Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp bóng đá châu Phi 2013 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Nam Phi từ 19 tháng 1 đến 10 tháng 2 năm 2013.[1]

Liên đoàn bóng đá châu Phi xác nhận rằng ngày 9 tháng 1 là hạn cuối công bố đội hình chính thức cho giải đấu. Tất cả các đội hình 23 người phải được gửi về trụ sở Cairo trước nửa đêm theo giờ GMT ngày 9 tháng 1. Nếu không làm được thì đội bóng phải chịu phạt và đội đó chỉ được mang đội hình 22 người thi đấu vòng chung kết.

Cùng với các đội hình 23 người, các quốc gia được đề cử 17 trọng tài.[2]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gordon Igesund[3][4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wayne Sandilands (1983-08-23)23 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 2 0 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
2 2HV Siboniso Gaxa (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (28 tuổi) 54 0 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
3 2HV Tsepo Masilela (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (27 tuổi) 45 0 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
4 2HV Thabo Nthethe (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 7 0 Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
5 2HV Anele Ngcongca (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (25 tuổi) 22 0 Bỉ Racing Genk
6 3TV Lerato Chabangu (1985-08-15)15 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 19 2 Cộng hòa Nam Phi Moroka Swallows
7 4 Lehlohonolo Majoro (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 6 1 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
8 3TV Siphiwe Tshabalala (1984-09-25)25 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 72 10 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
9 4 Katlego Mphela (1984-11-29)29 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 50 23 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
10 3TV Thulani Serero (1990-04-11)11 tháng 4, 1990 (22 tuổi) 9 0 Hà Lan Ajax
11 2HV Thabo Matlaba (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (25 tuổi) 4 0 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
12 3TV Reneilwe Letsholonyane (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (30 tuổi) 34 1 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
13 3TV Kagisho Dikgacoi (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 49 2 Anh Crystal Palace
14 2HV Bongani Khumalo (c) (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 34 1 Hy Lạp PAOK
15 3TV Dean Furman (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (24 tuổi) 6 0 Anh Oldham Athletic
16 1TM Itumeleng Khune (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (25 tuổi) 50 0 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
17 4 Bernard Parker (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (26 tuổi) 49 12 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
18 3TV Thuso Phala (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (26 tuổi) 4 0 Cộng hòa Nam Phi Platinum Stars
19 3TV May Mahlangu (1989-05-01)1 tháng 5, 1989 (23 tuổi) 7 1 Thụy Điển Helsingborgs IF
20 3TV Oupa Manyisa (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 7 0 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
21 2HV Siyabonga Sangweni (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (31 tuổi) 25 2 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
22 1TM Senzo Meyiwa (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (25 tuổi) 0 0 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
23 4 Tokelo Rantie (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 7 2 Thụy Điển Malmö FF

Cabo Verde[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lúcio Antunes[5][6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Vozinha (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 3 0 Angola Progresso
2 3TV Sténio (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (24 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Feirense
3 2HV Fernando Varela (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (25 tuổi) 19 2 România Vaslui
4 2HV Guy Ramos (1985-08-16)16 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 11 0 Hà Lan RKC Waalwijk
5 3TV Babanco (1985-07-27)27 tháng 7, 1985 (27 tuổi) 24 2 Bồ Đào Nha Olhanense
6 2HV Nando (c) (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (34 tuổi) 38 0 Pháp Châteauroux
7 4 Platini (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (26 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Santa Clara
8 3TV Toni Varela (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 13 0 Hà Lan Sparta Rotterdam
9 4 Rambé (1989-10-04)4 tháng 10, 1989 (23 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Belenenses
10 4 Héldon Ramos (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 16 4 Bồ Đào Nha Marítimo
11 4 Júlio Tavares (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 1 0 Pháp Dijon
12 1TM Fock (1982-07-25)25 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 10 0 Cabo Verde Batuque
13 2HV Josimar Lima (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (23 tuổi) 3 0 Hà Lan Dordrecht
14 2HV Gegé (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (24 tuổi) 9 0 Bồ Đào Nha Marítimo B
15 3TV Marco Soares (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (28 tuổi) 22 2 Cộng hòa Síp Omonia
16 1TM Rilly (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (20 tuổi) 0 0 Cabo Verde Mindelense
17 3TV Ronny (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (34 tuổi) 20 1 Luxembourg Fola Esch
18 2HV Nivaldo (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 5 0 Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
19 2HV Pecks (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Gil Vicente
20 4 Ryan Mendes (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 11 3 Pháp Lille
21 4 Djaniny (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (21 tuổi) 7 2 Bồ Đào Nha Olhanense
22 4 David Silva (1986-10-11)11 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Olhanense
23 2HV Carlitos (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (27 tuổi) 6 0 Cộng hòa Síp AEL Limassol

