Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022, diễn ra từ ngày 23 tháng 12 năm 2022 đến ngày 15 tháng 1 năm 2023.

Quy định[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đội hình được AFF quy định:

  • Mỗi đội sẽ có 70 cầu thủ trong đội hình sơ bộ.
  • Mỗi đội sẽ được đăng ký danh sách sơ bộ gồm 50 cầu thủ.
  • Mỗi đội sẽ được đăng ký 23 cầu thủ (bao gồm 3 thủ môn) phải được đăng ký một ngày trước ngày trận đấu diễn ra.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Alexandre Polking

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Thái Lan được thông báo vào ngày 17 tháng 12 năm 2022.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kampol Pathomakkakul (1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (30 tuổi) Thái Lan Ratchaburi
2 2HV Sasalak Haiprakhon (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (26 tuổi) Thái Lan Buriram United
3 2HV Theerathon Bunmathan (đội trưởng) (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (32 tuổi) Thái Lan Buriram United
4 2HV Pansa Hemviboon (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (32 tuổi) Thái Lan Buriram United
5 2HV Chalermsak Aukkee (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (28 tuổi) Thái Lan Police Tero
6 3TV Sarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (30 tuổi) Thái Lan BG Pathum United
7 3TV Sumanya Purisai (1986-12-05)5 tháng 12, 1986 (36 tuổi) Thái Lan Chonburi
8 3TV Peeradon Chamratsamee (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (30 tuổi) Thái Lan Buriram United
9 4 Adisak Kraisorn (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (31 tuổi) Thái Lan Muangthong United
10 4 Teerasil Dangda (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (34 tuổi) Thái Lan BG Pathum United
11 3TV Bordin Phala (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (28 tuổi) Thái Lan Port
12 2HV Kritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Thái Lan Chonburi
13 3TV Jaroensak Wonggorn (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (25 tuổi) Thái Lan Muangthong United
14 3TV Sanrawat Dechmitr (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (33 tuổi) Tự do
15 2HV Suphanan Bureerat (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (29 tuổi) Thái Lan Port
16 2HV Jakkapan Praisuwan (1994-08-16)16 tháng 8, 1994 (28 tuổi) Thái Lan BG Pathum United
17 3TV Ekanit Panya (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (23 tuổi) Thái Lan Muangthong United
18 3TV Weerathep Pomphan (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (26 tuổi) Thái Lan Muangthong United
19 2HV Chatmongkol Rueangthanarot (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Thái Lan Chonburi
20 1TM Kittipong Phuthawchueak (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (33 tuổi) Thái Lan BG Pathum United
21 4 Poramet Arjvirai (1998-07-20)20 tháng 7, 1998 (24 tuổi) Thái Lan Muangthong United
22 3TV Channarong Promsrikaew (2001-04-17)17 tháng 4, 2001 (21 tuổi) Thái Lan Chonburi
23 1TM Saranon Anuin (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (28 tuổi) Thái Lan Chiangrai United

 Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Josep Ferré

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Philippines được thông báo vào ngày 14 tháng 12 năm 2022.[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kevin Ray Mendoza (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (28 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur City
2 2HV Simen Lyngbø (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi) Philippines United City
3 2HV Paul Tabinas (2002-07-05)5 tháng 7, 2002 (20 tuổi) Nhật Bản Iwate Grulla Morioka
4 2HV Jefferson Tabinas (1998-08-07)7 tháng 8, 1998 (24 tuổi) Nhật Bản Mito HollyHock
5 2HV Kamil Amirul (2004-02-16)16 tháng 2, 2004 (18 tuổi) Philippines ADT
6 3TV Sandro Reyes (2003-03-29)29 tháng 3, 2003 (19 tuổi) Tự do
7 3TV Jesus Melliza (1992-04-20)20 tháng 4, 1992 (30 tuổi) Philippines Kaya–Iloilo
8 3TV Arnel Amita (1995-01-10)10 tháng 1, 1995 (27 tuổi) Philippines Kaya–Iloilo
9 3TV Kenshiro Daniels (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (27 tuổi) Philippines United City
10 3TV Oliver Bias (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (21 tuổi) Thái Lan Chiangmai United
11 2HV Yrick Gallantes (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Philippines ADT
12 2HV Amani Aguinaldo (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (27 tuổi) Thái Lan Nakhon Ratchasima
14 4 Jarvey Gayoso (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (25 tuổi) Philippines Kaya–Iloilo
15 1TM Anthony Pinthus (1998-04-11)11 tháng 4, 1998 (24 tuổi) Philippines United City
16 1TM Julian Schwarzer (1999-10-26)26 tháng 10, 1999 (23 tuổi) Philippines ADT
17 3TV Stephan Schröck (đội trưởng) (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (36 tuổi) Philippines ADT
18 2HV Christian Rontini (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (23 tuổi) Malaysia Penang
19 3TV Hikaru Minegishi (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (31 tuổi) Philippines United City
20 4 Mark Hartmann (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (30 tuổi) Philippines United City
21 3TV Harry Nuñez (2004-12-16)16 tháng 12, 2004 (18 tuổi) Philippines ADT
22 3TV Pocholo Bugas (2001-12-03)3 tháng 12, 2001 (21 tuổi) Philippines United City
23 2HV Audie Menzi (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (28 tuổi) Philippines Kaya–Iloilo

 Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Shin Tae-yong

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Indonesia được thông báo vào ngày 19 tháng 12 năm 2022.[2][3]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Nadeo Argawinata (1997-03-09)9 tháng 3, 1997 (25 tuổi) Indonesia Bali United
2HV Jordi Amat (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (30 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim
2HV Edo Febriansyah (1997-07-25)25 tháng 7, 1997 (25 tuổi) Indonesia RANS Nusantara
2HV Hansamu Yama (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (27 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
2HV Rizky Ridho (2001-11-21)21 tháng 11, 2001 (21 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
3TV Yakob Sayuri (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (25 tuổi) Indonesia PSM Makassar
3TV Marselino Ferdinan (2004-09-09)9 tháng 9, 2004 (18 tuổi) Indonesia Persebaya Surabaya
3TV Witan Sulaeman (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (21 tuổi) Slovakia AS Trenčín
4 Ilija Spasojević (1987-09-11)11 tháng 9, 1987 (35 tuổi) Indonesia Bali United
4 Egy Maulana Vikri (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (22 tuổi) Tự do
3TV Saddil Ramdani (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Tự do
2HV Pratama Arhan (2001-12-21)21 tháng 12, 2001 (20 tuổi) Nhật Bản Tokyo Verdy
3TV Rachmat Irianto (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (23 tuổi) Indonesia Persib Bandung
2HV Asnawi Mangkualam (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (23 tuổi) Hàn Quốc Ansan Greeners
3TV Ricky Kambuaya (1996-05-05)5 tháng 5, 1996 (26 tuổi) Indonesia Persib Bandung
4 Ramadhan Sananta (2002-11-27)27 tháng 11, 2002 (20 tuổi) Indonesia PSM Makassar
3TV Syahrian Abimanyu (1999-04-25)25 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Indonesia Persija Jakarta
4 Muhammad Rafli (1998-11-24)24 tháng 11, 1998 (24 tuổi) Indonesia Arema
2HV Fachruddin Aryanto (đội trưởng) (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (33 tuổi) Indonesia Madura United
1TM Syahrul Trisna (1995-11-26)26 tháng 11, 1995 (27 tuổi) Indonesia Persikabo 1973
1TM Muhammad Riyandi (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Indonesia Persis Solo
4 Dendy Sulistyawan (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (26 tuổi) Indonesia Bhayangkara
3TV Marc Klok (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (29 tuổi) Indonesia Persib Bandung

 Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Keisuke Honda

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Campuchia được thông báo vào ngày 20 tháng 12 năm 2022.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Keo Soksela (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (25 tuổi) Campuchia Visakha
2 2HV Taing Bunchhai (2002-12-28)28 tháng 12, 2002 (19 tuổi) Campuchia Boeung Ket
3 2HV Choun Chanchav (1999-05-05)5 tháng 5, 1999 (23 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
4 2HV Tes Sambath (2000-10-20)20 tháng 10, 2000 (22 tuổi) Campuchia Visakha
5 2HV Soeuy Visal (đội trưởng) (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (27 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
6 3TV In Sodavid (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (24 tuổi) Campuchia Visakha
7 4 Lim Pisoth (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (21 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
8 3TV Orn Chanpolin (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (24 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
9 4 Sieng Chanthea (2002-09-09)9 tháng 9, 2002 (20 tuổi) Campuchia Boeung Ket
10 4 Keo Sokpheng (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (30 tuổi) Campuchia Visakha
11 4 Mat Noron (1998-06-17)17 tháng 6, 1998 (24 tuổi) Campuchia Boeung Ket
12 3TV Sos Suhana (1992-04-04)4 tháng 4, 1992 (30 tuổi) Campuchia Nagaworld
13 2HV Sareth Krya (1996-03-03)3 tháng 3, 1996 (26 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
14 4 Nick Taylor (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (24 tuổi) Hoa Kỳ Orlando City B
15 4 Reung Bunheing (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (30 tuổi) Campuchia Visakha
16 3TV Ouk Sovann (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (24 tuổi) Campuchia Visakha
17 4 Sa Ty (2002-04-04)4 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Campuchia Visakha
18 2HV Seut Baraing (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (23 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
19 2HV Cheng Meng (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (24 tuổi) Campuchia Visakha
20 2HV Boris Kok (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (31 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
21 1TM Vireak Dara (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (19 tuổi) Campuchia Visakha
22 1TM Hul Kimhuy (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (22 tuổi) Tự do
23 3TV Thierry Chantha Bin (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (31 tuổi) Campuchia Visakha
24 3TV Yeu Muslim (1998-12-25)25 tháng 12, 1998 (23 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown

 Brunei[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Mario Rivera

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Brunei được thông báo vào ngày 10 tháng 12 năm 2022.[4]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Haimie Abdullah Nyaring (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (24 tuổi) Brunei DPMM
2 2HV Alinur Rashimy Jufri (2000-06-12)12 tháng 6, 2000 (22 tuổi) Brunei Kasuka
3 2HV Abdul Mu'iz Sisa (1991-04-20)20 tháng 4, 1991 (31 tuổi) Brunei DPMM
4 2HV Fakharrazi Hassan (1989-07-15)15 tháng 7, 1989 (33 tuổi) Brunei DPMM
5 3TV Nurikhwan Othman (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (29 tuổi) Brunei DPMM
6 3TV Azwan Saleh (1988-01-06)6 tháng 1, 1988 (34 tuổi) Brunei DPMM
7 3TV Azwan Ali Rahman (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (30 tuổi) Brunei DPMM
8 3TV Nazirrudin Ismail (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (23 tuổi) Brunei MS PPDB
9 4 Abdul Azizi Ali Rahman (1987-01-17)17 tháng 1, 1987 (35 tuổi) Brunei DPMM
10 4 Adi Said (1990-10-15)15 tháng 10, 1990 (32 tuổi) Brunei Kota Ranger
11 3TV Najib Tarif (1988-02-05)5 tháng 2, 1988 (34 tuổi) Brunei DPMM
12 2HV Khairil Shahme Suhaimi (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (29 tuổi) Brunei Kasuka
13 3TV Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (23 tuổi) Brunei Kasuka
14 4 Hamizan Aziz Sulaiman (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (33 tuổi) Brunei Indera SC
15 3TV Hendra Azam Idris (đội trưởng) (1988-08-10)10 tháng 8, 1988 (34 tuổi) Brunei DPMM
16 2HV Yura Indera Putera Yunos (1996-03-25)25 tháng 3, 1996 (26 tuổi) Brunei DPMM
17 2HV Wafi Aminuddin (2000-09-20)20 tháng 9, 2000 (22 tuổi) Brunei DPMM
18 1TM Ishyra Asmin Jabidi (1998-07-09)9 tháng 7, 1998 (24 tuổi) Brunei MS ABDB
19 2HV Hanif Hamir (1997-02-22)22 tháng 2, 1997 (25 tuổi) Brunei DPMM
20 1TM Jefri Syafiq Ishak (2002-05-21)21 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Brunei Kuala Belait
21 4 Razimie Ramlli (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (32 tuổi) Brunei DPMM
22 2HV Shafie Effendy (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (27 tuổi) Brunei MS ABDB
23 3TV Hakeme Yazid Said (2003-02-08)8 tháng 2, 2003 (19 tuổi) Brunei DPMM

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Park Hang-seo

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Việt Nam được thông báo vào ngày 20 tháng 12 năm 2022.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Trần Nguyên Mạnh 20 tháng 12, 1991 (32 tuổi) Việt Nam Viettel
2 2HV Đỗ Duy Mạnh 29 tháng 9, 1996 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nội
3 2HV Quế Ngọc Hải 15 tháng 5, 1993 (30 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
4 2HV Bùi Tiến Dũng 2 tháng 10, 1995 (28 tuổi) Việt Nam Viettel
5 2HV Đoàn Văn Hậu 19 tháng 4, 1999 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nội
6 2HV Nguyễn Thanh Bình 2 tháng 11, 2000 (23 tuổi) Việt Nam Viettel
7 2HV Nguyễn Phong Hồng Duy 13 tháng 6, 1996 (27 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
8 3TV Đỗ Hùng Dũng (đội trưởng) 8 tháng 9, 1993 (30 tuổi) Việt Nam Hà Nội
9 4 Nguyễn Văn Toàn 12 tháng 4, 1996 (28 tuổi) Hàn Quốc Seoul E-Land
10 4 Nguyễn Văn Quyết 1 tháng 7, 1991 (32 tuổi) Việt Nam Hà Nội
11 3TV Nguyễn Tuấn Anh 16 tháng 5, 1995 (28 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
12 2HV Bùi Hoàng Việt Anh 1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nội
13 2HV Hồ Tấn Tài 6 tháng 11, 1997 (26 tuổi) Việt Nam Topenland Bình Định
14 3TV Nguyễn Hoàng Đức 11 tháng 1, 1998 (26 tuổi) Việt Nam Viettel
15 3TV Châu Ngọc Quang 1 tháng 2, 1996 (28 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
16 2HV Nguyễn Thành Chung 8 tháng 9, 1997 (26 tuổi) Việt Nam Hà Nội
17 2HV Vũ Văn Thanh 14 tháng 4, 1996 (28 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
18 4 Phạm Tuấn Hải 19 tháng 5, 1998 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nội
19 3TV Nguyễn Quang Hải 12 tháng 4, 1997 (27 tuổi) Pháp Pau
20 3TV Phan Văn Đức 11 tháng 4, 1996 (28 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
21 1TM Nguyễn Văn Toản 26 tháng 11, 1999 (24 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
22 4 Nguyễn Tiến Linh 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
23 1TM Đặng Văn Lâm 13 tháng 8, 1993 (30 tuổi) Việt Nam Topenland Bình Định

 Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Kim Pan-gon

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Malaysia được thông báo vào ngày 16 tháng 12 năm 2022.[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kalamullah Al-Hafiz (1995-07-30)30 tháng 7, 1995 (27 tuổi) Malaysia Petaling Jaya City
2 2HV Azam Azmi (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Malaysia Terengganu
3 2HV Quentin Cheng (1999-11-20)20 tháng 11, 1999 (23 tuổi) Malaysia Selangor
4 2HV Ruventhiran Vengadesan (2001-08-24)24 tháng 8, 2001 (21 tuổi) Malaysia Petaling Jaya City
5 2HV Sharul Nazeem (1999-11-16)16 tháng 11, 1999 (23 tuổi) Malaysia Selangor
6 2HV Dominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (25 tuổi) Malaysia Sabah
7 4 Faisal Halim (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (24 tuổi) Malaysia Terengganu
8 3TV Stuart Wilkin (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (24 tuổi) Malaysia Sabah
9 4 Darren Lok (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (31 tuổi) Malaysia Petaling Jaya City
10 3TV Lee Tuck (1988-06-30)30 tháng 6, 1988 (34 tuổi) Malaysia Sri Pahang
11 4 Safawi Rasid (đội trưởng) (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (25 tuổi) Thái Lan Ratchaburi
12 2HV Fazly Mazlan (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (28 tuổi) Malaysia Selangor
14 3TV Mukhairi Ajmal (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (21 tuổi) Malaysia Selangor
15 2HV Khuzaimi Piee (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (29 tuổi) Malaysia Negeri Sembilan
16 1TM Syihan Hazmi (1996-02-26)26 tháng 2, 1996 (26 tuổi) Malaysia Negeri Sembilan
18 3TV Brendan Gan (1988-06-03)3 tháng 6, 1988 (34 tuổi) Malaysia Selangor
19 4 Ezequiel Agüero (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (28 tuổi) Malaysia Sri Pahang
20 4 Shamie Iszuan (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (27 tuổi) Malaysia Sarawak United
22 4 Haqimi Azim (2003-01-06)6 tháng 1, 2003 (19 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur City
23 1TM Rahadiazli Rahalim (2001-05-28)28 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Malaysia Terengganu
25 4 Nor Hakim Hassan (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (31 tuổi) Malaysia Selangor
26 3TV David Rowley (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (32 tuổi) Malaysia Sri Pahang
27 3TV Aliff Haiqal (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (22 tuổi) Malaysia Selangor

 Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Nishigaya Takayuki

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Singapore được thông báo vào ngày 20 tháng 12 năm 2022.[6]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Hassan Sunny (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (38 tuổi) Nhật Bản Albirex Niigata (S)
1TM Zaiful Nizam (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (35 tuổi) Singapore Geylang International
1TM Syazwan Buhari (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (30 tuổi) Singapore Tampines Rovers

2HV Hariss Harun (đội trưởng) (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (32 tuổi) Singapore Lion City Sailors
2HV Muhammad Shakir Hamzah (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (30 tuổi) Singapore Tanjong Pagar United
2HV Nazrul Nazari (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (31 tuổi) Singapore Hougang United
2HV Irfan Fandi (1997-08-13)13 tháng 8, 1997 (25 tuổi) Thái Lan BG Pathum United
2HV Muhammad Amirul Adli Azmi (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (26 tuổi) Singapore Lion City Sailors
2HV Christopher van Huizen (1992-11-28)28 tháng 11, 1992 (30 tuổi) Singapore Tampines Rovers
2HV Ryhan Stewart (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Thái Lan Chiangmai
2HV Joshua Pereira (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (25 tuổi) Singapore Geylang International

3TV Shahdan Sulaiman (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (34 tuổi) Singapore Lion City Sailors
3TV Zulfahmi Arifin (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (31 tuổi) Singapore Hougang United
3TV Anumanthan Kumar (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (28 tuổi) Singapore Lion City Sailors
3TV Hafiz Nor (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (34 tuổi) Singapore Lion City Sailors
3TV Song Ui-young (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (29 tuổi) Singapore Lion City Sailors
3TV Hami Syahin (1998-12-16)16 tháng 12, 1998 (24 tuổi) Singapore Lion City Sailors
3TV Shah Shahiran (1999-11-14)14 tháng 11, 1999 (23 tuổi) Singapore Young Lions
3TV Farhan Zulkifli (2002-11-10)10 tháng 11, 2002 (20 tuổi) Singapore Hougang United

4 Muhammad Faris Ramli (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (30 tuổi) Singapore Lion City Sailors
4 Shawal Anuar (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (31 tuổi) Singapore Hougang United
4 Amy Recha (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (30 tuổi) Singapore Hougang United
4 Ilhan Fandi (2002-11-08)8 tháng 11, 2002 (20 tuổi) Bỉ Deinze

 Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Antoine Hey

Đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ của Myanmar được thông báo vào ngày 19 tháng 12 năm 2022.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kyaw Zin Phyo (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (29 tuổi) Myanmar Shan United
2 1TM Myo Min Latt (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (27 tuổi) Thái Lan Ratchaburi
3 1TM Tun Nanda Oo (1999-08-14)14 tháng 8, 1999 (23 tuổi) Myanmar Myawady
4 2HV David Htan (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (34 tuổi) Myanmar Yangon United
5 2HV Nanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (26 tuổi) Myanmar Shan United
6 2HV Ye Min Thu (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi) Myanmar Shan United
7 2HV Thiha Htet Aung (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (26 tuổi) Myanmar Yangon United
8 2HV Hein Zeyar Lin (2000-12-08)8 tháng 12, 2000 (22 tuổi) Myanmar Yangon United
9 2HV Hein Phyo Win (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (24 tuổi) Thái Lan Ratchaburi
10 2HV Win Moe Kyaw (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (26 tuổi) Myanmar Hantharwady United
11 3TV Aung Naing Win (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (25 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
12 3TV Kyaw Zin Lwin (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (29 tuổi) Myanmar Shan United
13 3TV Wai Lin Aung (1999-07-30)30 tháng 7, 1999 (23 tuổi) Myanmar ISPE
14 3TV Hein Htet Aung (2001-10-05)5 tháng 10, 2001 (21 tuổi) Malaysia Selangor
15 3TV Yan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (26 tuổi) Myanmar Yangon United
16 3TV Lwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (23 tuổi) Thái Lan Rayong
17 3TV Kyaw Min Oo (1996-05-16)16 tháng 5, 1996 (26 tuổi) Myanmar Yangon United
18 3TV Lin Htet Soe (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi) Myanmar ISPE
19 4 Aung Kaung Mann (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi) Thái Lan Udon Thani
20 4 Win Naing Tun (2000-05-03)3 tháng 5, 2000 (22 tuổi) Myanmar Yangon United
21 4 Myat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (22 tuổi) Myanmar Shan United
22 4 Ye Yint Aung (2000-03-22)22 tháng 3, 2000 (22 tuổi) Myanmar Yadanarbon
23 4 Maung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (27 tuổi) Thái Lan Lamphun Warriors

 Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Michael Weiß

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Keo-Oudone Souvannasangso (2000-06-19)19 tháng 6, 2000 (22 tuổi) Lào Lao Army
1TM Phounin Xayyasone (2004-01-10)10 tháng 1, 2004 (18 tuổi) Lào Ezra
1TM Chanthavysay Thiep Anong (2004-05-09)9 tháng 5, 2004 (18 tuổi) Lào Ezra FC
1TM Xaysavath Souvanhansok (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (23 tuổi) Lào Young Elephants

2HV Kaharn Phetsivilay (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (24 tuổi) Lào Young Elephants
2HV Thinnakone Kongtakan (2002-08-20)20 tháng 8, 2002 (20 tuổi) Lào Lao Army
2HV Phonsack Seesavath (2004-10-04)4 tháng 10, 2004 (18 tuổi) Lào Ezra
2HV Vongsakda Chanthaleuxay (2004-12-28)28 tháng 12, 2004 (17 tuổi) Lào Ezra
2HV Inthachuk Sisouphan (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Lào Luang Prabang
2HV Anantaza Siphongphan (2004-11-09)9 tháng 11, 2004 (18 tuổi) Lào Ezra
2HV Nalongsit Chanthalangsy (2001-12-03)3 tháng 12, 2001 (21 tuổi) Lào Champasak
2HV Phoutthavong Sangvilay (2004-10-16)16 tháng 10, 2004 (18 tuổi) Lào Ezra
2HV At Viengkham (2000-10-24)24 tháng 10, 2000 (22 tuổi) Lào Master 7
2HV Phetdavanh Somsanid (2004-04-24)24 tháng 4, 2004 (18 tuổi) Lào Champasak

3TV Kydavone Souvanny (1999-12-22)22 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Lào Young Elephants
3TV Chanthavixay Khounthoumphone (2004-02-17)17 tháng 2, 2004 (18 tuổi) Lào Ezra
3TV Oun Phetvongsa (2003-09-29)29 tháng 9, 2003 (19 tuổi) Lào Ezra
3TV Anousone Xaypanya (2002-12-16)16 tháng 12, 2002 (20 tuổi) Lào Ezra
3TV Manolom Phetphakdy (1991-12-28)28 tháng 12, 1991 (30 tuổi) Lào Young Elephants
3TV Phouvieng Phounsavath (2002-12-12)12 tháng 12, 2002 (20 tuổi) Lào Viengchanh
3TV Mitsada Saitaifah (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (35 tuổi) Thái Lan Young Singh Hatyai United
3TV Soukaphone Vongchiengkham (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (30 tuổi) Thái Lan Trat
3TV Phithack Kongmathilath (1996-08-26)26 tháng 8, 1996 (26 tuổi) Thái Lan Nakhon Pathom United

4 Chony Wenpaserth (2002-11-27)27 tháng 11, 2002 (20 tuổi) Lào Ezra
4 Ekkamai Ratxachak (1999-07-16)16 tháng 7, 1999 (23 tuổi) Lào Champasak
4 Soukphachan Lueanthala (2002-08-24)24 tháng 8, 2002 (20 tuổi) Lào Champasak
4 Phathana Phommathep (1999-02-27)27 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Lào Ezra
4 Billy Ketkeophomphone (1990-03-24)24 tháng 3, 1990 (32 tuổi) Tự do

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Đại diện theo độ tuổi[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ ngoài sân[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ môn[sửa | sửa mã nguồn]

Đội trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đội trưởng lớn tuổi nhất: Philippines Stephan Schröck (36 năm, 121 ngày)
  • Đội trưởng trẻ tuổi nhất: Malaysia Safawi Rasid (25 năm, 290 ngày)

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

  • Huấn luyện viên lớn tuổi nhất: Nhật Bản Ryu Hirose (66 năm, 245 ngày)
  • Huấn luyện viên trẻ tuổi nhất: Tây Ban Nha Josep Ferré (39 năm, 24 ngày)

Cầu thủ đại diện theo hệ thống giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia được in đậm là những quốc gia đại diện tham dự giải đấu.

Quốc gia Số cầu thủ Tỷ lệ phần trăm Đội tuyển quốc gia Cầu thủ cấp thấp
Thái Lan 32 13.04% 10 6
Malaysia 25 10.87% 3 0
Brunei 23 10.00% 0 0
Campuchia 22 9.57% 0 0
Việt Nam 22 9.57% 0 0
Lào 20 8.70% 0 0
Singapore[note 1] 20 8.70% 0 0
Indonesia 17 7.39% 0 0
Myanmar 17 7.39% 0 0
Philippines 15 6.52% 0 0
Tự do 6 2.61% 0 0
Nhật Bản 3 1.30% 3 3
Bỉ 1 0.87% 1 1
Đan Mạch 1 0.43% 1 1
Pháp 1 0.43% 1 1
Slovakia 1 0.43% 1 0
Hàn Quốc 1 0.43% 1 1
Hoa Kỳ 1 0.43% 1 1
Tổng cộng 230 100% 22 (9.57%) 14 (6.09%)
  • Đội hình của Brunei được tạo hoàn toàn từ các cầu thủ đến từ các giải đấu quốc nội của quốc gia này.
  • Đội hình của Singapore bao gồm các cầu thủ được tuyển dụng bởi câu lạc bộ nước ngoài, nhưng cũng có nhiều cầu thủ được tuyển dụng trong các hệ thống giải đấu trong nước của Singapore. Cầu thủ nội của Singapore (Hassan Sunny) thi đấu cho các đội bóng Nhật Bản tại Giải bóng đá ngoại hạng Singapore.
  • Ba đội tuyển chỉ có một cầu thủ đang thi đấu ở nước ngoài là Campuchia, MalaysiaViệt Nam.
  • Myanmar là đội tuyển có đội hình có nhiều cầu thủ nhất từ ​​một liên đoàn nước ngoài, với 5 cầu thủ được lựa chọn tại Thái Lan.
  • Trong số các quốc gia không có đội tuyển quốc gia đại diện tại AFF Mitsubishi Electric Cup, Nhật Bản cung cấp nhiều cung cấp các cầu thủ của các câu lạc bộ nhiều nhất với 3 cầu thủ.
  • Thai League 2 của Thái Lan có 6 cầu thủ được triệu tập vào các đội tuyển cho giải đấu, nhưng không có cầu thủ nào của Thái Lan.
  • Giải đấu thấp nhất trên hệ thống giải đấu quốc nội được đại diện tại AFF Mitsubishi Electric Cup là J3 League, giải đấu thuộc hạng ba của hệ thống giải đấu ở Nhật Bản. Cầu thủ Philippines Paul Tabinas (Iwate Grulla Morioka) đang thi đấu tại giải đấu này.

Cầu thủ đại diện theo các câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Số cầu thủ Câu lạc bộ
14 Brunei DPMM
Câu lạc bộ với ít hơn 10 cầu thủ:
Số cầu thủ Câu lạc bộ
9 Campuchia Visakha
Lào Ezra
8 Malaysia Selangor
Singapore Lion City Sailors
7 Việt Nam Hà Nội
6 Campuchia Phnom Penh Crown
Myanmar Yangon United
Philippines United City
5 Myanmar Shan United
Philippines ADT
Singapore Hougang United
Thái Lan BG Pathum United
Thái Lan Muangthong United
4 Lào Young Elephants
Philippines Kaya–Iloilo
Thái Lan Buriram United
Thái Lan Chonburi
Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
Việt Nam Viettel
3 Brunei Kasuka
Campuchia Boeung Ket Angkor
Indonesia Persib Bandung
Lào Champasak
Malaysia Petaling Jaya City
Malaysia Sri Pahang
Malaysia Terengganu
Thái Lan Ratchaburi
2 Brunei MS ABDB
Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
Indonesia Bali United
Indonesia Persebaya Surabaya
Indonesia Persija Jakarta
Indonesia PSM Makassar
Malaysia Kuala Lumpur City
Malaysia Negeri Sembilan
Malaysia Sabah
Myanmar ISPE
Singapore Geylang International
Singapore Tampines Rovers
Thái Lan Port
Việt Nam Hải Phòng
Việt Nam Sông Lam Nghệ An
Việt Nam Topenland Bình Định
1 Bỉ Deinze
Brunei Indera
Brunei Kota Ranger
Brunei Kuala Belait
Brunei MS PPDB
Campuchia Nagaworld
Đan Mạch Randers Freja
Pháp Pau
Indonesia Arema
Indonesia Bhayangkara
Indonesia Madura United
Indonesia Persikabo 1973
Indonesia Persis Solo
Indonesia RANS Nusantara
Nhật Bản Iwate Grulla Morioka
Nhật Bản Mito HollyHock
Nhật Bản Tokyo Verdy
Lào Lao Army
Lào Luang Prabang
Lào Master 7
Lào Viengchanh
Malaysia Johor Darul Ta'zim
Malaysia Kedah Darul Aman
Malaysia Sarawak United
Myanmar Ayeyawady United
Myanmar Hantharwady United
Myanmar Myawady
Myanmar Yadanarbon
Singapore Albirex Niigata (S)
Singapore Tanjong Pagar United
Singapore Young Lions
Slovakia AS Trenčín
Hàn Quốc Ansan Greeners
Thái Lan Chiangmai
Thái Lan Chiangrai United
Thái Lan Lamphun Warriors
Thái Lan Nakhon Pathom United
Thái Lan Nakhon Ratchasima
Thái Lan Police Tero
Thái Lan Rayong
Thái Lan Trat
Thái Lan Udon Thani
Hoa Kỳ Orlando City B
Việt Nam Becamex Bình Dương

Cầu thủ đại diện theo liên đoàn các châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoàn Số cầu thủ Tỷ lệ phần trăm
AFC 225 97.83%
UEFA 4 1.74%
CONCACAF 1 0.43%
CAF 0 0.00%
CONMEBOL 0 0.00%
OFC 0 0.00%

Độ tuổi trung bình của các đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Độ tuổi trung bình Đội tuyển quốc gia
28.6  Singapore
28.3  Thái Lan
27.9  Brunei
26  Việt Nam
25.9  Malaysia
25  Myanmar
24.7  Indonesia
24.6  Philippines
24.4  Campuchia
22.1  Lào

Huấn luyện viên đại diện theo từng quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên được in đậm đại diện cho quốc tịch của riêng họ. Dưới đây là danh sách:

Số lượng Quốc gia Huấn luyện viên
3  Hàn Quốc Kim Pan-gon (Malaysia), Park Hang-seo (Việt Nam), Shin Tae-yong (Indonesia)
2  Đức Antoine Hey (Myanmar), Michael Weiß (Lào)
 Nhật Bản Ryu Hirose (Campuchia), Takayuki Nishigaya (Singapore)
Tây Ban Nha Josep Ferré (Philippines), Mario Rivera (Brunei)
1  Brasil Alexandré Pölking (Thái Lan)

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bao gồm cầu thủ từ Albirex Niigata Singapore, là câu lạc bộ Nhật Bản có trụ sở tại Singapore và thi đấu tại hệ thống giải vô địch quốc gia Singapore.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Philippines MNT Lineup For Vietnam Friendly”. PFF (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2022.
  2. ^ “Daftar 23 Nama Pemain Timnas Indonesia Untuk Piala AFF 2022”. PSSI (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2022.
  3. ^ “Resmi! Daftar 23 Pemain Timnas Indonesia di Piala AFF 2022, Elkan Baggott dan Sandy Walsh Dicoret”. BolaSport.com (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2022.
  4. ^ @bruneibula (10 tháng 12 năm 2022). “Barisan pemain-pemain mewakili Negara Brunei Darussalam untuk kejohanan AFF Mitsubishi Electric Cup 2022”. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2022 – qua Instagram.
  5. ^ “SIARAN MEDIA: SENARAI AKHIR 23 PEMAIN SKUAD HARIMAU MALAYA KE PIALA MITSUBISHI ELECTRIC AFF 2022” [MEDIA RELEASE: THE FINAL LIST OF THE 23 HARIMAU MALAYA PLAYERS TO THE AFF MITSUBISHI ELECTRIC CUP 2022]. fam.org.my (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. 16 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2022.
  6. ^ “Singapore squad named for AFF Mitsubishi Electric Cup 2022”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]