7 năm 1954). “La Vuelta a Francia” [The] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2019.
  70. ^ “Franse monster-race vangt morgen aan Drie en twintig dagen razen renners langs de wegen” [French monster race starts tomorrow Twenty-three days riders race along the roads]. Nieuwsblad van het Noorden (bằng tiếng Hà Lan). 6 tháng 7 năm 1955. tr. 6 – qua Delpher.
  71. ^ Liber, Jan (15 tháng 7 năm 1955). “Galibier speelt 'grote' Bobet ook nog parten” [Galibier also plays tricks on 'big' Bobet]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). tr. 5 – qua Delpher.
  72. ^ “Het bergklassement in” [The mountain classification in]. Nieuwsblad van het Noorden (bằng tiếng Hà Lan). 14 tháng 7 năm 1956. tr. 13 – qua Delpher.
  73. ^ “Standen op cols” [Positions on cols]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 24 tháng 7 năm 1956. tr. 6 – qua Delpher.
  74. ^ “Tour de France "leeft" op het continent” [Tour de France "lives" on the continent]. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). 25 tháng 6 năm 1957. tr. 7 – qua Delpher.
  75. ^ “Gastone Nencini triomfator in eerste Alpen-etappe: Maar de overwinnaar van de Galibier heet Janssens” [Gastone Nencini triumphator in first Alpine stage: But the winner of the Galibier is called Janssens]. Nieuwsblad van het Noorden (bằng tiếng Hà Lan). 8 tháng 7 năm 1957. tr. 6 – qua Delpher.
  76. ^ “De Tour heeft een nieuw "gezicht" [The Tour has a new "face"]. De Tijd (bằng tiếng Hà Lan). 24 tháng 6 năm 1958. tr. 5 – qua Delpher.
  77. ^ Nolens, Theo (16 tháng 7 năm 1958). “Bahamontes onstuitbaar in slag op Izoard” [Bahamontes unstoppable in battle on Izoard]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). tr. 7 – qua Delpher.
  78. ^ “Charly Gaul kan zijn gewicht (65 kg) na Tour de France in goud waard zijn” [Charly Gaul can be worth his weight (65 kg) after Tour de France in gold]. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). 24 tháng 6 năm 1959. tr. 11 – qua Delpher.
  79. ^ “Baldini greep etappezege op Italiaanse bodem” [Baldini grabbed stage victory on Italian soil]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 15 tháng 7 năm 1959. tr. 21 – qua Delpher.
  80. ^ “Goddet roept bergen te hulp voor de” [Goddet calls on mountains to help for the]. De Tijd-De Maasbode (bằng tiếng Hà Lan). 22 tháng 6 năm 1960. tr. 8 – qua Delpher.
  81. ^ “Italiaanse triomf op de Izoard: Battistini en Massignan slaan toe; Nencini verstevigt positie” [Italian triumph on the Izoard: Battistini and Massignan strike; Nencini strengthens position]. Leeuwarder Courant (bằng tiếng Hà Lan). 13 tháng 7 năm 1960. tr. 7 – qua Delpher.
  82. ^ “De bergen in de Ronde van Frankrijk 1961” [The mountains in the Tour de France 1961]. Algemeen Handelsblad (bằng tiếng Hà Lan). 29 tháng 6 năm 1961. tr. 12 – qua Delpher.
  83. ^ “Azen degradeerden de zwaarste etappe tot speelweide der "kleintjes" [Aces relegated the toughest stage to playing field of "little ones"]. Nieuwsblad van het Noorden (bằng tiếng Hà Lan). 13 tháng 7 năm 1961. tr. 17 – qua Delpher.
  84. ^ “Ecco il Tour” [Here is the Tour]. Corriere dello Sport (bằng tiếng Ý). 23 tháng 6 năm 1962. tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2017.
  85. ^ “Geen beslissing na 3 zware cols” [No decision after 3 heavy cols]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 12 tháng 7 năm 1962. tr. 15 – qua Delpher.
  86. ^ “Gouden Tour door vier landen” [Golden Tour through four countries]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 21 tháng 6 năm 1963. tr. 13 – qua Delpher.
  87. ^ “Manzaneque reed ver vooruit” [Manzaneque rode far ahead]. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). 10 tháng 6 năm 1963. tr. 11 – qua Delpher.
  88. ^ “De bergen in de Ronde van Frankrijk” [The mountains in the]. De Telegraaf (bằng tiếng Hà Lan). 19 tháng 6 năm 1964. tr. 19 – qua Delpher.
