Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2007

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1988 được phép tham gia giải đấu. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày 16 tháng 7 năm 2007 – ngày khai mạc giải đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Hermann Stadler

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM David Schartner (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (20 tuổi) Áo Seekirchen
2 2HV Georg Margreitter (1987-02-10)10 tháng 2, 1987 (20 tuổi) Áo LASK Linz
3 2HV Rene Seebacher (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (20 tuổi) Áo Kärnten
4 3TV Dominic Purcher (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (20 tuổi) Áo Sturm Graz
5 2HV Christian Ramsebner (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Áo Austria Wien
6 3TV Julian Baumgartlinger (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (20 tuổi) Đức 1860 München
7 3TV Haris Bukva (1987-11-02)2 tháng 11, 1987 (19 tuổi) Áo Áo Kärnten
8 4 Daniel Beichler (1988-10-13)13 tháng 10, 1988 (18 tuổi) Áo Sturm Graz
9 4 Marc Sand (1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (20 tuổi) Đức VfL Bochum
10 4 Christoph Mattes (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (20 tuổi) Hà Lan Heerenveen
11 2HV Manuel Salomon (1987-07-09)9 tháng 7, 1987 (20 tuổi) Áo Lustenau
12 4 Rubin Okotie (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (20 tuổi) Áo Austria Wien
13 3TV Thomas Hinum (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (19 tuổi) Áo Áo Kärnten
14 2HV Michael Glauninger (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (20 tuổi) Áo Grazer AK
15 3TV Clemens Walch (1987-07-10)10 tháng 7, 1987 (20 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
16 3TV Peter Hackmair (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (20 tuổi) Áo Ried
17 4 Marko Arnautović (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (20 tuổi) Hà Lan Twente
18 1TM Michael Zaglmair (1987-12-07)7 tháng 12, 1987 (19 tuổi) Áo LASK Linz

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hy Lạp Nikos Nioplias

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ilias Vouras (1988-02-20)20 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp Kerkyra
2 2HV Michalis Boukouvalas (1988-01-14)14 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp AEL
3 2HV Vassilios Apostolopoulos (1988-08-13)13 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Hy Lạp Atromitos
4 2HV Sokratis Papastathopoulos (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp AEK Athens
5 2HV Manolis Moniakis (1988-11-09)9 tháng 11, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp OFI Crete
6 3TV Georgios Siakkas (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp Panserraikos
7 2HV Sotiris Ninis (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (17 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
8 2HV Georgios Ioannidis (1988-05-04)4 tháng 5, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp Iraklis
9 4 Athanasios Papazoglou (1988-03-30)30 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp Aris
10 3TV Andreas Lampropoulos (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp AEL
11 4 Kostantinos Mitroglou (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
12 1TM Kiriakos Stratilatis (1988-04-06)6 tháng 4, 1988 (18 tuổi) Hy Lạp Aris
13 3TV Vasilios Koutsianikoulis (1988-07-24)24 tháng 7, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp Ergotelis
14 3TV Vasileios Pliatsikas (1988-01-18)18 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp AEK Athens
15 2HV Anastasios Papazoglou (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp Panserraikos
16 3TV Giannis Papadopoulos (1989-03-09)9 tháng 3, 1989 (18 tuổi) Hy Lạp Iraklis
17 4 Elini Dimoutsos (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
18 2HV Dimitris Siovas (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (19 tuổi) Hy Lạp Panionios

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Edgar Borges

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hugo Ventura (1988-01-14)14 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
2 2HV Luís Portela (1988-01-28)28 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória Setúbal
3 2HV Bura (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Ribeirão
4 2HV Daniel Carriço (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Estrela da Amadora
5 2HV Rúben Lima (1989-10-03)3 tháng 10, 1989 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Desportivo das Aves
6 3TV João Martins (1988-06-30)30 tháng 6, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Olhanense
7 4 Ukra (1988-03-16)16 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
8 3TV André Castro (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
9 4 Daniel Candeias (1988-02-23)23 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Varzim
10 3TV Fábio Paím (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
11 4 João Gonçalves (1988-01-18)18 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Olivais e Moscavide
12 1TM Marco Pinto (1988-03-22)22 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
13 3TV Stélvio Cruz[1] (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting de Braga
14 4 Ivan Santos (1988-09-22)22 tháng 9, 1988 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
15 2HV Tiago Pinto (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Olivais e Moscavide
16 3TV Romeu Ribeiro (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
17 4 Orlando Sá (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Braga
18 2HV Yago Fernández (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Tây Ban Nha Valencia Mestalla