Angola[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Gustavo Ferrín[7]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Lamá (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (31 tuổi) Angola Petro Atlético
2 2HV Marco Airosa (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (28 tuổi) Cộng hòa Síp AEL Limassol
3 2HV Lunguinha (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (27 tuổi) Angola Kabuscorp
4 2HV Dani Massunguna (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (26 tuổi) Angola 1º de Agosto
5 2HV Fabrício (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (24 tuổi) Angola InterClube
6 3TV Dédé (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (31 tuổi) Cộng hòa Síp AEL Limassol
7 4 Djalma (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (25 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa
8 3TV Manucho Diniz (1986-06-04)4 tháng 6, 1986 (26 tuổi) Angola 1º de Agosto
9 4 Manucho Gonçalves (c) (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (29 tuổi) Tây Ban Nha Real Valladolid
10 2HV Zuela (1983-08-03)3 tháng 8, 1983 (29 tuổi) Cộng hòa Síp APOEL
11 3TV Gilberto (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (30 tuổi) Cộng hòa Síp AEL Limassol
12 1TM Landú (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (23 tuổi) Angola C.R.D. Libolo
13 2HV Bastos (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (21 tuổi) Angola Petro Atlético
14 2HV Amaro (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (26 tuổi) Angola 1º de Agosto
15 2HV Miguel (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (21 tuổi) Angola Petro Atlético
16 3TV Pirolito (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Angola InterClube
17 4 Mateus (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (29 tuổi) Bồ Đào Nha Nacional
18 3TV Geraldo (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (21 tuổi) Brasil Paraná Clube
19 4 Yano (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Angola Progresso do Sambizanga
20 2HV Mingo Bile (1987-06-15)15 tháng 6, 1987 (25 tuổi) Angola 1º de Agosto
21 3TV Manuel (1989-12-30)30 tháng 12, 1989 (23 tuổi) Angola ASA
22 1TM Neblú (1993-12-16)16 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Angola 1º de Agosto
23 4 Guilherme (1985-11-15)15 tháng 11, 1985 (27 tuổi) Liechtenstein Vaduz

Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rachid Taoussi [8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nadir Lamyaghri (c) (1976-02-13)13 tháng 2, 1976 (36 tuổi) 50 0 Maroc Wydad Casablanca
2 2HV Abderrahim Achchakir (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (26 tuổi) 0 0 Maroc FAR Rabat
3 2HV Zakaria Bergdich (1989-01-07)7 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 8 0 Pháp Lens
4 2HV Ahmed Kantari (1985-06-28)28 tháng 6, 1985 (27 tuổi) 8 0 Pháp Brest
5 2HV Mehdi Benatia (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (25 tuổi) 25 1 Ý Udinese
6 3TV Adil Hermach (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 18 0 Ả Rập Xê Út Al Hilal
7 3TV Abdelaziz Barrada (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (23 tuổi) 8 1 Tây Ban Nha Getafe
8 3TV Karim El Ahmadi (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 17 1 Anh Aston Villa
9 4 Youssef El-Arabi (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 15 3 Tây Ban Nha Granada
10 3TV Younès Belhanda (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (22 tuổi) 17 1 Pháp Montpellier
11 4 Oussama Assaidi (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (24 tuổi) 9 1 Anh Liverpool
12 1TM Anas Zniti (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (24 tuổi) 0 0 Maroc MAS Fez
13 4 Youssef Kaddioui (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 0 0 Maroc FAR Rabat
14 4 Mounir El Hamdaoui (1984-07-14)14 tháng 7, 1984 (28 tuổi) 11 2 Ý Fiorentina
15 2HV Abdelhamid El Kaoutari (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (22 tuổi) 4 0 Pháp Montpellier
16 2HV Abdelatif Noussir (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (22 tuổi) 1 0 Maroc MAS Fez
17 2HV Issam El Adoua (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (26 tuổi) 8 0 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
18 3TV Chahir Belghazouani (1986-10-06)6 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 1 0 Pháp Ajaccio
19 3TV Kamel Chafni (1982-06-11)11 tháng 6, 1982 (30 tuổi) 4 0 Pháp Brest
20 4 Abderrazak Hamdallah (1990-12-17)17 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 2 0 Maroc Olympique Safi
21 4 Nordin Amrabat (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (25 tuổi) 11 2 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
22 1TM Khalid Askri (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (31 tuổi) 0 0 Maroc Raja Casablanca
23 3TV Abdelilah Hafidi (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (20 tuổi) 0 0 Maroc Raja Casablanca

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: James Kwesi Appiah[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Agyei (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (23 tuổi) 5 0 Ghana Liberty Professionals
2 2HV Richard Boateng (1988-11-25)25 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 2 0 Ghana Berekum Chelsea
3 4 Asamoah Gyan (c) (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 64 30 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
4 3TV John Paintsil (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (31 tuổi) 84 0 Israel Hapoel Tel Aviv
5 2HV Mohamed Awal (1988-05-01)1 tháng 5, 1988 (24 tuổi) 0 0 Cộng hòa Nam Phi Maritzburg United
6 3TV Anthony Annan (1986-07-21)21 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 64 2 Tây Ban Nha Osasuna
7 4 Christian Atsu (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 9 2 Bồ Đào Nha Porto
8 3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 35 5 Ý Udinese
9 3TV Derek Boateng (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (29 tuổi) 42 1 Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
10 3TV Albert Adomah (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (25 tuổi) 5 1 Anh Bristol City
11 3TV Mohammed Rabiu (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (23 tuổi) 4 0 Pháp Evian
12 1TM Adam Larsen Kwarasey (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (25 tuổi) 18 0 Na Uy Strømsgodset
13 2HV Jerry Akaminko (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (24 tuổi) 4 1 Thổ Nhĩ Kỳ Eskişehirspor
14 3TV Solomon Asante (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 6 0 Ghana Berekum Chelsea
15 3TV Isaac Vorsah (1988-06-21)21 tháng 6, 1988 (24 tuổi) 37 1 Áo Red Bull Salzburg
16 1TM Abdul Fatawu Dauda (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (27 tuổi) 5 0 Ghana Ashanti Gold
17 4 Emmanuel Clottey (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 6 0 Tunisia Espérance
18 4 Richmond Boakye (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 5 2 Ý Sassuolo
19 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 19 1 Pháp Evian
20 3TV Kwadwo Asamoah (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (24 tuổi) 47 1 Ý Juventus
21 2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (25 tuổi) 17 1 Pháp Rennes
22 4 Wakaso Mubarak (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 3 2 Tây Ban Nha Espanyol
23 2HV Harrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 26 0 Tunisia Espérance

Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Patrice Carteron[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mamadou Samassa (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (22 tuổi) 1 0 Pháp Guingamp
2 2HV Fousseni Diawara (1980-08-28)28 tháng 8, 1980 (32 tuổi) 37 0 Pháp Ajaccio
3 2HV Adama Tamboura (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (27 tuổi) 60 0 Đan Mạch Randers
4 2HV Adama Coulibaly (1980-09-10)10 tháng 9, 1980 (32 tuổi) 61 1 Pháp Auxerre
5 2HV Idrissa Coulibaly (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (25 tuổi) 6 0 Qatar Lekhwiya
6 3TV Mohamed Sissoko (1985-01-22)22 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 28 2 Pháp Paris Saint-Germain
7 4 Cheick Fantamady Diarra (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (20 tuổi) 5 0 Pháp Rennes
8 3TV Mohamed Kalilou Traoré (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (25 tuổi) 13 1 Pháp Sochaux
9 4 Cheick Diabaté (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (24 tuổi) 23 11 Pháp Bordeaux
10 4 Modibo Maïga (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (25 tuổi) 36 7 Anh West Ham United
11 3TV Sigamary Diarra (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (29 tuổi) 10 0 Pháp Ajaccio
12 3TV Seydou Keita (c) (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (33 tuổi) Trung Quốc Dalian Aerbin
13 2HV Molla Wague (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (21 tuổi) 0 0 Pháp Caen
14 3TV Sambou Yatabaré (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (23 tuổi) 5 0 Pháp Bastia
15 4 Mamadou Samassa (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (26 tuổi) 7 1 Ý Chievo
16 1TM Soumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (28 tuổi) 27 0 Mali Stade Malien
17 3TV Mahamane Traoré (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (24 tuổi) 23 2 Pháp Metz
18 3TV Samba Sow (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (23 tuổi) 19 0 Pháp Lens
19 2HV Salif Coulibaly (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 1 0 Mali Djoliba
20 3TV Samba Diakité (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (23 tuổi) 5 0 Anh Queens Park Rangers
21 2HV Mahamadou N'Diaye (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 7 2 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
22 1TM Aly Yirango (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 0 0 Mali Djoliba
23 2HV Ousmane Coulibaly (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 7 0 Pháp Brest

