Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1934
Giải vô địch bóng đá thế giới 1934 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức ở Ý từ ngày 27 tháng 5 đến ngày 10 tháng 5 năm 1934. Dưới đây là danh sách cầu thủ của 16 đội tuyển tham dự giải đấu.
Brasil và Tiệp Khắc là hai đội tuyển duy nhất có cầu thủ chơi ở câu lạc bộ nước ngoài.
Danh sách bao gồm dự bị, thay thế và cầu thủ được chọn trước có thể đã tham gia vòng loại và/hoặc trước giải đấu nhưng không trong vòng chung kết.
Argentina
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Felipe Pascucci[1][2]
Áo
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Hugo Meisl
Although registered to the official list, Raftl, Janda, Stroh, Kaburek, Walzhofer and Hassmann remained on standby in Czechoslovakia.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | TĐ | Josef Bican | 25 tháng 9, 1913 (20 tuổi) | 6 | Rapid Wien |
- | TĐ | Georg Braun | 22 tháng 2, 1907 (27 tuổi) | 11 | Wiener AC |
- | HV | Franz Cisar | 28 tháng 11, 1908 (25 tuổi) | 5 | Wiener AC |
- | TM | Friederich Franzl | 6 tháng 3, 1905 (29 tuổi) | 15 | Wiener SC |
- | TĐ | Josef Hassmann | 21 tháng 5, 1910 (24 tuổi) | 0 | First Vienna |
- | TV | Leopold Hofmann | 31 tháng 10, 1905 (28 tuổi) | 19 | First Vienna |
- | TĐ | Johann Horvath | 20 tháng 5, 1903 (31 tuổi) | 43 | First Vienna |
- | HV | Anton Janda | 1 tháng 5, 1904 (30 tuổi) | 9 | Admira Wien |
- | TĐ | Matthias Kaburek | 9 tháng 2, 1911 (23 tuổi) | 2 | Rapid Wien |
- | TM | Peter Platzer | 29 tháng 5, 1910 (23 tuổi) | 11 | Admira Wien |
- | TM | Rudolf Raftl | 7 tháng 2, 1911 (23 tuổi) | 1 | Rapid Wien |
- | TĐ | Anton Schall | 22 tháng 6, 1907 (26 tuổi) | 26 | Admira Wien |
- | HV | Willibald Schmaus | 16 tháng 6, 1911 (22 tuổi) | 0 | First Vienna |
- | HV | Karl Sesta | 18 tháng 3, 1906 (28 tuổi) | 16 | Wiener AC |
- | TĐ | Matthias Sindelar | 10 tháng 2, 1903 (31 tuổi) | 30 | Austria Wien |
- | TV | Josef Smistik (c) | 28 tháng 11, 1905 (28 tuổi) | 28 | Rapid Wien |
- | TĐ | Josef Stroh | 5 tháng 3, 1913 (21 tuổi) | 0 | Austria Wien |
- | TV | Johann Urbanek | 10 tháng 10, 1910 (23 tuổi) | 1 | Admira Wien |
- | TĐ | Rudolf Viertl | 12 tháng 11, 1902 (31 tuổi) | 9 | Austria Wien |
- | TV | Franz Wagner | 23 tháng 9, 1911 (22 tuổi) | 7 | Rapid Wien |
- | TĐ | Hans Walzhofer | 23 tháng 3, 1906 (28 tuổi) | 4 | Wacker Wien |
- | TĐ | Karl Zischek | 28 tháng 8, 1910 (23 tuổi) | 20 | Wacker Wien |
Bỉ
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Hector Goetinck
Although registered to the official list, Bourgeois, Simons, Van Ingelgem, Lamoot, Ledent, Putmans, Versyp and Brichaut remained on standby in Belgium.[1][3]
Brasil
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Luiz Vinhaes
Although registered to the official list, Pamplona and Almeida remained on standby in Brazil.[1][4]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | TV | Ariel | 22 tháng 2, 1910 (24 tuổi) | 0 | Botafogo |
- | TĐ | Almeida | 2 tháng 12, 1910 (23 tuổi) | 0 | EC Bahia |
- | TĐ | Armandinho | 6 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 0 | São Paulo da Floresta |
- | TĐ | Áttila | 16 tháng 12, 1910 (23 tuổi) | 0 | Botafogo |
- | TV | Canalli | 12 tháng 3, 1907 (27 tuổi) | 1 | Botafogo |
- | TĐ | Carvalho Leite | 25 tháng 6, 1912 (21 tuổi) | 4 | Botafogo |
- | TM | Germano | 14 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 0 | Botafogo |
- | TĐ | Leônidas | 6 tháng 9, 1913 (20 tuổi) | 1 | Vasco da Gama |
- | HV | Luiz Luz | 29 tháng 11, 1909 (24 tuổi) | 0 | Peñarol |
- | TĐ | Luisinho | 29 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 0 | São Paulo da Floresta |
- | TV | Martim | 2 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 1 | Botafogo |
- | HV | Octacílio | 21 tháng 11, 1909 (24 tuổi) | 0 | Botafogo |
- | TV | Pamplona | 24 tháng 3, 1904 (30 tuổi) | 2 | Botafogo |
- | TĐ | Patesko | 12 tháng 11, 1910 (23 tuổi) | 0 | Nacional |
- | TM | Pedrosa | 8 tháng 7, 1913 (20 tuổi) | 0 | Botafogo |
- | HV | Sylvio Hoffmann | 15 tháng 5, 1908 (26 tuổi) | 0 | São Paulo da Floresta |
- | TV | Tinoco | 2 tháng 12, 1904 (29 tuổi) | 0 | Vasco da Gama |
- | TV | Waldyr | 21 tháng 3, 1912 (22 tuổi) | 0 | Botafogo |
- | TĐ | Waldemar de Brito | 17 tháng 5, 1913 (21 tuổi) | 0 | São Paulo da Floresta |
Tiệp Khắc
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Karel Petrů
Although registered to the official list Daučík, Srbek, Šterc and Šimperský remained on standby in Czechoslovakia.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | TV | Jaroslav Bouček | 13 tháng 11, 1912 (21 tuổi) | 1 | Sparta Prague |
- | HV | Jaroslav Burgr | 7 tháng 3, 1906 (28 tuổi) | 31 | Sparta Prague |
- | TV | Štefan Čambal | 17 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 14 | Slavia Prague |
- | HV | Josef Čtyřoký | 30 tháng 9, 1906 (27 tuổi) | 18 | Sparta Prague |
- | HV | Ferdinand Daučík | 31 tháng 5, 1910 (23 tuổi) | 1 | ČsŠK Bratislava |
- | TĐ | František Junek | 17 tháng 1, 1907 (27 tuổi) | 26 | Slavia Prague |
- | TĐ | Géza Kalocsay | 30 tháng 5, 1913 (20 tuổi) | 1 | Sparta Prague |
- | TV | Vlastimil Kopecký | 14 tháng 10, 1912 (21 tuổi) | 4 | Slavia Prague |
- | TV | Josef Košťálek | 31 tháng 8, 1909 (24 tuổi) | 11 | Sparta Prague |
- | TV | Rudolf Krčil | 5 tháng 3, 1906 (28 tuổi) | 12 | Slavia Prague |
- | TĐ | Oldřich Nejedlý | 25 tháng 12, 1909 (24 tuổi) | 14 | Sparta Prague |
- | TM | Čestmír Patzel | 2 tháng 12, 1914 (19 tuổi) | 0 | Teplitzer FK |
- | TM | František Plánička (c) | 2 tháng 6, 1904 (29 tuổi) | 48 | Slavia Prague |
- | TĐ | Antonín Puč | 16 tháng 5, 1907 (27 tuổi) | 42 | Slavia Prague |
- | TĐ | Josef Silný | 23 tháng 1, 1902 (32 tuổi) | 49 | Nîmes |
- | TV | Adolf Šimperský | 5 tháng 8, 1909 (24 tuổi) | 11 | Slavia Prague |
- | TĐ | Jiří Sobotka | 6 tháng 6, 1911 (22 tuổi) | 3 | Slavia Prague |
- | TĐ | Erich Srbek | 4 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 6 | Sparta Prague |
- | TĐ | František Šterc | 27 tháng 1, 1912 (22 tuổi) | 0 | Židenice |
