Danh sách bài hát đứng đầu bảng xếp hạng Gaon Digital Chart năm 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng xếp hoạt đĩa đơn Gaon của bảng xếp hạng Gaon là bảng xếp hạng các ca khúc xuất sắc nhất Hàn Quốc. Dữ liệu được thu nhập hằng tuần bởi Hiệp hội âm nhạc Hàn Quốc. Nó bao gồm bảng xếp hạng tuần, được mở từ Chủ nhật đến thứ bảy, và bảng xếp hạng hằng tháng.

Bảng xếp hạng tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng tuần[1]
Cuối tuần Ca khúc Nghệ sĩ Bán ra
5 tháng 1 "I Got a Boy" Girls' Generation 319.824
12 tháng 1 "Gangbuk Cool Guy (tiếng Triều Tiên: 강북멋쟁이)" Jung Hyung Don 386.986
19 tháng 1 "Shower of Tears (tiếng Triều Tiên: 눈물샤워)" Baechigi đệm bởi Ailee 336.159
26 tháng 1 266.949
2 tháng 2 "Tears (tiếng Triều Tiên: 눈물)" Leessang đệm bởi Yoojin của The SeeYa 359.130
9 tháng 2 "Gone Not Around Any Longer (tiếng Triều Tiên: 있다 없으니까)" Sistar19 317.949
16 tháng 2 187.239
23 tháng 2 "Dream Girl" Shinee 248.244
2 tháng 3[2] "Winter Love" The One 193.638
9 tháng 3 "Turtle (tiếng Triều Tiên: 거북이)" Davichi 288.006
16 tháng 3 "Crescendo" Akdong Musician 342.381
23 tháng 3 186.701
30 tháng 3 "Rose" Lee Hi 215.413
6 tháng 4 "Be Warmed (tiếng Triều Tiên: 녹는 중)" Davichi đệm bởi Verbal Jint 341.514
13 tháng 4 "Gentleman" PSY 429.255
20 tháng 4 443.517
27 tháng 4 "Spring Spring Spring (tiếng Triều Tiên: 봄봄봄)" Roy Kim 432.569
4 tháng 5 229.637
11 tháng 5 "Miss Korea (tiếng Triều Tiên: 미스코리아)" Lee Hyori 421.775
18 tháng 5 "What's Your Name? (tiếng Triều Tiên: 이름이 뭐에요?)" 4Minute 146.812
25 tháng 5 "Bad Girls" Lee Hyori 301.764
1 tháng 6 "Will You Be Okay? (tiếng Triều Tiên: 괜찮겠니)" Beast 240.232
8 tháng 6 "Short Hair (tiếng Triều Tiên: 짧은머리)" Eunji & Huh Gak 245.110
15 tháng 6 "Give It to Me" Sistar 393.672
22 tháng 6 243.641
29 tháng 6 "My Love" Lee Seung Chul 229.155
6 tháng 7 "BAAAM" Dynamic Duo đệm bởi Muzie của UV 363.272
13 tháng 7 "Falling in Love" 2NE1 376.823
20 tháng 7 "U&I" Ailee 258.217
27 tháng 7 155,458
3 tháng 8 "Rum Pum Pum Pum (tiếng Triều Tiên: 첫 사랑니)/" f(x) 328.098
10 tháng 8 "Story of Someone I Know (tiếng Triều Tiên: 아는사람 얘기)" San E 238.746
17 tháng 8 "That You’re Mine (tiếng Triều Tiên: 넌 내꺼라는걸)" Huh Gak đệm bởi Swings 211.602
24 tháng 8 "Attraction (tiếng Triều Tiên: 갖고놀래)" Bumkey đệm bởi Dynamic Duo 219.705
31 tháng 8 "Touch Love (tiếng Triều Tiên: 터치 러브)" Yoon Mi Rae (Tasha) 294.409
7 tháng 9 "Who You? (tiếng Triều Tiên: 니가 뭔데)" G-Dragon 347.616
14 tháng 9 "Stupid In Love (tiếng Triều Tiên: 착해 빠졌어)" Soyou & Mad Clown 257.989
21 tháng 9 195,738
28 tháng 9 "Love, At First" (tiếng Triều Tiên: 처음엔 사랑이란게) Busker Busker 576.292
5 tháng 10 209.242
12 tháng 10 "The Red Shoes" (tiếng Triều Tiên: 분홍신) IU 437.461
19 tháng 10 "Everybody" Shinee 198.409
26 tháng 10 "You Don't Know Love" (tiếng Triều Tiên: 촌스럽게 왜 이래) K.Will 264.070
2 tháng 11 "[[Now (There Is No Tomorrow)|Now (tiếng Triều Tiên: 내일은 없어)]]" Trouble Maker 338.631
9 tháng 11 " I Got C" Park Myeong Su & Primary (featuring Gaeko) 480.088
16 tháng 11 "The Letter" (tiếng Triều Tiên: 편지) Davichi 283.394
23 tháng 11 "Missing You" (tiếng Triều Tiên: 그리워해요) 2NE1 269.288
30 tháng 11 "One Way Love" (tiếng Triều Tiên: 너 밖에 몰라) Hyolyn 233.151
7 tháng 12 "Loved You" (tiếng Triều Tiên: 이별남녀) Seo In Guk & Zia 267.140
14 tháng 12 "Winter Propose" (tiếng Triều Tiên: 겨울 고백) Sung Si-kyung, Park Hyo-shin, Seo In Guk, VIXX & Yeo Dong-saeng 245.160
21 tháng 12 "Dali, Van, Picasso" Beenzino 190.598
28 tháng 12 "Friday" (tiếng Triều Tiên: 금요일에 만나요) IU 212.949

Bảng xếp hạng tháng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng tháng Gaon[1]
Tháng Ca khúc Nghệ sĩ Điểm tổng hợp Bán ra
Tháng 1 "I Got a Boy" Girls' Generation 97.703.153 910.253
Tháng 2 "Gone Not Around Any Longer" Sistar19 92.845.777 812.050
Tháng 3 "Turtle" Davichi 72.538.754 696.847
Tháng 4 "Gentleman" PSY 148.900.278 1.072.017
Tháng 5 "What's Your Name?" 4Minute 103.669.226 685.405
Tháng 6 "Give It to Me" Sistar 101.286.940 812.688
Tháng 7 "BAAAM" Dynamic Duo đệm bởi Muzie của UV 73.999.504 726.183
Tháng 8 "Story of Someone I Know" San E 47.484.093 647.432
Tháng 9 "Touch Love" Yoon Mi Rae (Tasha) 50.958.550 606.655
Tháng 10 "The Red Shoes" IU 61.972.557 785.917
Tháng 11 "Going To Try" Jeong Hyeong-don & G-Dragon 55.421.311 701.434
Tháng 12 "Loved You" Seo In Guk & Zia 43.100.774 533.936

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b "This links to current week - select the week from drop down menu" Gaon Singles Charts. Truy cập 2013-01-05
  2. ^ Lee, Hye Ji (ngày 7 tháng 3 năm 2013). That Winter Expands its Popularity, Kim Jae-joong Returns Beautifully on Gaon Charts”. Ten Asia. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013.

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]