Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1999

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1999 ở Cộng hòa Séc.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Israel[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Dick Bate

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rhys Evans (1982-01-27)27 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Anh Chelsea
2 2HV Frazer Richardson (1982-10-19)19 tháng 10, 1982 (16 tuổi) Anh Leeds United
3 2HV Neil Jenkins (1982-01-06)6 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Anh Wimbledon
4 2HV Matthew Davies (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Anh Southampton
5 2HV Peter Clarke (1982-01-03)3 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Anh Everton
6 2HV Stuart Parnaby (1982-07-19)19 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Anh Middlesbrough
7 3TV Chris O'Brien (1982-01-13)13 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Anh Liverpool
8 3TV Jamie McMaster (1982-01-19)19 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Anh Leeds United
9 4 Rory Fallon [1] (1982-03-20)20 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Anh Barnsley
10 4 Leon Knight (1982-09-16)16 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Anh Chelsea
11 4 Jimmy Davis (1982-02-06)6 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Anh Manchester United
12 3TV Matt Hamshaw (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Anh Sheffield Wednesday
13 1TM Russell Howarth (1982-03-27)27 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Anh York City
14 3TV Marek Szmid (1982-03-02)2 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Anh Manchester United
15 4 Craig Farrell (1982-12-05)5 tháng 12, 1982 (16 tuổi) Anh Leeds United
16 3TV Jon Bewers (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Anh Aston Villa
17 3TV Leon Britton (1982-06-19)19 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Anh Arsenal
18 4 Jay Bothroyd (1982-05-07)7 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Anh Arsenal

 Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hungary Mihály Ubrankovics

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Levente Szántai (1982-11-15)15 tháng 11, 1982 (16 tuổi) Hungary Újpest FC
2 3TV Krisztián Nánási (1982-06-21)21 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Hungary Kispest Honvéd FC
3 2HV Zsolt Vass (1982-01-30)30 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Hungary Vasas SC
4 2HV Boldizsár Bodor (1982-04-27)27 tháng 4, 1982 (16 tuổi) Hungary Pécsi MFC
5 2HV Gábor Oszlánszki (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Hungary Kispest Honvéd FC
6 3TV Norbert Hajdú (1982-10-01)1 tháng 10, 1982 (16 tuổi) Hungary Vác FC
7 3TV Levente Horváth (1982-04-13)13 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Hungary MTK Budapest FC
8 3TV Krisztián Szokoli (1982-02-08)8 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Hungary Vasas SC
9 4 Ákos Buzsáky (1982-05-07)7 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Hungary MTK Budapest FC
10 3TV Péter Czvitkovics (1983-02-10)10 tháng 2, 1983 (16 tuổi) Hungary MTK Budapest FC
11 4 Kristóf Bánka (1982-01-08)8 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Hungary MTK Budapest FC
12 1TM János Balogh (1982-11-29)29 tháng 11, 1982 (16 tuổi) Hungary Debreceni VSC
13 2HV Csaba Regedei (1983-01-16)16 tháng 1, 1983 (16 tuổi) Hungary Győri ETO FC
14 2HV Attila Blaogh (1982-03-07)7 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Hungary MTK Budapest FC
15 3TV Milán Disztl (1982-06-27)27 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Hungary Videoton FC
16 2HV Roland Juhász (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (15 tuổi) Hungary MTK Budapest FC
17 3TV Szabolcs Kanta (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Hungary MTK Budapest FC
18 4 Zsolt Szabó (1982-01-08)8 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Hungary MTK Budapest FC

 Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Slovakia Anton Valovič

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Péter Molnár (1982-05-15)15 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Slovakia FK Slovan Levice
2 2HV Gabriel Pavlulík (1982-01-05)5 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Slovakia MFK Košice
3 2HV Vladimír Pončák (1982-06-19)19 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Slovakia Tatran Prešov
4 2HV Karol Kovalík (1982-01-31)31 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Slovakia Tatran Prešov
5 2HV František Kaprálik (1982-03-16)16 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Slovakia MFK Ružomberok
6 3TV Braníslav Ambrózy (1982-01-09)9 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Slovakia Tatran Prešov
7 3TV Stanislav Angelovič (1982-03-26)26 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Slovakia Tatran Prešov
8 3TV Igor Drzík (1982-04-10)10 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Slovakia MFK Dubnica
9 4 Marek Helcz (1982-10-27)27 tháng 10, 1982 (16 tuổi) Slovakia FK Baník Prievidza
10 4 Branislav Jašurek (1982-03-21)21 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Slovakia MŠK Žilina
11 4 Ladislav Vencel (1982-07-17)17 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Slovakia FC Nitra
12 3TV Rudolf Novák (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Slovakia MŠK Žilina
13 3TV Peter Mazúch (1982-10-02)2 tháng 10, 1982 (16 tuổi) Slovakia FK Dukla Banská Bystrica
14 2HV Richard Szabo (1983-09-24)24 tháng 9, 1983 (15 tuổi) Slovakia ŠK Slovan Bratislava
15 3TV Tomáš Sloboda (1982-05-15)15 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Slovakia ŠK Slovan Bratislava
16 4 Tomáš Šimček (1982-04-11)11 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Slovakia MŠK Žilina
17 2HV Peter Rybár (1982-08-25)25 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Slovakia MFK Košice
22 1TM Ján Mucha (1982-12-05)5 tháng 12, 1982 (16 tuổi) Slovakia FK Inter Bratislava

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Hans Lindbom

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM John Alvbåge (1982-08-10)10 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển Torslanda IK
2 2HV John Claesson (1982-03-19)19 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Thụy Điển Halmstads BK
3 2HV John Erlandsson (1982-05-02)2 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển Motala AIF
4 2HV Richard Henriksson (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển Djurgårdens IF
5 2HV Per Nilsson (1982-09-15)15 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển GIF Sundsvall
6 2HV Saleh Saadoo (1982-08-10)10 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển IK Sirius
7 2HV Gabriel Ucar (1982-03-12)12 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Thụy Điển Landskrona BoIS
8 3TV Stefan Ishizaki (1982-05-15)15 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển AIK
9 3TV Kim Källström (1982-08-24)24 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển BK Häcken
10 3TV Dime Kuzev (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Thụy Điển Örgryte IS
11 3TV Daniel Nilsson (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển Helsingborgs IF
12 1TM Charlie Fält (1982-06-04)4 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển Halmstads BK
13 3TV Jens Sloth (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển Trelleborgs FF
14 4 Bojan Djordjic (1982-02-06)6 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Thụy Điển IF Brommapojkarna
15 4 David Eek (1982-08-24)24 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Thụy Điển IFK Hässleholm
16 4 Jon Lundblad (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Thụy Điển Örebro SK
17 4 John Pelu (1982-02-02)2 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Thụy Điển Helsingborgs IF
18 4 Andreas Skogdalen (1982-04-19)19 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Thụy Điển Västra Frölunda IF

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Martin Novoselac

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Marko Šarlija (1982-01-31)31 tháng 1, 1982 (17 tuổi)
2 4 Siniša Linić (1982-08-23)23 tháng 8, 1982 (16 tuổi)
3 2HV Zlatko Blaškić (1982-04-27)27 tháng 4, 1982 (16 tuổi)
4 3TV Darijo Srna (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (16 tuổi)
5 2HV Miodrag Gak (1982-09-08)8 tháng 9, 1982 (16 tuổi)
6 3TV Mario Carević (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (17 tuổi)
7 2HV Igor Čagalj (1982-10-08)8 tháng 10, 1982 (16 tuổi)
8 4 Marko Gavranović (1982-10-11)11 tháng 10, 1982 (16 tuổi)
9 4 Dario Zahora (c) (1982-03-21)21 tháng 3, 1982 (17 tuổi)
10 2HV Tomislav Mikulić (1982-01-04)4 tháng 1, 1982 (17 tuổi)
11 3TV Vladimir Lalić (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (17 tuổi)
12 1TM Sead Delkić (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (15 tuổi)
13 2HV Vladimir Maljković (1982-08-14)14 tháng 8, 1982 (16 tuổi)
14 4 Damir Klinčić (1982-03-12)12 tháng 3, 1982 (17 tuổi)
15 4 Dino Kresinger (1982-03-20)20 tháng 3, 1982 (17 tuổi)
16 3TV Ninoslav Parmaković (1982-11-24)24 tháng 11, 1982 (16 tuổi)
17 4 Igor Koretić (1982-01-22)22 tháng 1, 1982 (17 tuổi)
18 3TV Alen Maras (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (17 tuổi)

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Michał Globisz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Paweł Kapsa (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Ba Lan KSZO Ostrowiec
2 2HV Marcin Rogalski (1982-07-15)15 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Ba Lan Zawisza Bydgoszcz
3 2HV Adrian Napierała (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Ba Lan MSP Szamotuły
4 2HV Tomasz Wisio (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Ba Lan Zagłębie Lubin
5 2HV Łukasz Nawotczyński (1982-03-30)30 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk
6 3TV Wojciech Łobodziński (1982-10-20)20 tháng 10, 1982 (16 tuổi) Ba Lan Zawisza Bydgoszcz
7 3TV Dariusz Zawadzki (1982-06-18)18 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Ba Lan Wisła Kraków
8 3TV Rafał Grzelak (1982-06-24)24 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Ba Lan ŁKS Łódź
9 3TV Łukasz Madej (1982-04-14)14 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Ba Lan ŁKS Łódź
10 3TV Paweł Hajduczek (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Ba Lan MOSiR Jastrzębie Zdrój
11 4 Michał Janicki (1982-07-29)29 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Ba Lan Wawel Kraków
12 1TM Sebastian Malicki (1982-01-21)21 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Ba Lan KS Piaseczno
13 4 Radosław Matusiak (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Ba Lan ŁKS Łódź
14 3TV Sebastian Mila (1982-07-10)10 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk
15 2HV Paweł Strąk (1983-03-24)24 tháng 3, 1983 (16 tuổi) Ba Lan Wisła Kraków
16 3TV Robert Sierant (1982-07-08)8 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Ba Lan ŁKS Łódź
17 4 Łukasz Mierzejewski (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk
18 2HV Krzysztof Łągiewka (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (16 tuổi) Ba Lan Olimpia Zambrów

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Aleksandr Grebnev

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sergei Kotov (1982-03-17)17 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Nga Spartak Moscow
2 2HV Fyodor Usov (1982-03-30)30 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Nga Zenit Saint Petersburg
3 2HV Vasili Berezutski (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Nga Torpedo-ZIL
4 3TV Andrei Ryabykh (1982-05-16)16 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Nga Olimpia Volgograd
5 2HV Ivan Sablya (1982-11-15)15 tháng 11, 1982 (16 tuổi) Nga Dynamo Stavropol
6 2HV Vasili Chernov (1982-05-26)26 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Nga Olimpia Volgograd
7 2HV Aleksei Berezutski (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Nga Torpedo-ZIL
8 4 Aleksei Zhdanov (1982-03-28)28 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Nga Olimpia Volgograd
9 3TV Dmitri Kudryashov (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (15 tuổi) Pháp Saint-Étienne
10 3TV Valerian Bestayev (1982-03-05)5 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Nga Avtodor Vladikavkaz
11 3TV Amzor Ailarov (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Nga Avtodor Vladikavkaz
12 1TM Denis Vavilin (1982-07-04)4 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Nga Krylia Sovetov Samara
13 3TV Alan Zaseyev (1982-03-16)16 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Nga Avtodor Vladikavkaz
14 2HV Eduard Gabeyev (1982-04-25)25 tháng 4, 1982 (16 tuổi) Nga Avtodor Vladikavkaz
15 4 Ivan Danshin (1982-04-20)20 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Nga CSKA Moscow
16 4 Gadzhi Bamatov (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Nga Anzhi Makhachkala

