Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2015

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp bóng đá châu Phi 2015 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức tại Guinea Xích Đạo từ 17 tháng 1 đến 8 tháng 2 năm 2015.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Guinea Xích Đạo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Esteban Becker

Đội hình chính thức được công bố ngày 8 tháng 1 năm 2015.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Felipe Ovono (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 6 Guinea Xích Đạo Deportivo Mongomo
2 2HV Dani Evuy (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 4 Unattached
3 2HV Igor (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 0 Tây Ban Nha Tropezón
4 2HV Rui (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 14 Malta Hibernians
5 2HV Diosdado Mbele (1997-04-08)8 tháng 4, 1997 (17 tuổi) 7 Guinea Xích Đạo Leones Vegetarianos
6 3TV Juvenal (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (35 tuổi) 24 Andorra Santa Coloma
7 3TV Rubén Belima (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 1 Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
8 2HV Randy (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 19 Hy Lạp Iraklis Psachna
9 4 Raúl Fabiani (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 3 Tây Ban Nha Olímpic Xàtiva
10 3TV Emilio Nsue (c) (1989-09-30)30 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 2 Anh Middlesbrough
11 3TV Javier Balboa (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 10 Bồ Đào Nha Estoril
12 4 Iván Bolado (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 7 Ấn Độ Pune City
13 1TM Aitor Embela (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 0 Tây Ban Nha Málaga (Juvenil A)
14 3TV Kike Boula (1993-07-17)17 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 0 Tây Ban Nha Mallorca B
15 3TV Ibán (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 0 Tây Ban Nha Valencia Mestalla
16 2HV Sipo (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 16 Cộng hòa Síp AEK Larnaca
17 4 Rubén Darío (1993-06-21)21 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 0 Guinea Xích Đạo Leones Vegetarianos
18 3TV Viera Ellong (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 8 Guinea Xích Đạo The Panthers
19 3TV Charly (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 0 Gibraltar College Europa
20 2HV Miguel Ángel (1990-12-08)8 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 0 Guinea Xích Đạo Akonangui
21 3TV Iván Zarandona (1980-08-30)30 tháng 8, 1980 (34 tuổi) 14 Hồng Kông Biu Chun Rangers
22 3TV Pablo Ganet (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 0 Tây Ban Nha San Sebastián de los Reyes
23 1TM Carlos Mosibe (1991-03-12)12 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 0 Guinea Xích Đạo Atlético Malabo

Burkina Faso[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Paul Put

Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2014.[2]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Moussa Fofana (1992-07-31)31 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 0 Burkina Faso Kadiogo
2 2HV Steeve Yago (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 13 Pháp Toulouse
3 3TV Moussa Yedan (1989-07-20)20 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 4 Ai Cập Al-Ahly
4 2HV Bakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 48 Pháp Lyon
5 2HV Mohamed Koffi (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 44 Ai Cập Zamalek
6 3TV Djakaridja Koné (1986-07-22)22 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 30 Pháp Evian
7 3TV Florent Rouamba (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 48 Pháp Bastia
8 2HV Paul Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 48 Guinée Horoya
9 2HV Issa Gouo (1989-09-09)9 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 11 Guinée Kaloum Star
10 3TV Alain Traoré (1988-12-31)31 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 33 Pháp Lorient
11 3TV Jonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 52 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
12 3TV Adama Guira (1988-04-24)24 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 2 Đan Mạch SønderjyskE
13 2HV Narcisse Bambara (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 11 România Universitatea Cluj
14 2HV Wilfried Balima (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 24 Moldova Sheriff Tiraspol
15 4 Aristide Bancé (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (30 tuổi) 44 Phần Lan HJK
16 1TM Abdoulaye Soulama (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (35 tuổi) 44 Ghana Hearts of Oak
17 3TV Jonathan Zongo (1989-04-06)6 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 13 Tây Ban Nha Almería
18 3TV Charles Kaboré (c) (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 58 Nga Kuban Krasnodar
19 3TV Bertrand Traoré (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 17 Hà Lan Vitesse
20 4 Issiaka Ouédraogo (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 16 Áo Admira Wacker Mödling
21 4 Abdou Traoré (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 23 Thổ Nhĩ Kỳ Kardemir Karabükspor
22 3TV Prejuce Nakoulma (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 21 Thổ Nhĩ Kỳ Mersin İdmanyurdu
23 1TM Germain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 15 Pháp Beauvais