Niger[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Gernot Rohr[11]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Moussa Alzouma (1982-09-30)30 tháng 9, 1982 (30 tuổi) Niger AS GNN
2 4 Moussa Maâzou (c) (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (24 tuổi) Tunisia Étoile du Sahel
3 3TV Lassina Abdoul Karim 20 tháng 5, 1987 (36 tuổi) Cameroon Coton Sport
4 2HV Kader Amadou (1989-04-05)5 tháng 4, 1989 (23 tuổi) Niger Olympic Niamey
5 2HV Luky James (1992-07-23)23 tháng 7, 1992 (20 tuổi) Niger AS Douane
6 3TV Idrissa Laouali (1979-09-11)11 tháng 9, 1979 (33 tuổi) Niger ASFAN
7 4 Modibo Sidibé (1985-12-05)5 tháng 12, 1985 (27 tuổi) Unattached
8 3TV Kourouma Fatoukouma (1984-07-11)11 tháng 7, 1984 (28 tuổi) Maroc CR Al Hoceima
9 4 Kamilou Daouda (1987-12-29)29 tháng 12, 1987 (25 tuổi) Algérie JS Saoura
10 3TV Boubacar Talatou (1987-03-12)12 tháng 3, 1987 (25 tuổi) Niger AS GNN
11 4 Alhassane Issoufou (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (32 tuổi) Maroc Widad Fez
12 3TV Souleymane Dela Sacko (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (25 tuổi) Gabon Mangasport
13 2HV Mohamed Chikoto 28 tháng 2, 1989 (35 tuổi) Tunisia AS Marsa
14 3TV Issoufou Boubacar Garba (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (22 tuổi) Tunisia CS Hammam-Lif
15 2HV Ismaël Alassane (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (28 tuổi) Kuwait Al Sahel
16 1TM Kassaly Daouda (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (29 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Chippa United
17 3TV William N'Gounou (1983-07-31)31 tháng 7, 1983 (29 tuổi) Thụy Điển IF Limhamn Bunkeflo
18 4 Koffi Dan Kowa (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (23 tuổi) Tunisia Espérance
19 3TV Issiaka Koudize (1987-01-03)3 tháng 1, 1987 (26 tuổi) Niger AS GNN
20 4 Amadou Moutari (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Pháp Le Mans B
21 2HV Mohamed Bachar (1992-11-06)6 tháng 11, 1992 (20 tuổi) Niger AS Douane
22 1TM Saminou Rabo (1981-08-23)23 tháng 8, 1981 (31 tuổi) Niger Sahel
23 2HV Mohamed Soumaïla (1994-10-30)30 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Niger Olympic Niamey

CHDC Congo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Claude Le Roy [12]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Muteba Kidiaba (1976-02-01)1 tháng 2, 1976 (36 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
2 2HV Mpeko Issama (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (26 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
3 2HV Kilitcho Kasusula (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (26 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
4 3TV Mulota Kabangu (1985-12-31)31 tháng 12, 1985 (27 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
5 2HV Larrys Mabiala (1987-10-08)8 tháng 10, 1987 (25 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Karabükspor
6 3TV Budge Manzia (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Sharks XI
7 3TV Youssouf Mulumbu (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (25 tuổi) Anh West Bromwich Albion
8 4 Trésor Mputu (c) (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (27 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
9 4 Dieumerci Mbokani (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (27 tuổi) Bỉ Anderlecht
10 3TV Zola Matumona (1981-11-26)26 tháng 11, 1981 (31 tuổi) Bỉ Mons
11 4 Déo Kanda (1989-08-11)11 tháng 8, 1989 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
12 3TV Yves Diba Ilunga (1987-08-12)12 tháng 8, 1987 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Raed
13 4 Dioko Kaluyituka (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (26 tuổi) Qatar Al Kharaitiyat
14 2HV Landry Mulemo (1986-09-17)17 tháng 9, 1986 (26 tuổi) Bỉ Kortrijk
15 4 Lomana LuaLua (1980-12-28)28 tháng 12, 1980 (32 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Karabükspor
16 1TM Parfait Mandanda (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (23 tuổi) Bỉ Charleroi
17 2HV Cédric Mongongu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (23 tuổi) Pháp Evian
18 3TV Cédric Makiadi (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (28 tuổi) Đức SC Freiburg
19 2HV Chancel Mbemba (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (18 tuổi) Bỉ Anderlecht
20 4 Héritier Luvumbu Nzinga (1987-12-23)23 tháng 12, 1987 (25 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Rojolu Lukaku
21 2HV Gabriel Zakuani (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (26 tuổi) Anh Peterborough United
22 3TV Makuntima Kisombe (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo DC Motema Pembe
23 1TM Cédrick Bakala Landu (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo MK Etanchéité

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Hervé Renard[13]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Joshua Titima (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (20 tuổi) Zambia Power Dynamos
2 2HV Francis Kasonde (1986-09-01)1 tháng 9, 1986 (26 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
3 3TV Chisamba Lungu (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (21 tuổi) Nga Ural Sverdlovsk Oblast
4 2HV Joseph Musonda (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (35 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Golden Arrows
5 2HV Hijani Himoonde (1985-06-15)15 tháng 6, 1985 (27 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
6 2HV Davies Nkausu (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (27 tuổi) Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
7 4 Jacob Mulenga (1984-02-12)12 tháng 2, 1984 (28 tuổi) Hà Lan Utrecht
8 3TV Isaac Chansa (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (28 tuổi) Trung Quốc Henan Jianye
9 4 Collins Mbesuma (1984-02-03)3 tháng 2, 1984 (28 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
10 3TV Felix Katongo (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (28 tuổi) Angola Petro Atletico
11 4 Christopher Katongo (c) (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (30 tuổi) Trung Quốc Henan Jianye
12 4 James Chamanga (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (32 tuổi) Trung Quốc Liaoning Whowin
13 2HV Stophira Sunzu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
14 3TV Noah Chivuta (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (29 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
15 3TV William Njovu (1987-03-04)4 tháng 3, 1987 (25 tuổi) Israel Hapoel Be'er Sheva
16 1TM Kennedy Mweene (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (28 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
17 3TV Rainford Kalaba (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (26 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
18 2HV Emmanuel Mbola (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
19 2HV Nathan Sinkala (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
20 4 Emmanuel Mayuka (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (22 tuổi) Anh Southampton
21 3TV Jonas Sakuwaha (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (29 tuổi) Sudan Al-Merreikh
22 1TM Danny Munyao (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (25 tuổi) Zambia Red Arrows
23 3TV Mukuka Mulenga (1993-06-07)7 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Zambia Power Dynamos