- | TĐ | František Svoboda | 5 tháng 7, 1905 (28 tuổi) | 39 | Slavia Prague |
- | TV | Antonín Vodička | 1 tháng 3, 1907 (27 tuổi) | 14 | Slavia Prague |
- | HV | Ladislav Ženíšek | 7 tháng 3, 1904 (30 tuổi) | 15 | Slavia Prague |
Ai Cập
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: James McCrae
Although registered to the official list, Bakhati, El-Soury and Youssef remained on standby in Belgium.[1][5]
Pháp
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: George Kimpton
Although registered to the official list, Défossé, Vandooren, Beaucourt, Delmer, Korb, Laurent and Courtois remained on standby in France.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | TĐ | Joseph Alcazar | 15 tháng 6, 1911 (22 tuổi) | 9 | Marseille |
- | TĐ | Alfred Aston | 16 tháng 5, 1912 (22 tuổi) | 4 | Red Star Paris |
- | TV | Georges Beaucourt | 15 tháng 4, 1912 (22 tuổi) | 0 | Lille |
- | TĐ | Roger Courtois | 30 tháng 5, 1912 (21 tuổi) | 1 | Sochaux |
- | TM | Robert Défossé | 16 tháng 6, 1909 (24 tuổi) | 8 | Lille |
- | TV | Edmond Delfour | 1 tháng 11, 1907 (26 tuổi) | 24 | Racing Club |
- | TV | Célestin Delmer | 15 tháng 2, 1907 (27 tuổi) | 11 | Excelsior Roubaix |
- | TV | Louis Gabrillargues | 16 tháng 6, 1914 (19 tuổi) | 0 | Sète |
- | HV | Joseph Gonzales | 19 tháng 2, 1907 (27 tuổi) | 0 | Fives |
- | TĐ | Fritz Keller | 21 tháng 8, 1913 (20 tuổi) | 1 | Strasbourg |
- | TĐ | Pierre Korb | 20 tháng 4, 1908 (26 tuổi) | 12 | Mulhouse |
- | TĐ | Lucien Laurent | 10 tháng 12, 1907 (26 tuổi) | 9 | CA Paris |
- | TV | Noël Liétaer | 17 tháng 11, 1908 (25 tuổi) | 5 | Excelsior Roubaix |
- | TM | René Llense | 14 tháng 7, 1913 (20 tuổi) | 0 | Sète |
- | HV | Jacques Mairesse | 27 tháng 2, 1905 (29 tuổi) | 5 | Red Star Paris |
- | HV | Étienne Mattler | 25 tháng 12, 1905 (28 tuổi) | 21 | Sochaux |
- | TĐ | Jean Nicolas | 9 tháng 6, 1913 (20 tuổi) | 11 | Rouen |
- | TV | Roger Rio | 13 tháng 2, 1913 (21 tuổi) | 10 | Rouen |
- | TM | Alex Thépot (c) | 30 tháng 7, 1906 (27 tuổi) | 27 | Red Star Paris |
- | HV | Jules Vandooren | 30 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 7 | Lille |
- | TĐ | Émile Veinante | 12 tháng 6, 1907 (26 tuổi) | 11 | Racing Club |
- | TV | Georges Verriest | 15 tháng 7, 1909 (24 tuổi) | 4 | Excelsior Roubaix |
Đức
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Otto Nerz
Although registered to the official list, Buchloh, Münzenberg, Albrecht, Dienert and Sreb remained on standby in Germany.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
* | TV | Ernst Albrecht | 12 tháng 11, 1907 (26 tuổi) | 17 | Fortuna Düsseldorf |
- | TV | Jakob Bender | 23 tháng 3, 1910 (24 tuổi) | 3 | Fortuna Düsseldorf |
* | TM | Fritz Buchloh | 26 tháng 11, 1909 (24 tuổi) | 5 | VfB Speldorf |
- | HV | Willy Busch | 4 tháng 1, 1907 (27 tuổi) | 2 | TuS Duisburg |
- | TĐ | Edmund Conen | 10 tháng 11, 1914 (19 tuổi) | 1 | FV Saarbrücken |
* | TĐ | Franz Dienert | 1 tháng 1, 1900 (34 tuổi) | 0 | VfB Mühlburg |
- | TV | Rudolf Gramlich | 6 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 7 | Eintracht Frankfurt |
- | HV | Sigmund Haringer | 9 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 8 | Bayern Munich |
- | TĐ | Matthias Heidemann | 7 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 1 | Werder Bremen |
- | TV | Karl Hohmann | 18 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 8 | VfL Benrath |
- | TM | Hans Jakob | 16 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 8 | Jahn Regensburg |
- | HV | Paul Janes | 10 tháng 3, 1912 (22 tuổi) | 5 | Fortuna Düsseldorf |
- | TĐ | Stanislaus Kobierski | 15 tháng 11, 1910 (23 tuổi) | 12 | Fortuna Düsseldorf |
- | TM | Willibald Kreß | 13 tháng 11, 1906 (27 tuổi) | 13 | Dresdner SC |
- | TĐ | Ernst Lehner | 7 tháng 11, 1912 (21 tuổi) | 3 | TSV Schwaben Augsburg |
- | HV | Reinhold Münzenberg | 25 tháng 1, 1909 (25 tuổi) | 4 | Alemannia Aachen |
- | TĐ | Rudolf Noack | 20 tháng 3, 1913 (21 tuổi) | 1 | SV Hamburg |
- | HV | Hans Schwartz | 1 tháng 3, 1913 (21 tuổi) | 0 | Viktoria Hamburg |
- | TĐ | Otto Siffling | 3 tháng 8, 1912 (21 tuổi) | 0 | Waldhof Mannheim |
* | TĐ | Josef Streb | 16 tháng 4, 1912 (22 tuổi) | 0 | Wacker München |
- | TĐ | Fritz Szepan (c) | 2 tháng 9, 1907 (26 tuổi) | 4 | Schalke 04 |
- | TV | Paul Zielinski | 20 tháng 11, 1911 (22 tuổi) | 0 | Union Hamborn |
Hungary
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Ödön Nádas[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | TĐ | István Avar | 30 tháng 5, 1905 (28 tuổi) | 17 | Újpest |
- | HV | Sándor Bíró | 19 tháng 8, 1911 (22 tuổi) | 13 | Hungária |
- | TV | János Dudás | 13 tháng 2, 1913 (21 tuổi) | 0 | Hungária |
- | HV | Gyula Futó | 29 tháng 12, 1908 (25 tuổi) | 0 | Újpest |
- | TM | József Háda | 2 tháng 3, 1911 (23 tuổi) | 11 | Ferencváros |
- | TĐ | Tibor Kemény | 5 tháng 3, 1913 (21 tuổi) | 5 | Ferencváros |
- | TV | Gyula Lázár | 24 tháng 1, 1911 (23 tuổi) | 19 | Ferencváros |
- | TĐ | Imre Markos | 9 tháng 6, 1908 (25 tuổi) | 13 | Debreceni Bocskai |
- | TV | István Palotás | 5 tháng 3, 1908 (26 tuổi) | 4 | Debreceni Bocskai |
- | TV | Gyula Polgár | 8 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 5 | Ferencváros |
- | TĐ | György Sárosi | 15 tháng 9, 1912 (21 tuổi) | 22 | Ferencváros |
- | TV | Rezső Somlai | 1911 | 0 | Kispest |
- | HV | László Sternberg | 28 tháng 5, 1905 (28 tuổi) | 7 | Újpest |
- | TM | Antal Szabó | 4 tháng 9, 1910 (23 tuổi) | 10 | Hungária |
- | TĐ | Gábor P. Szabó | 14 tháng 10, 1902 (31 tuổi) | 10 | Újpest |
- | TV | Antal Szalay | 12 tháng 3, 1912 (22 tuổi) | 8 | Újpest |
- | TV | György Szűcs | 23 tháng 4, 1912 (22 tuổi) | 3 | Újpest |
- | TĐ | István Tamássy | 30 tháng 6, 1906 (27 tuổi) | 1 | Újpest |
- | TĐ | Pál Teleki | 5 tháng 3, 1906 (28 tuổi) | 6 | Debreceni Bocskai |
- | TĐ | Géza Toldi | 11 tháng 2, 1909 (25 tuổi) | 21 | Ferencváros |
- | HV | József Vágó | 30 tháng 6, 1906 (27 tuổi) | 1 | Debreceni Bocskai |
- | TĐ | Jenő Vincze | 20 tháng 11, 1908 (25 tuổi) | 5 | Debreceni Bocskai |
Ý
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Vittorio Pozzo[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | HV | Luigi Allemandi | 18 tháng 11, 1903 (30 tuổi) | 9 | Ambrosiana-Inter |
- | TĐ | Pietro Arcari | 2 tháng 12, 1909 (24 tuổi) | 0 | Milan |
- | TV | Luigi Bertolini | 13 tháng 9, 1904 (29 tuổi) | 19 | Juventus |
- | TĐ | Felice Borel | 5 tháng 4, 1914 (20 tuổi) | 2 | Juventus |
- | HV | Umberto Caligaris | 26 tháng 7, 1901 (32 tuổi) | 59 | Juventus |
- | TV | Armando Castellazzi | 7 tháng 10, 1904 (29 tuổi) | 2 | Ambrosiana-Inter |
- | TM | Giuseppe Cavanna | 18 tháng 9, 1905 (28 tuổi) | 0 | Napoli |
- | TM | Gianpiero Combi (c) | 20 tháng 11, 1902 (31 tuổi) | 42 | Juventus |
- | TĐ | Attilio Demaria | 19 tháng 3, 1909 (25 tuổi) | 1 | Ambrosiana-Inter |
- | TĐ | Giovanni Ferrari | 6 tháng 12, 1907 (26 tuổi) | 19 | Juventus |
- | TV | Attilio Ferraris | 26 tháng 3, 1904 (30 tuổi) | 22 | Roma |
- | TĐ | Enrique Guaita | 11 tháng 7, 1910 (23 tuổi) | 2 | Roma |
- | TĐ | Anfilogino Guarisi | 26 tháng 12, 1905 (28 tuổi) | 5 | Lazio |
- | TM | Guido Masetti | 22 tháng 11, 1907 (26 tuổi) | 0 | Roma |
- | TV | Giuseppe Meazza | 23 tháng 8, 1910 (23 tuổi) | 22 | Ambrosiana-Inter |
- | TV | Luis Monti | 15 tháng 5, 1901 (33 tuổi) | 10 | Juventus |
- | HV | Eraldo Monzeglio | 5 tháng 6, 1906 (27 tuổi) | 12 | Bologna |
- | TĐ | Raimundo Orsi | 2 tháng 12, 1901 (32 tuổi) | 27 | Juventus |
- | TV | Mario Pizziolo | 7 tháng 12, 1909 (24 tuổi) | 8 | Fiorentina |
- | HV | Virginio Rosetta | 25 tháng 2, 1902 (32 tuổi) | 51 | Juventus |
- | TĐ | Angelo Schiavio | 15 tháng 10, 1905 (28 tuổi) | 17 | Bologna |
- | TV | Mario Varglien | 26 tháng 12, 1905 (28 tuổi) | 0 | Juventus |
Hà Lan
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Bob Glendenning
Although registered to the official list, Vrauwdeunt and Paauwe remained on standby in the Netherlands.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | TV | Wim Anderiesen | 27 tháng 11, 1903 (30 tuổi) | 20 | Ajax |
- | TĐ | Beb Bakhuys | 16 tháng 4, 1909 (25 tuổi) | 7 | ZAC |
- | TĐ | Jan Graafland | 21 tháng 8, 1909 (24 tuổi) | 0 | HBS Craeyenhout |
- | TM | Leo Halle | 17 tháng 2, 1903 (31 tuổi) | 2 | Go Ahead Eagles Deventer |
- | TĐ | Wim Langendaal | 13 tháng 4, 1909 (25 tuổi) | 0 | Xerxes Rotterdam |
- | TĐ | Kees Mijnders | 28 tháng 9, 1912 (21 tuổi) | 3 | DFC Dordrecht |
- | TĐ | Jaap Mol | 3 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 5 | KFC Koog |
- | TV | Toon Oprinsen | 25 tháng 11, 1910 (23 tuổi) | 1 | NOAD Breda |
- | TV | Bas Paauwe | 4 tháng 10, 1911 (22 tuổi) | 1 | Feijenoord |
- | TV | Henk Pellikaan | 10 tháng 11, 1910 (23 tuổi) | 10 | Longa Tilburg |
- | TĐ | Arend Schoemaker | 8 tháng 11, 1911 (22 tuổi) | 1 | Quick Den Haag |
- | TĐ | Kick Smit | 3 tháng 11, 1911 (22 tuổi) | 4 | HFC Haarlem |
- | TM | Gejus van der Meulen | 23 tháng 1, 1903 (31 tuổi) | 53 | Koninklijke HFC |
- | HV | Jan van Diepenbeek | 5 tháng 8, 1903 (30 tuổi) | 2 | Ajax |
- | TV | Puck van Heel (c) | 21 tháng 1, 1904 (30 tuổi) | 41 | Feijenoord |