Gabon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Jorge Costa

Đội hình chính thức được công bố ngày 28 tháng 12 năm 2014.[3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Didier Ovono (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 73 Bỉ Oostende
2 2HV Aaron Appindangoyé (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 16 Gabon Mounana
3 4 Johann Lengoualama (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 8 Maroc Difaâ El Jadidi
4 2HV Yrondu Musavu-King (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 7 Pháp Caen
5 2HV Bruno Ecuele Manga (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 44 Wales Cardiff City
6 2HV Johann Obiang (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 4 Pháp Châteauroux
7 4 Malick Evouna (1992-11-28)28 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 9 Maroc Wydad Casablanca
8 2HV Lloyd Palun (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 23 Pháp Nice
9 4 Pierre-Emerick Aubameyang (c) (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 38 Đức Borussia Dortmund
10 3TV Frédéric Bulot (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 7 Anh Charlton Athletic
11 3TV Lévy Madinda (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 26 Tây Ban Nha Celta Vigo
12 3TV Guélor Kanga (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 13 Nga Rostov
13 3TV Samson Mbingui (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 14 Algérie MC El Eulma
14 2HV Randal Oto'o (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (20 tuổi) 4 Bồ Đào Nha Braga
15 2HV Henri Junior Ndong (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 8 Pháp Auxerre
16 1TM Anthony Mfa Mezui (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 1 Pháp Metz
17 3TV André Biyogo Poko (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (21 tuổi) 26 Pháp Bordeaux
18 3TV Alexander N'Doumbou (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 6 Pháp Marseille B
19 2HV Benjamin Zé Ondo (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 7 Algérie ES Sétif
20 4 Bonaventure Sokambi [4] (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 9 Algérie ASO Chlef
21 3TV Romaric Rogombé (1990-11-25)25 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 15 Cộng hòa Congo Léopards
22 3TV Didier Ibrahim N'Dong (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 10 Pháp Lorient
23 1TM Yves Bitséki (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (31 tuổi) 12 Gabon Bitam

Congo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Claude Le Roy

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2014.[5] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[6][7]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Christoffer Mafoumbi (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (20 tuổi) 4 Pháp Le Pontet
2 2HV Francis N'Ganga (1985-06-16)16 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 31 Bỉ Charleroi
3 2HV Igor N'Ganga (1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 13 Thụy Sĩ Aarau
4 2HV Boris Moubhio (1988-10-25)25 tháng 10, 1988 (26 tuổi) 16 Cộng hòa Congo Léopards
5 2HV Arnold Bouka Moutou (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 6 Pháp Angers
6 2HV Dimitri Bissiki (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 13 Cộng hòa Congo Léopards
7 3TV Prince Oniangue (c) (1988-11-04)4 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 24 Pháp Reims
8 3TV Delvin N'Dinga (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 34 Hy Lạp Olympiacos
9 4 Silvère Ganvoula M'boussy (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (18 tuổi) 4 Maroc Raja Casablanca
10 4 Férébory Doré (1989-01-21)21 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 19 România CFR Cluj
11 4 Fabrice Ondama (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 20 Maroc Wydad Casablanca
12 3TV Francis Litsingi (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 7 Cộng hòa Séc Teplice
13 4 Thievy Bifouma (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 8 Tây Ban Nha Almería
14 3TV Césaire Gandzé (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 19 Cộng hòa Congo Léopards
15 4 Ladislas Douniama (1986-05-24)24 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 26 Pháp Guingamp
16 1TM Chancel Massa (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (29 tuổi) 12 Cộng hòa Congo Léopards
17 3TV Chris Malonga (1987-07-11)11 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 18 Thụy Sĩ Lausanne
18 2HV Marvin Baudry (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 7 Pháp Amiens
19 4 Dominique Malonga (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 2 Scotland Hibernian
20 3TV Hardy Binguila (1996-07-17)17 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 7 Cộng hòa Congo Diables Noirs
21 3TV Sagesse Babélé (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (21 tuổi) 5 Cộng hòa Congo Léopards
22 1TM Pavelh Ndzila (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 0 Cộng hòa Congo Étoile du Congo
23 2HV Atoni Mavoungou (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 0 Cộng hòa Congo ACNFF

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zambia Honour Janza

Một đội hình sơ loại 27 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[8] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[9]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Danny Munyao (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 10 Zambia Red Arrows
2 2HV Donashano Malama (1987-07-01)1 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 6 Zambia Nkana
3 3TV Chisamba Lungu (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 32 Nga Ural Sverdlovsk Oblast
4 2HV Christopher Munthali (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 18 Zambia Nkana
5 2HV Roderick Kabwe (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 12 Zambia Zanaco
6 2HV Davies Nkausu (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 25 Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
7 3TV Spencer Sautu (1994-10-05)5 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 1 Zambia Green Eagles
8 3TV Bruce Musakanya (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 14 Zambia Red Arrows
9 4 Ronald Kampamba (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (20 tuổi) 11 Zambia Nkana
10 3TV Mukuka Mulenga (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 16 Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
11 3TV Lubambo Musonda (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 4 Armenia Ulisses
12 4 Evans Kangwa (1994-06-21)21 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 7 Israel Hapoel Ra'anana
13 2HV Stoppila Sunzu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 47 Trung Quốc Shanghai Greenland Shenhua
14 3TV Kondwani Mtonga (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 20 Ấn Độ Shillong Lajong
15 4 Given Singuluma (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 25 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
16 1TM Kennedy Mweene (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 89 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
17 3TV Rainford Kalaba (c) (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 77 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
18 2HV Emmanuel Mbola (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (21 tuổi) 42 Israel Hapoel Ra'anana
19 3TV Nathan Sinkala (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 31 Thụy Sĩ Grasshopper
20 4 Emmanuel Mayuka (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 54 Anh Southampton
21 4 Jackson Mwanza (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 3 Zambia ZESCO United
22 1TM Joshua Titima (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 5 Zambia Power Dynamos
23 4 Patrick Ngoma (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (17 tuổi) 0 Zambia Red Arrows

Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Georges Leekens

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[10] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[11]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Farouk Ben Mustapha (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 10 Tunisia Club Africain
2 2HV Syam Ben Youssef (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 12 România Astra Giurgiu
3 2HV Aymen Abdennour (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 36 Pháp Monaco
4 2HV Bilel Mohsni (1987-07-21)21 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 4 Scotland Rangers
5 2HV Rami Bedoui (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 4 Tunisia Étoile du Sahel
6 3TV Hocine Ragued (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (31 tuổi) 47 Tunisia Espérance de Tunis
7 3TV Youssef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 28 Qatar Lekhwiya
8 4 Edem Rjaïbi [12] (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (20 tuổi) 0 Tunisia CA Bizertin
9 3TV Yassine Chikhaoui (c) (1986-09-22)22 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 33 Thụy Sĩ Zürich
10 4 Hamza Younés (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 7 Bulgaria Ludogorets Razgrad
11 4 Amine Chermiti (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 36 Thụy Sĩ Zürich
12 2HV Ali Maâloul (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 9 Tunisia CS Sfaxien
13 3TV Ferjani Sassi (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 11 Pháp Metz
14 3TV Stéphane Nater (1984-01-20)20 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 9 Tunisia Club Africain
15 3TV Mohamed Ali Manser (1991-04-28)28 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 1 Tunisia CS Sfaxien
16 1TM Aymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (30 tuổi) 43 Tunisia Étoile du Sahel
17 2HV Hamza Mathlouthi (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 9 Tunisia CA Bizertin
18 3TV Wahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 13 Pháp Bordeaux
19 4 Ahmed Akaïchi [13] (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 7 Tunisia Espérance de Tunis
20 2HV Mohamed Ali Yacoubi (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 3 Tunisia Espérance de Tunis
21 3TV Jamel Saihi (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 16 Pháp Montpellier
22 1TM Moez Ben Cherifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 12 Tunisia Espérance de Tunis
23 2HV Selim Ben Djemia (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 2 Pháp Laval

Cabo Verde[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Rui Águas

Đội hình chính thức được công bố ngày 24 tháng 12 năm 2014.[14]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Vozinha (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 19 Angola Progresso
2 2HV Stopira (1988-05-20)20 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 15 Hungary Videoton
3 2HV Fernando Varela (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 33 România Steaua București
4 2HV Kay (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 6 România Universitatea Craiova
5 3TV Babanco (c) (1985-07-27)27 tháng 7, 1985 (29 tuổi) 40 Bồ Đào Nha Estoril
6 3TV Sérgio Semedo (1988-02-23)23 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 1 Bồ Đào Nha Olhanense
7 3TV Odaïr Fortes (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 18 Pháp Reims
8 3TV Toni Varela (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 24 Hà Lan Excelsior
9 3TV Kuca (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 7 Bồ Đào Nha Estoril
10 3TV Héldon (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 32 Bồ Đào Nha Sporting CP
11 3TV Garry Rodrigues (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 8 Tây Ban Nha Elche
12 1TM Ken (1994-06-06)6 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 1 Bồ Đào Nha Nacional
13 3TV Platini (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 13 Bulgaria CSKA Sofia
14 2HV Gegé (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 20 Bồ Đào Nha Marítimo
15 3TV Nuno Rocha (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 5 România Universitatea Craiova
16 1TM Ivan Cruz (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 0 Bồ Đào Nha Gil Vicente
17 3TV Calú (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (31 tuổi) 12 Angola Progresso
18 2HV Nivaldo (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 19 Cộng hòa Séc Teplice
19 4 Júlio Tavares (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 11 Pháp Dijon
20 4 Ryan Mendes (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 20 Pháp Lille
21 4 Djaniny (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 18 México Santos Laguna
22 2HV Jeffrey Fortes (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 3 Hà Lan Dordrecht
23 2HV Carlitos (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 19 Cộng hòa Síp AEL Limassol