  89. ^ Schuurman, Ger (1 tháng 7 năm 1964). “Franse favoriet wint bergetappe” [French favorite wins mountain stage]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). tr. 13 – qua Delpher.
  90. ^ Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). 21 tháng 6 năm 1965. tr. 9 https://resolver.kb.nl/resolve?urn=ddd:010955482:mpeg21:p009 – qua Delpher. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  91. ^ Schuurman, Ger (9 tháng 7 năm 1965). “Gimondei nog leider: Spanjaard Galera wint de etappe” [Gimondei still leader: Spaniard Galera wins the stage]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). tr. 17 – qua Delpher.
  92. ^ “De bergen in de Ronde van Frankrijk” [The mountains in the]. Trouw (bằng tiếng Hà Lan). 18 tháng 6 năm 1966. tr. 23 – qua Delpher.
  93. ^ Acin, Antonio (8 tháng 7 năm 1966). “Pelicula de la etapa” [Stage movie] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). tr. 6. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2019.
  94. ^ “De bergen in de Ronde van Frankrijk” [The mountains in the]. Limburgs Dagblad (bằng tiếng Hà Lan). 29 tháng 6 năm 1967. tr. 7 – qua Delpher.
  95. ^ “Gimondi won etappe over de Galibier” [Gimondi won the Galibier stage]. Limburgs Dagblad (bằng tiếng Hà Lan). 11 tháng 7 năm 1967. tr. 6 – qua Delpher.
  96. ^ “Tour de France 1968”. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). 27 tháng 6 năm 1968. tr. 15 – qua Delpher.
  97. ^ “Clasificaciones” [Classifications] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). 12 tháng 7 năm 1968. tr. 21. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2020.
  98. ^ “Tour de France 1969”. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). 27 tháng 6 năm 1969. tr. 23 – qua Delpher.
  99. ^ “Jan Janssen Van Springel mocht winnen” [Jan Janssen Van Springel won]. Friese Koerier (bằng tiếng Hà Lan). 9 tháng 7 năm 1969. tr. 9 – qua Delpher.
  100. ^ “Tour de France 1970”. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). 25 tháng 6 năm 1970. tr. 19 – qua Delpher.
  101. ^ “Bergklassement” [Mountain classification]. Limburgs Dagblad (bằng tiếng Hà Lan). 16 tháng 7 năm 1970. tr. 19 – qua Delpher.
  102. ^ “Ronde van Frankrijk”. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 25 tháng 6 năm 1971. tr. 13 – qua Delpher.
  103. ^ Dobbelsteen, Rob van den (15 tháng 7 năm 1971). “Van Impe geloofde niet in solo voor gele trui” [Van Impe did not believe in solo for a yellow jersey]. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). tr. 13 – qua Delpher.
  104. ^ “De bergen” [The mountains]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). 1 tháng 7 năm 1972. tr. 21 – qua Delpher.
  105. ^ “Ocana staakt wanhopige strijd” [Ocana ends desperate fight]. Nieuwsblad van het Noorden (bằng tiếng Hà Lan). 18 tháng 7 năm 1972. tr. 14. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2019 – qua De Krant van Toen.
  106. ^ Schoonderwalt, Frans van (29 tháng 6 năm 1973). “Formatie zonder zelfvertrouwen” [Formation without self-confidence]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). tr. 11 – qua Delpher.
  107. ^ Ouwerkerk, Peter (10 tháng 7 năm 1973). “Machtige Ocaña teistert bijn hele karavaan, ook Zoetemelk” [Mighty Ocaña plagues entire caravan, including Zoetemelk]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). tr. 7 – qua Delpher.
  108. ^ “Ronde van Frankrijk”. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 26 tháng 6 năm 1974. tr. 13 – qua Delpher.
  109. ^ “Galibier was de scherprechter” [Galibier was the executioner]. De Waarheid (bằng tiếng Hà Lan). 10 tháng 7 năm 1974. tr. 2 – qua Delpher.
  110. ^ “De bergen in de Ronde van Frankrijk” [The mountains in the]. Limburgs Dagblad (bằng tiếng Hà Lan). 26 tháng 6 năm 1975. tr. 21 – qua Delpher.
  111. ^ van Schoonderwal, Frans (15 tháng 7 năm 1975). “Eddy Merckx strijdend ten onder op Alpenreuzen: Vuurwerk Thévenet” [Eddy Merckx battling down on Alpine giants: Fireworks Thévenet]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). tr. 9 – qua Delpher.
