Bước tới nội dung

Danh sách câu lạc bộ bóng đá tại Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách câu lạc bộ bóng đá ở Việt Nam tham gia vào các giải đấu và hạng đấu trong hệ thống chuyên nghiệp, bán chuyên và không chuyên do Liên đoàn bóng đá Việt Nam tổ chức.[1]

Lưu ý: Tên của tất cả các câu lạc bộ trong bài được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái, không phụ thuộc vào thứ hạng cũng như trình độ của các câu lạc bộ.

Cơ cấu hạng đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng đá

[sửa | sửa mã nguồn]
Cấp bậc Giải đấu (nam)
I Vô địch Quốc gia
14 câu lạc bộ
II Hạng Nhất Quốc gia
11 câu lạc bộ
III Hạng Nhì Quốc gia
14 câu lạc bộ
IV Hạng Ba Quốc gia
16 câu lạc bộ
Cấp bậc Giải đấu (nữ)
I Vô địch Quốc gia
8 câu lạc bộ

Bóng đá trong nhà

[sửa | sửa mã nguồn]
Cấp bậc Giải đấu (nam)
I Vô địch Quốc gia
8 câu lạc bộ
Cấp bậc Giải đấu (nữ)
I Vô địch Quốc gia
4 câu lạc bộ

Bóng đá bãi biển

[sửa | sửa mã nguồn]
Cấp bậc Giải đấu (nam)
I Vô địch Quốc gia
5 câu lạc bộ

Hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng đá

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Quốc gia (2024–25)
[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Becamex Bình Dương
  2. Công an Hà Nội
  3. Đông Á Thanh Hóa
  4. Hà Nội
  5. Hải Phòng
  6. Hoàng Anh Gia Lai
  7. Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
  8. Quảng Nam
  9. Quy Nhơn Bình Định
  10. SHB Đà Nẵng
  11. Sông Lam Nghệ An
  12. Thành phố Hồ Chí Minh
  13. Thép Xanh Nam Định
  14. Thể Công – Viettel
Hạng Nhất Quốc gia (2024–25)
[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Bà Rịa – Vũng Tàu
  2. Đồng Nai
  3. Đồng Tháp
  4. Hòa Bình
  5. Huế
  6. Khatoco Khánh Hòa
  7. Long An
  8. Phù Đổng Ninh Bình
  9. PVF–CAND
  10. Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh (Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh)
  11. Trường Tươi Bình Phước
Hạng Nhì Quốc gia (2024)
[sửa | sửa mã nguồn]
  1. An Giang
  2. Bắc Ninh
  3. Đại học Văn Hiến
  4. Đắk Lắk
  5. Định Hướng Phú Nhuận
  6. Kon Tum
  7. Lâm Đồng
  8. PVF
  9. Tây Nguyên Gia Lai
  10. Tiền Giang
  11. Trẻ Hà Nội
  12. Trẻ SHB Đà Nẵng
  13. Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh (Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh)
  14. Vĩnh Long
Hạng Ba Quốc gia (2024)
[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Cần Thơ
  2. Gia Định
  3. Hoài Đức
  4. Học viện LPBank Hoàng Anh Gia Lai
  5. Phú Yên
  6. Quảng Ninh
  7. Tây Ninh
  8. Trẻ Becamex Bình Dương
  9. Trẻ Công an Hà Nội
  10. Trẻ Đông Á Thanh Hóa
  11. Trẻ Đồng Nai
  12. Trẻ Nam Định
  13. Trẻ PVF–CAND
  14. Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh (Thành phố Hồ Chí Minh B)
  15. Trung tâm bóng đá Đào Hà
  16. Zantino Vĩnh Phúc
Vô địch Quốc gia (2024)
[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hà Nội I
  2. Hà Nội II
  3. Phong Phú Hà Nam
  4. Thái Nguyên T&T
  5. Than Khoáng Sản Việt Nam
  6. Thành phố Hồ Chí Minh I
  7. Thành phố Hồ Chí Minh II
  8. Sơn La

Bóng đá trong nhà

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Quốc gia (2024)
[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hà Nội
  2. Luxury Hạ Long
  3. Sahako
  4. Sài Gòn Titans Thành phố Hồ Chí Minh
  5. Sanvinest Khánh Hòa
  6. Tân Hiệp Hưng Thành phố Hồ Chí Minh
  7. Thái Sơn Bắc
  8. Thái Sơn Nam Thành phố Hồ Chí Minh
Vô địch Quốc gia (2024)
[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hà Nội
  2. Phong Phú Hà Nam
  3. Thái Sơn Nam Thành phố Hồ Chí Minh
  4. Thành phố Hồ Chí Minh

Bóng đá bãi biển

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Quốc gia (2024)
[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Bình Định
  2. Đà Nẵng
  3. Khánh Hòa
  4. Thành phố Quy Nhơn
  5. Unifly Bình Dương

Quá khứ

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách dưới đây bao gồm những câu lạc bộ hiện không còn thi đấu tại các hạng đấu chính thức ở cấp độ đội một, đã giải thể, đổi tên (do các vấn đề liên quan đến nhà tài trợ hoặc sự phân tách/sáp nhập của các tỉnh thành) hoặc được kế thừa bởi câu lạc bộ khác.

Bóng đá

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CÁC GIẢI QUỐC GIA”. vff.org.vn.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]