CHDC Congo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Congo Florent Ibengé

Một đội hình sơ loại 29 người được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2014.[15]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Robert Kidiaba (1976-02-01)1 tháng 2, 1976 (38 tuổi) 53 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
2 2HV Issama Mpeko (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 31 Angola Kabuscorp
3 2HV Jean Kasusula (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 34 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
4 2HV Christopher Oualembo (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 5 Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
5 3TV Nelson Munganga (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 2 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
6 3TV Cédric Makiadi (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 22 Đức Werder Bremen
7 3TV Youssouf Mulumbu (c) (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 25 Anh West Bromwich Albion
8 3TV Hervé Kage (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 2 Bỉ Genk
9 4 Dieumerci Mbokani (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (29 tuổi) 25 Ukraina Dynamo Kyiv
10 3TV Neeskens Kebano (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 3 Bỉ Charleroi
11 3TV Yannick Bolasie (1989-05-24)24 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 10 Anh Crystal Palace
12 2HV Bawaka Mabele (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 5 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
13 4 Junior Kabananga (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 4 Bỉ Cercle Brugge
14 2HV Gabriel Zakuani (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 8 Anh Peterborough United
15 2HV Joël Kimwaki (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 33 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
16 1TM Mulopo Kudimbana (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 4 Bỉ Anderlecht
17 2HV Cédric Mongongu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 30 Pháp Evian
18 3TV Cedrick Mabwati (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 7 Tây Ban Nha Osasuna
19 4 Jeremy Bokila (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 7 Nga Terek Grozny
20 3TV Lema Mabidi (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 16 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
21 4 Firmin Ndombe Mubele (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (20 tuổi) 14 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
22 2HV Chancel Mbemba Mangulu (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (20 tuổi) 8 Bỉ Anderlecht
23 1TM Parfait Mandanda (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 7 Bỉ Charleroi

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Israel Avram Grant

Một đội hình sơ loại 31 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[16] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[17]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Brimah Razak (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 4 Tây Ban Nha Mirandés
2 4 Kwesi Appiah (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 0 Anh Cambridge United
3 4 Asamoah Gyan (c) (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (29 tuổi) 86 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
4 2HV Edwin Gyimah (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 5 Cộng hòa Nam Phi Mpumalanga Black Aces
5 2HV Mohamed Awal (1988-05-01)1 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 4 Cộng hòa Nam Phi Maritzburg United
6 3TV Afriyie Acquah (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 8 Ý Parma
7 3TV Christian Atsu (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 31 Anh Everton
8 3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 55 Ý Udinese
9 4 Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 21 Pháp Lorient
10 3TV André Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 57 Pháp Marseille
11 3TV Mubarak Wakaso (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 25 Scotland Celtic
12 1TM Ernest Sowah (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 1 Cộng hòa Dân chủ Congo Don Bosco
13 3TV Mohammed Rabiu (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 26 Nga Kuban Krasnodar
14 3TV Solomon Asante (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 16 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
15 4 Mahatma Otoo (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 3 Na Uy Sogndal
16 1TM Fatau Dauda (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 21 Ghana Ashanti Gold
17 2HV Baba Rahman (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 5 Đức FC Augsburg
18 2HV Daniel Amartey (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 0 Đan Mạch Copenhagen
19 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 38 Pháp Evian
20 4 David Accam (1990-09-28)28 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 0 Hoa Kỳ Chicago Fire
21 2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 36 Thổ Nhĩ Kỳ Kayseri Erciyesspor
22 3TV Frank Acheampong (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 2 Bỉ Anderlecht
23 2HV Harrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 49 Tunisia Espérance

