Bước tới nội dung

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 Doha 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là đội hình của các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá U-23 Doha 2023, diễn ra từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 3 năm 2023. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ được tính đến ngày 22 tháng 3 năm 2023, ngày đầu tiên của giải đấu.

Huấn luyện viên: Saad Al-Shehri

Huấn luyện viên: Hwang Sun-hong[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Jeong-hoon (2001-04-20)20 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai
12 1TM Cho Seong-been (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 0 Hàn Quốc Jeonnam Dragons
21 1TM Baek Jong-bum (2001-01-21)21 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 0 Hàn Quốc Seoul

2 2HV Cho Hyun-taek (2001-08-02)2 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 0 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
3 2HV Hwang Jae-won (2002-08-16)16 tháng 8, 2002 (20 tuổi) 0 Hàn Quốc Daegu
4 2HV Byeon Jun-soo (2001-11-16)16 tháng 11, 2001 (21 tuổi) 0 Hàn Quốc Daejeon Hana Citizens
5 2HV Cho Sung-gwon (2001-02-24)24 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 0 Hàn Quốc Gimpo
6 2HV Lee Sang-hyeok (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 0 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
15 2HV Jang Si-young (2002-03-31)31 tháng 3, 2002 (20 tuổi) 0 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
20 2HV Seo Myung-guan (2002-11-23)23 tháng 11, 2002 (20 tuổi) 0 Hàn Quốc Bucheon
22 2HV Park Kyu-hyun (2001-04-14)14 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 0 Đức Dynamo Dresden
28 2HV Lee Tae-seok (2002-07-28)28 tháng 7, 2002 (20 tuổi) 0 Hàn Quốc Seoul

8 3TV Lee Jin-yong (2001-05-01)1 tháng 5, 2001 (21 tuổi) 0 Hàn Quốc Deagu
10 3TV Goh Young-jun (2001-07-09)9 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 0 Hàn Quốc Pohang Steelers
11 3TV Jung Han-min (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 0 Hàn Quốc Seongnam
13 3TV Park Chang-hwan (2001-11-21)21 tháng 11, 2001 (21 tuổi) 0 Hàn Quốc Seoul E-Land
14 3TV Paik Sang-hoon (2002-01-07)7 tháng 1, 2002 (21 tuổi) 0 Hàn Quốc Seoul
16 3TV Kwon Hyeok-kyu (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (22 tuổi) 0 Hàn Quốc Busan I-Park
23 3TV Ahn Jae-jun (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 0 Hàn Quốc Bucheon
24 3TV Eom Ji-sung (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) 0 Hàn Quốc Gwangju
25 3TV Choi Kang-min (2002-04-24)24 tháng 4, 2002 (20 tuổi) 0 Hàn Quốc Daegu Arts University

7 4 Hong Si-hoo (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 0 Hàn Quốc Incheon United
9 4 Kim Shin-jin (2001-07-13)13 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 0 Hàn Quốc Seoul
17 4 Hong Yun-sang (2002-03-19)19 tháng 3, 2002 (21 tuổi) 0 Đức Nürnberg
19 4 Heo Yool (2001-04-12)12 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 0 Hàn Quốc Gwangju

Huấn luyện viên: Radhi Shenaishil

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hani Nesajer (2005-01-10)10 tháng 1, 2005 (18 tuổi) 0 Thụy Điển Trelleborgs
12 1TM Ridha Abdulaziz 0 Iraq Al-Diwaniya
22 1TM Mohammed Hasan (2002-07-30)30 tháng 7, 2002 (20 tuổi) 0 Iraq Al-Talaba

2 2HV Mustafa Saadoon (2001-05-25)25 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Iraq Al-Kahrabaa
3 2HV Ahmed Hasan (2001-09-24)24 tháng 9, 2001 (21 tuổi) Iraq Erbil
4 2HV Josef Al-Imam (2004-07-27)27 tháng 7, 2004 (18 tuổi) Thụy Điển BK Olympic
5 2HV Hussein Amer Ojaimi (2002-04-28)28 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Iraq Al-Sinaat
6 2HV Zaid Tahseen (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (22 tuổi) Iraq Al-Talaba
15 2HV Karrar Saad (2001-03-22)22 tháng 3, 2001 (22 tuổi) Iraq Al-Talaba
16 2HV Mustafa Saleh (2004-04-27)27 tháng 4, 2004 (18 tuổi) Ý Atalanta
20 2HV Karrar Al-Ameer (1999-12-14)14 tháng 12, 1999 (23 tuổi) Iraq Al-Minaa

7 3TV Dhulfiqar Younis Al-Imari (2001-05-27)27 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Iraq Al-Shorta
8 3TV Marko Farji (2004-03-16)16 tháng 3, 2004 (19 tuổi) Na Uy Strømsgodset
10 3TV Nihad Muhammad (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (22 tuổi) Iraq Al-Karkh
11 3TV Muntadher Mohammed (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Taawon
14 3TV Karrar Al-Mukhtar (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (22 tuổi) Iraq Al-Naft
19 3TV Zaid Ismail (2002-01-03)3 tháng 1, 2002 (21 tuổi) Iraq Newroz
21 3TV Zidane Abdul Jabbar (2000-06-03)3 tháng 6, 2000 (22 tuổi) Iraq Karbala
24 3TV Manuel Iylia (2004-05-05)5 tháng 5, 2004 (18 tuổi) Hà Lan Twente
25 3TV Ameer Ahmed Iraq Al-Hedod

