Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2015
Dưới đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2015.
Mỗi đội phải đăng ký danh sách 21 cầu thủ (3 trong số đó phải là thủ môn) trước hạn cuối của FIFA.[1] Đội hình được công bố vào ngày 8 tháng 10 năm 2015.[2][3]
Tất cả các cầu thủ tham gia đều phải sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1998. Các cầu thủ được in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Chile[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Miguel Ponce
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Luis Ureta | 8 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | O'Higgins | ||
2 | HV | Simón Ramírez | 3 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Huachipato | ||
3 | HV | Fabián Monilla | 20 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Universidad Católica | ||
4 | TV | Manuel Reyes | 8 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Universidad Católica | ||
5 | HV | Diego González | 29 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | O'Higgins | ||
6 | TV | Ignacio Saavedra | 12 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Universidad Católica | ||
7 | TV | Gonzalo Jara | 1 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Universidad Católica | ||
8 | TV | Yerko Leiva | 14 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Universidad de Chile | ||
9 | TĐ | Gabriel Mazuela | 30 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Universidad de Chile | ||
10 | TV | Marcelo Allende | 7 tháng 4, 1999 (16 tuổi) | Cobreloa | ||
11 | TĐ | Mathias Pinto | 13 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Universidad de Chile | ||
12 | TM | Ignacio Azúa | 23 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Universidad de Chile | ||
13 | HV | Camilo Moya | 19 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Universidad de Chile | ||
14 | TV | Luciano Díaz | 8 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Colo-Colo | ||
15 | TV | René Meléndez | 19 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Audax Italiano | ||
16 | TV | Brian Leiva | 21 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Universidad Católica | ||
17 | HV | Diego Soto | 22 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Universidad de Concepción | ||
18 | TĐ | Walter Ponce | 4 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Deportivo Palestino | ||
19 | TĐ | Luis Salas | 30 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Colo-Colo | ||
20 | HV | Juan José Soriano | 12 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Universidad Católica | ||
21 | TM | Zacarías López | 30 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | San Marcos de Arica |
Croatia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Dario Bašić[4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Adrian Šemper | 12 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
2 | HV | Matej Hudećek | 27 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
3 | HV | Borna Sosa | 21 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
4 | HV | Martin Erlić | 24 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Sassuolo | ||
5 | HV | Branimir Kalaica | 1 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
6 | HV | Vinko Soldo | 15 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
7 | TV | Josip Brekalo | 23 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
8 | TV | Neven Đurasek | 15 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
9 | TĐ | Karlo Majić | 3 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
10 | TV | Nikola Moro | 12 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
11 | TV | Davor Lovren | 3 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
12 | TM | Bruno Šutalo | 23 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Hajduk Split | ||
13 | TV | Luka Ivanušec | 26 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Lokomotiva | ||
14 | HV | Marin Karamarko | 14 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | OSK Otok | ||
15 | HV | Marin Šverko | 4 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Karlsruher SC | ||
16 | HV | Marko Đira | 5 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
17 | TĐ | Matko Babić | 28 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Lokomotiva | ||
18 | HV | Luka Pasariček | 12 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
19 | TĐ | Ivan Delić | 29 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Hajduk Split | ||
20 | TV | Dino Halilović | 8 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Udinese | ||
21 | TM | Ivan Nevistić | 31 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Rijeka |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Emmanuel Amunike
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Akpan David Udoh | 18 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | Remo Academy | ||
2 | HV | Lazarus John | 6 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Fosla Academy | ||
3 | HV | Tobechukwu Ibe | 17 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Siaone Academy | ||
4 | TV | David Enogela | 4 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Young Stars FC | ||
5 | HV | Zakari Lukman Hilaru | 23 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Unity Academy | ||
6 | TV | Kingsley Michael | 26 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | Abuja | ||
7 | TĐ | Funsho Bamgboye | 9 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Aspire Academy | ||
8 | TV | Samuel Chukwueze | 22 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | Diamond Academy | ||
9 | TĐ | Victor Osimhen | 29 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Ultimate Strikers FC | ||
10 | TV | Kelechi Nwakali | 5 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | ASJ Academy | ||
11 | TV | Chinedu Madueke | 5 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Virgin Kids FC | ||
12 | TV | Chukwudi Agor | 26 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | ASJ Academy | ||
13 | TV | Joel Osikel | 17 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Young Eleven FC | ||
14 | HV | Ejike Ikwu | 15 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | Starplus FC | ||
15 | TĐ | Udochukwu Anumudu | 9 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Enyi Academy | ||
16 | TM | Amos Innocent Benjamin | 22 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Abuja | ||
17 | TĐ | Christian Ebere | 4 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | ASJ Academy | ||
18 | TV | Edidiong Essien | 26 tháng 11, 1999 (15 tuổi) | Rapture Academy | ||
19 | TĐ | Sunday Alimi | 7 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Topworld FC | ||