Algérie[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Christian Gourcuff

Đội hình chính thức được công bố ngày 16 tháng 12 năm 2014.[18]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Azzedine Doukha (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 5 Algérie JS Kabylie
2 2HV Madjid Bougherra (c) (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (32 tuổi) 66 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Fujairah
3 2HV Faouzi Ghoulam (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 12 Ý Napoli
4 2HV Liassine Cadamuro-Bentaïba [19] (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 8 Tây Ban Nha Osasuna
5 2HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 35 Qatar Qatar
6 2HV Djamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (30 tuổi) 33 Ý Sampdoria
7 3TV Riyad Mahrez (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 9 Anh Leicester City
8 3TV Medhi Lacen (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 38 Tây Ban Nha Getafe
9 4 Ishak Belfodil (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 5 Ý Parma
10 3TV Sofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 29 Tây Ban Nha Valencia
11 3TV Yacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 15 Bồ Đào Nha Porto
12 2HV Carl Medjani (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 35 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
13 4 Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 30 Bồ Đào Nha Sporting CP
14 3TV Nabil Bentaleb (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 9 Anh Tottenham Hotspur
15 4 El Arbi Soudani (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 28 Croatia Dinamo Zagreb
16 1TM Cédric Si Mohamed [20] (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (30 tuổi) 1 Algérie CS Constantine
17 3TV Foued Kadir (1983-12-05)5 tháng 12, 1983 (31 tuổi) 23 Tây Ban Nha Real Betis
18 3TV Abdelmoumene Djabou (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 12 Tunisia Club Africain
19 3TV Saphir Taïder (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 19 Ý Sassuolo
20 2HV Aïssa Mandi (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (23 tuổi) 10 Pháp Reims
21 3TV Ahmed Kashi [21] (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 0 Pháp Metz
22 2HV Mehdi Zeffane (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 1 Pháp Lyon
23 1TM Raïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 36 Hoa Kỳ Philadelphia Union

Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Nam Phi Ephraim Mashaba

Một đội hình sơ loại 34 người được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2014,[22] trước khi công bố đội hình chính thức vào ngày 30 tháng 12.[23]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Darren Keet (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 4 Bỉ Kortrijk
2 2HV Rivaldo Coetzee (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (18 tuổi) 5 Cộng hòa Nam Phi Ajax Cape Town
3 2HV Eric Mathoho (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 16 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
4 2HV Siyabonga Nhlapo (1988-12-23)23 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 2 Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
5 3TV Andile Jali (1990-04-10)10 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 21 Bỉ Oostende
6 2HV Anele Ngcongca (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 41 Bỉ Racing Genk
7 3TV Mandla Masango (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 9 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
8 3TV Bongani Zungu (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 9 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
9 4 Bongani Ndulula (1989-11-29)29 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 6 Cộng hòa Nam Phi AmaZulu
10 4 Sibusiso Vilakazi (1989-12-29)29 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 10 Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
11 2HV Thabo Matlaba (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 15 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
12 3TV Reneilwe Letsholonyane (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (32 tuổi) 52 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
13 3TV Thamsanqa Sangweni (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 2 Cộng hòa Nam Phi Chippa United
14 2HV Thulani Hlatshwayo (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 12 Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
15 3TV Dean Furman (c) (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 25 Anh Doncaster Rovers
16 1TM Nhlanhla Khuzwayo (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 3 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
17 4 Bernard Parker (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 70 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
18 3TV Thuso Phala (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 15 Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
19 3TV Themba Zwane (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 6 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
20 3TV Oupa Manyisa (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 20 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
21 2HV Ayanda Gcaba [24] (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 1 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
22 1TM Jackson Mabokgwane (1988-01-19)19 tháng 1, 1988 (26 tuổi) 1 Cộng hòa Nam Phi Mpumalanga Black Aces
23 4 Tokelo Rantie (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 27 Anh AFC Bournemouth

