Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004
Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004, đồng tổ chức bởi Việt Nam và Malaysia, diễn ra giữa 7 tháng 12 năm 2004 và 16 tháng 1 năm 2005. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (7 tháng 12 năm 2004).
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Peter Withe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hendro Kartiko | 24 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ismed Sofyan | 28 tháng 8, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Ortizan Solossa | 28 tháng 10, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Jack Komboy | 18 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Charis Yulianto | 11 tháng 7, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Mauly Lessy | 7 tháng 8, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Boaz Solossa | 15 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Elie Aiboy | 20 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ilham Jaya Kesuma | 19 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Kurniawan Dwi Yulianto | 13 tháng 7, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Ponaryo Astaman | 25 tháng 9, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Yandri Pitoy | 15 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Agus Indra Kurniawan | 27 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Firman Utina | 15 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Supriyono Salimin | 12 tháng 8, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Syamsul Chaeruddin | 9 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Hamka Hamzah | 9 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Firmansyah | 7 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Aris Indarto | 23 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Mahyadi Panggabean | 8 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Mukti Ali Raja | 6 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
23 | TĐ | Saktiawan Sinaga | 19 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | ![]() |
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Radojko Avramović
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hassan Sunny | 2 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Ridhuan Muhammad | 6 tháng 5, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Ishak Zainol | 12 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Hasrin Jailani | 22 tháng 11, 1975 (29 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Aide Iskandar (c) | 28 tháng 3, 1975 (29 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Baihakki Khaizan | 31 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Goh Tat Chuan | 6 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Mohd Noh Alam Shah | 3 tháng 9, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
9 | HV | Ismail Yunos | 24 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Indra Sahdan Daud | 5 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Imran Sahib | 12 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Shahril Jantan | 20 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Noh Rahman | 2 tháng 8, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Shunmugham Subramani | 5 tháng 8, 1972 (32 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Tengku Mushadad | 7 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Daniel Bennett | 7 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Shahril Ishak | 23 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Lionel Lewis | 16 tháng 12, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Khairul Amri | 15 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Agu Casmir | 22 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
21 | HV | Jaslee Hatta | 11 tháng 7, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TĐ | Itimi Dickson | 14 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | ![]() |
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Edson Tavares,
Trần Văn Khánh[1] (v. Lào)
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Trần Minh Quang | 19 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Nguyễn Văn Đàn | 30 tháng 7, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Nguyễn Huy Hoàng | 4 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Lê Quang Trãi | 11 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Phạm Hùng Dũng | 28 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Nguyễn Đức Thắng | 28 tháng 5, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Trần Trường Giang | 1 tháng 11, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Thạch Bảo Khanh | 25 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Lê Công Vinh | 10 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Lê Huỳnh Đức (c) | 20 tháng 4, 1972 (32 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Lê Hồng Minh | 15 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Nguyễn Minh Phương | 5 tháng 7, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Lê Anh Dũng | 22 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Đặng Văn Thành | 30 tháng 9, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Nguyễn Mạnh Dũng | 12 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Nguyễn Trung Kiên | 10 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Vũ Duy Thắng | 7 tháng 9, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Phan Thanh Bình | 1 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Trịnh Xuân Thành | 23 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Bùi Quang Huy | 24 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
21 | TM | Nguyễn Thế Anh | 21 tháng 9, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Phan Văn Tài Em | 23 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | ![]() |
Lào[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bounlap Khenkitisack
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Siththalay Kanyavong | 9 tháng 11, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Anousone Khothsombath | 24 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Soulivanh Rathsachack | 28 tháng 9, 1987 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Kitsada Thongkhen | 8 tháng 4, 1987 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Chalana Luang-Amath (c) | 10 tháng 5, 1972 (32 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Anan Thepsouvanh | 21 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Souvanno Lauang-Amath | 10 tháng 2, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Tran Dalaphone | 8 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Visay Phaphouvanin | 12 tháng 6, 1985 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Lamnao Singto | 15 tháng 4, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Vidalack Souvanhnavongsa]] | 13 tháng 1, 1987 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Davone Vongsamany | 25 tháng 6, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Souksakhone Vongsamany | 3 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Sengphet Thongphachan | 9 tháng 7, 1987 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Chandalaphone Liepvisay | 14 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Vannaseng Nakady | 17 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Phonesouk Sitthilath | 6 tháng 11, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Vongsackda Sianphongsay | 23 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Sounthalay Saysongkham | 21 tháng 8, 1987 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Vanhnasith Thilavongsa | 21 tháng 5, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | [Souksavanh Phengsengsay]] | 5 tháng 11, 1985 (19 tuổi) | ![]() | |
22 | HV | Vilayphone Xayavong | 4 tháng 9, 1973 (31 tuổi) | ![]() |
Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Som Saran
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hong Viskora | 21 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Sun Sampratna | 13 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Poeu Samnang | 13 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Soueur Chanveasna | 10 tháng 11, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
5 | TĐ | Hok Sochivorn | 23 tháng 9, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Peas Sothy | 15 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Pen Stephane | 29 tháng 5, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Hang Sokunthea | 15 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Ung Kanyanith | 12 tháng 12, 1982 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Bouy Dary | 13 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Chan Rithy | 11 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Kun Koun | 9 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Keo Kosal | 13 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Tun Sovanrithy | 11 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Suon Thuon | 20 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Teab Vathanak | 7 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Hing Darith | 8 tháng 10, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Nuth Sinoun | 10 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Samel Nasa | 25 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Rith Dika | 16 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
21 | TM | Thai Sineth | 10 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Ouk Mic | 15 tháng 9, 1983 (21 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ivan Venkov Kolev