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Juan Santisteban

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pepe Reina (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
2 2HV Juan Carlos Duque (1982-01-26)26 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
3 2HV Enrique Corrales (1982-03-01)1 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
4 3TV Mikel Arteta (1982-03-26)26 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
5 2HV Mario (1982-02-02)2 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
6 2HV Rubén González (1982-01-19)19 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
7 4 Nano (1982-04-20)20 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
8 3TV Líbero Parri (1982-01-18)18 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Valencia
9 3TV Elías Molina (1983-02-16)16 tháng 2, 1983 (16 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
10 4 Ernesto (1982-03-05)5 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
11 3TV Albert Crusat (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Tây Ban Nha Espanyol
12 2HV Diego Alegre (1982-03-22)22 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Valencia
13 1TM David Relaño (1982-04-22)22 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Betis
14 4 Jonathan Aspas (1982-02-28)28 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Celta Vigo
15 4 Aitor (1982-04-20)20 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
16 4 Jorge Perona (1982-04-01)1 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Valencia
17 3TV Jon Sancet (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Osasuna
18 2HV Berna (1982-02-12)12 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Štěpán Oldřich

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Petr Čech (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Škoda Plzeň
2 2HV Aleš Hujík (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
3 2HV Pavel Besta (1982-09-02)2 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
4 2HV Michal Šimeček (1982-07-27)27 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Cộng hòa Séc SK Dynamo České Budějovice
5 2HV David Bystroň (1982-11-18)18 tháng 11, 1982 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
6 3TV Petr Čoupek (1982-05-10)10 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Cộng hòa Séc FC Brno
7 4 Aleš Majer (1982-05-27)27 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Sparta Prague
8 3TV Jaroslav Plašil (1982-01-05)5 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Cộng hòa Séc FC Hradec Králové
9 3TV Marek Ctiburek (1982-02-18)18 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Cộng hòa Séc FC Vítkovice
10 4 Ondřej Holeček (1982-03-16)16 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Cộng hòa Séc FC Slovan Liberec
11 3TV Filip Trojan (1983-02-21)21 tháng 2, 1983 (16 tuổi) Cộng hòa Séc SK Slavia Prague
12 3TV Ondřej Švejdík (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Kaučuk Opava
13 2HV Dušan Lizák (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Cộng hòa Séc SK Benešov
14 4 Martin Vyskočil (1982-09-15)15 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Cộng hòa Séc SK Sigma Olomouc
15 2HV Marek Liolias (1982-11-09)9 tháng 11, 1982 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
16 1TM Jan Laštůvka (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Cộng hòa Séc MFK Karviná
17 4 Tomáš Jun (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (16 tuổi) Cộng hòa Séc Sparta Prague
18 3TV Josef Laštovka (1982-02-20)20 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Cộng hòa Séc SK Benešov

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đan Mạch Hans Brun Larsen

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lasse Sørensen (1982-03-06)6 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Đan Mạch Boldklubben Frem
2 2HV Martin Jensen (1983-05-11)11 tháng 5, 1983 (15 tuổi) Đan Mạch Boldklubben Frem
3 1TM Jeppe Eriksen (1983-03-04)4 tháng 3, 1983 (16 tuổi) Đan Mạch Odense BK
4 2HV Christian Traoré (1982-04-18)18 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Đan Mạch F.C. Copenhagen
5 3TV Brian Friis (1982-02-21)21 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Đan Mạch AGF Aarhus
6 2HV Casper Kruse (1982-02-12)12 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Đan Mạch Odense BK
7 3TV Volkan Ceran (1982-01-22)22 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Đan Mạch AGF Aarhus
8 3TV Claus Pedersen (1982-02-18)18 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Đan Mạch Odense BK
9 4 Jonas Schmidt (1982-06-16)16 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Đan Mạch Odense BK
10 4 Jacob Bymar (1982-03-19)19 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Đan Mạch Esbjerg fB
11 4 Tom Christensen (1982-01-31)31 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Đan Mạch AGF Aarhus
12 2HV Mike Andresen (1982-08-26)26 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Đan Mạch AGF Aarhus
13 2HV Kasper Kure Vidkjær (1982-07-20)20 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Đan Mạch AGF Aarhus
14 3TV Sebastian Svärd (1983-01-15)15 tháng 1, 1983 (16 tuổi) Đan Mạch F.C. Copenhagen
15 3TV Hans Yoo Mathiesen (1983-08-18)18 tháng 8, 1983 (15 tuổi) Đan Mạch Brøndby IF
16 1TM Kasper Jensen (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (16 tuổi) Đan Mạch Aab
17 4 Brian Bække (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Đan Mạch Brøndby IF
18 4 Simon Azoulay Pedersen (1982-12-14)14 tháng 12, 1982 (16 tuổi) Đan Mạch B.93

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Manager: Erich Rutemöller[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jan Schlösser (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Đức Bayern Munich II
2 2HV Andreas Hinkel (1982-03-26)26 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Đức VfB Stuttgart II
3 3TV Torsten Reuter (1982-09-15)15 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Đức 1. FC Kaiserslautern II
4 2HV Florian Thorwart (1982-04-20)20 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Đức Borussia Dortmund II
5 3TV Marco Löring (1982-02-21)21 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Đức Borussia Dortmund II
6 3TV Markus Feulner (1982-02-12)12 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Đức Bayern Munich II
7 3TV Florian Kringe (1982-08-18)18 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Đức Borussia Dortmund II
8 3TV Thomas Hitzlsperger (1982-04-05)5 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Đức Bayern Munich II
9 4 Florian Heller (1982-03-10)10 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Đức Bayern Munich II
10 3TV Daniel Jungwirth (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Đức Bayern Munich II
11 2HV Markus Wersching (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Đức Borussia Dortmund II
12 1TM Dennis Eilhoff (1982-07-31)31 tháng 7, 1982 (16 tuổi) Đức Arminia Bielefeld II
13 3TV Thorsten Redlich (1982-08-13)13 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Đức Energie Cottbus II
14 3TV Stefan Beckert (1982-05-03)3 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Đức Werder Bremen II
15 3TV Andreas Görlitz (1982-03-08)8 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Đức 1. FC Nürnberg II
16 3TV Thomas Wörle (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Đức FC Augsburg II
17 4 Andreas Haas (1982-04-20)20 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Đức 1. FC Saarbrücken II
18 4 Jürgen Schmid (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Đức Bayern Munich II

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hy Lạp Thomas Sentelidis

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eleftherios Petkaris (1982-03-05)5 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Ý Napoli
2 2HV Ilias Pastos (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (16 tuổi) Hy Lạp Aetos Skydra F.C.
3 2HV Anestis Anastasiadis (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (16 tuổi) Hy Lạp Iraklis FC
4 3TV Charalambos Siligardakis (1982-03-17)17 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Hy Lạp Papagos FC
5 2HV Fotis Kiskampanis (1982-01-08)8 tháng 1, 1982 (17 tuổi) Hy Lạp Kilkisiakos F.C.
6 2HV Vasilis Alevizos (1982-10-11)11 tháng 10, 1982 (16 tuổi) Hy Lạp Kalamata F.C.
7 3TV Konstantinos Daskalakis (1982-12-06)6 tháng 12, 1982 (16 tuổi) Hy Lạp Kalamata F.C.
8 3TV Tasos Dentsas (1982-03-19)19 tháng 3, 1982 (17 tuổi) Hy Lạp Panserraikos F.C.
9 4 Evaggelos Kapsalis (1982-09-19)19 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Hy Lạp Meliteas F.C.
10 3TV Dimitrios Kosmas (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (16 tuổi) Hy Lạp AEK Athens F.C.
11 4 Vasilis Andreadakis (1982-08-05)5 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos F.C.
12 4 Christos Kalantzis (1982-12-01)1 tháng 12, 1982 (16 tuổi) Hy Lạp Kalamata F.C.
13 4 Sokratis Chounouzidis (1982-08-05)5 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Hy Lạp Krepeni F.C.
14 2HV Ioannis Lamprianidis (1982-02-12)12 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Hy Lạp Panelefsiniakos F.C.
15 1TM Antonis Voulgaris (1982-04-09)9 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Hy Lạp Anthoupoli F.C.
16 2HV Michael Fotiadis (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (16 tuổi) Hy Lạp Elpides Karditsas
17 2HV Dimitris Kontodimos (1982-04-21)21 tháng 4, 1982 (17 tuổi) Hy Lạp A.E Dimitra Efxeinoupolis
18 3TV Georgios Kousas (1982-08-12)12 tháng 8, 1982 (16 tuổi) Hy Lạp Aris F.C.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Capped for New Zealand
  2. ^ “Teams”. Union of European Football Associations. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 1999. Truy cập 9 tháng 5 năm 2012.

Bản mẫu:European Under-16/17 Football Championship