Sénégal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Alain Giresse

Một đội hình sơ loại 28 người được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2014.[25] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[26]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bouna Coundoul (c) (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (32 tuổi) 24 Cộng hòa Síp Ethnikos Achna
2 2HV Kara Mbodj (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 12 Bỉ Racing Genk
3 2HV Papy Djilobodji (1988-01-12)12 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 9 Pháp Nantes
4 3TV Alfred N'Diaye (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 7 Tây Ban Nha Betis
5 3TV Papakouli Diop (1986-03-19)19 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 9 Tây Ban Nha Levante
6 2HV Lamine Sané (1987-03-22)22 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 21 Pháp Bordeaux
7 4 Moussa Sow (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 28 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
8 3TV Cheikhou Kouyaté (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 12 Anh West Ham United
9 4 Mame Biram Diouf (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 23 Anh Stoke City
10 3TV Sadio Mané (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 19 Anh Southampton
11 4 Dame N'Doye (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 23 Nga Lokomotiv Moscow
12 3TV Stéphane Badji (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 13 Na Uy Brann
13 2HV Cheikh M'Bengue (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 15 Pháp Rennes
14 2HV Zargo Touré (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 6 Pháp Le Havre
15 4 Papiss Cissé (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 31 Anh Newcastle United
16 1TM Lys Gomis (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 1 Ý Trapani
17 3TV Idrissa Gueye (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 19 Pháp Lille
18 2HV Pape Souaré (1990-06-06)6 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 11 Pháp Lille
19 4 Moussa Konaté (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (21 tuổi) 8 Thụy Sĩ Sion
20 2HV Salif Sané (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 7 Đức Hannover 96
21 2HV Lamine Gassama (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 7 Pháp Lorient
22 3TV Henri Saivet (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 4 Pháp Bordeaux
23 1TM Papa Camara (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 1 Pháp Sochaux

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Hervé Renard

Đội hình chính thức được công bố ngày 29 tháng 12 năm 2014.[27]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (35 tuổi) 83 Bỉ Lokeren
2 2HV Ousmane Viera (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 5 Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
3 3TV Roger Assalé (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (21 tuổi) 2 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
4 2HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (33 tuổi) 109 Anh Liverpool
5 2HV Siaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 87 Pháp Montpellier
6 3TV Cheick Doukouré (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 0 Pháp Metz
7 4 Seydou Doumbia (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 22 Ý Roma
8 4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (29 tuổi) 69 Đức Hertha BSC
9 3TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 48 Anh Newcastle United
10 4 Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 60 Ý Roma
11 4 Junior Tallo (1992-12-21)21 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 2 Pháp Bastia
12 4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 32 Wales Swansea City
13 2HV Jean-Daniel Akpa-Akpro (1992-10-11)11 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 4 Pháp Toulouse
14 3TV Ismaël Diomandé (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 5 Pháp Saint-Étienne
15 3TV Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 32 Pháp Saint-Étienne
16 1TM Sylvain Gbohouo (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (26 tuổi) 4 Bờ Biển Ngà Séwé Sport
17 2HV Serge Aurier (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 17 Pháp Paris Saint-Germain
18 4 Lacina Traoré (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 10 Pháp Monaco
19 3TV Yaya Touré (c) (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 88 Anh Manchester City
20 3TV Serey Die (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 13 Thụy Sĩ Basel
21 2HV Eric Bailly (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (20 tuổi) 0 Tây Ban Nha Espanyol
22 2HV Wilfried Kanon (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 0 Hà Lan ADO Den Haag
23 1TM Sayouba Mandé (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 1 Na Uy Stabæk

Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Henryk Kasperczak

Một đội hình sơ loại 35 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[28] The final squad was announced the following day.[29]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Germain Berthé (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 1 Mali Onze Créateurs
2 2HV Fousseni Diawara (1980-08-28)28 tháng 8, 1980 (34 tuổi) 54 Pháp Tours
3 2HV Adama Tamboura (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 75 Đan Mạch Randers
4 2HV Salif Coulibaly (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 10 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
5 2HV Idrissa Coulibaly (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 14 Maroc Hassania Agadir
6 3TV Tongo Doumbia (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 13 Pháp Toulouse
7 4 Mustapha Yatabaré (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 23 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
8 3TV Yacouba Sylla (1990-11-29)29 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 9 Thổ Nhĩ Kỳ Kayseri Erciyesspor
9 4 Mohamed Traoré [30] (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 5 Sudan Al-Merrikh
10 3TV Bakary Sako (1988-04-26)26 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 8 Anh Wolverhampton Wanderers
11 3TV Sigamary Diarra (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (31 tuổi) 22 Pháp Valenciennes
12 3TV Seydou Keita (c) (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (35 tuổi) 94 Ý Roma
13 2HV Ousmane Coulibaly (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 14 Hy Lạp Platanias
14 3TV Sambou Yatabaré (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 16 Pháp Guingamp
15 2HV Drissa Diakité (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 39 Pháp Bastia
16 1TM Soumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (30 tuổi) 40 Iran Esteghlal Khuzestan
17 3TV Mamoutou N'Diaye (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 2 Bỉ Zulte Waregem
18 4 Abdoulay Diaby (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 3 Bỉ Mouscron-Péruwelz
19 2HV Mohamed Konate (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 2 Maroc Nahdat Berkane
20 4 Modibo Maïga (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 39 Pháp Metz
21 3TV Abdou Traoré (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 28 Pháp Bordeaux
22 1TM N'Tji Samaké (1994-06-27)27 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 0 Mali CS Duguwolofila
23 2HV Molla Wagué (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 7 Ý Udinese

Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Volker Finke

Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[31]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Guy N'dy Assembé (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 12 Pháp Nancy
2 4 Léonard Kweuke (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 17 Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
3 2HV Nicolas N'Koulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 56 Pháp Marseille
4 3TV Raoul Loé (1989-01-31)31 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 8 Tây Ban Nha Osasuna
5 2HV Jérôme Guihoata (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 7 Pháp Valenciennes
6 2HV Ambroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 6 Hoa Kỳ New York Red Bulls
7 3TV Clinton N'Jie (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (21 tuổi) 7 Pháp Lyon
8 3TV Benjamin Moukandjo (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 24 Pháp Reims
9 2HV Frank Bagnack (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 1 Tây Ban Nha Barcelona B
10 4 Vincent Aboubakar (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 32 Bồ Đào Nha Porto
11 3TV Edgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 18 Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
12 2HV Henri Bedimo (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 38 Pháp Lyon
13 4 Eric Maxim Choupo-Moting (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 35 Đức Schalke 04
14 3TV Georges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 26 Thổ Nhĩ Kỳ Kayseri Erciyesspor
15 4 Franck Etoundi (1990-08-30)30 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 4 Thụy Sĩ Zürich
16 1TM Fabrice Ondoa (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 8 Tây Ban Nha Barcelona B
17 3TV Stéphane Mbia (c) (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 57 Tây Ban Nha Sevilla
18 3TV Eyong Enoh (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 46 Bỉ Standard Liège
19 2HV Cédric Djeugoué (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 7 Cameroon Coton Sport
20 3TV Franck Kom (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 5 Tunisia Étoile du Sahel
21 2HV Aurélien Chedjou [32] (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 33 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
22 3TV Patrick Ekeng (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 2 Tây Ban Nha Córdoba
23 1TM Pierre Sylvain Abogo (1993-07-18)18 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 0 Cameroon Tonnerre Yaoundé

Guinée[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Michel Dussuyer

Đội hình chính thức được công bố ngày 30 tháng 12 năm 2014.[33]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Naby Yattara (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (31 tuổi) 39 Pháp Arles-Avignon
2 4 Mohamed Yattara (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 12 Pháp Lyon
3 2HV Issiaga Sylla (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 12 Pháp Toulouse
4 2HV Florentin Pogba (1990-08-19)19 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 7 Pháp Saint-Étienne
5 2HV Fodé Camara (1988-08-17)17 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 10 Guinée Horoya
6 2HV Kamil Zayatte (1985-03-07)7 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 46 Anh Sheffield Wednesday
7 3TV Abdoul Camara (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 11 Pháp Angers
8 3TV Ibrahima Traoré (c) (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 29 Đức Borussia Mönchengladbach
9 3TV Guy-Michel Landel [34] (1990-07-07)7 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 4 Thổ Nhĩ Kỳ Orduspor
10 3TV Kévin Constant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 21 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
11 4 Idrissa Sylla (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 14 Bỉ Zulte Waregem
12 3TV Ibrahima Conté (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 27 Bỉ Anderlecht
13 2HV Abdoulaye Cissé (1994-11-30)30 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 6 Pháp Angers B
14 3TV Lanfia Camara (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 8 Bỉ Racing Mechelen
15 3TV Naby Keïta (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 8 Áo Red Bull Salzburg
16 1TM Abdul Aziz Keita (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 10 Guinée Kaloum Star
17 3TV Boubacar Fofana (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 8 Bồ Đào Nha Nacional
18 3TV Seydouba Soumah (1991-06-11)11 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 11 Slovakia Slovan Bratislava
19 4 François Kamano (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 2 Pháp Bastia
20 2HV Baissama Sankoh (1992-03-20)20 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 5 Pháp Guingamp
21 2HV Mohammed Diarra (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 7 Đan Mạch OB
22 1TM Aboubacar Camara (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 0 Tây Ban Nha UCAM Murcia
23 2HV Djibril Tamsir Paye (1990-02-26)26 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 1 Bỉ Zulte Waregem

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CAN 2015: Les 23 de la Guinée équatoriale” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Liste des présélectionnés pour la CAN 2015” (bằng tiếng Pháp). fasofoot.org. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ “CAN 2015: Les 23 du Gabon avec Aubameyang et Ecuele Manga” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập 28 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ Mario Lemina ban đầu có tên trong đội hình but declined the call-up. Anh được thay bởi Sokambi. “2015 Nations Cup: Sokambi replaces Lemina in Gabon squad”. bbc.com. 3 tháng 1 năm 2015. Truy cập 3 tháng 1 năm 2015.
  5. ^ “CAN 2015: Congo, Claude Leroy réduit sa liste à 26” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 22 tháng 12 năm 2014. Truy cập 22 tháng 12 năm 2014.
  6. ^ “Avec Oniangue, sans Maboulou” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ Okeleji, Oluwashina (8 tháng 1 năm 2015). “Nations Cup 2015: LeRoy finalises Congo squad”. BBC Sport. BBC. Truy cập 11 tháng 1 năm 2015.
  8. ^ “Janza combines youth and experience for Afcon”. fazfootball.com. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  9. ^ “Kalaba to lead Zambia at Nations Cup”. bbc.com. 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập 7 tháng 1 năm 2015.
  10. ^ “CAN 2015: La liste des 26 joueurs convoqués pour la préparation de la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 27 tháng 12 năm 2014.
  11. ^ “Listes des 23 joueurs retenus pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. 7 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 7 tháng 1 năm 2015.
  12. ^ Fakhreddine Ben Youssef ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Rjaïbi. “Convocation de Edam Rjaibi et Ahmed Akaichi pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
  13. ^ Saber Khalifa ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Akaïchi. “Convocation de Edam Rjaibi et Ahmed Akaichi pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
  14. ^ “CONVOCADOS CAN 2015” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). fcf.cv. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2015. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  15. ^ “CAN 2015: Voici les 29 présélectionnés des Léopards RDC” (bằng tiếng Pháp). fecofa.cd. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập 29 tháng 12 năm 2014.
  16. ^ “Grant names 31-man provisional squad for Afcon”. ghanafa.org. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  17. ^ “Ghana names final squad for AFCON 2015”. ghanafa.org. 7 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  18. ^ “CAN 2015: La liste des 23 joueurs retenus” (bằng tiếng Pháp). faf.dz. 16 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  19. ^ Essaïd Belkalem ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Cadamuro. “Algérie: Belkalem et Abeïd forfaits pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  20. ^ Mohamed Zemmamouche ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Si Mohamed. “CAN 2015: Si Mohammed remplace Zemmamouche, blessé” (bằng tiếng Pháp). faf.dz. 14 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
  21. ^ Mehdi Abeid ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Kashi. “Algérie: Belkalem et Abeïd forfaits pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  22. ^ “Mashaba announces provisional squad for AFCON 2015”. safa.net. 18 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập 18 tháng 12 năm 2014.
  23. ^ “Nam Phi name squad for Cúp bóng đá châu Phi”. cafonline.com. 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  24. ^ Patrick Phungwayo ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Gcaba. “Gcaba called up to replace Phungwayo”. safa.net. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  25. ^ “CAN 2015: Sénégal, Giresse publie une liste élargie de 28 joueurs sans Demba Ba” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 26 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  26. ^ “Mané est bien dans la liste” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  27. ^ “Les 23 d'Hervé Renard” (bằng tiếng Pháp). fedivoir.com. 29 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2016. Truy cập 29 tháng 12 năm 2014.
  28. ^ “Quatre locaux dans la pré-liste de Kasperczak” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 27 tháng 12 năm 2014.
  29. ^ “Maïga et Abdou Traoré de retour” (bằng tiếng Pháp). lequipe.fr. 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập 28 tháng 12 năm 2014.
  30. ^ Cheick Diabaté ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Traoré. “M. Traoré remplace Diabaté” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  31. ^ “LISTE DES JOUEURS CONVOQUES POUR LE STAGE DE PREPARATION DE LA CAN 2015” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2018. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  32. ^ Brice N'Late Ekongolo ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Chedjou. “Chedjou pour remplacer Ekongolo” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. 30 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  33. ^ “CAN 2015: Les 23 Guinéens pour la Guinée équatoriale” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập 30 tháng 12 năm 2014.
  34. ^ Bouna Sarr ban đầu có tên trong đội hình but refused his call-up. Anh được thay bởi Landel. “Nations Cup 2015: Bouna Sarr turns down Guinea”. bbc.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Cúp bóng đá châu Phi 2015