Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là đội hình tham dự của các câu lạc bộ tại Giải bóng đá Vô địch quốc gia 2022, dự kiến diễn ra từ 19 tháng 02 năm 2022 đến 12 tháng 11 năm 2022.

Becamex Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Sơn Hải
2 HV Việt Nam Nguyễn Hùng Thiện Đức
3 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Thảo
4 HV Sénégal Olivier
5 HV Việt Nam Uông Ngọc Tiến
6 HV Việt Nam Nguyễn Trọng Huy
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long
8 HV Việt Nam Nguyễn Anh Tài
9 Việt Nam Đoàn Tuấn Cảnh
10 Brasil Eydison Teofilo Soares
11 Việt Nam Bùi Vĩ Hào
12 Việt Nam Trần Duy Khánh
13 TM Việt Nam Nguyễn Huỳnh Văn Bin
14 Việt Nam Trần Hoàng Phương
15 HV Việt Nam Trương Dũ Đạt
16 Việt Nam Nguyễn Trần Việt Cường
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Việt Nam Tống Anh Tỷ
18 Việt Nam Hồ Sỹ Giáp
19 TV Việt Nam Lưu Tự Nhân
20 HV Việt Nam Đoàn Văn Quý
22 Việt Nam Nguyễn Tiến Linh (đội phó)
23 Việt Nam Hà Trung Hậu
24 TV Việt Nam Trần Hoàng Bảo
25 TM Việt Nam Trần Đức Cường
26 TV Việt Nam Lê Vũ Quốc Nhân
27 HV Việt Nam Nguyễn Trung Tín
28 TV Việt Nam Tô Văn Vũ
29 TV Việt Nam Vũ Hoàng Minh Khoa
30 TM Việt Nam Lại Tuấn Vũ
31 HV Việt Nam Nguyễn Thành Kiên
33 HV Việt Nam Lê Văn Đại
34 TV Việt Nam Nguyễn Đoàn Trung Nhân
37 Brasil Wellington Adão
46 TM Việt Nam Phan Minh Thành
77 Việt Nam Huỳnh Kesley Alves

Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Bùi Tấn Trường
3 HV Việt Nam Huỳnh Tấn Sinh (Mượn từ Quảng Nam)
5 HV Việt Nam Đoàn Văn Hậu
6 TV Việt Nam Vũ Minh Tuấn
7 TV Brasil Lucão
8 TV Việt Nam Đậu Văn Toàn
9 Việt Nam Phạm Tuấn Hải
10 Việt Nam Nguyễn Văn Quyết (Đội trưởng)
11 TV Việt Nam Phạm Thành Lương (Đội phó)
13 HV Việt Nam Trần Văn Kiên
14 TV Việt Nam Nguyễn Hai Long
15 TV Việt Nam Phạm Đức Huy
16 HV Việt Nam Nguyễn Thành Chung
17 HV Việt Nam Đặng Văn Tới
18 TM Việt Nam Nguyễn Văn Công
19 TV Việt Nam Nguyễn Quang Hải
20 HV Việt Nam Bùi Hoàng Việt Anh
23 TV Serbia Tonći Mujan
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 Việt Nam Lê Xuân Tú
26 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh
27 HV Việt Nam Vũ Tiến Long
28 HV Việt Nam Đỗ Duy Mạnh
29 TV Việt Nam Ngô Đức Hoàng
31 TM Việt Nam Nguyễn Bá Minh Hiếu
37 TM Việt Nam Quan Văn Chuẩn
45 HV Việt Nam Lê Văn Xuân
52 HV Việt Nam Nguyễn Văn Vĩ
65 TV Việt Nam Trần Văn Đạt
66 HV Việt Nam Nguyễn Văn Dũng
74 TV Việt Nam Trương Văn Thái Quý
88 TV Việt Nam Đỗ Hùng Dũng (Đội phó)
89 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng
99 TV Serbia Siladi Vladimir