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Stephen Keshi[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Vincent Enyeama (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (34 tuổi) 70 1 Israel Maccabi Tel Aviv
2 2HV Joseph Yobo (c) (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (36 tuổi) 88 7 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
3 2HV Elderson Echiéjilé (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 19 0 Bồ Đào Nha Braga
4 3TV Nwankwo Obiorah (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (27 tuổi) 6 0 Ý Gubbio
5 2HV Efe Ambrose (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 16 1 Scotland Celtic
6 2HV Azubuike Egwuekwe (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 12 0 Nigeria Warri Wolves
7 4 Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 19 3 Nga CSKA Moscow
8 4 Brown Ideye (1988-10-10)10 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 5 1 Hy Lạp Olympiakos
9 4 Emmanuel Emenike (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 8 1 Nga Spartak Moscow
10 3TV John Obi Mikel (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 38 3 Anh Chelsea
11 4 Victor Moses (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 6 2 Anh Chelsea
12 3TV Reuben Gabriel (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 10 1 Nigeria Kano Pillars
13 3TV Fegor Ogude (1987-07-29)29 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 7 0 Na Uy Vålerenga
14 2HV Godfrey Oboabona (1990-08-16)16 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 11 0 Nigeria Sunshine Stars
15 4 Ikechukwu Uche (1984-01-05)5 tháng 1, 1984 (33 tuổi) 40 18 Tây Ban Nha Villarreal
16 1TM Austin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (32 tuổi) 23 0 Israel Hapoel Be'er Sheva
17 3TV Ogenyi Onazi (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 2 1 Ý Lazio
18 3TV Ejike Uzoenyi (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 11 0 Nigeria Enugu Rangers
19 3TV Sunday Mba (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 6 3 Nigeria Enugu Rangers
20 3TV Nosa Igiebor (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 5 2 Tây Ban Nha Real Betis
21 2HV Juwon Oshaniwa (1990-09-14)14 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 8 0 Israel Ashdod
22 2HV Kenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 0 0 Hà Lan ADO Den Haag
23 1TM Chigozie Agbim (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (32 tuổi) 5 0 Việt Nam Câu lạc bộ bóng đá Tây Ninh

Burkina Faso[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Paul Put [15][16]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Daouda Diakité (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (29 tuổi) Bỉ Lierse
2 4 Hugues-Wilfried Dah (1986-07-10)10 tháng 7, 1986 (26 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Dhaid Club
3 2HV Henri Traoré (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (29 tuổi) Ghana Ashanti Gold
4 2HV Bakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (24 tuổi) Pháp Lyon
5 3TV Mohamed Koffi (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (26 tuổi) Ai Cập PetroJet
6 3TV Djakaridja Koné (1986-07-22)22 tháng 7, 1986 (26 tuổi) Pháp Evian
7 2HV Florent Rouamba (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (26 tuổi) Moldova Sheriff Tiraspol
8 2HV Paul Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (26 tuổi) România Dinamo București
9 4 Moumouni Dagano (c) (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (32 tuổi) Qatar Al-Sailiya
10 4 Alain Traoré (1988-12-31)31 tháng 12, 1988 (24 tuổi) Pháp Lorient
11 3TV Jonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (26 tuổi) Pháp Rennes
12 2HV Saïdou Panandétiguiri (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (28 tuổi) Bỉ Royal Antwerp
13 3TV Issouf Ouattara (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (24 tuổi) Bulgaria Chernomorets Burgas
14 2HV Benjamin Balima (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (27 tuổi) Moldova Sheriff Tiraspol
15 4 Aristide Bancé (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (28 tuổi) Đức FC Augsburg
16 1TM Abdoulaye Soulama (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (33 tuổi) Ghana Asante Kotoko
17 3TV Ali Rabo (1986-06-06)6 tháng 6, 1986 (26 tuổi) Ai Cập El-Shorta
18 3TV Charles Kaboré (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (24 tuổi) Pháp Marseille
19 4 Pan Pierre Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (26 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Dhaid Club
20 4 Wilfried Sanou (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (28 tuổi) Nhật Bản Kyoto Sanga
21 3TV Abdou Razack Traoré (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (24 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantepspor
22 4 Prejuce Nakoulma (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (25 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
23 1TM Germain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (20 tuổi) Pháp Saint-Étienne II

Ethiopia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sewnet Bishaw[17]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sisay Bancha (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (27 tuổi) Ethiopia Ethiopian Coffee
2 2HV Degu Debebe (c) (1984-03-19)19 tháng 3, 1984 (28 tuổi) Ethiopia Saint George
3 3TV Yared Zinabu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (23 tuổi) Ethiopia Saint George
4 2HV Abebaw Butako (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (25 tuổi) Ethiopia Saint George
5 2HV Aynalem Hailu (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (26 tuổi) Ethiopia Dedebit
6 2HV Alula Girma (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Ethiopia Saint George
7 4 Saladin Said (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (24 tuổi) Ai Cập Wadi Degla
8 3TV Asrat Megersa (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (25 tuổi) Ethiopia EEPCO
9 4 Getaneh Kebede (1992-04-02)2 tháng 4, 1992 (20 tuổi) Ethiopia Dedebit
10 2HV Birhanu Bogale (1986-02-27)27 tháng 2, 1986 (26 tuổi) Ethiopia Dedebit
11 4 Oumed Oukri (1990-12-05)5 tháng 12, 1990 (22 tuổi) Ethiopia Defence
12 2HV Biyadiglign Elyas (1988-05-24)24 tháng 5, 1988 (24 tuổi) Ethiopia Saint George
13 4 Fuad Ibrahim (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (21 tuổi) Hoa Kỳ Minnesota Stars
14 3TV Minyahil Teshome (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (27 tuổi) Ethiopia Dedebit
15 4 Dawit Estifanos (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (24 tuổi) Ethiopia Ethiopian Coffee
16 3TV Yussuf Saleh (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (28 tuổi) Thụy Điển Syrianska
17 2HV Seyoum Tesfaye (1989-12-19)19 tháng 12, 1989 (23 tuổi) Ethiopia Dedebit
18 3TV Shimelis Bekele (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (22 tuổi) Ethiopia Saint George
19 4 Adane Girma (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (27 tuổi) Ethiopia Saint George
20 3TV Behailu Assefa (1989-12-30)30 tháng 12, 1989 (23 tuổi) Ethiopia Dedebit
21 3TV Addis Hintsa (1987-06-30)30 tháng 6, 1987 (25 tuổi) Ethiopia Dedebit
22 1TM Jemal Tassew (1989-04-27)27 tháng 4, 1989 (23 tuổi) Ethiopia Dedebit
23 1TM Zerihun Tadele (1989-10-31)31 tháng 10, 1989 (23 tuổi) Ethiopia Defence

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Sabri Lamouchi[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (33 tuổi) 68 0 Bỉ Lokeren
2 4 Arouna Koné (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (29 tuổi) 37 9 Anh Wigan Athletic
3 2HV Arthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 71 1 Đức VfB Stuttgart
4 2HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (31 tuổi) 103 6 Anh Manchester City
5 3TV Didier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (32 tuổi) 106 1 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
6 3TV Romaric (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (29 tuổi) 39 5 Tây Ban Nha Real Zaragoza
7 3TV Abdul Razak (1992-11-11)11 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 3 0 Anh Manchester City
8 4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 52 20 Pháp Lille
9 3TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 34 0 Anh Newcastle United
10 4 Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (25 tuổi) 43 11 Anh Arsenal
11 4 Didier Drogba (c) (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (34 tuổi) 90 59 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
12 4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (24 tuổi) 15 4 Hà Lan Vitesse
13 3TV Didier Ya Konan (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (28 tuổi) 19 7 Đức Hannover 96
14 2HV Ismaël Traoré (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 1 0 Pháp Brest
15 4 Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (25 tuổi) 19 2 Pháp Saint-Étienne
16 1TM Daniel Yeboah (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 12 0 Pháp Dijon
17 3TV Siaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (30 tuổi) 82 2 Pháp Paris Saint-Germain
18 4 Lacina Traoré (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (22 tuổi) 2 2 Nga Anzhi Makhachkala
19 3TV Yaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (29 tuổi) 72 10 Anh Manchester City
20 2HV Igor Lolo (1982-07-22)22 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 20 0 Nga Kuban Krasnodar
21 2HV Emmanuel Eboué (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (29 tuổi) 74 3 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
22 2HV Sol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 33 2 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
23 1TM Badra Ali Sangaré (1986-05-30)30 tháng 5, 1986 (26 tuổi) 1 0 Bờ Biển Ngà Séwé Sports de San Pedro

Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sami Trabelsi[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Farouk Ben Mustapha (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 2 0 Tunisia Bizertin
2 2HV Bilel Ifa (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (22 tuổi) 20 0 Tunisia Club Africain
3 2HV Walid Hichri (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (26 tuổi) 12 1 Tunisia Espérance
4 3TV Hatten Baratli (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 4 0 Tunisia Club Africain
5 3TV Chamseddine Dhaouadi (1987-01-15)15 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 4 0 Tunisia Étoile du Sahel
6 2HV Fateh Gharbi (1983-03-12)12 tháng 3, 1983 (29 tuổi) 9 1 Tunisia Sfaxien
7 3TV Youssef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 18 3 Qatar Lekhwiya
8 2HV Chadi Hammami (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 23 1 Kuwait Kuwait SC
9 4 Hamdi Harbaoui (1985-01-05)5 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 9 4 Bỉ Lokeren
10 3TV Oussama Darragi (1987-04-03)3 tháng 4, 1987 (25 tuổi) 37 7 Thụy Sĩ Sion
11 4 Fakhreddine Ben Youssef (1991-06-21)21 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 4 1 Tunisia Sfaxien
12 2HV Khalil Chemmam (c) (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 19 0 Tunisia Espérance
13 3TV Wissem Ben Yahia (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 32 3 Thổ Nhĩ Kỳ Mersin İdmanyurdu
14 3TV Mejdi Traoui (1983-12-13)13 tháng 12, 1983 (29 tuổi) 35 1 Tunisia Espérance
15 4 Zouheir Dhaouadi (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 29 3 Pháp Evian
16 1TM Aymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 41 0 Tunisia Étoile du Sahel
17 4 Issam Jemâa (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 71 34 Kuwait Kuwait SC
18 2HV Anis Boussaïdi (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (31 tuổi) 31 0 Ukraina Tavriya Simferopol
19 4 Saber Khelifa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 18 5 Pháp Evian
20 2HV Aymen Abdennour (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (23 tuổi) 23 1 Pháp Toulouse
21 3TV Khaled Mouelhi (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (31 tuổi) 9 0 Tunisia Espérance
22 1TM Moez Ben Cherifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 3 0 Tunisia Espérance
23 3TV Wahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (21 tuổi) 3 0 Pháp Bastia

Algérie[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bosna và Hercegovina Vahid Halilhodžić

A 40-man Một đội hình sơ loại người được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2012.[20] A 24-man list was announced on 18 tháng 12 năm 2012, with Ishak Belfodil, Mokhtar Benmoussa, Antar Boucherit, Madjid Bougherra, Hamza Boulemdaïs, Ismaël Bouzid, Farouk Chafaï, Abdelmoumene Djabou, Moustapha Djallit, Rafik Djebbour, Ahmed Gasmi, Abderahmane Hachoud, Féthi Harek, Hamza KoudriMohamed Zemmamouche bị loại khỏi đội tuyển.[21] On 22 tháng 12 năm 2012, Djamel Abdoun dropped out of the squad after an injury, thus leaving the team with a final 23-man squad.[22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Azzedine Doukha (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 2 0 Algérie USM El Harrach
2 3TV Mehdi Mostefa (1983-08-30)30 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 10 0 Pháp Ajaccio
3 2HV Liassine Cadamuro-Bentaïba (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (24 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Real Sociedad
4 2HV Essaïd Belkalem (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 4 0 Algérie JS Kabylie
5 2HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (26 tuổi) 22 1 Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
6 2HV Djamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 16 0 Ý Milan
7 3TV Ryad Boudebouz (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (22 tuổi) 15 1 Pháp Sochaux
8 3TV Medhi Lacen (c) (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (28 tuổi) 19 0 Tây Ban Nha Getafe
9 4 Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (24 tuổi) 7 5 Algérie CR Belouizdad
10 3TV Sofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (23 tuổi) 9 2 Tây Ban Nha Valencia
11 4 Hameur Bouazza (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (27 tuổi) 21 3 Tây Ban Nha Racing Santander
12 2HV Carl Medjani (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (27 tuổi) 15 0 Pháp Ajaccio
13 4 Mohamed Amine Aoudia (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (25 tuổi) 5 0 Algérie ES Sétif
14 3TV Foued Kadir (1983-12-05)5 tháng 12, 1983 (29 tuổi) 16 2 Pháp Marseille
15 4 El Arbi Hillel Soudani (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (25 tuổi) 9 6 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
16 1TM Cédric Si Mohamed (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 1 0 Algérie JSM Béjaïa
17 3TV Adlène Guedioura (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 18 1 Anh Nottingham Forest
18 3TV Khaled Lemmouchia (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (31 tuổi) 25 0 Tunisia Club Africain
19 3TV Yacine Bezzaz (1981-08-10)10 tháng 8, 1981 (31 tuổi) 22 3 Algérie CS Constantine
20 3TV Saad Tedjar (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 6 0 Algérie USM Alger
21 2HV Faouzi Ghoulam (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (21 tuổi) 0 0 Pháp Saint-Étienne
22 2HV Ali Rial (1980-03-26)26 tháng 3, 1980 (32 tuổi) 0 0 Algérie JS Kabylie
23 1TM Raïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (26 tuổi) 18 0 Pháp Gazélec Ajaccio

Togo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Didier Six[23]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mawugbé Atsou (1986-08-20)20 tháng 8, 1986 (26 tuổi) Togo Maranatha
2 2HV Daré Nibombé (1980-06-16)16 tháng 6, 1980 (32 tuổi) Bỉ Boussu Dour
3 3TV Dové Wome (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
4 4 Emmanuel Adebayor (c) (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (28 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
5 2HV Serge Akakpo (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (25 tuổi) Slovakia Žilina
6 2HV Abdoul-Gafar Mamah (1985-08-24)24 tháng 8, 1985 (27 tuổi) Moldova Dacia Chişinău
7 3TV Moustapha Salifou (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (29 tuổi) Unattached
8 4 Komlan Amewou (1983-12-15)15 tháng 12, 1983 (29 tuổi) Pháp Nîmes
9 3TV Vincent Bossou (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (26 tuổi) Việt Nam Becamex Binh Duong
10 3TV Floyd Ayité (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (24 tuổi) Pháp Reims
11 4 Jonathan Ayité (1985-09-07)7 tháng 9, 1985 (27 tuổi) Pháp Brest
12 3TV Sapol Mani (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (21 tuổi) Algérie CA Batna
13 2HV Sadat Ouro-Akoriko (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (24 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
14 3TV Prince Segbefia (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (21 tuổi) Pháp Auxerre
15 3TV Alaixys Romao (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (29 tuổi) Pháp Lorient
16 1TM Kossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (34 tuổi) Pháp Reims
17 4 Serge Gakpé (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (25 tuổi) Pháp Nantes
18 4 Mèmè Placca Fessou (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (18 tuổi) Togo OC Agaza
19 2HV Kodjo Amétépé (1990-10-03)3 tháng 10, 1990 (22 tuổi) Togo Maranatha
20 3TV Donou Kokou (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (21 tuổi) Togo Maranatha
21 2HV Dakonam Djene (1991-12-31)31 tháng 12, 1991 (21 tuổi) Cameroon Coton Sport
22 4 Kalen Damessi (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (22 tuổi) Pháp Lille
23 1TM Baba Tchagouni (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (22 tuổi) Pháp Dijon

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “SA to host Cúp bóng đá châu Phi 2013, a boost to hospitality industry”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ CAF Sets Deadline For Submission Of 2013 AFCON Team List Lưu trữ 2013-04-15 tại Archive.today Osun Defender. Truy cập 15 tháng 12 năm 2012
  3. ^ Gordon Igesund announces 2013 african cup of nations squad Lưu trữ 2013-02-02 tại Wayback Machine Kickoff.com. Truy cập 30 tháng 12 năm 2012
  4. ^ [1] Kickoff.com. Truy cập 12 tháng 1 năm 2012
  5. ^ Cabo Verde name Cúp bóng đá châu Phi 2013 squad Goal.com. Truy cập 19 tháng 12 năm 2012
  6. ^ “Nations Cup 2013: Cabo Verde name squad”. BBC Sport. 18 tháng 12 năm 2012.
  7. ^ AFCON 2013: Angola announce their 23 man final squad Lưu trữ 2013-01-13 tại Wayback Machine Kawowo. Truy cập 9 tháng 1 năm 2013
  8. ^ Maroc unveil squad for Afcon 2013 Goal.com. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013
  9. ^ Breaking News: Sumaila dropped from final Ghana squad for 2013 AFCON Lưu trữ 2013-01-19 tại Wayback Machine MyJoyOnline. Truy cập 9 tháng 1 năm 2013
  10. ^ Paris Saint Germain midfielder Momo Sissoko makes Mali Afcon squad Goal.com. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013
  11. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết) MTN Football. Truy cập 7 tháng 1 năm 2013
  12. ^ CHDC Congo publish Afcon 2013 squad Goal.com. Truy cập 9 tháng 1 năm 2012
  13. ^ Renard names AFCON squad Lưu trữ 2013-01-24 tại WebCite Times of Zambia. Truy cập 24 tháng 12 năm 2012
  14. ^ Nigeria announce final Afcon squad of 23 players Kawowo. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013
  15. ^ AFCON 2013: Stallions name squad Lưu trữ 2020-05-11 tại Wayback Machine Ghanamma. Truy cập 8 tháng 1 năm 2013
  16. ^ AFCON 2013: Stallions name squad Lưu trữ 2015-02-04 tại Wayback Machine Myjoyonline. Truy cập 8 tháng 1 năm 2013
  17. ^ Champions St.George dominate Ethiopia AFCON squad
  18. ^ Cote D'Ivoire name regular squad for 2013 Afcon Goal.com. Truy cập 28 tháng 12 năm 2012
  19. ^ Tunisia unveil Afcon squad Goal.com. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013
  20. ^ “CAN 2013: Les 40 présélectionnés” (bằng tiếng Pháp). dzfoot.com. 10 tháng 12 năm 2012. Truy cập 16 tháng 10 năm 2017.
  21. ^ “CAN 2013: Les 23+1 convoqués pour la phase finale” (bằng tiếng Pháp). dzfoot.com. 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập 16 tháng 10 năm 2017.
  22. ^ “CAN 2013: Djamel Abdoun blessé, déclare forfait” (bằng tiếng Pháp). dzfoot.com. 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập 16 tháng 10 năm 2017.
  23. ^ Adebayor in as Togo release final Afcon squad Goal.com. Truy cập 10 tháng 1 năm 2013

Bản mẫu:Cúp bóng đá châu Phi 2013