- | TM | Adri van Male | 7 tháng 10, 1910 (23 tuổi) | 4 | Feijenoord |
- | TĐ | Joop van Nellen | 15 tháng 3, 1910 (24 tuổi) | 17 | DHC |
- | HV | Sjef van Run | 12 tháng 7, 1904 (29 tuổi) | 19 | PSV |
- | TĐ | Leen Vente | 14 tháng 5, 1911 (23 tuổi) | 5 | Neptunus Rotterdam |
- | TĐ | Manus Vrauwdeunt | 29 tháng 4, 1915 (19 tuổi) | 0 | Feijenoord |
- | HV | Mauk Weber | 1 tháng 3, 1914 (20 tuổi) | 14 | ADO Den Haag |
- | TĐ | Frank Wels | 21 tháng 2, 1909 (25 tuổi) | 14 | Unitas Gorinchem |
România
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Josef Uridil và Costel Rădulescu
The Romanian Football Federation had nominated Zoltán Beke in case Bindea did not recover in time from injury, but this contravened FIFA regulations and so Beke, who travelled with the team to Italy, was not eligible to play.[1][6]
Although registered to the official list, Konrard, Bürger, Juhász, Weichelt, Baratky, Klimek and Schwartz remained on standby in Romania.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | HV | Gheorghe Albu | 12 tháng 9, 1909 (24 tuổi) | 20 | Venus București |
- | TĐ | Iuliu Baratky | 14 tháng 5, 1910 (24 tuổi) | 1 | Crișana Oradea |
- | TĐ | Silviu Bindea | 24 tháng 10, 1912 (21 tuổi) | 8 | Ripensia Timișoara |
- | TĐ | Iuliu Bodola | 26 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 20 | CAO Oradea |
- | HV | Rudolf Bürger | 31 tháng 10, 1908 (25 tuổi) | 14 | Ripensia Timișoara |
- | TĐ | Gheorghe Ciolac | 10 tháng 8, 1908 (25 tuổi) | 14 | Ripensia București |
- | HV | Alexandru Cuedan | 26 tháng 9, 1910 (23 tuổi) | 0 | Rapid București |
- | TV | Vasile Deheleanu | 12 tháng 8, 1910 (23 tuổi) | 1 | Ripensia București |
- | TĐ | Ștefan Dobay | 26 tháng 9, 1909 (24 tuổi) | 12 | Ripensia Timișoara |
- | TV | Gusztáv Juhász | 19 tháng 12, 1911 (22 tuổi) | 0 | Juventus București |
- | TĐ | István Klimek | 15 tháng 4, 1913 (21 tuổi) | 0 | ILSA Timișoara |
- | TV | Rudolf Kotormány | 23 tháng 1, 1911 (23 tuổi) | 6 | Ripensia Timișoara |
- | TM | Stanislau Konrad | 0 | CA Timișoara | |
- | TĐ | Nicolae Kovács | 29 tháng 12, 1911 (22 tuổi) | 19 | CAO Oradea |
- | TV | József Moravetz | 14 tháng 1, 1911 (23 tuổi) | 8 | RGM Timișoara |
- | TM | Adalbert Püllöck | 6 tháng 4, 1907 (27 tuổi) | 5 | Crișana Oradea |
- | TĐ | Sándor Schwartz | 18 tháng 1, 1909 (25 tuổi) | 4 | Ripensia Timișoara |
- | TĐ | Grațian Sepi | 30 tháng 12, 1910 (23 tuổi) | 18 | Universitatea Cluj |
- | HV | Lazăr Sfera | 29 tháng 4, 1909 (25 tuổi) | 2 | Venus București |
- | HV | Emerich Vogl (c) | 12 tháng 8, 1905 (28 tuổi) | 27 | Juventus București |
- | TV | Károly Weichelt | ngày 2 tháng 3 năm 1906 (aged 28) | 1 | CAO Oradea |
- | TM | Vilmos Zombori | 11 tháng 1, 1906 (28 tuổi) | 3 | Ripensia Timișoara |
Tây Ban Nha
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Amadeo García
Although registered to the official list, Hilario and Sabater remained on standby in Spain.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | TV | Crisant Bosch | 26 tháng 12, 1907 (26 tuổi) | 7 | Espanyol |
- | TĐ | Campanal I | 9 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 0 | Sevilla |
- | TĐ | Chacho | 14 tháng 4, 1911 (23 tuổi) | 2 | Deportivo La Coruña |
- | TV | Leonardo Cilaurren | 5 tháng 11, 1912 (21 tuổi) | 8 | Athletic Bilbao |
- | HV | Ciriaco | 8 tháng 8, 1904 (29 tuổi) | 11 | Real Madrid |
- | TV | Fede | 14 tháng 10, 1912 (21 tuổi) | 2 | Sevilla |
- | TĐ | Guillermo Gorostiza | 15 tháng 2, 1909 (25 tuổi) | 9 | Athletic Bilbao |
- | TV | Hilario | 8 tháng 12, 1905 (28 tuổi) | 1 | Real Madrid |
- | TĐ | José Iraragorri | 16 tháng 3, 1912 (22 tuổi) | 1 | Athletic Bilbao |
- | TĐ | Lafuente | 31 tháng 12, 1907 (26 tuổi) | 5 | Athletic Bilbao |
- | TĐ | Isidro Lángara | 25 tháng 5, 1912 (22 tuổi) | 3 | Real Oviedo |
- | TV | Simón Lecue | 11 tháng 2, 1912 (22 tuổi) | 0 | Real Betis |
- | TV | Martín Marculeta | 24 tháng 9, 1907 (26 tuổi) | 13 | Real Sociedad |
- | TĐ | Luis Marín Sabater | 4 tháng 9, 1906 (27 tuổi) | 0 | Atlético Madrid |
- | TV | José Muguerza | 15 tháng 9, 1911 (22 tuổi) | 1 | Athletic Bilbao |
- | TM | Juan José Nogués | 28 tháng 3, 1909 (25 tuổi) | 0 | Barcelona |
- | HV | Jacinto Quincoces | 17 tháng 7, 1905 (28 tuổi) | 19 | Real Madrid |
- | TĐ | Luis Regueiro | 1 tháng 7, 1908 (25 tuổi) | 16 | Real Madrid |
- | TV | Pedro Solé | 7 tháng 5, 1905 (29 tuổi) | 3 | Espanyol |
- | TV | Martí Ventolrà | 16 tháng 12, 1906 (27 tuổi) | 5 | Barcelona |
- | HV | Ramón Zabalo | 10 tháng 6, 1910 (23 tuổi) | 5 | Barcelona |
- | TM | Ricardo Zamora (c) | 21 tháng 1, 1901 (33 tuổi) | 42 | Real Madrid |
Thụy Điển
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: József Nagy
Although registered to the official list, Hult, Jansson, Bunke, Holmberg and Lundhal remained on standby in Sweden.[1][7]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TV | Ernst Andersson | 26 tháng 3, 1909 (25 tuổi) | 11 | IFK Göteborg | |
HV | Otto Andersson | 7 tháng 5, 1910 (24 tuổi) | 9 | Örgryte IS | |
HV | Sven Andersson | 14 tháng 2, 1907 (27 tuổi) | 15 | AIK | |
HV | Nils Axelsson | 18 tháng 1, 1906 (28 tuổi) | 7 | Hälsingborgs IF | |
TĐ | Lennart Bunke | 3 tháng 4, 1912 (22 tuổi) | 5 | Hälsingborgs IF | |
TV | Rune Carlsson | 1 tháng 10, 1909 (24 tuổi) | 5 | IFK Eskilstuna | |
TV | Victor Carlund | 5 tháng 2, 1906 (28 tuổi) | 6 | Örgryte IS | |
TĐ | Gösta Dunker | 16 tháng 9, 1905 (28 tuổi) | 13 | Sandvikens IF | |
TĐ | Ragnar Gustavsson | 28 tháng 9, 1907 (26 tuổi) | 6 | GAIS | |
TĐ | Carl-Erik Holmberg | 17 tháng 7, 1906 (27 tuổi) | 8 | Örgryte IS | |
TM | Sture Hult | 19 tháng 10, 1910 (23 tuổi) | 5 | IFK Eskilstuna | |
TĐ | Gunnar Jansson | 9 tháng 7, 1909 (24 tuổi) | 1 | Gefle IF | |
TĐ | Sven Jonasson | 9 tháng 7, 1909 (24 tuổi) | 2 | IF Elfsborg | |
TĐ | Tore Keller | 4 tháng 1, 1905 (29 tuổi) | 18 | IK Sleipner | |
TĐ | Knut Kroon | 19 tháng 6, 1906 (27 tuổi) | 31 | Hälsingborgs IF | |
TĐ | Harry Lundahl | 16 tháng 10, 1905 (28 tuổi) | 14 | IFK Eskilstuna | |
TĐ | Gunnar Olsson | 19 tháng 7, 1908 (25 tuổi) | 6 | GAIS | |