9 4 Montader Abdel Amir (2001-10-06)6 tháng 10, 2001 (21 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
13 4 Ammar Ghalib (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (22 tuổi) Iraq Al-Shorta
17 4 Hussein Abdullah (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (22 tuổi) Iraq Al-Talaba
18 4 Ali Al-Mosawe (2002-01-28)28 tháng 1, 2002 (21 tuổi) Đan Mạch B.93
23 4 Ali Hayder (2005-10-01)1 tháng 10, 2005 (17 tuổi) Anh Stoke City

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Emílio Peixe

Huấn luyện viên: Nga Maksim Lisitsyn

Huấn luyện viên: Akram Habrish

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Bruno Pinheiro[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yousef Abdulla Baliadeh (2002-10-30)30 tháng 10, 2002 (20 tuổi) 0 Qatar Al-Shamal
21 1TM Ali Nader (2004-11-27)27 tháng 11, 2004 (18 tuổi) 0 Qatar Al-Khor
22 1TM Amir Hassan (2004-04-22)22 tháng 4, 2004 (18 tuổi) 0 Qatar Al-Arabi

2 2HV Abdalla Yousif (2002-10-30)30 tháng 10, 2002 (20 tuổi) Qatar Al-Gharafa
3 2HV Diyab Haroon (2001-05-15)15 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Qatar Al-Duhail
4 2HV Mohamed Aiash (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (22 tuổi) Qatar Al-Duhail
5 2HV Abdulrahman Rashid (2001-11-20)20 tháng 11, 2001 (21 tuổi) Qatar Al Sadd
11 2HV Abdullah Al-Yazidi (2002-03-28)28 tháng 3, 2002 (20 tuổi) Qatar Al Sadd
12 2HV Abdulla Al-Salati (2002-08-11)11 tháng 8, 2002 (20 tuổi) Qatar Al-Arabi
15 2HV Jassem Gaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (21 tuổi) Qatar Al-Arabi
20 2HV Ali Al-Marri (2001-05-22)22 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Qatar Al-Markhiya
23 2HV Saifeldeen Fadlalla (2003-03-31)31 tháng 3, 2003 (19 tuổi) Qatar Al-Gharafa

6 3TV Osama Al-Tairi (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (20 tuổi) Qatar Al-Rayyan
8 3TV Abdulaziz Mohammed (2002-11-28)28 tháng 11, 2002 (20 tuổi) Qatar Al-Duhail
9 3TV Tameem Mansour (2002-10-05)5 tháng 10, 2002 (20 tuổi) Qatar Al-Rayyan
10 3TV Khalid Ali Sabah (2001-10-05)5 tháng 10, 2001 (21 tuổi) Qatar Al-Rayyan
13 3TV Abdelrahman Zaky (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (20 tuổi) Qatar Umm Salal
16 3TV Faisal Azadi (2001-01-13)13 tháng 1, 2001 (22 tuổi) Qatar Al-Shamal
17 3TV Mohamed Al-Mannai (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (19 tuổi) Qatar Al-Markhiya

7 4 Mohamed Surag (2003-04-21)21 tháng 4, 2003 (19 tuổi) Qatar Al-Rayyan
14 4 Elyas Barimil (2001-04-18)18 tháng 4, 2001 (21 tuổi) Qatar Umm Salal
18 4 Mohamed Khaled (2003-01-08)8 tháng 1, 2003 (20 tuổi) Qatar Al-Wakrah
19 4 Mohamed Al-Hassan (2002-06-20)20 tháng 6, 2002 (20 tuổi) Qatar Al-Markhiya

Huấn luyện viên: Issara Sritaro[3][4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Soponwit Rakyart (2001-01-25)25 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 0 Thái Lan Phrae United
20 1TM Thirawooth Sruanson (2001-11-10)10 tháng 11, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Kasetsart
23 1TM Siriwat Ingkaew (2002-01-11)11 tháng 1, 2002 (21 tuổi) 0 Thái Lan Khon Kaen United

2 2HV Maximilian Steinbauer (2001-04-29)29 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Sukhothai
3 2HV Chatmongkol Rueangthanarot (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) 0 Thái Lan Chonburi
4 2HV Jonathan Khemdee (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) 0 Thái Lan Ratchaburi
5 2HV Songchai Thongcham (2001-06-09)9 tháng 6, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Chonburi
12 2HV Apisit Saenseekhammuan (2002-10-11)11 tháng 10, 2002 (20 tuổi) 0 Thái Lan Nongbua Pitchaya
15 2HV Songwut Kraikruan (2001-06-11)11 tháng 6, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Muangthong United
21 2HV Bukkoree Lemdee (2004-03-11)11 tháng 3, 2004 (19 tuổi) 0 Thái Lan Custom United

6 3TV Airfan Doloh (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 0 Thái Lan Buriram United
7 3TV Channarong Promsrikaew (2001-04-17)17 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Chonburi
13 3TV Sittha Boonlha (2004-09-02)2 tháng 9, 2004 (18 tuổi) 0 Thái Lan Custom United
14 3TV Purachet Thodsanid (2001-05-09)9 tháng 5, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Muangthong United
16 3TV Leon James (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Nongbua Pitchaya
17 3TV Settasit Suvannaseat (2002-03-06)6 tháng 3, 2002 (21 tuổi) 0 Thái Lan Chiangrai United
18 3TV Sirimongkol Rattanapoom (2002-05-21)21 tháng 5, 2002 (20 tuổi) 0 Bỉ OH Leuven
22 3TV Thirapak Prueangna (2001-08-15)15 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Ayutthaya United

8 4 Teerasak Poeiphimai (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (20 tuổi) 0 Thái Lan Port
9 4 Patrik Gustavsson (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan BG Pathum United
10 4 Pattara Soimalai (2001-08-27)27 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Buriram United
11 4 Anan Yodsangwal (2001-07-09)9 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Lamphun Warriors
19 4 Nethithorn Kaewcharoen (2001-07-31)31 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 0 Thái Lan Suphanburi

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Denis Silva

Huấn luyện viên: Pháp Philippe Troussier[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Quan Văn Chuẩn (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 0 Việt Nam Hà Nội
13 1TM Đoàn Huy Hoàng (2003-06-18)18 tháng 6, 2003 (19 tuổi) 0 Việt Nam Viettel
22 1TM Trần Liêm Điều (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 0 Việt Nam Thép Xanh Nam Định

2 2HV Trần Quang Thịnh (2001-05-12)12 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Việt Nam Công an Hà Nội
3 2HV Vũ Tiến Long (2002-04-04)4 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Việt Nam Hà Nội
4 2HV Võ Minh Trọng (2001-10-24)24 tháng 10, 2001 (21 tuổi) Việt Nam Đồng Tháp
5 2HV Lương Duy Cương (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (21 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng
6 2HV Giáp Tuấn Dương (2002-09-07)7 tháng 9, 2002 (20 tuổi) Việt Nam Công an Hà Nội
12 2HV Phan Tuấn Tài (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (22 tuổi) Việt Nam Viettel
18 2HV Hà Văn Phương (2001-07-13)13 tháng 7, 2001 (21 tuổi) Việt Nam Công an Hà Nội
20 2HV Bùi Xuân Thịnh (2001-11-23)23 tháng 11, 2001 (21 tuổi) Việt Nam Công an Hà Nội
21 2HV Trần Văn Thắng (2001-07-06)6 tháng 7, 2001 (21 tuổi) Việt Nam Hòa Bình

7 3TV Lê Văn Đô (2001-08-07)7 tháng 8, 2001 (21 tuổi) Việt Nam Công an Hà Nội
8 3TV Võ Hoàng Minh Khoa (2001-03-12)12 tháng 3, 2001 (22 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
11 3TV Khuất Văn Khang (2003-05-11)11 tháng 5, 2003 (19 tuổi) Việt Nam Viettel
14 3TV Lê Quốc Nhật Nam (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Việt Nam Huế
15 3TV Huỳnh Công Đến (2001-08-19)19 tháng 8, 2001 (21 tuổi) Việt Nam PVF–CAND
16 3TV Ngô Sỹ Chinh (2001-02-16)16 tháng 2, 2001 (22 tuổi) Việt Nam Hà Nội
17 3TV Nguyễn Đức Việt (2004-01-01)1 tháng 1, 2004 (19 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
23 3TV Hoàng Vĩnh Nguyên (2002-02-03)3 tháng 2, 2002 (21 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh

9 4 Nguyễn Văn Trường (2003-09-10)10 tháng 9, 2003 (19 tuổi) Việt Nam Hà Nội
10 4 Nguyễn Thanh Nhàn (2003-07-28)28 tháng 7, 2003 (19 tuổi) Việt Nam PVF–CAND
19 4 Nguyễn Quốc Việt (2003-10-02)2 tháng 10, 2003 (19 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “KFA | 대한축구협회”. www.kfa.or.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ “Qatar U23 squad named for Friendly Championship | Team Qatar”. www.olympic.qa. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ Quang Huy (13 tháng 3 năm 2023). “Danh sách U23 Thái Lan dự U23 Doha Cup 2023: Tài năng trẻ từ Bỉ được triệu tập, không có HLV Polking”. Bongdaplus. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
  4. ^ “Danh sách U23 Thái Lan dự giải Doha Cup 2023”. Báo Giáo dục và Thời đại Online. 4 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
  5. ^ PV (16 tháng 3 năm 2023). “Danh sách U23 Việt Nam dự giải quốc tế U23 Cup - Qatar 2023”. Nhân Dân. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.