Hải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Đình Triệu
2 HV Việt Nam Nguyễn Anh Hùng
3 HV Việt Nam Nguyễn Trọng Hiếu
4 HV Việt Nam Nguyễn Cảnh Anh (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
5 HV Việt Nam Đào Duy Khánh
6 TV Việt Nam Martin Lo
7 Uganda Joseph Mpande
8 TV Uganda Moses Oloya
9 Jamaica Rimario Gordon
10 TV Việt Nam Châu Ngọc Quang (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
11 HV Việt Nam Lê Trung Hiếu
12 HV Việt Nam Trịnh Hoa Hùng
14 TV Việt Nam Nguyễn Hải Huy
15 HV Việt Nam Đặng Văn Tới (Mượn từ Hà Nội)
16 HV Việt Nam Bùi Tiến Dụng
17 HV Việt Nam Phạm Trung Hiếu
18 Việt Nam Vũ Minh Hiếu (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Việt Nam Lê Mạnh Dũng
20 HV Việt Nam Vũ Ngọc Thịnh
21 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Phúc
22 TV Việt Nam Nguyễn Phú Nguyên
23 HV Việt Nam Nguyễn Kiên Quyết (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
25 TM Việt Nam Phạm Văn Luân
26 TM Việt Nam Nguyễn Văn Toản
28 HV Việt Nam Hoàng Thái Bình (Mượn từ Đông Á Thanh Hóa)
29 TV Việt Nam Nguyễn Văn Minh
39 TV Việt Nam Lê Sỹ Minh
45 TV Việt Nam Nguyễn Thành Đồng
86 HV Việt Nam Dụng Quang Nho (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
91 HV Việt Nam Phạm Hoài Dương
97 TV Việt Nam Triệu Việt Hưng (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)

Hoàng Anh Gia Lai[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Dương Văn Lợi
2 TV Việt Nam Lê Văn Sơn
5 HV Việt Nam Trần Hữu Đông Triều
6 TV Việt Nam Lương Xuân Trường
7 HV Việt Nam Nguyễn Phong Hồng Duy
8 TV Việt Nam Trần Minh Vương
9 Việt Nam Nguyễn Văn Toàn
10 Việt Nam Nguyễn Công Phượng
11 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh
12 HV Việt Nam Tiêu Ê Xal
15 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Tuấn
17 HV Việt Nam Vũ Văn Thanh
20 TV Việt Nam Trần Bảo Toàn
21 TV Việt Nam Lê Huy Kiệt
22 TV Việt Nam Nguyễn Nhĩ Khang
Số VT Quốc gia Cầu thủ
23 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Nhân
24 TV Việt Nam Nguyễn Đức Việt
25 TM Việt Nam Trần Trung Kiên
26 TM Việt Nam Huỳnh Tuấn Linh
27 HV Việt Nam Nguyễn Văn Triệu
28 HV Việt Nam Nguyễn Văn Việt
30 Brasil Washington Brandão
34 TV Việt Nam Lê Hữu Phước
40 HV Hàn Quốc Ahn Sea-hee
47 Việt Nam Cao Hoàng Tú
60 TV Việt Nam Võ Đình Lâm
66 HV Việt Nam Lê Đức Lương
77 Việt Nam Huỳnh Tiến Đạt
82 TV Việt Nam A Hoàng
92 Brasil Bruno Henrique
94 HV Brasil Mauricio Barbosa Teixeira
99 TM Việt Nam Lê Văn Trường

Thành phố Hồ Chí Minh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Thắng
2 HV Việt Nam Ngô Tùng Quốc
3 HV Việt Nam Dương Văn Khoa
4 HV Việt Nam Nguyễn Tăng Tiến
6 TV Việt Nam Võ Ngọc Tỉnh
7 HV Việt Nam Sầm Ngọc Đức (đội trưởng)
8 TV Việt Nam Trần Thanh Bình
9 TV Việt Nam Ngô Hoàng Thịnh (đội phó)
11 TV Việt Nam Phạm Trùm Tỉnh
12 HV Việt Nam Bùi Văn Đức
14 TV Việt Nam Phù Trung Phong
16 TV Việt Nam Võ Huy Toàn
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Việt Nam Chu Văn Kiên
19 Việt Nam Nguyễn Công Thành (Mượn từ Đồng Tháp)
20 HV Việt Nam Trần Đình Bảo
21 TV Việt Nam Đào Quốc Gia
23 HV Việt Nam Trần Đình Khương
24 TV Việt Nam Lee Nguyễn
25 TM Việt Nam Phạm Văn Cường
26 HV Việt Nam Thân Thành Tín
27 TV Việt Nam Nguyễn Đoàn Duy Anh
28 TM Việt Nam Bùi Tiến Dũng
29 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Long
30 Việt Nam Hồ Tuấn Tài
39 Việt Nam Hoàng Vũ Samson
43 Brasil Brendon Lucas
50 Jamaica Atapharoy Bygrave
62 HV Việt Nam Phạm Hoàng Lâm
92 Jamaica Daniel Green

Nam Định[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Việt Nam Đinh Viết Tú
3 HV Việt Nam Phạm Mạnh Hùng
5 TV Việt Nam Trần Đăng Đức Anh
7 HV Việt Nam Phạm Minh Nghĩa
8 TV Việt Nam Nguyễn Đình Sơn
9 TV Việt Nam Hoàng Xuân Tân
10 TV Việt Nam Trần Mạnh Hùng
11 Brasil Rodrigo da Silva Dias
12 HV Việt Nam Đinh Văn Trường
16 TV Việt Nam Nguyễn Đinh Mạnh
17 HV Việt Nam Phan Thế Hưng
18 TV Việt Nam Đoàn Thanh Trường
19 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Định
20 Brasil Andre Diego Fagan
22 TM Việt Nam Hồ Văn Tú
23 TV Việt Nam Phan Văn Hiếu
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 TV Việt Nam Đoàn Văn Nam
27 Việt Nam Trần Ngọc Sơn
28 TM Việt Nam Lê Vũ Phong
30 TV Việt Nam Vũ Thế Vương
34 TV Việt Nam Phạm Văn Soạn
35 HV Việt Nam Lê Tuấn Tú
38 HV Brasil Alisson Santana
39 TV Việt Nam Trần Trung Hiếu
56 TM Việt Nam Đinh Xuân Việt
65 HV Việt Nam Steven Đặng
66 TV Việt Nam Nguyễn Hạ Long
68 TV Việt Nam Vũ Hoàng Trà
75 TV Việt Nam Bùi Anh Đức
77 Việt Nam Mai Xuân Quyết
78 HV Việt Nam Vũ Quang Độ
80 Hoa Kỳ Victor Mansaray
82 TM Việt Nam Trần Liêm Điều
94 Việt Nam Đồng Văn Trung
99 HV Việt Nam Nguyễn Ngọc Thắng

Topenland Bình Định[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Võ Doãn Thục Kha
2 HV Việt Nam Nguyễn Tiến Duy
3 HV Việt Nam Dương Thanh Hào
4 HV Việt Nam Hồ Tấn Tài
5 HV Việt Nam Vũ Hữu Quý
6 HV Việt Nam Đỗ Thanh Thịnh
7 Việt Nam Nguyễn Xuân Nam
8 Việt Nam Mạc Hồng Quân
9 Brasil Rafaelson
10 Brasil Hendrio Araujo Dasilva
11 TV Việt Nam Lê Tiến Anh
12 Jamaica Jermie Dwayne Lynch
14 TV Việt Nam Đỗ Văn Thuận
17 HV Việt Nam Lê Ngọc Bảo
18 Việt Nam Hà Đức Chinh
19 HV Việt Nam Adriano Schmidt
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Việt Nam Nguyễn Huỳnh Hữu An
21 HV Việt Nam Trần Đình Trọng
22 HV Việt Nam Nguyễn Văn Trung
23 TM Việt Nam Vũ Tuyên Quang
26 TM Việt Nam Trần Đình Minh Hoàng
28 TV Việt Nam Lý Công Hoàng Anh
29 HV Việt Nam Phạm Văn Nam
30 HV Việt Nam Vũ Viết Triều
31 TV Việt Nam Phan Ngọc Tín
32 HV Việt Nam Trần Văn Thái
33 Việt Nam Đào Gia Việt
34 TV Việt Nam Nguyễn Hải Chi Nguyện
35 TM Việt Nam Đặng Văn Lâm
36 TV Việt Nam Nguyễn Phú Nhã
77 TV Việt Nam Nghiêm Xuân Tú
88 Việt Nam Phạm Văn Thành
91 Việt Nam Lê Thanh Bình
98 TV Việt Nam Đặng Văn Trâm

Sài Gòn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Trần Minh Toàn
2 HV Việt Nam Trần Gia Nam
3 HV Việt Nam Nguyễn Nam Anh
4 HV Việt Nam Lê Cao Hoài An
6 TV Việt Nam Lê Vương Minh Nhất
7 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Quốc Chí
8 TV Việt Nam Nguyễn Minh Trung
11 Việt Nam Nguyễn Việt Phong
13 TM Việt Nam Nguyễn Hoài Anh
14 TV Việt Nam Nguyễn Văn Đạt
15 HV Việt Nam Dương Văn Trung
16 HV Việt Nam Đoàn Anh Việt
17 TV Việt Nam Lâm Thuận
18 HV Việt Nam Trần Mạnh Cường
19 Việt Nam Đỗ Merlo
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Thụ
21 TV Úc Nicholas Olsen
22 TV Việt Nam Nguyễn Quốc Long
23 TV Việt Nam Cao Văn Triền (Đội trưởng)
24 HV Việt Nam Phạm Quốc Tuấn
25 Việt Nam Nguyễn Ngọc Hậu
26 TV Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn
27 TV Việt Nam Bùi Xuân Quý
28 Việt Nam Hoàng Minh Tuấn
35 TM Việt Nam Nguyễn Hoàng Minh Duy
36 TM Việt Nam Phạm Văn Phong
38 HV Việt Nam Phạm Công Hiển
71 HV Việt Nam Nguyễn Công Thành
73 TV Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn
77 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Sơn
86 TV Việt Nam Liễu Quang Vinh
95 TV Pháp Rodrigue Nanitelamio
99 Brasil Matheus

Hồng Lĩnh Hà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Việt Nam Hoàng Ngọc Hào (Đội phó 2)
3 Việt Nam Trần Đức Nam
4 HV Brasil Janclesio
6 TV Việt Nam Ngô Xuân Toàn
7 TV Việt Nam Đinh Thanh Trung (Đội trưởng)
8 TV Việt Nam Trần Phi Hà
9 Brasil Paollo
10 TV Việt Nam Trần Phi Sơn (Đội phó 1)
11 TV Việt Nam Nguyễn Văn Hiệp
14 TV Việt Nam Đào Nhật Minh
15 HV Việt Nam Trương Trọng Sáng
16 TV Việt Nam Phạm Văn Long
17 HV Việt Nam Đào Văn Nam
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 HV Việt Nam Trịnh Đức Lợi
19 TV Việt Nam Nguyễn Văn Đức
20 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Hùng
21 HV Việt Nam Nguyễn Văn Huy
23 TM Việt Nam Phan Đình Vũ Hải
24 TM Việt Nam Dương Tùng Lâm
25 TM Việt Nam Dương Quang Tuấn
27 TV Việt Nam Giang Trần Quách Tân
28 TV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam (Mượn từ SHB Đà Nẵng)
29 Việt Nam Đinh Văn Hùng
37 TV Việt Nam Trần Văn Công
77 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Đại
88 TV Việt Nam Nguyễn Trung Học
92 TV Brasil Dionatan Machado
97 HV Việt Nam Nguyễn Văn Hạnh

SHB Đà Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Phan Văn Biểu
2 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam
5 TV Việt Nam Võ Hoàng Quảng
6 TV Việt Nam Đặng Anh Tuấn (đội phó)
7 TV Việt Nam A Mít
8 TV Việt Nam Võ Ngọc Toàn
11 TV Việt Nam Phan Văn Long
12 TV Việt Nam Hoàng Minh Tâm (đội trưởng)
13 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Bình
15 TV Việt Nam Phạm Văn Hữu
17 HV Việt Nam Đặng Tuấn Nghĩa
18 Việt Nam Phạm Đình Duy
19 HV Việt Nam Liễu Quang Vinh
20 HV Việt Nam Lương Duy Cương
21 TV Việt Nam Nguyễn Phi Hoàng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 HV Việt Nam Nguyễn Công Nhật
23 TV Việt Nam Nguyễn Viết Thắng
24 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Nam
25 Việt Nam Đỗ Hữu Minh Nam
26 TM Việt Nam Nguyễn Tuấn Mạnh
28 TV Brasil Claudir
29 TV Việt Nam Nguyễn Huy Hùng
37 HV Việt Nam Nguyễn Văn Ngọ
39 HV Việt Nam Phan Đức Lễ
43 TV Việt Nam Phạm Nguyễn Sa
54 TV Việt Nam Nguyễn Tài Lộc
67 TV Việt Nam Lâm Quí
73 TV Việt Nam Bùi Quang Huy
77 TV Việt Nam Võ Minh Đan
79 TV Việt Nam Trần Thanh Tài
91 HV Brasil Walisson Maia
92 Brasil Erick Luis
97 HV Việt Nam Lâm Anh Quang
99 HV Việt Nam Phùng Lê Cao Sơn

Sông Lam Nghệ An[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Văn Việt
2 HV Việt Nam Phạm Thế Nhật
3 HV Việt Nam Quế Ngọc Hải
4 TV Việt Nam Bùi Đình Châu
5 HV Việt Nam Hoàng Văn Khánh
6 TV Việt Nam Hồ Sỹ Sâm
7 TV Việt Nam Phạm Xuân Mạnh
8 Việt Nam Hồ Phúc Tịnh
9 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng
10 Nigeria Michael Olaha
14 Việt Nam Nguyễn Văn Việt
15 TV Việt Nam Trần Đình Tiến
16 HV Việt Nam Trần Đình Đồng
17 HV Việt Nam Trần Nam Hải
18 TM Việt Nam Nguyễn Văn Hoàng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 HV Việt Nam Trường An
20 Việt Nam Phan Văn Đức
21 Việt Nam Phan Xuân Đại
24 HV Việt Nam Hồ Khắc Cường
25 TM Việt Nam Trần Văn Tiến
26 TV Việt Nam Trần Mạnh Quỳnh
27 TV Việt Nam Nguyễn Xuân Bình
28 TM Việt Nam Lê Văn Hùng
29 TV Việt Nam Nguyễn Văn Bách
30 HV Việt Nam Hồ Văn Cường
37 TV Việt Nam Đặng Văn Lắm
66 HV Việt Nam Trần Đình Hoàng
68 TV Tây Ban Nha Mario Arques
79 HV Việt Nam Mai Sỹ Hoàng
86 TV Việt Nam Thái Bá Sang
91 Nigeria Ganiyu Oseni

Đông Á Thanh Hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Lương Bá Sơn
2 Việt Nam Hoàng Đình Tùng (đội phó)
3 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường
4 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng
5 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng
8 TV Brasil Jose Pinto
9 TV Việt Nam Lê Xuân Hùng
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng (đội phó)
11 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn
14 TV Việt Nam Nguyễn Ngọc Mỹ
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành
17 HV Việt Nam Trịnh Đình Hùng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Việt Nam Nguyễn Văn Tiếp
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng
21 HV Việt Nam Nguyễn Đình Huyên
22 Việt Nam Nguyễn Văn Vinh
23 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp
26 TM Việt Nam Trần Bửu Ngọc
27 TV Việt Nam A Mít
29 TV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà
30 TV Việt Nam Đỗ Văn Đạt
31 TV Việt Nam Lê Văn Cường
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam
34 TV Việt Nam Doãn Ngọc Tân
35 TV Việt Nam Nguyễn Văn Dũng
89 HV Việt Nam Lục Xuân Hưng
90 HV Việt Nam Nguyễn Đức Tùng
93 Việt Nam Paulo Henrique
95 HV Brasil Gustavo Sant'Ana
98 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Lâm
99 Brasil Gustavo Balotelli

Viettel[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Ngô Xuân Sơn
2 HV Việt Nam Phan Tuấn Tài
3 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Bình
4 HV Việt Nam Bùi Tiến Dũng (Đội trưởng)
5 HV Việt Nam Trương Văn Thiết
6 TV Việt Nam Đinh Tuấn Tài
7 Brasil Caíque Venâncio Lemes
8 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng
9 TV Việt Nam Trần Ngọc Sơn
10 Brasil Pedro Paulo
11 TV Uzbekistan Jaha
12 TV Việt Nam Hồ Khắc Ngọc
13 TM Việt Nam Đoàn Huy Hoàng
14 TV Việt Nam Bùi Quang Khải
15 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Kiên
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Việt Nam Nguyễn Đức Hoàng Minh
18 Việt Nam Trần Hoàng Sơn
19 Việt Nam Trần Danh Trung
20 HV Việt Nam Cao Trần Hoàng Hùng
21 TV Việt Nam Nguyễn Đức Chiến
22 Việt Nam Nguyễn Sỹ Chiến
25 TM Việt Nam Quàng Thế Tài
26 TM Việt Nam Trần Nguyên Mạnh
28 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức
29 HV Việt Nam Trương Tiến Anh
30 TV Việt Nam Khuất Văn Khang
33 Việt Nam Dương Văn Hào
88 TV Việt Nam Bùi Duy Thường
94 Brasil Geovane Magno
99 Việt Nam Nhâm Mạnh Dũng

Ngoại binh[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 17 tháng 8 năm 2022
Liên đoàn Cầu thủ Quốc gia
CONMEBOL 22  Brasil (22)
CONCACAF 6  Jamaica (5),  Hoa Kỳ (1)
CAF 6  Nigeria (2),  Uganda (2),  Sénégal (1),  Zimbabwe (1)
UEFA 5  Croatia (1),  Pháp (1),  Bồ Đào Nha (1), Tây Ban Nha (1),  Serbia (1)
AFC 3  Úc (1),  Hàn Quốc (1),  Uzbekistan (1)

Danh sách này không tính các cầu thủ nhập tịch

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]