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aung Aung Oo | 8 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Khin Maung Tun | 18 tháng 9, 1985 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Zaw Lynn Tun II | 23 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Aung Kyaw Myint | 24 tháng 9, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Moe Kyaw Thu | 27 tháng 7, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Kyaw Khing Win | 23 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Soe Myat Min | 19 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Aung Kyaw Moe | 2 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Yan Paing | 27 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Myo Hlaing Win | 24 tháng 5, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Mar La | 11 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Zaw Htet Aung | 11 tháng 5, 1987 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Zaw Lynn Tun | 20 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Myo Min Tun | 14 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Zaw Zaw | 13 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Lal Ceu Luai | 20 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Tun Tun Win | 15 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Tun Tun Lin | 5 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Bo Bo Aung | 13 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Aung Kyaw Tun | 5 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | San Day Thien | 1 tháng 5, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
22 | HV | Min Thu | 2 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | ![]() |
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bertalan Bicskei
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Azizon Abdul Kadir | 10 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Leong Hong Seng | 3 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Norhafiz Zamani Misbah | 15 tháng 7, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Norfazly Alias | 31 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | D. Surendran | 16 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Wan Rohaimi Wan Ismail | 19 tháng 5, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Mohd Fadzli Saari | 1 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Chan Wing Hoong | 29 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Mohd Amri Yahyah | 12 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Liew Kit Kong | 6 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Muhammad Shukor Adan | 24 tháng 9, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Wong Sai Kong | 19 tháng 9, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | V. Saravanan | 1 tháng 11, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Ahmad Tharmini Saiban | 27 tháng 8, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Chow Chee Weng | 21 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | K. Nanthakumar | 13 tháng 10, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Muhamad Kaironnisam Sahabudin Hussain | 10 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Rosdi Talib (c) | 11 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Mohd Ivan Yusoff | 13 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Mohd Syamsuri Mustafa | 6 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
23 | TĐ | Mohd Nor Ismail | 20 tháng 8, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
25 | TĐ | Muhamad Khalid Jamlus | 23 tháng 2, 1977 (27 tuổi) | ![]() |
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sigfried Held
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sinthaweechai Hathairattanakool | 23 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Anon Nanok | 30 tháng 3, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Niweat Siriwong | 18 tháng 7, 1977 (27 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Jakapong Jeansatawong | 9 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Nakarin Fuplook | 14 tháng 11, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Jetsada Jitsawad | 5 tháng 8, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Rungroj Sawangsri | 1 tháng 8, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Therdsak Chaiman | 29 tháng 9, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Sarayoot Chaikamdee | 24 tháng 9, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Sakda Joemdee | 7 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Songsak Chaisamak | 10 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Weerayut Jitkuntod | 1 tháng 2, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Kittisak Siriwan | 18 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Piyawat Thongman | 23 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Sarif Sainui | 15 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Suriya Domtaisong | 20 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Ittipol Poolsap | 4 tháng 8, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Sivaruck Tedsungnoen | 20 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Yuttajak Kornchan | 31 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Narasak Saisang | 3 tháng 12, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
21 | TĐ | Banluesak Yodyingyong | 3 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Narit Taweekul | 30 tháng 10, 1983 (21 tuổi) | ![]() |
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jose Ariston Caslib
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ref Cuaresma | 31 tháng 10, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Bervic Italia | 27 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Wilson dela Cruz | 8 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Jesan Candolesa | 15 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Raymund Tonog (c) | 9 tháng 5, 1971 (33 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Roel Gener | 27 tháng 6, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Richmond Braga | 29 tháng 9, 1979 (25 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Mark Villon | 6 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Tchad Gould | 30 tháng 9, 1982 (22 tuổi) | ||
10 | TV | Chris Greatwich | 30 tháng 9, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Jeffrey Liman | 19 tháng 5, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Ziggy Tonog | 16 tháng 7, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Emelio Caligdong | 28 tháng 9, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ariel Zerrudo | 10 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Anton del Rosario | 23 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Kale Alvarez | 16 tháng 4, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Peter Jaugan | 2 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Alexander Borromeo | 28 tháng 6, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Marlon Piñero | 10 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Ian Araneta | 2 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Vaughn Mellendrez | 29 tháng 8, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
22 | TM | Louie Casas | 12 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | ![]() |
Timor-Leste[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Luís
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Diamantino Leong | 10 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Jose Antoninho Pires | 24 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Eduardo Pereira | 2 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Gilberto Fernandes | 5 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Claudino Soares Mesquita | 12 tháng 6, 1973 (31 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | José João Pereira | 9 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Estelio de Araujo | 5 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Francisco Lam | 11 tháng 8, 1972 (32 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Antonio Ximenes | 23 tháng 8, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Emílio da Silva | 5 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Nelson Silva | 2 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Salvador da Silva | 27 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Simon Diamantino | 2 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Januario do Rego | 1 tháng 10, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Charles Amaral | 8 tháng 11, 1981 (23 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Alfredo Esteves | 4 tháng 6, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Florencio Pereira | 15 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | ||
18 | TM | Henrique Xavier | 7 tháng 10, 1980 (24 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Victor da Costa Filipe | 5 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | ![]() | |
21 | TV | Salvador do Rego | 8 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | ![]() | |
22 | TV | Jose de Araujo | 25 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | ![]() | |
25 | TM | Mario Sierra Lopes | 2 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Việt Nam coach quits”. The Island. 4 tháng 12 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
"VFF also decided to appoint Việt Namese coach Tran Van Khanh for the job." (After Tavares resigned)
Đã định rõ hơn một tham số trong|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp)