Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2014.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 19 tháng 9 năm 2014.[1]

Huấn luyện viên: Clémentine Touré

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lydie Saki (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (29 tuổi) Bờ Biển Ngà Juventus Yopuogon
2 2HV Fatou Coulibaly (1987-02-13)13 tháng 2, 1987 (27 tuổi) Bờ Biển Ngà Juventus Yopuogon
3 2HV Djelika Coulibaly (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (30 tuổi) Bờ Biển Ngà Juventus Yopuogon
4 3TV Nina Kpaho (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (17 tuổi) Bờ Biển Ngà Juventus Yopuogon
5 2HV Mariam Diakité (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Bờ Biển Ngà ES Abobo
6 3TV Rita Akaffou (1986-12-05)5 tháng 12, 1986 (27 tuổi) Bờ Biển Ngà Juventus Yopuogon
7 4 Nadege Essoh (1990-05-05)5 tháng 5, 1990 (24 tuổi) Bờ Biển Ngà Juventus Yopuogon
8 4 Ines Nrehy (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (21 tuổi) Serbia ŽFK Spartak Subotica
9 3TV Cecile Esmei (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (22 tuổi) Maroc Subotika
10 4 Ange N'Guessan (1990-11-18)18 tháng 11, 1990 (23 tuổi) Bờ Biển Ngà Omness Dabou
11 4 Rebecca Elloh (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Bờ Biển Ngà Onze Soeurs Gagnoa
12 3TV Ida Guehai (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Bờ Biển Ngà Onze Soeurs Gagnoa
13 2HV Fernande Tchetche (1988-06-20)20 tháng 6, 1988 (26 tuổi) Bờ Biển Ngà Omness Dabou
14 4 Josée Nahi (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (25 tuổi) Nga Zvezda 2005 Perm
15 3TV Christine Lohoues (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (21 tuổi) Bờ Biển Ngà Onze Soeurs Gagnoa
16 1TM Dominique Thiamale (c) (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (32 tuổi) Bờ Biển Ngà Omness Dabou
17 3TV Nadège Cissé (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (17 tuổi) Bờ Biển Ngà ES Abobo
18 3TV Sabine Nogbou (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (24 tuổi) Pháp US Saint-Maur
19 3TV Marie Yassi (1985-11-07)7 tháng 11, 1985 (28 tuổi) Maroc Atlas 5 FC
20 2HV Chacoum Koutouan (1990-10-29)29 tháng 10, 1990 (23 tuổi) Bờ Biển Ngà Stella Club
21 1TM Cynthia Djohore (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (23 tuổi) Bờ Biển Ngà Onze Soeurs Gagnoa

Namibia[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 2 tháng 10 năm 2014.[2][3]

Huấn luyện viên: Jaqueline Shipanga

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lydia Eixas (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (27 tuổi)
2 1TM Susanna Eises (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (23 tuổi) Namibia Okahandja Beauties
3 2HV Iina Katuta (1986-12-16)16 tháng 12, 1986 (27 tuổi) Namibia JS Academy
4 2HV Uerikondjera Kasaona (c) (1987-05-13)13 tháng 5, 1987 (27 tuổi) Namibia 21 Brigade United
5 3TV Lena Noreses (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Đức Germania Hauenhorst
6 3TV Annouscka Kordom (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (17 tuổi) Namibia JS Academy
7 2HV Twelikondjela Amukoto (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (23 tuổi)
8 3TV Juliana Skrywer (1987-12-28)28 tháng 12, 1987 (26 tuổi) Namibia Okahandja Beauties FC
9 3TV Thomalina Adams (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi) Đức VfL Bochum
10 3TV Zenatha Coleman (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (21 tuổi) Namibia JS Academy
11 4 Elmarie Fredericks (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (28 tuổi) Namibia Okahandja Beauties
12 4 Rita Williams (1979-08-15)15 tháng 8, 1979 (35 tuổi)
13 2HV Stacey Naris (1991-02-24)24 tháng 2, 1991 (23 tuổi) Đức TuS Lipperode
14 2HV Lorraine Jossob (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (21 tuổi) Đức Spfr. Neukirch
15 4 Vistoria Shangula (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (22 tuổi) Namibia JS Academy
16 1TM Agnes Kauzuu (1979-07-07)7 tháng 7, 1979 (35 tuổi) Namibia UNAM Bokkies FC
17 3TV Memory Ngonda (1998-02-11)11 tháng 2, 1998 (16 tuổi) Namibia SOS Children's Village FC
18 3TV Shirley Cloete (1982-01-13)13 tháng 1, 1982 (32 tuổi) Namibia Okahandja Beauties FC
19 2HV Ester Amukwaya (1988-01-18)18 tháng 1, 1988 (26 tuổi) Namibia UNAM Bokkies FC
20 3TV Lovisa Mulunga (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Namibia JS Academy
21 2HV Veweziwa Kotjipati (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (22 tuổi) Đức Tus Lipperode

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 30 tháng 9 năm 2014.[4][5]

Huấn luyện viên: Edwin Okon

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Precious Dede (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (34 tuổi) Nigeria Ibom Queens
2 3TV Evelyn Nwabuoku (c) (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (28 tuổi) Nigeria Rivers Angels
3 2HV Ngozi Ebere (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (23 tuổi) Nigeria Rivers Angels
4 4 Perpetua Nkwocha (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (38 tuổi) Thụy Điển Sunnanå SK
5 2HV Onome Ebi (1983-08-05)5 tháng 8, 1983 (31 tuổi) Belarus FC Minsk
6 2HV Josephine Chukwunonye (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (22 tuổi) Nigeria Rivers Angels
7 4 Stella Mbachu (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (36 tuổi) Nigeria Rivers Angels
8 4 Azizat Oshoala (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (20 tuổi) Nigeria Rivers Angels
9 4 Desire Oparanozie (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (20 tuổi) Pháp En Avant de Guingamp
10 3TV Halimatu Ayinde (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Nigeria Delta Queens
11 4 Esther Sunday (1992-03-13)13 tháng 3, 1992 (22 tuổi) Belarus FC Minsk
12 2HV Osinachi Ohale (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (22 tuổi) Hoa Kỳ Houston Dash
13 3TV Cecilia Nku (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (21 tuổi) Nigeria Rivers Angels
14 4 Francisca Ordega (1993-10-19)19 tháng 10, 1993 (20 tuổi) Thụy Điển Piteå IF
15 3TV Glory Iroka (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (24 tuổi) Nigeria Rivers Angels
16 1TM Ibubeleye Whyte (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (22 tuổi) Nigeria Rivers Angels
17 2HV Gloria Ofoegbu (1992-01-03)3 tháng 1, 1992 (22 tuổi) Nigeria Rivers Angels
18 3TV Ngozi Okobi (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (20 tuổi) Nigeria Delta Queens
19 3TV Martina Ohadugha (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (23 tuổi) Nigeria Rivers Angels
20 2HV Ugo Njoku (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (19 tuổi) Nigeria Rivers Angels
21 1TM Christy Ohiaeriaku (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (17 tuổi) Nigeria Oshogbo Queens

Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 5 tháng 10 năm 2014.[6]

Huấn luyện viên: Charles Bwale

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mirriam Katamanda (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (23 tuổi) Zambia Red Arrows F.C.
2 2HV Grace Zulu (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (26 tuổi) Zambia Bauleni Sports Academy
3 2HV Ethel Chama (1992-08-07)7 tháng 8, 1992 (22 tuổi) Zambia Green Buffaloes F.C.
4 3TV Susan Banda (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Zambia Red Arrows F.C.
5 3TV Mary Mwakapila (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Zambia Bauleni Sports Academy
6 2HV Meya Banda (1991-07-05)5 tháng 7, 1991 (23 tuổi) Zambia Green Buffaloes F.C.
7 3TV Misozi Zulu (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (20 tuổi) Zambia National Assembly F.C.
8 3TV Lweendo Chisamu (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (24 tuổi) Zambia Chibolya Queens
9 4 Hellen Mubanga (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (27 tuổi) Zambia Bauleni Sports Academy
10 4 Noria Sosala (1985-05-01)1 tháng 5, 1985 (29 tuổi) Zambia National Assembly F.C.
11 3TV Kabange Mupopo (c) (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (22 tuổi) Zambia Green Buffaloes F.C.
12 3TV Esther Mukwasa (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (20 tuổi) Zambia Moba Queens
13 3TV Justina Banda (1992-02-01)1 tháng 2, 1992 (22 tuổi) Zambia Olympic Centre
14 3TV Racheal Lungu (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (26 tuổi) Zambia Bauleni Sports Academy
15 2HV Annie Kibanji (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (25 tuổi) Zambia Green Buffaloes F.C.
16 1TM Hazel Nali (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (22 tuổi) Zambia Chibolya Queens
17 4 Carol Howes (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Úc Balcatta FC
18 4 Nchawaka Saili (1996-07-02)2 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Zambia Bauleni Sports Academy
19 2HV Anita Mulenga (1992-02-23)23 tháng 2, 1992 (22 tuổi) Zambia Green Buffaloes F.C.
20 2HV Emelda Musonda (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (29 tuổi) Zambia Red Arrows F.C.
21 1TM Wendy Kunda (1997-10-23)23 tháng 10, 1997 (16 tuổi) Zambia Mooba Queens

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Algérie[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 26 tháng 9 năm 2014.[7]

Huấn luyện viên: Azzedine Chih

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kahina Takenint (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (23 tuổi) Algérie AS Sûreté Nationale
2 4 Houria Affak (1988-07-11)11 tháng 7, 1988 (26 tuổi) Algérie ASE Alger Centre
3 2HV Houria Sedrati (1989-03-19)19 tháng 3, 1989 (25 tuổi) Algérie CS Constantine
4 2HV Fatima Sekouane (c) (1983-05-21)21 tháng 5, 1983 (31 tuổi) Algérie Affak Relizane
5 2HV Fatima Bara (1990-02-21)21 tháng 2, 1990 (24 tuổi) Algérie ASE Alger Centre
6 2HV Fayrouz Benyoub (1995-08-12)12 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Pháp AS Muret
7 3TV Nachida Laïfa (1982-10-17)17 tháng 10, 1982 (31 tuổi) Algérie ASE Alger Centre
8 3TV Lydia Mounia Miraoui (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (23 tuổi) Pháp Claix Football Féminin
9 4 Imene Merrouche (1994-04-25)25 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Algérie CS Constantine
10 2HV Habiba Sadou (1986-11-01)1 tháng 11, 1986 (27 tuổi) Algérie AS Sûreté Nationale
11 3TV Kenza Hadjar (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi) Algérie USF Béjaïa
12 2HV Keltoum Aouda (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (24 tuổi) Algérie Affak Relizane
13 4 Mahbouba Bekkouche (1984-04-29)29 tháng 4, 1984 (30 tuổi) Algérie JF Khroub
14 3TV Myriam Yasmine Benlazar (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Pháp Toulouse FC
15 3TV Fethia Bekhedda (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (24 tuổi) Algérie Affak Relizane
16 1TM Asma Adda Chaïb (1991-03-23)23 tháng 3, 1991 (23 tuổi) Algérie CS Constantine
17 3TV Siham Boutechiche (1980-01-06)6 tháng 1, 1980 (34 tuổi) Algérie ASE Alger Centre
18 2HV Khadidja Khelifouche (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (24 tuổi) Algérie ASE Alger Centre
19 4 Naïma Benziane Bouheni (1985-10-23)23 tháng 10, 1985 (28 tuổi) Algérie Affak Relizane
20 3TV Sabrina Labiod (1986-06-17)17 tháng 6, 1986 (28 tuổi) Pháp AS Muret
21 1TM Nadia Mazouz Algérie JF Khroub

Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 4 tháng 10 năm 2014.[8]

Huấn luyện viên: Enow Ngatchou

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Annette Ngo Ndom (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (29 tuổi) Slovakia Union Nové Zámky
2 4 Christine Manie (c) (1984-05-04)4 tháng 5, 1984 (30 tuổi) România CFF Olimpia Cluj
3 4 Njoya Nkout (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (21 tuổi) Cameroon AS Police
4 2HV Yvonne Leuko (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (22 tuổi) Pháp Arras Football
5 2HV Augustine Ejangue (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (25 tuổi) Na Uy Amazon Grimstad
6 3TV Francine Zouga (1987-11-09)9 tháng 11, 1987 (26 tuổi) Pháp Montpellier HSC
7 4 Gabrielle Onguene (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (25 tuổi) Cameroon Louves Minproff
8 3TV Raissa Feudjio (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
9 4 Madeleine Ngono Mani (1983-10-16)16 tháng 10, 1983 (30 tuổi) Pháp Claix Football Féminin
10 3TV Jeannette Yango (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (21 tuổi) Pháp FF Yzeure
11 3TV Adrienne Iven (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (31 tuổi) Cameroon Louves Minproff
12 3TV Genevieve Ngo (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (21 tuổi) Cameroon Caïman
13 2HV Cathy Bou Ndjouh (1987-11-07)7 tháng 11, 1987 (26 tuổi) Nigeria Rivers Angels
14 3TV Balbine Mendoua (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (21 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Ataşehir Belediyespor
15 2HV Ysis Sonkeng (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (25 tuổi) Cameroon Louves Minproff
16 1TM Thècle Mbororo (1989-09-24)24 tháng 9, 1989 (25 tuổi) Cameroon Panther Security
17 4 Gaëlle Enganamouit (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (22 tuổi) Thụy Điển Eskilstuna United DFF
18 3TV Henriette Akaba (1992-06-07)7 tháng 6, 1992 (22 tuổi) Cameroon Louves Minproff
19 2HV Rita Wanki Awachwi (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Cameroon Locomotive FC
20 1TM Flore Enyegue (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (23 tuổi) Cameroon AS Police
21 4 Rose Bella (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Cameroon AS Police

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 27 tháng 9 năm 2014.[9]

Huấn luyện viên: Yusif Basigi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fafali Dumehasi (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (20 tuổi) Ghana Police Accra
2 3TV Hillia Kobblah (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (23 tuổi) Ghana Faith Ladies
3 3TV Mary Berko (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (26 tuổi) Ghana Police Accra
4 2HV Janet Egyir (1992-05-07)7 tháng 5, 1992 (22 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
5 4 Faiza Ibrahim (1990-03-22)22 tháng 3, 1990 (24 tuổi) Ghana Police Accra
6 4 Elizabeth Cudjoe (1992-10-17)17 tháng 10, 1992 (21 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
7 3TV Agnes Quaye (1989-10-05)5 tháng 10, 1989 (25 tuổi) Ghana Immigration Accra
8 2HV Juliet Acheampong (1991-07-11)11 tháng 7, 1991 (23 tuổi) Ghana Ashtown Ladies
9 4 Samira Suleman (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (23 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
10 2HV Grace Asare (1974-10-27)27 tháng 10, 1974 (39 tuổi) Ghana Reformers Ladies
11 2HV Cynthia Adobea (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (24 tuổi) Ghana Reformers Ladies
12 4 Agnes Aduako (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (24 tuổi) Ghana Fabulous Ladies
13 4 Leticia Zikpi (c) (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (28 tuổi) Ghana Immigration Accra
14 2HV Mercy Myles (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (22 tuổi) Ghana Reformers Ladies
15 2HV Rosemary Ampem (1992-08-27)27 tháng 8, 1992 (22 tuổi) Ghana Immigration Accra
16 1TM Nana Asantewaa (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (20 tuổi) Ghana Police Accra
17 3TV Portia Boakye (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (25 tuổi) Ghana Fabulous Ladies
18 3TV Mary Essiful (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (21 tuổi) Ghana Intellectuals Ladies
19 4 Diana Ankomah (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (25 tuổi) Ghana Police Accra
20 2HV Linda Eshun (1992-08-05)5 tháng 8, 1992 (22 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
21 1TM Patricia Mantey (1992-08-27)27 tháng 8, 1992 (22 tuổi) Ghana Immigration Accra

Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 30 tháng 9 năm 2014.[10]

Huấn luyện viên: Vera Pauw

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Andile Dlamini (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns F.C.
2 2HV Simphiwe Dludlu (1987-09-21)21 tháng 9, 1987 (27 tuổi) Cộng hòa Nam Phi TUKS Ladies FC
3 2HV Nothando Vilakazi (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (25 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Palace Super Falcons
4 2HV Noko Matlou (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (29 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Ma-Indies FC
5 2HV Janine Van Wyk (c) (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (27 tuổi) Cộng hòa Nam Phi JVW FC
6 3TV Mamello Makhabane (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (26 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Palace Super Falcons
7 2HV Lebogang Mabatle (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi University of Pretoria F.C.
8 2HV Lebogang Ramalepe (1991-12-03)3 tháng 12, 1991 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Ma-Indies FC
9 3TV Amanda Dlamini (1988-07-22)22 tháng 7, 1988 (26 tuổi) Cộng hòa Nam Phi University of Johannesburg
10 4 Silindile Ngubane (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (27 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Durban Ladies FC
11 4 Thembi Kgatlana Cộng hòa Nam Phi TUT
12 4 Portia Modise (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (31 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Croesus FC
13 2HV Gloria Thato (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (25 tuổi) Cộng hòa Nam Phi University of Pretoria F.C.
14 3TV Sanah Mollo (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (27 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns F.C.
15 3TV Refiloe Jane (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi VUT Ladies
16 1TM Roxanne Barker (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (23 tuổi) Iceland Þór/KA
17 3TV Leandra Smeda (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (25 tuổi) Cộng hòa Nam Phi UWC Ladies
18 3TV Mpumi Nyandeni (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (27 tuổi) Cộng hòa Nam Phi JVW FC
19 4 Ode Fulutudilu (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (24 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Spurs Ladies FC
20 4 Shiwe Nongwanya (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtics Ladies
21 1TM Thokozile Mndaweni (1981-08-08)8 tháng 8, 1981 (33 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Croesus FC

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Les Eléphantes en Afrique du Sud”. fedivoir.com. 19 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 6 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “Shipanga names Gladiators for Women Championship”. nfa.org.na. 2 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “Host Namibia unveil final squad”. cafonline.com. 3 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 11 năm 2016.
  4. ^ “Veteran trio in Nigeria's AWC squad”. daargroup.com. 30 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Falcons Huấn luyện viên Name AWC Squad”. completesportsnigeria.com. 30 tháng 9 năm 2014.
  6. ^ “Bwale names squad for African Women Championship”. fazfootball.com. 5 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  7. ^ “L'équipe nationale féminine entame un stage au CTN”. faf.dz. 26 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 11 tháng 10 năm 2014.
  8. ^ “CAN 2014 Dames: Les 21 joueuses du Cameroun”. africatopsports.com. 4 tháng 10 năm 2014.
  9. ^ “Black Queens name final 21 for AWC”. ghanafa.org. 27 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Pauw announces Banyana Banyana squad for 2014 AWC”. safa.net. 30 tháng 9 năm 2014.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi