Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2019

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các năm 2019 Cúp bóng đá châu Phi là một giải bóng đá quốc tế bóng đá thi đấu được tổ chức tại Ai Cập từ 21 Tháng Sáu - 19 tháng 7 năm 2019. 24 đội tuyển quốc gia tham gia vào giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một đội hình 23 cầu thủ, trong đó có ba thủ môn. Chỉ những người chơi trong các đội này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Vị trí và ngày sinh được liệt kê cho mỗi người chơi theo danh sách đội hình chính thức được CAF công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi người chơi là vào ngày 21 tháng 6 năm 2019, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lượng mũ và mục tiêu được liệt kê cho mỗi người chơi không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được chơi sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ mà người chơi cuối cùng đã chơi một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch cho mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Coach: México Javier Aguirre

Egypt's 25-man preliminary squad was announced on ngày 21 tháng 5 năm 2019.[1] The final squad was announced on 11 June.[2] Amr Warda was excluded from the squad for disciplinary reasons on 26 June.[3] However, the Egyptian Football Association recalled him to the national team on 28 June after the player posted an apology video on his official account on Facebook.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ahmed El Shenawy (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 31 0 Ai Cập Pyramids
2 2HV Baher El Mohamady (1996-11-01)1 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 6 1 Ai Cập Ismaily
3 2HV Ahmed El Mohamady (captain) (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 88 4 Anh Aston Villa
4 2HV Omar Gaber (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 24 1 Ai Cập Pyramids
5 3TV Ali Ghazal (1992-02-01)1 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 10 0 Bồ Đào Nha Feirense
6 2HV Ahmed Hegazi (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 52 2 Anh West Bromwich Albion
7 3TV Trézéguet (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (24 tuổi) 37 5 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa
8 3TV Tarek Hamed (1988-10-24)24 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 34 0 Ai Cập Zamalek
9 4 Marwan Mohsen (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (30 tuổi) 31 7 Ai Cập Al Ahly
10 4 Mohamed Salah (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (27 tuổi) 63 39 Anh Liverpool
11 3TV Walid Soliman (1984-12-01)1 tháng 12, 1984 (34 tuổi) 25 1 Ai Cập Al Ahly
12 2HV Ayman Ashraf (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 11 2 Ai Cập Al Ahly
13 2HV Ahmed Ayman Mansour (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 4 0 Ai Cập Pyramids
14 4 Ahmed Ali (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 9 5 Ai Cập Al Mokawloon Al Arab
15 2HV Mahmoud Hamdy (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 2 0 Ai Cập Zamalek
16 1TM Mohamed El Shenawy (1988-12-18)18 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 10 0 Ai Cập Al Ahly
17 3TV Mohamed El Neny (1992-07-11)11 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 72 6 Anh Arsenal
18 4 Ahmed Hassan Kouka (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 21 5 Hy Lạp Olympiacos
19 3TV Abdallah El Said (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (33 tuổi) 43 6 Ai Cập Pyramids
20 2HV Mahmoud Alaa (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 4 0 Ai Cập Zamalek
21 3TV Nabil Emad (1996-04-06)6 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 4 0 Ai Cập Pyramids
22 3TV Amr Warda (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 28 1 Hy Lạp Atromitos
23 1TM Mahmoud Genesh (1987-05-25)25 tháng 5, 1987 (32 tuổi) 2 0 Ai Cập Zamalek

DR Congo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Florent Ibengé

DR Congo's 32-man preliminary squad was announced on ngày 22 tháng 5 năm 2019.[5] The final squad was announced on 11 June.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ley Matampi (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 34 0 Ả Rập Xê Út Al Ansar
2 2HV Issama Mpeko (1989-04-30)30 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 64 1 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
3 2HV Ngonda Muzinga (1993-12-31)31 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 11 0 Cộng hòa Dân chủ Congo AS Vita Club
4 2HV Bobo Ungenda (1989-11-19)19 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 12 0 Angola 1º de Agosto
5 2HV Marcel Tisserand (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 16 0 Đức VfL Wolfsburg
6 3TV Chadrac Akolo (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (24 tuổi) 5 0 Đức VfB Stuttgart
7 3TV Youssouf Mulumbu (captain) (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (32 tuổi) 39 1 Scotland Kilmarnock
8 3TV Trésor Mputu (1985-09-17)17 tháng 9, 1985 (33 tuổi) 47 14 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
9 4 Jonathan Bolingi (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 23 7 Bỉ Antwerp
10 3TV Paul-José M'Poku (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 13 6 Bỉ Standard Liège
11 4 Yannick Bolasie (1989-06-24)24 tháng 6, 1989 (29 tuổi) 37 9 Bỉ Anderlecht
12 2HV Wilfred Moke (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 6 0 Thổ Nhĩ Kỳ Ankaragücü
13 4 Meschak Elia (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 18 6 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
14 2HV Arthur Masuaku (1993-11-07)7 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 3 1 Anh West Ham United
15 2HV Christian Luyindama (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 9 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
16 1TM Anthony Mossi (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 5 0 Thụy Sĩ Chiasso
17 4 Cédric Bakambu (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 20 8 Trung Quốc Beijing Sinobo Guoan
18 3TV Merveille Bokadi (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 20 1 Bỉ Standard Liège
19 4 Britt Assombalonga (1992-12-06)6 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 4 0 Anh Middlesbrough
20 3TV Jacques Maghoma (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 21 0 Anh Birmingham City
21 2HV Djuma Shabani (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Congo AS Vita Club
22 2HV Chancel Mbemba (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 46 3 Bồ Đào Nha Porto
23 1TM Parfait Mandanda (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 15 0 România Dinamo București

Uganda[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Sébastien Desabre

Uganda's 29-man preliminary squad was announced on ngày 22 tháng 5 năm 2019.[7] The final squad was announced on 11 June.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Robert Odongkara (1989-09-02)2 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 28 0 Ethiopia Adama City
2 2HV Joseph Ochaya (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 46 2 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
3 2HV Timothy Awany (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 21 0 Uganda KCCA
4 2HV Murushid Juuko (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 33 1 Tanzania Simba
5 2HV Bevis Mugabi (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 4 0 Anh Yeovil Town
6 3TV Taddeo Lwanga (1994-05-21)21 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 11 0 Uganda Vipers
7 4 Emmanuel Okwi (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 63 20 Tanzania Simba
8 3TV Khalid Aucho (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 41 2 Ấn Độ Churchill Brothers
9 4 Patrick Kaddu (1995-10-09)9 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 8 1 Uganda KCCA
10 3TV Luwagga Kizito (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 37 1 Kazakhstan Shakhter Karagandy
11 4 Derrick Nsibambi (1994-06-19)19 tháng 6, 1994 (25 tuổi) 18 6 Ai Cập Smouha
12 2HV Ronald Mukiibi (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 1 0 Thụy Điển Östersunds FK
13 3TV Allan Kateregga (1994-06-03)3 tháng 6, 1994 (25 tuổi) 7 0 Cộng hòa Nam Phi Maritzburg United
14 2HV Nicholas Wadada (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 50 1 Tanzania Azam
15 2HV Godfrey Walusimbi (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 91 3 Unattached
16 3TV Hassan Wasswa (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 70 0 Unattached
17 3TV Farouk Miya (1997-11-26)26 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 52 19 Croatia Gorica
18 1TM Denis Onyango (captain) (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (34 tuổi) 71 0 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
19 1TM Jamal Salim (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 6 0 Sudan Al Hilal
20 2HV Isaac Muleme (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 34 0 Cộng hòa Séc Viktoria Žižkov
21 3TV Allan Kyambadde (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 14 0 Uganda KCCA
22 4 Lumala Abdu (1997-07-21)21 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 2 0 Thụy Điển Syrianska FC
23 3TV Micheal Azira (1987-08-22)22 tháng 8, 1987 (31 tuổi) 6 0 Canada Montreal Impact

