Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia 2020

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây sẽ là danh sách đăng kí thi đấu của 14 câu lạc bộ tại LS V.League 1 - 2020:

Giai đoạn lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Becamex Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Nguyễn Thanh Sơn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Phạm Văn Tiến
2 HV Việt Nam Nguyễn Hùng Thiện Đức
3 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Thảo
4 HV Việt Nam Hồ Tấn Tài
5 TV Việt Nam Trần Hữu Đông Triều
6 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Huy
7 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Long
8 HV Việt Nam Nguyễn Anh Tài
9 TV Việt Nam Đoàn Tuấn Cảnh
10 TV Brasil Hedipo Gustavo
11 TV Việt Nam Nguyễn Đoàn Trung Nhân
12 TV Việt Nam Trần Duy Khánh
14 TV Việt Nam Trần Hoàng Phương
15 HV Việt Nam Trần Dũ Đạt
16 Việt Nam Nguyễn Trần Việt Cường
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Việt Nam Tống Anh Tỷ
18 Việt Nam Nguyễn Trung Đại Dương
19 Việt Nam Ngô Hồng Phước
20 Pháp Toure Youssouf
21 HV Việt Nam Đào Tấn Lộc
22 Việt Nam Nguyễn Tiến Linh
23 HV Việt Nam Thân Thắng Toàn
24 TV Việt Nam Trần Hoàng Bảo
25 TM Việt Nam Trần Đức Cường
26 TV Việt Nam Trần Phi Hà
27 Việt Nam Hồ Sỹ Giáp
28 TV Việt Nam Tô Văn Vũ (đội trưởng)
29 TV Việt Nam Võ Hoàng Minh Khoa
30 TM Việt Nam Lại Tuấn Vũ
88 HV Burkina Faso Rabo Ali

Dược Nam Hà Nam Định[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Phạm Hồng Phú

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Trần Liêm Điều
3 TV Việt Nam Phạm Minh Nghĩa
4 HV Việt Nam Trần Hữu Hoàng
5 HV Việt Nam Lâm Anh Quang
6 TV Burkina Faso Zoungrana Winkome Valentin
8 TV Việt Nam Lê Sỹ Minh
9 Brasil Rafaelson Bezerra Fernandes
10 TV Việt Nam Trần Mạnh Hùng
14 TV Việt Nam Phạm Hồng Sơn
17 TV Việt Nam Hoàng Xuân Tân
18 TV Việt Nam Đoàn Thanh Trường
19 Việt Nam Đỗ Merlo
20 HV Nigeria Emmanuel Tony Agbaji
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 HV Việt Nam Ngô Đức Huy
23 TV Việt Nam Phan Văn Hiếu
25 TM Việt Nam Đinh Quang Phán
28 Việt Nam Hoàng Minh Tuấn
29 TV Việt Nam Nguyễn Đình Mạnh
30 TV Việt Nam Vũ Thế Vương
32 HV Việt Nam Trần Mạnh Cường
38 HV Việt Nam Lê Quốc Hường
56 TM Việt Nam Đinh Xuân Việt
88 TV Việt Nam Nguyễn Hạ Long
96 Việt Nam Mai Xuân Quyết
99 HV Việt Nam Đinh Văn Trường

Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Chu Đình Nghiêm

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
4 HV Việt Nam Nguyễn Văn Dũng
6 TV Việt Nam Đậu Văn Toàn
7 TV Việt Nam Mạch Ngọc Hà
8 TV Uganda Moses Oloya
10 Việt Nam Nguyễn Văn Quyết
11 TV Việt Nam Phạm Thành Lương
13 HV Việt Nam Trần Văn Kiên
15 TV Việt Nam Phạm Đức Huy
16 HV Việt Nam Nguyễn Thành Chung
17 HV Việt Nam Đặng Văn Tới
18 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành
19 TV Việt Nam Nguyễn Quang Hải
20 Sénégal Pape Omar Faye
21 HV Việt Nam Trần Đình Trọng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 TM Việt Nam Nguyễn Bá Minh Hiếu
26 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh
28 HV Việt Nam Đỗ Duy Mạnh
29 Việt Nam Ngân Văn Đại
30 TM Việt Nam Nguyễn Văn Công
33 TM Việt Nam Phí Minh Long
38 Pháp Papa Ibou Kebe
45 HV Việt Nam Lê Văn Xuân
51 Việt Nam Lê Xuân Tú
68 TM Việt Nam Bùi Hoàng Việt Anh
74 TV Việt Nam Trương Văn Thái Quý
88 TV Việt Nam Đỗ Hùng Dũng
97 TV Việt Nam Nguyễn Mạnh Tiến
98 TV Việt Nam Hồ Minh Dĩ


Hải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Phạm Hồng Phú

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Văn Phong
2 HV Việt Nam Lê Trung Hiếu
3 HV Việt Nam Phạm Mạnh Hùng
5 TV Việt Nam Nguyễn Đình Tài
6 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Phúc
7 Uganda Joseph Mpande
8 TV Việt Nam Michal Nguyễn
9 TV Việt Nam Lê Thế Cường
10 Brasil Diego Olivera Silva
12 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Tuấn
14 HV Việt Nam Adriano Schmidt
15 TV Việt Nam Doãn Ngọc Tân
16 Brasil Claudecir Junior
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 HV Việt Nam Nguyễn Văn Hạnh
19 HV Việt Nam Huỳnh Trọng Nhân
21 TV Việt Nam Trương Ngọc Mười
22 Việt Nam Nguyễn Viết Nguyên
23 Việt Nam Nguyễn Văn Chung
24 TV Việt Nam Nguyễn Thế Dương
26 TV Việt Nam Martin Lò
27 TV Việt Nam Đậu Thanh Phong
28 HV Việt Nam Phạm Hoài Dương
29 HV Việt Nam Hoàng Vissai
30 TM Việt Nam Nguyễn Văn Toản
35 TM Việt Nam Nguyễn Minh Nhựt
36 TM Việt Nam Phạm Văn Luân
37 TV Việt Nam Nguyễn Hùng Anh
38 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Hiếu
39 Việt Nam Đồng Văn Trung
45 TV Việt Nam Nguyễn Thành Đồng

Hoàng Anh Gia Lai[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Nguyễn Văn ĐànDương Minh Ninh

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Trần Bửu Ngọc
3 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Anh Tài
4 HV Serbia Damir Memović
5 HV Việt Nam Âu Dương Quân
6 TV Việt Nam Lương Xuân Trường
7 TV Việt Nam Nguyễn Phong Hồng Duy
8 TV Việt Nam Trần Minh Vương
9 Việt Nam Nguyễn Văn Toàn
10 Jamaica Chevaughn Walsh
11 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh
12 TV Nigeria Kelly Kester Oahimijie
15 HV Việt Nam Trương Trọng Sáng
17 HV Việt Nam Vũ Văn Thanh
18 TV Việt Nam Hoàng Thanh Tùng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 TV Việt Nam Trần Bảo Toàn
21 TV Việt Nam Nguyễn Kiên Quyết
22 TV Việt Nam Phan Thanh Hậu
24 TV Việt Nam Châu Ngọc Quang
25 TM Việt Nam Phạm Hữu Nghĩa
28 Việt Nam Nguyễn Văn Anh
32 HV Việt Nam Phạm Đăng Tuấn
61 Việt Nam Nguyễn Anh Đức
68 TM Việt Nam Lê Văn Trường
71 HV Việt Nam A Hoàng
86 HV Việt Nam Dụng Quang Nho
97 TV Việt Nam Triệu Việt Hưng
98 Việt Nam Nguyễn Lam

Hồng Lĩnh Hà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Phạm Minh Đức

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Hoài Anh
2 HV Việt Nam Hoàng Ngọc Hào
3 HV Việt Nam Vũ Hữu Quý
5 Việt Nam Trần Đức Nam
6 TV Việt Nam Lý Công Hoàng Anh
7 TV Việt Nam Lê Mạnh Dũng
9 TV Brasil Bruno Henrique de Sousa
10 Việt Nam Phạm Tuấn Hải
11 TV Việt Nam Nguyễn Văn Hiệp
14 HV Brasil Janclesio Almeida Santos
15 HV Việt Nam Nguyễn Văn Toản
16 TV Việt Nam Phạm Văn Long
17 HV Việt Nam Đào Văn Nam
18 TV Việt Nam Trần Đức Trung
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Việt Nam Nguyễn Văn Đức
20 HV Việt Nam Phạm Hoàng Lâm
21 TV Việt Nam Nguyễn Văn Huy
22 Việt Nam Nguyễn Văn Tám
23 Việt Nam Nguyễn Văn Minh
25 TM Việt Nam Dương Quang Tuấn
28 HV Việt Nam Nguyễn Văn Vĩ
33 HV Việt Nam Phùng Viết Trường
37 TV Việt Nam Trần Văn Công
68 TM Việt Nam Châu Hoài Thanh
80 Hoa Kỳ Victor Mansaray
88 TV Việt Nam Nguyễn Trung Học


Quảng Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Nguyễn Thành Công

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Ngọc Bin
2 HV Việt Nam Đinh Viết Tú
3 HV Việt Nam Huỳnh Tấn Sinh
4 HV Việt Nam Trần Văn Tâm
6 TV Việt Nam Đặng Hữu Phước
7 TV Việt Nam Đinh Thanh Trung
8 TV Brasil Jose Paulo Pinto
9 Việt Nam Hà Minh Tuấn
10 TV Việt Nam Phan Đình Thắng
11 Brasil Rodrigo Da Sylva
12 Việt Nam Trịnh Duy Long
13 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Quốc Chí
14 TV Việt Nam Nguyễn Huy Hùng
15 HV Việt Nam Đào Duy Khánh
16 TV Việt Nam Nguyễn Như Tuấn
17 TV Việt Nam Ngô Quang Huy
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Việt Nam Nguyễn Văn Trạng
19 TV Việt Nam Phan Thanh Hưng
20 TV Việt Nam Nguyễn Văn Đô
21 HV Việt Nam Trần Mạnh Toàn
22 HV Việt Nam Trịnh Văn Hà
24 HV Brasil Lucas Roocha
25 TM Việt Nam Phạm Văn Cường
26 TM Việt Nam Trần Văn Chiến
27 Việt Nam Nguyễn Văn Thạnh
28 TV Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn
29 TM Việt Nam Hoàng Vissai
34 TV Việt Nam Võ Văn Toàn
38 HV Việt Nam Lê Đức Lộc
73 TV Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn
92 HV Việt Nam Nguyễn Anh Hùng


Sài Gòn[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Vũ Tiến Thành Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
3 HV Việt Nam Ngô Anh Vũ
4 HV Việt Nam Trần Minh Chiến
5 TV Việt Nam Nguyễn Nam Anh
6 HV Việt Nam Trần Văn Bửu
7 TV Việt Nam Nguyễn Ngọc Duy
8 TV Việt Nam Nguyễn Vũ Tín
9 Việt Nam Nguyễn Đình Bảo
10 Brasil Pedro Paulo
15 HV Việt Nam Trịnh Đức Lợi
16 TV Việt Nam Bùi Trần Vũ
17 TV Việt Nam Nguyễn Minh Trung
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương
20 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Thụ
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 HV Việt Nam Nguyễn Quốc Long
23 TV Việt Nam Cao Văn Triền
24 TM Việt Nam Tống Đức An
26 HV Việt Nam Thân Thành Tín
27 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Sơn
29 TV Việt Nam Ngô Xuân Toàn
31 HV Việt Nam Nguyễn Bá Dương
32 HV Việt Nam Nguyễn Văn Ngọ
36 TM Việt Nam Phạm Văn Phong
39 TV Việt Nam Huỳnh Tấn Tài
40 HV Hàn Quốc Ahn Byung-Keon
70 HV Việt Nam Đào Hùng Phong
76 TM Việt Nam Dương Tùng Lâm
88 HV Việt Nam Lê Thanh Phong
94 Brasil Geovane Magno


SHB Đà Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Lê Huỳnh Đức

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Phan Văn Biểu
2 HV Việt Nam Âu Văn Hoàn
4 TV Việt Nam Nguyễn Phi Hoàng
5 HV Việt Nam Mạc Đức Việt Anh
6 TV Việt Nam Đặng Anh Tuấn
7 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Hải
8 TV Việt Nam A Mít
9 Việt Nam Hà Đức Chinh
10 Việt Nam Phạm Trọng Hóa
11 TV Việt Nam Phan Văn Long
12 TV Việt Nam Hoàng Minh Tâm
13 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Bình
14 Việt Nam Võ Lý
16 TV Việt Nam Bùi Tiến Dụng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 Thụy Điển Grace Tanda
18 TV Việt Nam Đỗ Thanh Thịnh
19 TV Việt Nam Võ Ngọc Toàn
20 HV Việt Nam Võ Nhật Tân
21 HV Việt Nam Nguyễn Thiện Chí
22 HV Việt Nam Nguyễn Công Nhật
23 HV Việt Nam Nguyễn Viết Thắng
24 Nigeria Akinane Ismaheel
26 TM Việt Nam Nguyễn Tuấn Mạnh
27 HV Việt Nam Lê Văn Sáu
29 TV Việt Nam Lục Xuân Hưng
43 TV Việt Nam Hồ Ngọc Thắng
54 TV Việt Nam Nguyễn Tài Lộc
66 HV Việt Nam Trần Đình Hoàng
88 HV Serbia Jelic Igor


Sông Lam Nghệ An[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Ngô Quang Trường

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Hồ Văn Tú
2 HV Việt Nam Võ Ngọc Đức
3 HV Việt Nam Phạm Thế Nhật
4 TV Việt Nam Bùi Đình Châu
5 HV Việt Nam Hoàng Văn Khánh (đội trưởng)
6 TV Việt Nam Hồ Sỹ Sâm
7 TV Việt Nam Phạm Xuân Mạnh
8 Việt Nam Hồ Phúc Tịnh
9 Nigeria Peter Onyekachi
10 Việt Nam Hồ Tuấn Tài
11 TV Việt Nam Nguyễn Phú Nguyên
12 TV Việt Nam Đặng Văn Lắm
14 TV Việt Nam Nguyễn Văn Việt
15 TV Việt Nam Trần Đình Tiến
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 HV Việt Nam Trần Đình Đồng
17 HV Việt Nam Cao Xuân Thắng
18 TM Việt Nam Nguyễn Văn Hoàng
19 TV Việt Nam Trần Ngọc Ánh
20 TV Việt Nam Phan Văn Đức
21 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam
25 TM Việt Nam Trần Văn Tiến
28 TV Việt Nam Nguyễn Quang Tình
29 TV Việt Nam Vương Quốc Trung
30 HV Việt Nam Lê Thành Lâm
79 HV Việt Nam Mai Sỹ Hoàng
86 HV Việt Nam Thái Bá Sang
95 HV Brasil Gustavo Santos
99 Brasil Felippe Martine


Than Quảng Ninh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Phan Thanh Hùng

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Phan Đình Vũ Hải
2 HV Việt Nam Dương Văn Khoa
3 HV Việt Nam Dương Thanh Hào
5 HV Việt Nam Lê Tuấn Tú
6 HV Việt Nam Vũ Viết Triều
7 TV Việt Nam Nghiêm Xuân Tú
8 Việt Nam Mạc Hồng Quân
9 Jamaica Andre Diego Fagan
10 TV Việt Nam Đặng Quang Huy
11 TV Việt Nam Hồ Hùng Cường
12 TV Việt Nam Trịnh Hoa Hùng
14 TV Việt Nam Nguyễn Hải Huy
15 TV Việt Nam Đào Nhật Minh
16 TV Việt Nam Nguyễn Văn Điều
17 TV Việt Nam Phạm Trung Hiếu
18 TV Việt Nam Phùng Kim Trường
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 HV Việt Nam Nguyễn Huy Cường
20 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Hùng
21 TV Việt Nam Đoàn Văn Quý
22 HV Croatia Neven Laštro
26 TM Việt Nam Huỳnh Tuấn Linh
27 TV Việt Nam Giang Trần Quách Tân
28 HV Việt Nam Nguyễn Văn Việt
32 HV Việt Nam Hoàng Tuấn Anh
39 TV Việt Nam Kizito Trung Hiếu
43 TV Việt Nam Phạm Nguyên Sa
89 Việt Nam Nguyễn Hữu Khôi
98 HV Việt Nam Phan Minh Thành
91 Jamaica Jermie Dwayne Lynch


Thanh Hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Mai Xuân Hợp

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Lương Bá Sơn
2 Việt Nam Hoàng Đình Tùng
3 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường
4 HV Việt Nam Trịnh Đình Hùng
5 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng
6 TV Croatia Josip Balić
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng
8 TV Việt Nam Lê Văn Thắng
9 TV Việt Nam Lê Xuân Hùng
27 Cameroon Aime Djicka Gassissou
11 TV Việt Nam Đỗ Hoàng Long
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi
16 HV Việt Nam Hoàng Anh Tuấn
17 HV Việt Nam Hoàng Thái Bình
18 Việt Nam Lê Thanh Bình
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Việt Nam Nguyễn Vũ Hoàng Dương
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng
21 HV Cameroon Louis Epassi Ewonde
22 Việt Nam Nguyễn Văn Vinh
23 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp
26 HV Việt Nam Lê Văn Đại
28 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Phú
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam
33 TV Việt Nam Hoàng Văn Hải
39 Việt Nam Hoàng Vũ Samson
90 TV Việt Nam Phạm Văn Hội
98 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Lâm




Thành phố Hồ Chí Minh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Chung Hae Seong

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ


1 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Thắng
2 HV Việt Nam Ngô Tùng Quốc
4 HV Việt Nam Nguyễn Tăng Tiến
5 HV Việt Nam Ngô Viết Phú
6 TV Hàn Quốc Seo Yong-duk
7 HV Việt Nam Sầm Ngọc Đức
8 TV Việt Nam Trần Thanh Bình
9 TV Việt Nam Ngô Hoàng Thịnh
10 TV Việt Nam Trần Phi Sơn
11 Việt Nam Nguyễn Xuân Nam
12 HV Việt Nam Lê Đức Lương
14 TV Việt Nam Đỗ Văn Thuận
15 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Tuấn
16 TV Việt Nam Võ Huy Toàn
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Việt Nam Phạm Trung Thành
18 TV Việt Nam Vũ Quang Nam
19 HV Việt Nam Lê Văn Sơn
20 TV Việt Nam Vũ Ngọc Thịnh
21 Việt Nam Nguyễn Công Phượng
23 TV Việt Nam Trần Đình Khương
26 TM Việt Nam Nguyễn Sơn Hải
27 Costa Rica José Guillermo Ortiz
28 TV Việt Nam Phạm Công Hiển
35 TM Việt Nam Bùi Tiến Dũng
39 TV Việt Nam Phạm Văn Thành
44 HV Sénégal Papé Diakité
71 HV Việt Nam Nguyễn Công Thành
77 Costa Rica Ariel Francisco Rodríguez
81 TV Việt Nam Vũ Anh Tuấn
96 TV Việt Nam Lâm Ti Phông


Viettel[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Trương Việt Hoàng

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Ngô Xuân Sơn
3 HV Việt Nam Quế Ngọc Hải
4 HV Việt Nam Bùi Tiến Dũng
5 HV Việt Nam Trương Văn Thiết
6 TV Việt Nam Vũ Minh Tuấn
7 TV Brasil Caíque Venâncio Lemes
8 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng
9 Việt Nam Trần Ngọc Sơn
10 TV Việt Nam Đặng Văn Trâm
11 TV Việt Nam Nguyễn Việt Phong
12 TV Việt Nam Hồ Khắc Ngọc
14 Việt Nam Bùi Quang Khải
17 TV Việt Nam Nguyễn Đức Hoàng Minh
19 Việt Nam Trần Danh Trung
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 HV Việt Nam Nguyễn Đức Chiến
23 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng
25 TM Việt Nam Quàng Thế Tài
26 TM Việt Nam Trần Nguyên Mạnh
28 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức
29 TV Việt Nam Trương Tiến Anh
31 Việt Nam Trần Hoàng Sơn
37 Brasil Bruno Cunha Cantanhede
39 TV Việt Nam Dương Văn Hào
66 Việt Nam Bùi Đình Sơn
77 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Đại
88 TV Việt Nam Bùi Duy Thường
91 HV Brasil Luiz Silva Walter
99 Việt Nam Nhâm Mạnh Dũng


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]