  112. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên 1976-galibier
  113. ^ van Schoonderwal, Frans (12 tháng 7 năm 1976). “Geel siert Lucien van Impe” [Yellow adorns Lucien van Impe]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). tr. 5 – qua Delpher.
  114. ^ Ouwerkerk, Peter (29 tháng 6 năm 1977). “Tour-start een mysterie” [Tour-start a mystery]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). tr. 7 – qua Delpher.
  115. ^ Holthausen, Joop (4 tháng 7 năm 1977). “Toppers beperken zich nog tot de eerste schifting” [Toppers limit themselves to the first selection]. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). tr. 7 – qua Delpher.
  116. ^ “Ronde van Frankrijk”. De Waarheid (bằng tiếng Hà Lan). 24 tháng 6 năm 1978. tr. 7 – qua Delpher.
  117. ^ Tomadesso, Nino (12 tháng 7 năm 1978). “Biefstuk is niet genoeg” [Steak is not enough]. Limburgs Dagblad (bằng tiếng Hà Lan). tr. 23 – qua Delpher.
  118. ^ “Ronde van Frankrijk”. De Waarheid (bằng tiếng Hà Lan). 27 tháng 6 năm 1979. tr. 9 – qua Delpher.
  119. ^ “Van km tot km” [From km to km]. De Stem (bằng tiếng Hà Lan). 16 tháng 7 năm 1979. tr. 11 – qua Krantenbank Zeeland.
  120. ^ “Ronde van Frankrijk”. De Waarheid (bằng tiếng Hà Lan). 26 tháng 6 năm 1980. tr. 6 – qua Delpher.
  121. ^ “De aanval loont voor Demuynck” [The attack pays off for Demuynck]. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). 15 tháng 7 năm 1980. tr. 7 – qua Delpher.
  122. ^ “Ronde van Frankrijk”. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). 23 tháng 6 năm 1981. tr. 13 – qua Delpher.
  123. ^ “Ronde van Frankrijk”. De Waarheid (bằng tiếng Hà Lan). 2 tháng 7 năm 1982. tr. 7 – qua Delpher.
  124. ^ Ouwerkerk, Peter (21 tháng 7 năm 1982). “Hinault helpt Vallet aan de bolletjestrui”. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). tr. 19 – qua Delpher.
  125. ^ “Ronde van Frankrijk”. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). 29 tháng 6 năm 1983. tr. 17 – qua Delpher.
  126. ^ Millar, Robert (8 tháng 7 năm 2016). “Robert Millar blog: Winning in the Circle of Death”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
  127. ^ “Ronde van Frankrijk 84” [Tour de France 84]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 28 tháng 6 năm 1984. tr. 10 – qua Delpher.
  128. ^ “Fignon legt z'n wil op” [Fignon imposes his will]. De Waarheid (bằng tiếng Hà Lan). 19 tháng 7 năm 1984. tr. 4 – qua Delpher.
  129. ^ “Ronde van Frankrijk 85” [Tour de France 85]. Limburgs Dagblad (bằng tiếng Hà Lan). 27 tháng 6 năm 1985. tr. 21 – qua Delpher.
  130. ^ Ouwerkerk, Peter (17 tháng 7 năm 1985). “Greg Lemond gevangen in keurslijf” [Greg Lemond caught in straitjacket]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). tr. 17 – qua Delpher.
  131. ^ Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). 3 tháng 7 năm 1986. tr. 15 https://resolver.kb.nl/resolve?urn=ddd:010948839:mpeg21:p015 – qua Delpher. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  132. ^ “Mythe Colombianen voorbij” [Myth Colombians pass by]. Het Parool (bằng tiếng Hà Lan). 22 tháng 7 năm 1986. tr. 9 – qua Delpher.
  133. ^ “Ronde van Frankrijk 87” [Tour de France 87]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 30 tháng 6 năm 1987. tr. 8 – qua Delpher.
  134. ^ “Hoy, en Morzine, el Español tiene un uitima oportunidad para aumentar su ventaja” [Today, in Morzine, the Spaniard has a last chance to increase his advantage] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). 23 tháng 7 năm 1987. tr. 4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  135. ^ “Herrie om voorspel op zondag” [Noise for foreplay on Sunday]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). 2 tháng 7 năm 1988. tr. 20 – qua Delpher.
  136. ^ “Koersverloop” [Price trend]. Leeuwarder Courant (bằng tiếng Hà Lan). 19 tháng 7 năm 1988. tr. 9. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2019 – qua De Krant van Toen.
  137. ^ “Ronde van Frankrijk 1989” [Tour de France 1989]. Het Vrije Volk (bằng tiếng Hà Lan). 29 tháng 6 năm 1989. tr. 28 – qua Delpher.
  138. ^ “Etappe-kroniek” [Stage chronicle]. Provinciale Zeeuwse Courant (bằng tiếng Hà Lan). Algemeen Nederlands Persbureau. 20 tháng 7 năm 1989. tr. 15 – qua Krantenbank Zeeland.
  139. ^ “Bergetappes” [Mountain stages]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 30 tháng 6 năm 1990. tr. 51 – qua Delpher.
  140. ^ “M. A. Martínez acarició la gloria” [M. A. Martínez stroked the glory] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). 18 tháng 7 năm 1990. tr. 4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  141. ^ “Bergetappes” [Mountain stages]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 6 tháng 7 năm 1991. tr. 43 – qua Delpher.
  142. ^ Schaap, Bert (20 tháng 7 năm 1991). “Indurain koning in koninginnerit” [Indurain king in queen stage]. De Telegraaf (bằng tiếng Hà Lan). tr. 27 – qua Delpher.
  143. ^ “Bergetappes” [Mountain stages]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 4 tháng 7 năm 1992. tr. 29 – qua Delpher.
  144. ^ de Dalmases, Javier (19 tháng 7 năm 1992). “Indurain ya es 'amarillo' [Indurain is already ‘yellow '] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). tr. 2. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2018.
  145. ^ “Bergetappes in de Tour” [Mountain stages in the Tour]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 3 tháng 7 năm 1993. tr. 31 – qua Delpher.
  146. ^ de Dalmases, Javier (16 tháng 7 năm 1993). “Resteford embruja por su tremenda crueldad” [Resteford bewitches at his tremendous cruelty] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). tr. 8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  147. ^ “Bergetappes” [Mountain stages]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 2 tháng 7 năm 1994. tr. 31 – qua Delpher.
  148. ^ Nicoll, Robin (21 tháng 7 năm 1994). “Tour de France: Featherless Bird soars once more: Pantani gains on Indurain as Rodriguez takes the stage while finish deadline is extended to keep 68 riders in the race”. The Independent. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  149. ^ “Bergetappes” [Mountain stages]. de Volkskrant (bằng tiếng Hà Lan). 1 tháng 7 năm 1995. tr. 33 – qua Delpher.
  150. ^ “Le Tour: La película de la etapa” [Le Tour: The stage movie] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). 19 tháng 7 năm 1995. tr. 5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  151. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên 1996-stage-9
  152. ^ “The Climbs”. Cyclingnews.com. 1996. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  153. ^ “84ème Tour de France 1997” [84th Tour de France 1997]. Mémoire du cyclisme (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  154. ^ “Le Tour-97: La película de la etapa” [Le Tour-97: The stage movie] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). 16 tháng 7 năm 1997. tr. 4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  155. ^ de Dalmases, Javier (17 tháng 7 năm 1997). “El nuevo líder de la carrera impone tal autoridad que algunos de sus rivales ya le llaman 'Her Ullrich' [The new leader of the race imposes such authority that some of his rivals already call him 'Her Ullrich'] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). tr. 2. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2020.
  156. ^ “Le Tour de France report”. Union Cycliste Internationale. 1998. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2019.
  157. ^ de Dalmases, Javier (28 tháng 7 năm 1998). “Pantani: "Ha sido el día más bonito de mi carrera" [Pantani: "It was the most beautiful day of my career"] (PDF). El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). tr. 4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  158. ^ “Tour de France 1999 – The difficulties”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  159. ^ “Stage 9, Le Grand Bornand - Sestrières (Italy), 215 kms”. Cyclingnews.com. 13 tháng 7 năm 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
  160. ^ “87th Tour de France – The Climbs”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  161. ^ Maloney, Tim (16 tháng 7 năm 2000). “Pantani powers to second stage win”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
  162. ^ “88th Tour de France – The Major Climbs”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  163. ^ Maloney, Tim (22 tháng 7 năm 2001). “Orange crush finally cracks”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2019.
  164. ^ “89th Tour de France – Principal difficulties”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  165. ^ Maloney, Tim (24 tháng 7 năm 2002). “Boogerd Boogie-Woogies to win in La Plagne”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
  166. ^ “90th Tour de France – Mountain stages”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  167. ^ Hood, Andrew (13 tháng 7 năm 2003). “Mayo wins, Armstrong in yellow after epic day at Tour”. VeloNews. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
  168. ^ “91st Tour de France – The Climbs”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  169. ^ Maloney, Tim; Jones, Jeff (22 tháng 7 năm 2004). "No Gifts": Armstrong sprints to third consecutive stage win”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
  170. ^ “92nd Tour de France – Mountain Stages”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  171. ^ “Vino's back! and Botero better”. Cyclingnews.com. 14 tháng 7 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
  172. ^ “93rd Tour de France – The mountains”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  173. ^ “Tables turn on La Toussuire as Landis loses yellow to Pereiro”. Cyclingnews.com. 20 tháng 7 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
  174. ^ “94th Tour de France – The Mountains”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  175. ^ Brown, Gregor; Decaluw, Brecht (17 tháng 7 năm 2007). “Soler shines in Briançon”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  176. ^ Jones, Jeff (25 tháng 10 năm 2007). “2008 Tour de France route revealed”. BikeRadar. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  177. ^ Haak, Bjorn; Weislo, Laura (22 tháng 7 năm 2008). “Second French win sees small GC shake-up”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  178. ^ “The Court of Arbitration for Sport (CAS) imposes a two-year ban on the Italian cyclists Pietro Caucchioli and Franco Pellizotti” (PDF) (Thông cáo báo chí). Lausanne: Court of Arbitration for Sport. 8 tháng 3 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
  179. ^ “Tour de France 2009 – The Tour summits”. Tour de France. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  180. ^ Tan, Anthony (21 tháng 7 năm 2009). “Astarloza top dog in Bourg-Saint-Maurice”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  181. ^ “Tour de France 2010 – The Tour summits”. Tour de France. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  182. ^ Clarke, Les (22 tháng 7 năm 2010). “Schleck takes stage win atop Col du Tourmalet”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
  183. ^ “Tour de France: interactive guide”. The Daily Telegraph. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2017.
  184. ^ Westemeyer, Susan (21 tháng 7 năm 2011). “Schleck's mountain raid nets stage win”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  185. ^ Kinross, David; Palmer, Dan (11 tháng 7 năm 2012). “Tour de France 2012: interactive stage-by-stage guide”. The Daily Telegraph. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2015.
  186. ^ Hymas, Peter (18 tháng 7 năm 2012). “Voeckler solos to second Tour stage win”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2015.
  187. ^ Gunter, Joel; MacLeary, John; Jones, Scott; Oliver, Mark; Palmer, Dan (27 tháng 6 năm 2013). “Tour de France 2013: interactive stage guide”. The Daily Telegraph. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2017.
  188. ^ Bull, Nick (6 tháng 7 năm 2013). “Chris Froome wins Tour de France mountain stage to take overall lead”. Cycling Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  189. ^ Gunter, Joel; Jones, Scott; Kempster, Jack; MacLeary, John; Palmer, Dan (4 tháng 6 năm 2014). “Tour de France 2014: interactive stage guide plus results and standings”. The Daily Telegraph. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2017.
  190. ^ “Majka claims first Tour win in Risoul – News stage 14 – Tour de France 2014”. Tour de France. 13 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
  191. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên tele-guide-2015
  192. ^ Bull, Nick (22 tháng 7 năm 2015). “How Simon Geschke saved Giant-Alpecin's 2015”. Cycling Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2015.
  193. ^ Sheehy, Finbarr; Blight, Garry; Fotheringham, William (30 tháng 6 năm 2016). “Tour de France 2016: our interactive stage-by-stage guide”. TheGuardian.com. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2019.
  194. ^ Malach, Pat (12 tháng 7 năm 2016). “Matthews wins stage 10”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016.
  195. ^ O'Shea, Sadhbh (19 tháng 7 năm 2017). “Tour de France: Roglic soars to victory in Serre Chevalier”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  196. ^ Fotheringham, William (29 tháng 6 năm 2017). “Tour de France 2017: stage-by-stage guide”. TheGuardian.com. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2019.
  197. ^ Malach, Pat (25 tháng 7 năm 2018). “Tour de France: Quintana wins short stage 17 atop Col du Portet”. Cyclingnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  198. ^ Fotheringham, William (5 tháng 7 năm 2018). “Tour de France 2018: stage-by-stage guide”. TheGuardian.com. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  199. ^ Fotheringham, William; Sheehy, Finbarr; Symons, Harvey (1 tháng 7 năm 2019). “Tour de France 2019: stage-by-stage guide”. TheGuardian.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  200. ^ “Tour de France: Bernal takes yellow on shortened stage 19”. Cyclingnews.com. 26 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.

Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]