Zimbabwe[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sunday Chidzambwa

Zimbabwe's 34-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[9] The final squad was announced on 10 June.[10] Tafadzwa Kutinyu withdrew injured and was replaced by Lawrence Mhlanga on 19 June.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Edmore Sibanda (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (32 tuổi) 13 0 Cộng hòa Nam Phi Witbank Spurs
2 2HV Tendayi Darikwa (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 7 0 Anh Nottingham Forest
3 3TV Danny Phiri (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 38 2 Cộng hòa Nam Phi Lamontville Golden Arrows
4 2HV Ronald Pfumbidzai (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (24 tuổi) 14 2 Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
5 2HV Divine Lunga (1995-05-28)28 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 9 0 Cộng hòa Nam Phi Lamontville Golden Arrows
6 3TV Alec Mudimu (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 12 0 Wales Cefn Druids
7 4 Talent Chawapiwa (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (27 tuổi) 25 4 Cộng hòa Nam Phi AmaZulu
8 3TV Marshall Munetsi (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 12 0 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
9 4 Evans Rusike (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (28 tuổi) 21 4 Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
10 3TV Ovidy Karuru (1989-01-23)23 tháng 1, 1989 (30 tuổi) 35 7 Cộng hòa Nam Phi AmaZulu
11 3TV Khama Billiat (1990-08-19)19 tháng 8, 1990 (28 tuổi) 37 13 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
12 2HV Jimmy Dzingai (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (28 tuổi) 5 0 Zambia Power Dynamos
13 1TM Elvis Chipezeze (1990-03-11)11 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 2 0 Cộng hòa Nam Phi Baroka
14 4 Tino Kadewere (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 13 2 Pháp Le Havre
15 2HV Teenage Hadebe (1995-09-17)17 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 19 3 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
16 1TM George Chigova (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 31 0 Cộng hòa Nam Phi Polokwane City
17 4 Knowledge Musona (captain) (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (29 tuổi) 36 21 Bỉ Sporting Lokeren
18 3TV Marvelous Nakamba (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 16 0 Bỉ Club Brugge
19 4 Knox Mutizwa (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 15 5 Cộng hòa Nam Phi Lamontville Golden Arrows
20 3TV Kudakwashe Mahachi (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 25 3 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
21 3TV Thabani Kamusoko (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (31 tuổi) 9 0 Tanzania Young Africans
22 2HV Lawrence Mhlanga (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 10 2 Zimbabwe FC Platinum
23 4 Nyasha Mushekwi (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (31 tuổi) 18 4 Trung Quốc Dalian Yifang

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Gernot Rohr

Nigeria's 31-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[12] The final squad was announced on 10 June.[13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ikechukwu Ezenwa (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 19 0 Nigeria Enyimba Aba
2 2HV Ola Aina (1996-10-08)8 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 8 0 Ý Torino
3 2HV Jamilu Collins (1994-08-05)5 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 7 0 Đức SC Paderborn 07
4 3TV Wilfred Ndidi (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 24 0 Anh Leicester City
5 2HV William Troost-Ekong (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 31 1 Ý Udinese
6 2HV Leon Balogun (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (30 tuổi) 28 0 Anh Brighton & Hove Albion
7 3TV Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 80 15 Ả Rập Xê Út Al Nassr
8 3TV Peter Etebo (1995-11-09)9 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 24 1 Anh Stoke City
9 4 Odion Ighalo (1989-06-16)16 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 27 11 Trung Quốc Shanghai Shenhua
10 3TV John Obi Mikel (captain) (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 86 6 Anh Middlesbrough
11 3TV Henry Onyekuru (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (22 tuổi) 9 1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
12 2HV Shehu Abdullahi (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 30 0 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
13 3TV Samuel Chukwueze (1999-05-22)22 tháng 5, 1999 (20 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Villarreal
14 4 Paul Onuachu (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 3 1 Đan Mạch Midtjylland
15 3TV Moses Simon (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 23 5 Tây Ban Nha Levante
16 1TM Daniel Akpeyi (1986-08-03)3 tháng 8, 1986 (32 tuổi) 10 0 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
17 3TV Samuel Kalu (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 6 1 Pháp Bordeaux
18 3TV Alex Iwobi (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 28 5 Anh Arsenal
19 3TV John Ogu (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 24 1 Israel Hapoel Be'er Sheva
20 2HV Chidozie Awaziem (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 5 1 Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
21 4 Victor Osimhen (1998-12-29)29 tháng 12, 1998 (20 tuổi) 3 0 Bỉ Sporting Charleroi
22 2HV Kenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 44 0 Tây Ban Nha Leganés
23 1TM Francis Uzoho (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 13 0 Cộng hòa Síp Anorthosis Famagusta

Guinea[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Paul Put

Guinea's 25-man preliminary squad was announced on ngày 27 tháng 5 năm 2019.[14] The final squad was announced on 13 June.[15] Baïssama Sankoh withdrew injured and was replaced by Lass Bangoura on 19 June.[16]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Naby Yattara (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (35 tuổi) 60 Réunion Excelsior
2 4 Mohamed Yattara (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 29 Pháp Auxerre
3 2HV Issiaga Sylla (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 43 Pháp Toulouse
4 3TV Amadou Diawara (1997-07-17)17 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 4 Ý Napoli
5 2HV Ernest Seka (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (31 tuổi) 5 Pháp Nancy
6 2HV Simon Falette (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 1 Đức Eintracht Frankfurt
7 3TV Mady Camara (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi) 5 Hy Lạp Olympiacos
8 3TV Naby Keïta (captain) (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 32 Anh Liverpool
9 4 José Kanté (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 6 Tây Ban Nha Gimnàstic
10 4 François Kamano (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 26 Pháp Bordeaux
11 4 Idrissa Sylla (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (28 tuổi) 26 Bỉ Zulte Waregem
12 1TM Ibrahim Koné (1989-12-05)5 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 1 Pháp Pau
13 3TV Ibrahima Cissé (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 2 Anh Fulham
14 2HV Ousmane Sidibé (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (34 tuổi) 6 Pháp Béziers
15 2HV Julian Jeanvier (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 0 Anh Brentford
16 4 Ibrahima Traoré (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 44 Đức Borussia Mönchengladbach
17 3TV Boubacar Fofana (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 19 România Gaz Metan Mediaș
18 2HV Mikael Dyrestam (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 0 Hy Lạp Xanthi
19 4 Bengali-Fodé Koita (1990-10-21)21 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 0 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa
20 4 Lass Bangoura (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 33 Canada Vancouver Whitecaps
21 4 Sory Kaba (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 5 Pháp Dijon
22 1TM Aly Keita (1986-12-08)8 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 4 Thụy Điển Östersunds FK
23 2HV Fodé Camara (1998-04-17)17 tháng 4, 1998 (21 tuổi) 1 Pháp Gazélec Ajaccio