20 | TĐ | Orji Okwonkwo | 19 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Abuja | ||
21 | TM | Chisom Chiaha | 2 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Apapa Golden Stars |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Richie Williams[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Will Pulisic | 16 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Richmond United | ||
2 | HV | Matthew Olosunde | 7 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | New York Red Bulls | ||
3 | HV | John Nelson | 11 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Internationals | ||
4 | HV | Auston Trusty | 12 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Philadelphia Union | ||
5 | HV | Hugo Arellano | 5 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | LA Galaxy | ||
6 | TV | Eric Calvillo | 2 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Real So Cal | ||
7 | TĐ | Haji Wright | 27 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | New York Cosmos | ||
8 | TV | Luca de la Torre | 23 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Fulham | ||
9 | TĐ | Joe Gallardo | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Monterrey | ||
10 | TV | Christian Pulisic | 18 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Borussia Dortmund | ||
11 | TĐ | Joshua Pérez | 21 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Fiorentina | ||
12 | TM | Kevin Silva | 5 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Players Development Academy | ||
13 | HV | Alexis Velela | 17 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | San Diego Surf | ||
14 | HV | Tanner Dieterich | 4 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Real Salt Lake | ||
15 | HV | Danny Barbir | 31 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | West Bromwich Albion | ||
16 | TV | Thomas McCabe | 4 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Players Development Academy | ||
17 | TĐ | Pierre Da Silva | 28 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Orlando City | ||
18 | HV | Tyler Adams | 14 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | New York Red Bulls II | ||
19 | TĐ | Brandon Vazquez | 14 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Tijuana | ||
20 | TV | Alex Zendejas | 7 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | FC Dallas | ||
21 | TM | Eric Lopez | 5 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | LA Galaxy |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos Amadeu
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Juliano | 14 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Atlético Paranaense | ||
2 | HV | Kléber | 2 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Flamengo | ||
3 | HV | Ronaldo | 12 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Cruzeiro | ||
4 | HV | Léo Santos | 9 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Corinthians | ||
5 | TV | Igor Liziero | 7 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | São Paulo | ||
6 | HV | Rogério | 13 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Internacional | ||
7 | TĐ | Leandrinho | 11 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Ponte Preta | ||
8 | TV | Andrey | 15 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Vasco da Gama | ||
9 | TĐ | Luís Henrique | 17 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Botafogo | ||
10 | TĐ | Evander | 9 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Vasco da Gama | ||
11 | TV | Lincoln | 7 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Grêmio | ||
12 | TM | Lucas Romão | 29 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Cruzeiro | ||
13 | HV | Dodô | 17 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Coritiba | ||
14 | HV | Éder Militão | 18 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | São Paulo | ||
15 | HV | Zé Marcos | 1 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Atlético Paranaense | ||
16 | TV | Guilherme | 12 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Santos | ||
17 | TV | Geovane | 15 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Vitória | ||
18 | TV | Matheuzinho | 11 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | América-MG | ||
19 | TĐ | Arthur | 3 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Santos | ||
20 | TĐ | Eron | 16 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Vitória | ||
21 | TM | Gabriel Batista | 3 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Flamengo |
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Neil Dewsnip
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paul Woolston | 14 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Newcastle United | ||
2 | HV | James Yates | 3 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Everton | ||
3 | HV | Jay Dasilva | 22 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Chelsea | ||
4 | TV | Tom Davies | 30 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Everton | ||
5 | HV | Danny Collinge | 9 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | VfB Stuttgart | ||
6 | HV | Ro-Shaun Williams | 3 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Manchester United | ||
7 | TV | Will Patching | 18 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Manchester City | ||
8 | TV | Marcus Wood | 12 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Manchester City | ||
9 | TĐ | Kaylen Hinds | 28 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Arsenal | ||
10 | TV | Marcus Edwards | 20 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
11 | TV | Chris Willock | 31 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Arsenal | ||
12 | HV | Tayo Edun | 14 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Fulham | ||
13 | TM | Will Huffer | 30 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Leeds United | ||
14 | TV | Trent Alexander-Arnold | 7 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Liverpool | ||
15 | HV | Easah Suliman | 26 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Aston Villa | ||
16 | TĐ | Stephy Mavididi | 31 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Arsenal | ||
17 | TĐ | Kazaiah Sterling | 9 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
18 | TV | Herbie Kane | 23 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Liverpool | ||
19 | TĐ | Ike Ugbo | 12 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Chelsea | ||
20 | TĐ | Rushian Hepburn-Murphy | 24 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Aston Villa | ||
21 | TM | Alfie Whiteman | 2 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Tottenham Hotspur |
Guinée[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Hamidou Camara
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Moussa Camara | 27 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Milo FC | ||
2 | HV | Mohamed Kourouma | 8 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Alde & Action | ||
3 | HV | Fodé Camara | 17 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Cefomig | ||
4 | HV | Moussa Soumah | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Cefomig | ||
5 | HV | Mohamed Camara | 1 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Fello Star | ||
6 | TV | Alseny Soumah | 16 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | FC Attouga | ||
7 | TV | Morlaye Sylla | 27 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Espoirs Tanene | ||
8 | TV | Augustin Bangoura | 25 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | AS Saint-Etienne | ||
9 | TĐ | Karim Conté | 13 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Aspire Academy | ||
10 | TĐ | Naby Bangoura | 19 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Falessade | ||
11 | TV | Jules Keïta | 20 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | FC Attouga | ||
12 | HV | Amine Traoré | 15 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | FC Yaya | ||
13 | TV | Ives Camara | 17 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | FC Attouga | ||
14 | TĐ | Yamadou Touré | 5 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Alde & Action | ||
15 | TV | Alhassane Soumah | 23 tháng 10, 1999 (15 tuổi) | Aspire Academy | ||
16 | TM | Djibril Yattara | 10 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Athlético de Coléah | ||
17 | HV | Aboubacar Touré | 14 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Academie Kabassan | ||
18 | TV | Junior Doumbouya | 16 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | Horoya AC | ||
19 | TĐ | Sam Diallo | 28 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | FC Attouga | ||
20 | TĐ | Ousmane Camara | 28 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | FC Attouga | ||
21 | TM | Fodé Conté | 15 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | AS Bora |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Choi Jin-cheul
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ahn Joon-soo | 28 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Uijeongbu FC | ||
2 | HV | Park Myeong-su | 11 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Incheon United | ||
3 | HV | Park Dae-won | 25 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | ||
4 | HV | Lee Sang-min | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Ulsan Hyundai | ||
5 | HV | Choi Jae-young | 18 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Pohang Steelers | ||
6 | TV | Jang Jae-won | 21 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Ulsan Hyundai | ||
7 | TV | Park Sang-hyeok | 20 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | ||
8 | TĐ | Lee Sang-heon | 26 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Ulsan Hyundai | ||
9 | TĐ | You Ju-an | 1 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | ||
10 | TĐ | Lee Seung-woo | 6 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Barcelona B | ||
11 | TV | Cha Oh-yeon | 15 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | FC Seoul | ||
12 | HV | Hwang Tae-hyeon | 29 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Jeonnam Dragons | ||
13 | TV | Yu Seung-min | 24 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Jeonbuk Hyundai Motors | ||
14 | TV | Kim Jin-ya | 30 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Incheon United | ||
15 | HV | Kim Seung-woo | 25 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Boin High School | ||
16 | HV | Yoon Jong-gyu | 20 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Shingal High School | ||
17 | TV | Kim Jung-min | 13 tháng 11, 1999 (15 tuổi) | Gwangju FC | ||
18 | TM | Lee Joon-seo | 7 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | FC Seoul | ||
19 | HV | Lee Seung-mo | 30 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Pohang Steelers | ||
20 | TĐ | Oh Se-hun | 15 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Ulsan Hyundai | ||
21 | TM | Lee Ju-hyun | 6 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Tongjin High School |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Miguel Ángel Lemme
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Franco Petroli | 11 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | River Plate | ||
2 | HV | Julián Ferreyra | 22 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Argentinos Juniors | ||
3 | HV | Luis Olivera | 24 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | River Plate | ||
4 | HV | Matías Escudero | 27 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Racing Club | ||
5 | TV | Julián Chicco | 13 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Boca Juniors | ||
6 | HV | Facundo Pardo | 12 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Newell's Old Boys | ||
7 | TV | Gianluca Mancuso | 3 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Vélez Sarsfield | ||
8 | TV | Pablo Enrique Ruíz | 20 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | San Lorenzo | ||
9 | TĐ | Federico Vietto | 30 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Racing Club | ||
10 | TV | Exequiel Palacios | 5 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | River Plate | ||
11 | TĐ | Lucas Ferraz Vila | 18 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | River Plate | ||
12 | TM | Federico Bonansea | 13 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Belgrano | ||
13 | HV | Héctor David Martínez | 21 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | River Plate | ||
14 | HV | Tiago Ruíz Díaz | 24 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Newell's Old Boys | ||
15 | HV | Juan Antonio Di Lorenzo | 6 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Independiente | ||
16 | TV | Lucas Pizzatti | 13 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Argentinos Juniors | ||
17 | TĐ | Germán Berterame | 13 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | San Lorenzo | ||
18 | TĐ | Tomás Conechny | 30 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | San Lorenzo | ||
19 | TĐ | Matias Roskopf | 14 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Boca Juniors | ||
20 | TĐ | Ricardo Rodríguez | 10 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Universidad Católica | ||
21 | TM | Marcos Peano | 15 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Unión |
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Tony Vidmar[10]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Duro Dragicevic | 7 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | FFA COE | ||
2 | HV | Malcolm Ward | 26 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | FFA COE | ||
3 | HV | Aaron Reardon | 11 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | FFA COE | ||
4 | HV | Kye Rowles | 19 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | FFA COE | ||
5 | TV | Jackson Bandiera | 16 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | FFA COE | ||
6 | TV | Joe Caletti | 14 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | FFA COE | ||
7 | TV | Panos Armenakas | 5 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Udinese | ||
8 | TV | Jake Brimmer | 3 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Liverpool | ||
9 | TĐ | Pierce Waring | 18 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Melbourne Victory | ||
10 | TV | Josh Hope | 7 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | FFA COE | ||
11 | TĐ | Lucas Derrick | 3 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Melbourne Victory | ||
12 | TM | Nicholas Sorras | 15 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Central Coast Mariners | ||
13 | TĐ | Thomas Prinsen | 1 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | PEC Zwolle | ||
14 | TV | Joshua Laws | 26 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Fortuna Düsseldorf | ||
15 | TĐ | Cameron Joice | 21 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | FFA COE | ||
16 | HV | Jonathan Vakirtzis | 12 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Melbourne Victory | ||
17 | TV | Nicholas Panetta | 22 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | FFA COE | ||
18 | TM | James Delianov | 20 tháng 10, 1999 (15 tuổi) | FFA COE | ||
19 | TV | Charlie Devereux | 31 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | FFA COE | ||
20 | HV | Perry Fotakopoulos | 6 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | FFA COE | ||
21 | TĐ | Daniel Arzani | 4 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | FFA COE |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Christian Wück
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Constantin Frommann | 27 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | SC Freiburg | ||
2 | TV | Felix Passlack | 29 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Borussia Dortmund | ||
3 | HV | Dženis Burnić | 22 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Borussia Dortmund | ||
4 | TV | Gökhan Gül | 17 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | VfL Bochum | ||
5 | HV | Erdinc Karakas | 23 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | VfL Bochum | ||
6 | HV | Joel Abu Hanna | 22 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
7 | TV | Dennis Geiger | 10 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | 1899 Hoffenheim | ||
8 | TV | Niklas Dorsch | 15 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Bayern Munich | ||
9 | TĐ | Johannes Eggestein | 8 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Werder Bremen | ||
10 | TV | Niklas Schmidt | 1 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Werder Bremen | ||
11 | TĐ | Mats Köhlert | 2 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Hamburger SV | ||
12 | TM | Markus Schubert | 12 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Dynamo Dresden | ||
13 | HV | Daniel Nesseler | 15 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
14 | TV | Görkem Sağlam | 11 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | VfL Bochum | ||
15 | TV | Salih Özcan | 11 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 1. FC Köln | ||
16 | HV | Dominik Franke | 5 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | RB Leipzig | ||
17 | HV | Enes Akyol | 16 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Hertha BSC | ||
18 | HV | Jonas Busam | 3 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | SC Freiburg | ||
19 | TĐ | Meris Skenderović | 28 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | 1899 Hoffenheim | ||
20 | TV | Vitaly Janelt | 10 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | RB Leipzig | ||
21 | TM | Finn Dahmen | 27 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Mainz 05 |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mario Alberto Arteaga
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Joel García | 12 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Santos Laguna | ||
2 | HV | Diego Cortés | 18 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Guadalajara | ||
3 | HV | Joaquín Esquivel | 7 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Zacatecas | ||
4 | HV | Francisco Venegas | 16 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Pachuca | ||
5 | HV | Ulises Torres | 17 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | América | ||
6 | TV | Alan Cervantes | 17 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Guadalajara | ||
7 | HV | Edwin Lara | 8 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | Pachuca | ||
8 | TV | Pablo López | 7 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Pachuca | ||
9 | TĐ | Eduardo Aguirre | 3 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Santos Laguna | ||
10 | TĐ | Claudio Zamudio | 30 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Morelia | ||
11 | TV | Kevin Magaña | 1 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Guadalajara | ||
12 | TM | Fernando Hernández | 2 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Monterrey | ||
13 | HV | Bryan Salazar | 25 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Guadalajara | ||
14 | HV | Brayton Vázquez | 5 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Atlas | ||
15 | TV | Kevin Lara | 18 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Santos Laguna | ||
16 | TV | Javier Ibarra | 6 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Monterrey | ||
17 | TV | Nahum Gómez | 19 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Pachuca | ||
18 | TV | Fernando Escalante | 6 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Pachuca | ||
19 | TĐ | Ricardo Marín | 18 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | América | ||
20 | TĐ | José Gurrola | 15 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Guadalajara | ||
21 | TM | Abraham Romero | 18 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | LA Galaxy |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bob Browaeys
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jens Teunckens | 30 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Club Brugge | ||
2 | HV | Kino Delorge | 5 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Genk | ||
3 | TV | Rubin Seigers | 11 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Genk | ||
4 | HV | Wout Faes | 3 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Anderlecht | ||
5 | HV | Christophe Janssens | 9 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Club Brugge | ||
6 | TV | Matisse Thuys | 24 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Genk | ||
7 | TV | Dante Vanzeir | 16 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Genk | ||
8 | TV | Dante Rigo | 11 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | PSV Eindhoven | ||
9 | TĐ | Dennis Van Vaerenbergh | 26 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Club Brugge | ||
10 | TV | Alper Ademoglu | 10 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Anderlecht | ||
11 | TV | Ismail Azzaoui | 6 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
12 | TM | Paul Mertens | 3 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Genk | ||
13 | HV | Dries Caignau | 8 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Gent | ||
14 | HV | Laurent Lemoine | 24 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Club Brugge | ||
15 | HV | Steve Ryckaert | 29 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Gent | ||
16 | TV | Orel Mangala | 18 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Anderlecht | ||
17 | TV | Lennerd Daneels | 10 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | PSV Eindhoven | ||
18 | TV | Matthias Verreth | 20 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | PSV Eindhoven | ||
19 | TĐ | Jorn Vancamp | 28 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Anderlecht | ||
20 | TĐ | Terry Osei-Berkoe | 9 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Club Brugge | ||
21 | TM | Steph Van Cauwenberge | 19 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Club Brugge |
Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Rodríguez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Cevallos | 19 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | LDU Quito | ||
2 | HV | Joan Cortez | 13 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Norte América | ||
3 | HV | Joel Quintero | 25 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Emelec | ||
4 | HV | Kevin Minda | 21 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | LDU Quito | ||
5 | TV | Juan Nazareno | 18 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Independiente del Valle | ||
6 | HV | Jhonner Montezuma | 11 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Norte América | ||
7 | TĐ | Washington Corozo | 9 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Independiente del Valle | ||
8 | TV | Janus Vivar | 7 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Norte América | ||
9 | TĐ | Angel Vasquez | 12 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Barcelona | ||
10 | TV | Yeison Guerrero | 21 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Independiente del Valle | ||
11 | TĐ | Jhon Pereira | 3 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Norte América | ||
12 | TM | Gian Terreros | 14 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Barcelona | ||
13 | TV | Byron Castillo | 10 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Norte América | ||
14 | TV | Renny Jaramillo | 12 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Independiente del Valle | ||
15 | TV | Alan Franco | 21 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Independiente del Valle | ||
16 | HV | José Flor | 5 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | El Nacional | ||
17 | HV | Pervis Estupiñan | 21 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | LDU Quito | ||
18 | TV | Peter Valencia | 27 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | River Plate | ||
19 | TĐ | Anderson Naula | 22 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | LDU Loja | ||
20 | HV | Jean Peña | 5 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | El Nacional | ||
21 | TM | Leodán Chala | 25 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | El Nacional |
Honduras[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Valladares[12]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Michael Perelló | 11 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Platense | ||
2 | HV | Víctor Matamoros | 8 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Olimpia | ||
3 | HV | Wesly Decas | 11 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | Pumas | ||
4 | HV | Denil Maldonado | 26 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Motagua | ||
5 | HV | Dylan Andrade | 8 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Platense | ||
6 | TV | Jorge Álvarez | 28 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Olimpia | ||
7 | TĐ | Foslyn Grant | 4 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Motagua | ||
8 | TV | Erick Arias | 30 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Comayagua | ||
9 | TĐ | Darixon Vuelto | 15 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Victoria | ||
10 | TV | Jafeth Leiva | 12 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | Olimpia | ||
11 | TV | Jancarlo Vargas | 16 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Platense | ||
12 | TM | Javier Delgado | 6 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Honduras Progreso | ||
13 | TĐ | Óscar Castro | 16 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Real España | ||
14 | HV | Allan Rivera | 23 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Real España | ||
15 | TV | Kevin Castro | 9 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Motagua | ||
16 | HV | Gabriel Ortiz | 9 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Olimpia | ||
17 | TV | José Galeano | 22 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Parrillas One | ||
18 | TĐ | David Sánchez | 19 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Olimpia | ||
19 | TV | Wisdom Quaye | 8 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Vida | ||
20 | HV | Darwin Diego | 14 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | Vida | ||
21 | TM | Henry Mashburn | 8 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | Weston |
Mali[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Baye Ba
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Samuel Diarra | 11 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | ASKO | ||
2 | HV | Abdoul Karim Dante | 29 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Jeanne d'Arc FC | ||
3 | HV | Chato | 4 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Djoliba AC | ||
4 | TV | Dramane Simpara | 5 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | CS Duguwolofila | ||
5 | TV | Mamadou Sangare | 19 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Cercle Olympique de Bamako | ||
6 | HV | Ismaël Traoré | 2 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Centre Salif Keita | ||
7 | TĐ | Sidiki Maïga | 28 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | AS Real Bamako | ||
8 | TV | Moussa Diakité | 17 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | ASKO | ||
9 | TĐ | Aly Malle | 3 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Black Star FC | ||
10 | TĐ | Mohamed Haidara | 31 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Djoliba AC | ||
11 | TĐ | Boubacar Traoré | 24 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Jeanne d'Arc FC | ||
12 | TV | Sory Ibrahim Keita | 5 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Danaya AC | ||
13 | TV | Bourama Diallo | 8 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | ASKO | ||
14 | TĐ | Mamady Diarra | 26 tháng 6, 2000 (15 tuổi) | Yeelen FC | ||
15 | HV | Mamadou Fofana | 21 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Stade Malien | ||
16 | TM | Alou Traoré | 23 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Djoliba AC | ||
17 | TĐ | Ousmane Diakité | 25 tháng 6, 2000 (15 tuổi) | Yeelen FC | ||
18 | TV | Amadou Haidara | 31 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Guidars FC | ||
19 | TV | Zoumana Simpara | 22 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | ASKO | ||
20 | TĐ | Sékou Koïta | 28 tháng 11, 1999 (15 tuổi) | USC Kita | ||
21 | TM | Drissa Kouyate | 17 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Black Star FC |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Marcelo Herrera
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alejandro Barrientos | 11 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Saprissa | ||
2 | HV | Diego Mesén | 28 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | Alajuelense | ||
3 | HV | Pablo Arboine | 3 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Santos de Guápiles | ||
4 | HV | Ian Smith | 6 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Santos de Guápiles | ||
5 | HV | Esteban González | 30 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Saprissa | ||
6 | HV | Luis Hernández | 7 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Saprissa | ||
7 | TĐ | Javier Camareno | 5 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Municipal Liberia | ||
8 | TV | Aaron Murillo | 2 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Alajuelense | ||
9 | TĐ | Andy Reyes | 6 tháng 4, 1999 (16 tuổi) | Carmelita | ||
10 | TV | Jonathan Martínez | 19 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Carmelita | ||
11 | TV | Barlon Sequeira | 25 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Alajuelense | ||
12 | TĐ | Sergio Ramírez | 13 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Academia Monteverde | ||
13 | TM | Miguel Aju | 8 tháng 11, 1999 (15 tuổi) | Alajuelense | ||
14 | TV | Roberto Córdoba | 16 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | San Carlos | ||
15 | TĐ | Kevin Masis | 5 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Santos de Guápiles | ||
16 | HV | Daniel Villegas | 6 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Alajuelense | ||
17 | TV | Brandon Salazar | 13 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Carmelita | ||
18 | TM | Patrick Sequeira | 1 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | Limón | ||
19 | HV | Yostin Salinas | 14 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Limón | ||
20 | TV | Eduardo Juárez | 22 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Alajuelense | ||
21 | TĐ | Alonso Solano | 12 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Herediano |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yon Kwang-mu
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ri Chol-song | 13 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Sobaeksu | ||
2 | HV | Ri Kuk-hyon | 30 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Chobyong | ||
3 | HV | Kim Wi-song | 17 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Chobyong | ||
4 | HV | Kim Ho-gyong | 16 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | Sobaeksu | ||
5 | TV | Kang Song-jin | 5 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Amrokgang | ||
6 | TV | Kim Ye-bom | 18 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Chobyong | ||
7 | TV | Pak Yong-gwan | 26 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Chobyong | ||
8 | TV | Yon Jun-hyok | 15 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Sobaeksu | ||
9 | TĐ | Han Kwang-song | 11 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Chobyong | ||
10 | TV | Choe Song-hyok | 8 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Chobyong | ||
11 | TĐ | Jong Chang-bom | 10 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Sobaeksu | ||
12 | TV | Kim Ji-song | 19 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | Chobyong | ||
13 | TĐ | Jong Se-myong | 11 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | Sonbong | ||
14 | HV | Choe Jin-nam | 20 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Chobyong | ||
15 | HV | Kim Yong-saeng | 22 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | April 25 | ||
16 | TV | O Chung-guk | 6 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Chobyong | ||
17 | HV | Jang Song-il | 21 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Sobaeksu | ||
18 | TM | Ryu Hyok | 18 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Wolmido | ||
19 | TV | Jo Wi-song | 19 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Sobaeksu | ||
20 | TĐ | Ryang Hyon-ju | 31 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Tokyo Korea HS | ||
21 | TM | Jong Ju-song | 2 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Chobyong |
Nga[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mikhail Galaktionov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Denis Adamov | 20 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Krasnodar | ||
2 | HV | Andrei Kudriavtchev | 6 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Zenit Saint Petersburg | ||
3 | HV | Konstantin Kotov | 25 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Zenit Saint Petersburg | ||
4 | HV | Danil Krugovoy | 28 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Zenit Saint Petersburg | ||
5 | TV | Aleksei Tataev | 8 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Krasnodar | ||
6 | TV | Ivan Galanin | 5 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Lokomotiv Moscow | ||
7 | TV | Dmitri Pletnyov | 16 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Zenit Saint Petersburg | ||
8 | TV | Georgi Makhatadze | 26 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Lokomotiv Moscow | ||
9 | TĐ | Fyodor Chalov | 10 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | CSKA Moscow | ||
10 | TV | Boris Tsygankov | 17 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Spartak Moscow | ||
11 | TĐ | Aleksandr Lomovitskiy | 27 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Spartak Moscow | ||
12 | TM | Aleksandr Maksimenko | 19 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Spartak Moscow | ||
13 | TĐ | Egor Denisov | 6 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Zenit Saint Petersburg | ||
14 | HV | Nikolay Prudnikov | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Chertanovo Moscow | ||
15 | HV | Semyon Matviychuk | 1 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Dynamo Moscow | ||
16 | TV | Anatoliy Anisimov | 23 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Rubin Kazan | ||
17 | HV | Pavel Lelyukhin | 23 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Spartak Moscow | ||
18 | HV | Amir Gavrilov | 13 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Rubin Kazan | ||
19 | TV | Konstantin Kuchayev | 18 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | CSKA Moscow | ||
20 | TĐ | Andrei Zakharov | 15 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Chertanovo Moscow | ||
21 | TM | Ivan Zirikov | 6 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Dynamo Moscow |
Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Molefi Ntseki
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sanele Tshabalala | 12 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Bidvest Wits | ||
2 | TV | Simon Nqoi | 28 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | SuperSport United | ||
3 | HV | Riyaaz Ismail | 5 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Hellenic | ||
4 | HV | Kateglo Mohamme | 10 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | SuperSport United | ||
5 | TV | Athenkosi Dlala | 6 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | SuperSport United | ||
6 | HV | Notha Ngcobo | 10 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Mamelodi Sundowns | ||
7 | TV | Vuyo Mantjie | 22 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Harmony Academy | ||
8 | TV | Sibongakonke Mbatha | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | School of Exellence | ||
9 | TĐ | Luvuyo Mkatshana | 20 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Bidvest Wits | ||
10 | TV | Nelson Maluleke | 1 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | SuperSport United | ||
11 | TV | Sphephelo Sithole | 3 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | Kwazulu Natal Academy | ||
12 | TV | Wiseman Meyiwa | 27 tháng 12, 1999 (15 tuổi) | Kaizer Chiefs | ||
13 | HV | Thendo Mukumela | 30 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Mamelodi Sundowns | ||
14 | TV | Tebogo Qinisile | 13 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Bloemfontein Celtic | ||
15 | HV | Keanu Cupido | 15 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Diambars Academy | ||
16 | TM | Mondli Mpoto | 24 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | SuperSport United | ||
17 | TĐ | Khanyisa Mayo | 27 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | SuperSport United | ||
18 | TĐ | Dylan Stoffels | 18 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | AmaZulu | ||
19 | TĐ | Kobamelo Kodisang | 28 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | Platinum Stars | ||
20 | TV | Reeve Frosler | 11 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Bidvest Wits | ||
21 | TM | Walter Kubheka | 7 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jean-Claude Giuntini[13]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Luca Zidane | 13 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Real Madrid | ||
2 | HV | Peter Ouaneh | 4 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Lorient | ||
3 | HV | Mamadou Doucoure | 21 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
4 | HV | Hugo Mesbah | 1 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Tours | ||
5 | HV | Dayot Upamecano | 27 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
6 | TV | Jean Ruiz | 6 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Sochaux | ||
7 | TV | Alexis Claude-Maurice | 6 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Lorient | ||
8 | TĐ | Odsonne Edouard | 16 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
9 | TĐ | Jeff Reine-Adélaïde | 17 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Arsenal | ||
10 | TV | Timothé Cognat | 25 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Lyon | ||
11 | TV | Nicolas Janvier | 11 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Rennes | ||
12 | TV | Bilal Boutobba | 29 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Marseille | ||
13 | TV | Lamine Fomba | 26 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Auxerre | ||
14 | HV | Faitout Maouassa | 6 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Nancy | ||
15 | TĐ | Maxime Pelican | 12 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Toulouse | ||
16 | TM | Numan Bostan | 31 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Toulouse | ||
17 | HV | Issa Samba | 29 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Auxerre | ||
18 | TĐ | Jonathan Ikoné | 2 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
19 | TV | Lorenzo Callegari | 27 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
20 | HV | Alec Georgen | 17 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
21 | TM | Loïc Badiashile | 5 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Monaco |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Danny Hay
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Michael Woud | 16 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Bay Olympic | ||
2 | HV | Jack-Henry Sinclair | 23 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | North Shore United | ||
3 | HV | Liam Jones | 18 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Western Suburbs | ||
4 | TV | Oliver Ceci | 22 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | North Shore United | ||
5 | HV | Liam Williams | 17 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Western Springs | ||
6 | HV | Benjamin Mata | 10 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Onehunga Sports | ||
7 | TV | Sarpreet Singh | 20 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | Wellington United | ||
8 | TV | Dane Schnell | 14 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | Western Springs | ||
9 | TĐ | Connor Probert | 6 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Western Springs | ||
10 | TĐ | Logan Rogerson | 28 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Wellington United | ||
11 | TĐ | James McGarry | 9 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Wellington United | ||
12 | TM | Reuben Clark | 4 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Onehunga Sports | ||
13 | TV | Joe Bell | 27 tháng 4, 1999 (16 tuổi) | Miramar Rangers | ||
14 | TV | Owen Parker-Price | 10 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Western Suburbs | ||
15 | HV | Luke Johnson | 15 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | North Shore United | ||
16 | HV | Hunter Ashworth | 8 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | University of San Francisco | ||
17 | TV | Callum McCowatt | 30 tháng 4, 1999 (16 tuổi) | Western Suburbs | ||
18 | TĐ | Wali Mohammadi | 21 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Western Suburbs | ||
19 | TĐ | Sean Skeens | 12 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Birkenhead United | ||
20 | TĐ | Lucas Imrie | 20 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Central United | ||
21 | TM | Christian Woodbridge | 19 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Onehunga Sports |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Carlos Jara Saguier
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gabriel Perrota | 26 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Nacional | ||
2 | HV | Rodi Ferreira | 29 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Olimpia | ||
3 | HV | Luis Giménez | 1 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Olimpia | ||
4 | HV | Blás Riveros | 3 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Olimpia | ||
5 | HV | Marcelo Arce | 24 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Olimpia | ||
6 | TV | Arturo Aranda | 20 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Olimpia | ||
7 | TV | Jorge Morel | 22 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Libertad | ||
8 | TV | Cristian Paredes | 18 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Guarani | ||
9 | TĐ | Sebastián Ferreira | 13 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Sol de América | ||
10 | TĐ | Sergio Díaz | 5 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Cerro Porteño | ||
11 | TV | Josué Colmán | 25 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Cerro Porteño | ||
12 | TM | Miguel Ángel Martínez | 29 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | General Díaz | ||
13 | HV | Fernando Lomaquis | 5 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Rubio Ñu | ||
14 | HV | Óscar Rodas | 8 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Olimpia | ||
15 | HV | Juan Miguel Ojeda | 4 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Sportivo Luqueño | ||
16 | TV | Nery Balbuena | 18 tháng 6, 1998 (17 tuổi) | Nacional | ||
17 | TV | Marcelino Ñamandú | 28 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | Rubio Ñu | ||
18 | TV | Ricardo Gabazza | 21 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Libertad | ||
19 | TĐ | René Cabrera | 16 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Nacional | ||
20 | TĐ | Julio Villalba | 17 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | Cerro Porteño | ||
21 | TM | Óscar Benítez | 10 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Rubio Ñu |
Syria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mohammad Al-Attar
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | William Ghannam | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Al-Majd | ||
2 | HV | Taha Al-Aek | 2 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Al-Karamah | ||
3 | HV | Omar Lahlah | 4 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Taliya | ||
4 | HV | Hassan Al-Damen | 20 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Al-Ittihad | ||
5 | TV | Hassan Al-Nadaf | 10 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Al-Kiswah | ||
6 | TV | Mohammad Loulou | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Baniyas Refinery | ||
7 | TV | Basel Kawabi | 3 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Al-Ittihad | ||
8 | TV | Mohammad Al-Hallak | 1 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Al-Kiswah | ||
9 | TĐ | Naem Ghezal Naem | 2 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Tishreen | ||
10 | TV | Abdulrahman Al-Barakat | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Al-Jazeera | ||
11 | TĐ | Anas Al-Aji | 7 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Al-Wahda | ||
12 | TV | Amin Akil | 9 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | Hutteen | ||
13 | TĐ | Mohammad Zid Gharir | 10 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Al-Karamah | ||
14 | HV | Mohammad Khoja | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Jableh | ||
15 | HV | Mohammad Al-Kadour | 4 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Al-Karamah | ||
16 | TV | Kamel Koaeh | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Al-Shurta | ||
17 | HV | Sardar Sulaiman | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Al-Jihad | ||
18 | TĐ | Abdulhadi Shalha | 19 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Al-Wahda | ||
19 | TV | Ahmad Al-Khassi | 27 tháng 4, 1999 (16 tuổi) | Al-Jaish | ||
20 | TM | Omar Kadije | 1 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Hutteen | ||
21 | TM | Ghaith Sulaiman | 3 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Tishreen |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Official Players List Lưu trữ 2019-11-03 tại Wayback Machine
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Regulations – Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới Chile 2015” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Gifted youngsters offered Chilean chance”. FIFA.com. ngày 8 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới Chile 2015 – List of Players” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Dario Bašić Names 21-Player Roster for FIFA Under-17 World Cup in Chile”.
- ^ “Richie Williams Names 21-Player Roster for FIFA Under-17 World Cup in Chile”. ussoccer.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “FIFA Under-17s World Cup squad announced by Neil Dewsnip”. The FA.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Joeys squad named for 2015 U-17 FIFA World Cup Chile”. Football Federation Australia. ngày 2 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Team und Trainer”. DFB - Deutscher Fußball-Bund e.V. Truy cập 5 tháng 6 năm 2023.
- ^ Diez.hn – FOTOS: Uno a uno, ellos son los 21 mundialistas Sub17 de Honduras – ngày 19 tháng 9 năm 2015
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.