TM | Anders Rydberg | 3 tháng 3, 1903 (31 tuổi) | 18 | IFK Göteborg | |
TV | Nils Rosén (c) | 22 tháng 5, 1902 (32 tuổi) | 20 | Hälsingborgs IF | |
TĐ | Arvid Thörn | 29 tháng 10, 1906 (27 tuổi) | 2 | IFK Grängesberg | |
TM | Eivar Widlund | 15 tháng 6, 1905 (28 tuổi) | 5 | AIK |
Thụy Sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Heinrich Müller
Although registered to the official list, Huber, Gobet, Loichot and Hochsträsser remained on standby in Switzerland.[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
- | TĐ | André Abegglen | 7 tháng 3, 1909 (25 tuổi) | 29 | Grasshopper |
- | TM | Renato Bizzozero | 7 tháng 9, 1912 (21 tuổi) | 0 | Lugano |
- | TĐ | Joseph Bossi | 29 tháng 8, 1911 (22 tuổi) | 3 | Bern |
- | TĐ | Albert Büche | 1911 | 5 | Nordstern Basel |
- | TĐ | Otto Bühler | Grasshopper | ||
- | TV | Ernst Frick | 0 | Luzern | |
- | HV | Louis Gobet | 28 tháng 10, 1908 (25 tuổi) | 1 | Bern |
- | TV | Albert Guinchard | 10 tháng 11, 1914 (19 tuổi) | 2 | Servette |
- | TĐ | Erwin Hochsträsser | 2 | Lausanne-Sport | |
- | TM | Willy Huber | 17 tháng 12, 1913 (20 tuổi) | 2 | Grasshopper |
- | TV | Ernst Hufschmid | 4 tháng 2, 1913 (21 tuổi) | 6 | Basel |
- | TV | Fernand Jaccard | 8 tháng 10, 1907 (26 tuổi) | 0 | La Tour-de-Peilz |
- | TĐ | Alfred Jäck | 2 tháng 8, 1911 (22 tuổi) | 16 | Basel |
- | TĐ | Willy Jäggi | 28 tháng 7, 1906 (27 tuổi) | 14 | Lausanne-Sport |
- | TĐ | Leopold Kielholz | 9 tháng 6, 1911 (22 tuổi) | 4 | Servette |
- | TV | Edmond Loichot | 4 | Servette | |
- | HV | Severino Minelli (c) | 6 tháng 9, 1909 (24 tuổi) | 27 | Grasshopper |
- | HV | Arnaldo Ortelli | 5 tháng 8, 1913 (20 tuổi) | 0 | Lugano |
- | TĐ | Raymond Passello | 12 tháng 1, 1905 (29 tuổi) | 17 | Servette |
- | TM | Frank Séchehaye | 3 tháng 11, 1907 (26 tuổi) | 31 | Servette |
- | TĐ | Willy von Känel | 30 tháng 10, 1909 (24 tuổi) | 15 | Bienne-Biel |
- | HV | Walter Weiler | 4 tháng 12, 1903 (30 tuổi) | 7 | Grasshopper |
Hoa Kỳ
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: David Gould[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “World Cup 1934 (National Squads)”. LinguaSport.com. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ Fielder, Robert (2018). The Complete History of the World Cup. Kindle Edition.
- ^ “Belgisch elftal samengesteld”. Nieuwsblad van het Noorden (bằng tiếng Hà Lan). ngày 17 tháng 5 năm 1934. tr. 14. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ “La Copa del Mundo”. El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 24 tháng 5 năm 1934. tr. 2. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Le ultime fervide battute di preparazione del torneo di Coppa del Mondo”. Il Littoriale (bằng tiếng Hà Lan). ngày 21 tháng 5 năm 1934. tr. 4. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ “World Cup 1934 finals”. RSSSF.com. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Affluire di squadre in Italia”. La Stampa (bằng tiếng Ý). ngày 24 tháng 5 năm 1934. tr. 4. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.