Madagascar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Nicolas Dupuis

Madagascar's 26-man preliminary squad was announced on ngày 16 tháng 5 năm 2019.[17] The final squad was announced on 12 June.[18]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahima Dabo (1992-07-22)22 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 8 Réunion JS Saint-Pierroise
2 4 Carolus Andriamatsinoro (1989-07-06)6 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 25 Ả Rập Xê Út Al-Adalah
3 3TV Romario Baggio (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 8 Madagascar Fosa Juniors FC
4 2HV Gervais Randrianarisoa (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (34 tuổi) 36 Réunion JS Saint-Pierroise
5 2HV Pascal Razakanantenaina (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 17 Réunion JS Saint-Pierroise
6 3TV Marco Ilaimaharitra (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 6 Bỉ Charleroi
7 3TV Dimitry Caloin (1990-05-08)8 tháng 5, 1990 (29 tuổi) 3 Pháp Les Herbiers
8 3TV Arohasina Andrianarimanana (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 11 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
9 4 Faneva Imà Andriatsima (captain) (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (35 tuổi) 36 Pháp Clermont
10 4 Njiva Rakotoharimalala (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 23 Thái Lan Samut Sakhon
11 4 Paulin Voavy (1987-11-10)10 tháng 11, 1987 (31 tuổi) 38 Ai Cập Misr Lel Makkasa
12 4 Lalaïna Nomenjanahary (1986-06-01)1 tháng 6, 1986 (33 tuổi) 33 Pháp Paris FC
13 3TV Anicet Abel (1990-03-13)13 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 7 Bulgaria Ludogorets Razgrad
14 2HV Jérémy Morel (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (35 tuổi) 2 Pháp Lyon
15 3TV Ibrahim Amada (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 12 Algérie MC Alger
16 1TM Jean Dieu-Donné Randrianasolo (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 10 Madagascar CNaPS Sport
17 2HV Toavina Rambeloson (1992-11-26)26 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 3 Pháp Arras FA
18 3TV Rayan Raveloson (1997-01-16)16 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 1 Pháp Troyes
19 4 William Gros (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 3 Pháp Vitré
20 2HV Romain Métanire (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 4 Hoa Kỳ Minnesota United
21 2HV Thomas Fontaine (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 8 Pháp Reims
22 2HV Jérôme Mombris (1987-11-27)27 tháng 11, 1987 (31 tuổi) 7 Pháp Grenoble
23 1TM Melvin Adrien (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 2 Pháp FC Martigues

Burundi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Olivier Niyungeko

Burundi's 26-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[19] The final squad was announced on 12 June.[20]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jonathan Nahimana (1999-12-12)12 tháng 12, 1999 (19 tuổi) 16 Burundi TP Bata
2 3TV Enock Sabumukama (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 3 Zambia ZESCO United
3 4 Elvis Kamsoba (1996-06-27)27 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 0 Úc Melbourne Victory
4 3TV Pierre Kwizera (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 41 Oman Al-Orouba
5 3TV Gaël Bigirimana (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 6 Scotland Hibernian
6 2HV Karim Nizigiyimana (1989-06-21)21 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 52 Uganda Vipers
7 4 Fiston Abdul Razak (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 38 Algérie JS Kabylie
8 3TV Gaël Duhayindavyi (1990-04-15)15 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 41 Rwanda Mukura
9 4 Laudit Mavugo (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 19 Zambia NAPSA Stars
10 3TV Shassiri Nahimana (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 30 Ả Rập Xê Út Al-Mujazzal
11 4 Selemani Ndikumana (captain) (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (32 tuổi) 33 Ả Rập Xê Út Al-Adalah
12 3TV Hussein Shabani (1990-09-26)26 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 18 Ethiopia Ethiopian Coffee
13 1TM Justin Ndikumana (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 0 Kenya Sofapaka
14 2HV Omar Ngandu (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 6 Rwanda Kigali
15 2HV Omar Moussa (1997-08-30)30 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 14 Kenya Sofapaka
16 2HV David Nshimirimana (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 26 Rwanda Mukura
17 4 Cédric Amissi (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 39 Ả Rập Xê Út Al-Taawoun
18 4 Saido Berahino (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 5 Anh Stoke City
19 2HV Frédéric Nsabiyumva (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 25 Cộng hòa Nam Phi Chippa United
20 4 Francis Mustafa (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 0 Kenya Gor Mahia
21 4 Mohamed Amissi (2000-08-03)3 tháng 8, 2000 (18 tuổi) 0 Hà Lan NAC Breda
22 2HV Christophe Nduwarugira (1994-06-22)22 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 26 Bồ Đào Nha Amora
23 1TM MacArthur Arakaza (1995-07-27)27 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 28 Kenya Sofapaka

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Senegal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Aliou Cissé

Senegal's 25-man preliminary squad was announced on ngày 31 tháng 5 năm 2019.[21] The final squad was announced on 13 June.[22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdoulaye Diallo (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 17 0 Pháp Stade Rennais
2 2HV Saliou Ciss (1989-06-15)15 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 17 0 Pháp Valenciennes
3 2HV Kalidou Koulibaly (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (28 tuổi) 31 0 Ý Napoli
4 2HV Pape Abou Cissé (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 3 1 Hy Lạp Olympiacos
5 3TV Idrissa Gueye (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 57 2 Anh Everton
6 2HV Salif Sané (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (28 tuổi) 24 0 Đức Schalke 04
7 4 Moussa Konaté (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 29 11 Pháp Amiens
8 3TV Cheikhou Kouyaté (captain) (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 47 2 Anh Crystal Palace
9 4 M'Baye Niang (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (24 tuổi) 14 4 Pháp Stade Rennais
10 4 Sadio Mané (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 56 15 Anh Liverpool
11 4 Keita Baldé (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 24 4 Ý Internazionale
12 2HV Youssouf Sabaly (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 11 0 Pháp Bordeaux
13 3TV Alfred N'Diaye (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 25 0 Tây Ban Nha Málaga
14 3TV Henri Saivet (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 20 1 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
15 3TV Krépin Diatta (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (20 tuổi) 2 0 Bỉ Club Brugge
16 1TM Edouard Mendy (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 2 0 Pháp Stade Reims
17 3TV Badou Ndiaye (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 19 1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
18 4 Ismaïla Sarr (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (21 tuổi) 20 3 Pháp Stade Rennais
19 4 Mbaye Diagne (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 4 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
20 4 Sada Thioub (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 2 0 Pháp Nîmes
21 2HV Lamine Gassama (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 35 0 Thổ Nhĩ Kỳ Göztepe
22 2HV Moussa Wagué (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 13 1 Tây Ban Nha Barcelona
23 1TM Alfred Gomis (1993-09-05)5 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 5 0 Ý SPAL

Algeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Djamel Belmadi

Algeria's final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019, with no preliminary squad released prior to it.[23] Haris Belkebla was excluded from the squad for disciplinary reasons and was replaced by Andy Delort on 13 June.[24]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Azzedine Doukha (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (32 tuổi) 13 Ả Rập Xê Út Al-Raed
2 2HV Aïssa Mandi (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 43 Tây Ban Nha Real Betis
3 2HV Mehdi Tahrat (1990-01-24)24 tháng 1, 1990 (29 tuổi) 6 Pháp Lens
4 2HV Djamel Benlamri (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 2 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
5 2HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (32 tuổi) 38 Bồ Đào Nha Moreirense
6 2HV Mohamed Farès (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 5 Ý SPAL
7 3TV Riyad Mahrez (captain) (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 44 Anh Manchester City
8 4 Youcef Belaïli (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 5 Tunisia ES Tunis
9 4 Baghdad Bounedjah 30 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 20 Qatar Al-Sadd
10 3TV Sofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 50 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
11 3TV Yacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 45 Bồ Đào Nha Porto
12 3TV Adam Ounas (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 5 Ý Napoli
13 4 Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (31 tuổi) 61 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
14 3TV Hicham Boudaoui (1999-09-23)23 tháng 9, 1999 (19 tuổi) 2 Algérie Paradou AC
15 4 Andy Delort (1991-10-09)9 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 0 Pháp Montpellier
16 1TM Alexandre Oukidja (1988-07-19)19 tháng 7, 1988 (30 tuổi) 1 Pháp Metz
17 3TV Adlène Guedioura (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (33 tuổi) 41 Anh Nottingham Forest
18 2HV Mehdi Zeffane (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 11 Pháp Rennes
19 3TV Mehdi Abeid (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 7 Pháp Dijon
20 2HV Youcef Attal (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 7 Pháp Nice
21 2HV Ramy Bensebaini (1995-04-16)16 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 17 Pháp Rennes
22 3TV Ismaël Bennacer (1997-12-01)1 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 8 Ý Empoli
23 1TM Raïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 59 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq

Kenya[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Sébastien Migné

Kenya's 30-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[25] The final squad was announced on 11 June.[26]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Farouk Shikalo (1996-12-10)10 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 0 Kenya Bandari
2 2HV Joseph Okumu (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (22 tuổi) 1 Hoa Kỳ Real Monarchs
3 2HV Aboud Omar (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 33 România Sepsi Sfântu Gheorghe
4 2HV Joash Onyango (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 5 Kenya Gor Mahia
5 2HV Musa Mohammed (1991-06-06)6 tháng 6, 1991 (28 tuổi) 35 Zambia Nkana
6 2HV Bernard Ochieng (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 2 Kenya Vihiga United
7 3TV Ayub Masika (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 16 Trung Quốc Beijing Renhe
8 3TV Johanna Omolo (1989-07-31)31 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 21 Bỉ Cercle Brugge
9 4 John Avire (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 0 Kenya Sofapaka
10 3TV Eric Johanna (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 23 Thụy Điển Brommapojkarna
11 3TV Francis Kahata (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 32 Kenya Gor Mahia
12 3TV Victor Wanyama (captain) (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 53 Anh Tottenham Hotspur
13 2HV Erick Ouma Otieno (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 18 Thụy Điển Vasalund
14 4 Michael Olunga (1994-03-26)26 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 31 Nhật Bản Kashiwa Reysol
15 2HV David Owino (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 52 Zambia ZESCO United
16 3TV Paul Were (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 32 Hy Lạp Trikala
17 3TV Ismael Athuman (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 9 Tây Ban Nha Las Palmas Atlético
18 1TM Patrick Matasi (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (31 tuổi) 19 Ethiopia Saint George
19 3TV Ovella Ochieng (1999-12-23)23 tháng 12, 1999 (19 tuổi) 15 Thụy Điển Vasalund
20 2HV Philemon Otieno (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 6 Kenya Gor Mahia
21 3TV Dennis Odhiambo (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (34 tuổi) 27 Kenya Sofapaka
22 4 Masoud Juma (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 6 Libya Al-Nasr
23 1TM John Oyemba (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (26 tuổi) 0 Kenya Kariobangi Sharks

Tanzania[sửa | sửa mã nguồn]

Coach: Nigeria Emmanuel Amunike

Tanzania's 39-man preliminary squad was announced on ngày 2 tháng 5 năm 2019.[27] The final squad was announced on 13 June.[28]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aron Kalambo (1994-07-13)13 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 0 0 Tanzania Tanzania Prisons
2 2HV Gadiel Kamagi (1996-09-12)12 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 21 0 Tanzania Young Africans
3 3TV Feisal Salum (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 4 0 Tanzania Young Africans
4 3TV Erasto Nyoni (1988-05-07)7 tháng 5, 1988 (31 tuổi) 79 5 Tanzania Simba
5 2HV Kelvin Yondan (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (34 tuổi) 69 0 Tanzania Young Africans
6 2HV David Mwantika (1988-12-21)21 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 4 0 Tanzania Azam
7 3TV Himid Mao (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 46 1 Ai Cập Petrojet
8 3TV Frank Domayo (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 33 0 Tanzania Azam
9 4 Adi Yussuf (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 0 0 Anh Blackpool
10 4 Mbwana Samatta (captain) (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 47 17 Bỉ Genk
11 4 Thomas Ulimwengu (1993-06-14)14 tháng 6, 1993 (26 tuổi) 45 7 Algérie JS Saoura
12 4 Simon Msuva (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 48 8 Maroc Difaâ El Jadidi
13 1TM Metacha Mnata (1998-11-25)25 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 0 0 Tanzania Mbao
14 4 Raphael Bocco (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 61 14 Tanzania Simba
15 2HV Mohamed Husseini (1996-11-01)1 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 12 0 Tanzania Simba
16 4 Rashid Mandawa (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 5 0 Botswana Botswana Defence Force XI
17 4 Faridi Mussa (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (23 tuổi) 18 0 Tây Ban Nha Tenerife B
18 1TM Aishi Manula (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 28 0 Tanzania Simba
19 2HV Vicent Philipo (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 0 0 Tanzania Mbao
20 2HV Ally Mtoni (1993-03-13)13 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 2 0 Tanzania Lipuli
21 4 Yahya Zayd (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (21 tuổi) 4 0 Ai Cập Ismaily
22 3TV Hassan Kessy (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (24 tuổi) 8 0 Zambia Nkana
23 3TV Mudathir Yahya (1996-05-06)6 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 13 0 Tanzania Azam

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Hervé Renard

A 27-man provisional squad was announced on ngày 27 tháng 5 năm 2019. Anas Zniti replaced Abdelali Mhamdi on 5 June due to injury.[29]

The final squad was announced on ngày 11 tháng 6 năm 2019. On ngày 19 tháng 6 năm 2019 it was announced that Abdelkrim Baadi will officially replace Abderrazak Hamdallah injured.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yassine Bounou (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 15 Tây Ban Nha Girona
2 2HV Achraf Hakimi (1998-11-04)4 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 19 Đức Borussia Dortmund
3 2HV Noussair Mazraoui (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 4 Hà Lan Ajax
4 2HV Manuel da Costa (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 36 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
5 2HV Medhi Benatia (captain) (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 62 Qatar Al-Duhail
6 2HV Romain Saïss (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 33 Anh Wolverhampton Wanderers
7 3TV Hakim Ziyech (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 23 Hà Lan Ajax
8 3TV Karim El Ahmadi (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (34 tuổi) 61 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
9 3TV Sofiane Boufal (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 9 Tây Ban Nha Celta Vigo
10 3TV Younès Belhanda (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 53 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
11 3TV Fayçal Fajr (1988-08-01)1 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 31 Pháp Caen
12 1TM Munir Mohand Mohamedi (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 34 Tây Ban Nha Málaga
13 4 Khalid Boutaïb (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 22 Ai Cập Zamalek
14 3TV Mbark Boussoufa (1984-08-15)15 tháng 8, 1984 (34 tuổi) 66 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
15 3TV Youssef Aït Bennasser (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 19 Pháp Saint-Étienne
16 4 Nordin Amrabat (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (32 tuổi) 52 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
17 2HV Nabil Dirar (1986-02-25)25 tháng 2, 1986 (33 tuổi) 39 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
18 3TV Mehdi Bourabia (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 3 Ý Sassuolo
19 4 Youssef En-Nesyri (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (22 tuổi) 22 Tây Ban Nha Leganés
20 4 Oussama Idrissi (1996-02-26)26 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 2 Hà Lan AZ
21 2HV Yunis Abdelhamid (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 4 Pháp Reims
22 1TM Ahmed Reda Tagnaouti (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 2 Maroc Wydad Casablanca
23 2HV Abdelkrim Baadi (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 2 Maroc Hassania Agadir

Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ibrahim Kamara[30]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tape Ira Eliezer (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 0 Bờ Biển Ngà San Pedro
2 2HV Wonlo Coulibaly (1991-12-22)22 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 1 Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
3 2HV Souleyman Doumbia (1996-09-24)24 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 0 Pháp Rennes
4 2HV Jean-Philippe Gbamin (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 6 Đức Mainz 05
5 2HV Wilfried Kanon (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 35 Hà Lan ADO Den Haag
6 2HV Ismaël Traoré (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (32 tuổi) 5 Pháp Angers
7 3TV Victorien Angban (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 8 Pháp Metz
8 3TV Franck Kessié (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 28 Ý Milan
9 4 Wilfried Zaha (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 9 Anh Crystal Palace
10 3TV Jean Michaël Seri (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 23 Anh Fulham
11 4 Maxwel Cornet (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 10 Pháp Lyon
12 4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 52 Qatar Al-Arabi
13 4 Roger Assalé (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 14 Thụy Sĩ Young Boys
14 4 Jonathan Kodjia (1989-10-22)22 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 17 Anh Aston Villa
15 3TV Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (31 tuổi) 65 Pháp Toulouse
16 1TM Sylvain Gbohouo (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 40 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
17 2HV Serge Aurier (captain) (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 52 Anh Tottenham Hotspur
18 3TV Ibrahim Sangaré (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 2 Pháp Toulouse
19 4 Nicolas Pépé (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 11 Pháp Lille
20 3TV Serey Dié (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (34 tuổi) 44 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax
21 2HV Cheick Comara (1993-10-14)14 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 9 Maroc Wydad Casablanca
22 2HV Mamadou Bagayoko (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 8 Pháp Red Star
23 1TM Badra Ali Sangaré (1986-05-30)30 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 13 Cộng hòa Nam Phi Free State Stars

Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Stuart Baxter

A 23-man final squad was announced on ngày 9 tháng 6 năm 2019.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Darren Keet (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 9 Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
2 2HV Buhle Mkhwanazi (1990-02-01)1 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 15 Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
3 2HV Innocent Maela (1992-08-14)14 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 3 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
4 2HV Daniel Cardoso (1988-10-06)6 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 1 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
5 2HV Thamsanqa Mkhize (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 6 Cộng hòa Nam Phi Cape Town City
6 2HV Ramahlwe Mphahlele (1990-02-01)1 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 14 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
7 4 Lebohang Maboe (1994-09-17)17 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 7 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
8 3TV Bongani Zungu (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 24 Pháp Amiens
9 4 Lebo Mothiba (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 7 Pháp Strasbourg
10 3TV Thulani Serero (1990-11-04)4 tháng 11, 1990 (28 tuổi) 40 Hà Lan Vitesse
11 3TV Themba Zwane (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 16 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
12 3TV Kamohelo Mokotjo (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 15 Anh Brentford
13 3TV Samuel Mabunda (1988-04-17)17 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 9 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
14 2HV Thulani Hlatshwayo (captain) (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 40 Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
15 3TV Dean Furman (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (30 tuổi) 49 Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
16 1TM Bruce Bvuma (1995-05-13)13 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 0 Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
17 3TV Sibusiso Vilakazi (1989-12-29)29 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 32 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
18 2HV Sifiso Hlanti (1990-05-01)1 tháng 5, 1990 (29 tuổi) 13 Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
19 4 Percy Tau (1994-05-13)13 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 18 Bỉ Union Saint-Gilloise
20 3TV Hlompho Kekana (1985-05-23)23 tháng 5, 1985 (34 tuổi) 26 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
21 4 Lars Veldwijk (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 2 Hà Lan Sparta Rotterdam
22 1TM Ronwen Williams (1992-01-21)21 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 5 Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
23 4 Thembinkosi Lorch (1993-07-22)22 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 4 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates

Namibia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ricardo Mannetti

A 23-man final squad was announced on ngày 10 tháng 6 năm 2019.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Maximilian Mbaeva (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 21 Cộng hòa Nam Phi Golden Arrows
2 2HV Denzil Hoaseb (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 57 Cộng hòa Nam Phi Highlands Park
3 2HV Ananias Gebhardt (1988-09-08)8 tháng 9, 1988 (30 tuổi) 42 Cộng hòa Nam Phi Baroka
4 2HV Riaan Hanamub (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 19 Cộng hòa Nam Phi Jomo Cosmos
5 2HV Charles Hambira (1990-06-03)3 tháng 6, 1990 (29 tuổi) 12 Namibia Tura Magic
6 3TV Larry Horaeb (1991-11-12)12 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 44 Namibia Tura Magic
7 3TV Hotto Kavendji (1991-10-29)29 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 44 Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
8 3TV Willy Stephanus (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 44 Zambia Lusaka Dynamos
9 4 Benson Shilongo (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 26 Ai Cập Ismaily
10 4 Manfred Starke (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 3 Đức Carl Zeiss Jena
11 3TV Absalom Iimbondi (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 23 Namibia United Africa Tigers
12 3TV Ronald Ketjijere (captain) (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (31 tuổi) 64 Namibia African Stars
13 4 Peter Shalulile (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (26 tuổi) 27 Cộng hòa Nam Phi Highlands Park
14 3TV Joslin Kamatuka (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 7 Cộng hòa Nam Phi Cape Umoya United
15 3TV Marcel Papama (1996-04-28)28 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 5 Namibia African Stars
16 1TM Ratanda Mbazuvara (1989-08-15)15 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 1 Namibia African Stars
17 4 Itamunua Keimuine (1993-05-01)1 tháng 5, 1993 (26 tuổi) 28 Ethiopia Dire Dawa City
18 4 Isaskar Gurirab (1998-01-03)3 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 2 Namibia Life Fighters
19 3TV Petrus Shitembi (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 61 Zambia Lusaka Dynamos
20 2HV Ivan Kamberipa (1994-02-03)3 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 2 Namibia African Stars
21 3TV Dynamo Fredericks (1992-04-04)4 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 21 Namibia Black Africa
22 2HV Ryan Nyambe (1997-12-04)4 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 0 Anh Blackburn Rovers
23 1TM Lloyd Kazapua (1989-03-25)25 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 14 Cộng hòa Nam Phi Maccabi

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện: Pháp Alain Giresse

The following players were called up for the 2019 Africa Cup of Nations.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Farouk Ben Mustapha (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 24 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
2 3TV Wajdi Kechrida (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 1 Tunisia ES Sahel
3 2HV Dylan Bronn (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 11 Bỉ Gent
4 2HV Yassine Meriah (1993-07-02)2 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 28 Hy Lạp Olympiacos
5 2HV Oussama Haddadi (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 15 Pháp Dijon
6 2HV Rami Bedoui (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (29 tuổi) 14 Ả Rập Xê Út Al-Fayha
7 3TV Youssef Msakni (captain) (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 49 Bỉ Eupen
8 4 Firas Chaouat (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 4 Tunisia CS Sfaxien
9 3TV Anice Badri (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 15 Tunisia ES Tunis
10 4 Wahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 43 Pháp Saint-Étienne
11 4 Taha Yassine Khenissi (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 23 Tunisia ES Tunis
12 2HV Karim Aouadhi (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (31 tuổi) 10 Tunisia ES Sahel
13 3TV Ferjani Sassi (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 45 Ai Cập Zamalek
14 2HV Mohamed Dräger (1996-06-25)25 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 4 Đức Paderborn 07
15 3TV Marc Lamti (2001-01-28)28 tháng 1, 2001 (18 tuổi) 1 Đức Bayer Leverkusen
16 1TM Mouez Hassen (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 5 Pháp Nice
17 3TV Ellyes Skhiri (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 14 Pháp Montpellier
18 3TV Bassem Srarfi (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 12 Pháp Nice
19 3TV Ayman Ben Mohamed (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (24 tuổi) 2 Tunisia ES Tunis
20 3TV Ghailene Chaalali (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 8 Tunisia ES Tunis
21 2HV Nassim Hnid (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 1 Tunisia CS Sfaxien
22 1TM Moez Ben Cherifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 17 Tunisia ES Tunis
23 3TV Naïm Sliti (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 30 Pháp Dijon

Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện: Mohamed Magassouba

The final squad was announced on ngày 15 tháng 6 năm 2019.[31]. Two players named Adama Traoré were selected; to avoid confusion, the older player from US Orléans was widely known as Adama Traoré I and the younger of Cercle Brugge as Adama Traoré II.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahim Mounkoro (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 0 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
2 2HV Hamari Traoré (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 18 Pháp Rennes
3 2HV Youssouf Koné (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 12 Pháp Lille
4 3TV Amadou Haidara (1998-01-31)31 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 6 Đức RB Leipzig
5 2HV Kiki Kouyaté (1997-04-15)15 tháng 4, 1997 (22 tuổi) 1 Pháp Troyes
6 2HV Massadio Haïdara (1992-12-02)2 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 1 Pháp Lens
7 3TV Moussa Doumbia (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 17 Pháp Reims
8 3TV Diadie Samassékou (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 8 Áo Red Bull Salzburg
9 4 Moussa Marega (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 20 Bồ Đào Nha Porto
10 4 Kalifa Coulibaly (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 14 Pháp Nantes
11 3TV Lassana Coulibaly (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 14 Scotland Rangers
12 4 Sékou Koïta (1999-11-28)28 tháng 11, 1999 (19 tuổi) 0 Áo Wolfsberg
13 2HV Molla Wagué (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 30 Anh Nottingham Forest
14 3TV Adama Traoré I (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 19 Pháp Orléans
15 2HV Mamadou Fofana (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 9 Pháp Metz
16 1TM Djigui Diarra (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 25 Mali Stade Malien
17 2HV Falaye Sacko (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (24 tuổi) 8 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
18 3TV Cheick Doucouré (2000-01-08)8 tháng 1, 2000 (19 tuổi) 2 Pháp Lens
19 3TV Moussa Djenepo (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (21 tuổi) 9 Bỉ Standard Liège
20 4 Adama Niane (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (26 tuổi) 5 Bỉ Charleroi
21 3TV Adama Traoré II (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 8 Bỉ Cercle Brugge
22 1TM Adama Kéïta (1990-05-03)3 tháng 5, 1990 (29 tuổi) 1 Mali Djoliba
23 4 Abdoulay Diaby (captain) (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 17 Bồ Đào Nha Sporting CP

Mauritania[sửa | sửa mã nguồn]

Coach: Pháp Corentin Martins

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Brahim Souleymane (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 23 Mauritanie ACS Ksar
2 2HV Moustapha Diaw (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 28 Mauritanie Tevragh-Zeïna
3 2HV Aly Abeid (1997-12-11)11 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 28 Tây Ban Nha Alcorcón
4 2HV Harouna Abou Demba (1991-12-31)31 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 8 Pháp Grenoble
5 2HV Abdoul Ba (captain) (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 28 Pháp Auxerre
6 3TV Khassa Camara (1992-10-22)22 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 31 Hy Lạp Xanthi
7 4 Ismaël Diakité (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 42 Tunisia US Tataouine
8 3TV Diallo Guidilèye (1989-12-30)30 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 22 Thổ Nhĩ Kỳ Elazığspor
9 4 Hemeya Tanjy (1998-05-01)1 tháng 5, 1998 (21 tuổi) 6 Mauritanie Nouadhibou
10 4 Adama Ba (1993-08-27)27 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 23 Thổ Nhĩ Kỳ Giresunspor
11 4 Bessam (1987-12-05)5 tháng 12, 1987 (31 tuổi) 47 Tunisia AS Gabès
12 3TV Alassane Diop (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (21 tuổi) 7 Ả Rập Xê Út Hajer
13 2HV Sally Sarr (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 12 Thụy Sĩ Servette
14 3TV Mohamed Yali (1997-11-01)1 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 31 Algérie DRB Tadjenanet
15 2HV Bakary N'Diaye (1998-11-26)26 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 16 Maroc Difaâ El Jadidi
16 1TM Namori Diaw (1991-12-30)30 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 2 Mauritanie ASC Kédia
17 4 Souleymane Anne (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 1 Pháp Aurillac Arpajon
18 3TV Moctar Sidi El Hacen (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 35 Tây Ban Nha Valladolid
19 3TV Ibréhima Coulibaly (1989-07-30)30 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 1 Pháp Grenoble
20 2HV Abdoulkader Thiam (1998-10-03)3 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 3 Pháp Orléans
21 2HV Diadié Diarra (1993-01-23)23 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 4 Pháp Sedan
22 1TM Babacar Diop (1995-09-17)17 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 1 Mauritanie ASC Police
23 3TV Silèye Gaye (1991-09-13)13 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 41 Mauritanie Nouadhibou

Angola[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện: Serbia Srđan Vasiljević

A 23-man final squad was announced on ngày 12 tháng 6 năm 2019.[32]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ndulo (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (23 tuổi) 1 Angola Académica do Lobito
2 2HV Bruno Gaspar 21 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
3 2HV Jonathan Buatu (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 15 Bồ Đào Nha Rio Ave
4 3TV Show (1999-03-06)6 tháng 3, 1999 (20 tuổi) 10 Angola 1° de Agosto
5 2HV Dani Massunguna (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (33 tuổi) 46 Angola 1° de Agosto
6 2HV Wilson Gaspar (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 13 Angola Petro de Luanda
7 4 Djalma (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (32 tuổi) 46 Thổ Nhĩ Kỳ Alanyaspor
8 2HV Paizo (1992-05-10)10 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 9 Angola 1° de Agosto
9 4 Fredy Kulembé (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 21 Thổ Nhĩ Kỳ Antalyaspor
10 4 Gelson Dala (1996-07-13)13 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 22 Bồ Đào Nha Rio Ave
11 4 Geraldo (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 20 Ai Cập Al Ahly
12 1TM Tony Cabaça (1986-04-23)23 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 1 Angola 1° de Agosto
13 3TV José Macaia (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 0 Angola 1° de Agosto
14 4 Mabululu (1989-09-10)10 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 7 Angola 1° de Agosto
15 2HV Bastos (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 44 Ý Lazio
16 3TV Stélvio (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (30 tuổi) 10 Luxembourg Dudelange
17 4 Mateus (captain) (1984-06-19)19 tháng 6, 1984 (35 tuổi) 59 Bồ Đào Nha Boavista
18 3TV Herenilson (1996-08-26)26 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 22 Angola Petro de Luanda
19 4 Evandro Brandão (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (28 tuổi) 1 Bồ Đào Nha Leixoes S.C.
20 4 Wilson Eduardo (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 1 Bồ Đào Nha Braga
21 2HV Isaac Costa (1991-04-25)25 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 17 Angola 1° de Agosto
22 1TM Landú (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (29 tuổi) 34 Angola Interclube
23 2HV Eddie Afonso (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 11 Angola Petro de Luanda

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Coach: Hà Lan Clarence Seedorf

A 34-man provisional squad was announced on ngày 10 tháng 5 năm 2019.[33] On 15 May, Jean-Charles Castelletto, Tristan Dingomé, Stève Mvoué were added to the provisional squad.[34] The list was reduced to 29 names on ngày 10 tháng 6 năm 2019.[35]

The final squad was announced on ngày 11 tháng 6 năm 2019.[36]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM André Onana (1996-04-02)2 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 9 Hà Lan Ajax
2 2HV Collins Fai (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 23 Bỉ Standard Liège
3 2HV Gaëtan Bong (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 15 Anh Brighton & Hove Albion
4 2HV Banana Yaya (1991-07-29)29 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 11 Hy Lạp Panionios
5 2HV Michael Ngadeu-Ngadjui (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (28 tuổi) 25 Cộng hòa Séc Slavia Prague
6 2HV Ambroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 37 Pháp Montpellier
7 4 Clinton N'Jie (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 25 Pháp Marseille
8 3TV André-Frank Zambo Anguissa (1995-11-16)16 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 16 Anh Fulham
9 4 Stéphane Bahoken (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 5 Pháp Angers
10 3TV Arnaud Djoum (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 19 Scotland Heart of Midlothian
11 3TV Christian Bassogog (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 21 Trung Quốc Henan Jianye
12 2HV Joyskim Dawa (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 1 Ukraina Mariupol
13 4 Eric Maxim Choupo-Moting (captain) (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 50 Pháp Paris Saint-Germain
14 3TV Georges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 46 Israel Maccabi Haifa
15 3TV Pierre Kunde (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 6 Đức Mainz 05
16 1TM Fabrice Ondoa (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 40 Bỉ Oostende
17 4 Karl Toko Ekambi (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 22 Tây Ban Nha Villarreal
18 4 Joel Tagueu (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 4 Bồ Đào Nha Marítimo
19 4 Jacques Zoua (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 24 România Astra Giurgiu
20 3TV Olivier Boumal (1989-09-17)17 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 3 Hy Lạp Panionios
21 3TV Wilfrid Kaptoum (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 0 Tây Ban Nha Real Betis
22 2HV Jean-Armel Kana-Biyik (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 6 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
23 1TM Carlos Kameni (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (35 tuổi) 70 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: James Kwesi Appiah

The final squad was announced on ngày 10 tháng 6 năm 2019.[37]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Richard Ofori (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 15 Cộng hòa Nam Phi Maritzburg United
2 2HV Joseph Larweh Attamah (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 5 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
3 4 Asamoah Gyan (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (33 tuổi) 106 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
4 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 61 Hoa Kỳ Columbus Crew
5 3TV Thomas Partey (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (26 tuổi) 21 Tây Ban Nha Atlético Madrid
6 3TV Afriyie Acquah (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 34 Ý Empoli
7 3TV Christian Atsu (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 61 Anh Newcastle United
8 4 Owusu Kwabena (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (22 tuổi) 0 Tây Ban Nha Salamanca
9 4 Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 53 Anh Crystal Palace
10 3TV André Ayew (captain) (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 81 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
11 3TV Mubarak Wakaso (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 54 Tây Ban Nha Alavés
12 1TM Lawrence Ati-Zigi (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 3 Pháp Sochaux
13 4 Caleb Ekuban (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 2 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
14 2HV Lumor Agbenyenu (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 12 Thổ Nhĩ Kỳ Göztepe
15 2HV Kasim Nuhu (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 6 Đức 1899 Hoffenheim
16 1TM Felix Annan (1994-11-22)22 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 1 Ghana Asante Kotoko
17 2HV Baba Rahman (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 24 Pháp Reims
18 2HV Joseph Aidoo (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 1 Bỉ Genk
19 3TV Samuel Owusu (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (23 tuổi) 0 Serbia Čukarički
20 3TV Kwadwo Asamoah (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 71 Ý Internazionale
21 2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 64 Pháp Metz
22 2HV Andy Yiadom (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (27 tuổi) 5 Anh Reading
23 3TV Thomas Agyepong (1996-10-10)10 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 5 Scotland Hibernian

Benin[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện: Pháp Michel Dussuyer Final 23-man squad.[38]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fabien Farnolle (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (34 tuổi) 23 Thổ Nhĩ Kỳ Malatyaspor
2 2HV Séidou Barazé (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 16 Pháp Yzeure
3 2HV Khaled Adénon (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (33 tuổi) 59 Pháp Amiens
4 3TV Tidjani Anaane (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 1 Tunisia Ben Guerdane
5 2HV Junior Salomon (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 21 Nigeria Plateau United
6 2HV Olivier Verdon (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 10 Pháp Sochaux-Montbéliard
7 4 David Djigla (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (23 tuổi) 19 Pháp Niort
8 3TV Jordan Adéoti (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 22 Pháp Auxerre
9 4 Steve Mounié (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 14 Anh Huddersfield Town
10 4 Mickaël Poté (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (34 tuổi) 46 Thổ Nhĩ Kỳ Adana Demirspor
11 2HV Emmanuel Imorou (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (30 tuổi) 12 Pháp Caen
12 2HV David Kiki (1993-11-25)25 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 18 Pháp Brest
13 2HV Moise Adilehou (1995-11-01)1 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 3 Hy Lạp Levadiakos
14 4 Cebio Soukou (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 1 Đức Hansa Rostock
15 3TV Sessi D'Almeida (1995-11-20)20 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 5 Anh Yeovil Town
16 1TM Saturnin Allagbé (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 13 Pháp Niort
17 3TV Stéphane Sessègnon (captain) (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (35 tuổi) 73 Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
18 3TV Mama Séïbou (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 22 Pháp SC Toulon
19 4 Segbé Azankpo (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (26 tuổi) 6 Slovakia FK Senica
20 4 Jodel Dossou (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 24 Liechtenstein Vaduz
21 3TV Rodrigue Kossi (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (18 tuổi) 0 Tunisia Club Africain
22 2HV Rodrigue Fassinou (1999-05-22)22 tháng 5, 1999 (20 tuổi) 11 Bénin ASPAC
23 1TM Chérif Dine Kakpo (1997-12-01)1 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 0 Bénin Buffles

Guinea-Bissau[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện: Baciro Candé

Guinea-Bissau's 29-man preliminary squad was announced on ngày 3 tháng 6 năm 2019.[39] The final squad was announced on 12 June.[40]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jonas Mendes (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 29 0 Bồ Đào Nha Académico de Viseu
2 2HV Eliseu Cassamá (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 6 0 Bồ Đào Nha Rio Ave
3 3TV Burá (1995-12-22)22 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Desportivo das Aves
4 2HV Marcelo Djaló (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 0 0 Anh Fulham
5 2HV Rudinilson Silva (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 14 0 Litva Kauno Žalgiris
6 2HV Tomás Dabó (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 6 0 Ý Rieti
7 3TV Zezinho (captain) (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 30 2 Slovakia Senica
8 3TV João Jaquité (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Tondela
9 4 Romário Baldé (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
10 3TV Pelé (1991-09-29)29 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 6 0 Anh Nottingham Forest
11 4 Jorginho (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 4 0 Bulgaria CSKA Sofia
12 1TM Rui Dabó (1994-10-05)5 tháng 10, 1994 (24 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Fabril Barreiro
13 4 Frédéric Mendy (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (30 tuổi) 11 4 Bồ Đào Nha Vitória de Setúbal
14 2HV Juary Soares (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 14 1 Bồ Đào Nha Mafra
15 4 Toni Silva (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 12 2 Ai Cập Al Ittihad Alexandria
16 3TV Moreto Cassamá (1998-02-16)16 tháng 2, 1998 (21 tuổi) 0 0 Pháp Stade Reims
17 4 Mama Baldé (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Desportivo das Aves
18 4 Piqueti (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 15 3 Ả Rập Xê Út Al Shoulla
19 4 Joseph Mendes (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 0 0 Pháp Ajaccio
20 3TV Sori Mané (1996-04-03)3 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 7 0 Bồ Đào Nha Cova da Piedade
21 2HV Nanu (1994-05-17)17 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Marítimo
22 2HV Mamadu Candé (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (28 tuổi) 14 0 Bồ Đào Nha Santa Clara
23 1TM Edimar Cá (2000-08-14)14 tháng 8, 2000 (18 tuổi) 0 0 Guiné-Bissau UDIB

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Aguirre names Egypt preliminary squad for Africa Cup of Nations”. KingFut. ngày 21 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “Egypt announce final 23-man squad for 2019 AFCON”. KingFut. ngày 11 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “Africa Cup of Nations: Amr Warda sent home by Egypt for disciplinary reasons”. BBC Sport. ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ “EFA: Amr Warda recalled to Egypt's Africa Cup of Nations camp”. KingFut. ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  5. ^ “Zamalek's Kabongo Kasongo named in DR Congo AFCON squad”. KingFut. ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  6. ^ “CAN 2019: les 23 léopards retenus” [AFCON 2019: The 23 selected leopards]. RD Congo Leopards Foot (bằng tiếng Pháp). ngày 11 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ “AFCON: Uganda announces preliminary squad”. Egypt Today. ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2019.
  8. ^ “Uganda Cranes Squad to AFCON Finals in Egypt released”. Federation of Uganda Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  9. ^ “Egypt AFCON opponents: Zimbabwe name preliminary squad”. KingFut. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  10. ^ “Egypt rivals Zimbabwe name final squad for AFCON”. KingFut. ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  11. ^ “Zimbabwe's Tafadzwa Kutinyu ruled out of AFCON, replaced by Lawrence Mhlanga”. KingFut. ngày 19 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ “Al Ahly's Junior Ajayi on Nigeria's standby list for 2019 AFCON”. KingFut. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  13. ^ “Nigeria name final 23-man Africa Cup of Nations squad”. KingFut. ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  14. ^ “Liverpool's injured Naby Keïta named in Guinea's provisional squad”. KingFut. ngày 27 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  15. ^ “Guinea name their final squad for AFCON”. KingFut. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  16. ^ “Guinea's Sankoh ruled out of AFCON after Egypt injury, Bangoura to replace him”. KingFut. ngày 19 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  17. ^ “Africa Cup of Nations: Lyon's Morel set for finals with Madagascar”. BBC Sport. ngày 16 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  18. ^ “قوائم أمم إفريقيا: مدافع ليون وفوافي على رأس أغلبية فرنسية باختيارات مدغشقر” [Africa Cup of Nations: Jérémy Morel and Paulin Voavy included in Madagascar's final squad]. FilGoal (bằng tiếng Ả Rập). ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  19. ^ “Burundi coach Olivier Niyungeko name Saido Berahino and 26 others in AFCON preliminary squad”. Complete Sports. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  20. ^ “Burundi reveal squad for historic first AFCON appearance”. KingFut. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  21. ^ “Senegal name 25-man provisional squad for AFCON”. KingFut. ngày 31 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  22. ^ “Senegal announce strong AFCON squad”. KingFut. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  23. ^ “Algeria announce 23-man squad for Africa Cup of Nations”. KingFut. ngày 30 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  24. ^ “Équipe nationale: Andy Delort dans la liste des 23” [National team: Andy Delort joins the 23-man list]. Algerian Football Federation (bằng tiếng Pháp). ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  25. ^ “Harambee Stars Coach Sébastien Migné names AFCON/CHAN Squads”. Football Kenya Federation. ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
  26. ^ “Harambee Stars coach Sébastien Migné names final AFCON Squad”. Football Kenya Federation. ngày 11 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  27. ^ “Tanzania: Stars coach unveils squad for AFCON”. All Africa. ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  28. ^ “Egyptian Premier League duo called-up by Tanzania for AFCON finals”. KingFut. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  29. ^ “CAN Total Egypte 2019: Anas Znaiti remplace Abdelali Mhamdi lors du stage des Lions de l'Atlas”. frmf.ma. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  30. ^ “Soccerladuma.co.za”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  31. ^ “Voici la liste officiel des 23 qui nous représenteront pour la CAN 2019 !” (bằng tiếng Pháp). @FootballMali on twitter. ngày 15 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  32. ^ “Al Ahly's Geraldo named in Angola's final squad for 2019 AFCON”. KingFut. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  33. ^ “CAN EGYPTE 2019: LISTE DES 34 LIONS RETENUS POUR LA PRÉPARATION” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. ngày 10 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
  34. ^ “CAN EGYPTE 2019: Trois nouveaux dans la tanière” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. ngày 15 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  35. ^ “6 joueurs quittent la tanière” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. ngày 10 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  36. ^ “Voici les 23 Lions retenus pour la CAN 2019” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. ngày 11 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  37. ^ “Coach Kwesi Appiah names final squad for AFCON 2019”. ghanafa.org. ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  38. ^ “Africa Cup of Nations squads”. BBC Africa. ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2019.
  39. ^ “Africa Cup of Nations: Guinea-Bissau unveil provisional squad”. BBC Sport. ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
  40. ^ “Al Ittihad's Toni Silva named in Guinea Bissau's AFCON squad”. KingFut. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.