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Juan Santisteban

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Felipe Ramos (1988-10-01)1 tháng 10, 1988 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
2 2HV Víctor Díaz (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (19 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla Atlético
3 2HV Javi Cantero (1988-01-22)22 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
4 3TV Javier Modrego (1988-01-19)19 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
5 2HV Ion Echaide (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Tây Ban Nha Osasuna
6 3TV Ángel Montoro (1988-06-25)25 tháng 6, 1988 (19 tuổi) Tây Ban Nha Valencia
7 2HV César Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (17 tuổi) Tây Ban Nha Osasuna
8 2HV Javi Martínez (c) (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (18 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
9 4 Emilio Nsue [2] (1989-09-30)30 tháng 9, 1989 (17 tuổi) Tây Ban Nha Mallorca
10 3TV Aarón (1989-04-26)26 tháng 4, 1989 (18 tuổi) Tây Ban Nha Xerez
11 4 Carles Coto (1988-02-11)11 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Bỉ Mouscron
12 2HV Pablo Gil (1988-10-08)8 tháng 10, 1988 (18 tuổi) Tây Ban Nha Albacete
13 1TM Sergio Asenjo (1989-06-28)28 tháng 6, 1989 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Valladolid
14 2HV Mikel San José (1989-05-16)16 tháng 5, 1989 (18 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
15 3TV Dani Parejo (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
16 4 Carlos Martínez (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Tây Ban Nha Albacete
17 3TV José Zamora (1988-08-20)20 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Tây Ban Nha Eibar
18 4 Jesús Berrocal (1988-02-05)5 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
19 1TM Isaac Becerra (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (19 tuổi) Tây Ban Nha Espanyol
  • Only 19 Cầu thủ Tây Ban Nha squad.

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Guy Ferrier

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Johann Carrasso (1988-05-07)7 tháng 5, 1988 (19 tuổi) Pháp Montpellier
2 2HV William Vainqueur (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (18 tuổi) Pháp Nantes
3 2HV Paul Baysse (1988-05-18)18 tháng 5, 1988 (19 tuổi) Pháp Sedan
4 2HV Garry Bocaly (1988-04-19)19 tháng 4, 1988 (19 tuổi) Pháp Libourne
5 2HV Guillaume Borne (1988-10-12)12 tháng 10, 1988 (18 tuổi) Pháp Rennes
6 2HV Jean-Alain Fanchone (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (18 tuổi) Pháp Strasbourg
7 4 Étienne Capoue (1988-07-11)11 tháng 7, 1988 (19 tuổi) Pháp Toulouse
8 3TV Malaury Martin (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Pháp Monaco
9 4 Rudy Gestede[3] (1988-10-10)10 tháng 10, 1988 (18 tuổi) Pháp Metz
10 3TV Bakary Sako (1988-04-26)26 tháng 4, 1988 (19 tuổi) Pháp Châteauroux
11 4 Steve Pinau (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Pháp Monaco
12 4 Frédéric Nimani (1988-10-08)8 tháng 10, 1988 (18 tuổi) Pháp Monaco
13 3TV Granddi Ngoyi (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (19 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
14 4 Kevin Monnet-Paquet (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Pháp Lens
15 3TV Damien Plessis (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Anh Liverpool
16 1TM Simon Pontdemé (1988-05-04)4 tháng 5, 1988 (19 tuổi) Pháp Niort
17 3TV Quentin Othon (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Pháp Strasbourg
18 2HV Jean-Yves M'voto (1988-09-06)6 tháng 9, 1988 (18 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Frank Engel

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Martin Männel (1988-03-16)16 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Đức Energie Cottbus
2 3TV Daniel Schwaab (1988-08-28)28 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Đức SC Freiburg
3 2HV Arne Feick (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (19 tuổi) Đức Energie Cottbus
4 3TV Benedikt Höwedes (1988-02-22)22 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Đức Schalke 04
5 2HV Alexander Eberlein (1988-01-14)14 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Đức 1860 München
6 3TV Sergej Evljuskin (1988-01-04)4 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
7 2HV Jérôme Boateng (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (18 tuổi) Đức Hertha BSC
8 4 Sidney Sam (1988-01-31)31 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Đức Hamburger SV
9 4 Dennis Schmidt (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (19 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
10 3TV Änis Ben-Hatira[4] (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (18 tuổi) Đức Hamburger SV
11 3TV Max Kruse (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Đức Werder Bremen
12 1TM Ralf Fährmann (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (18 tuổi) Đức Schalke 04
13 3TV Manuel Konrad (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (19 tuổi) Đức SC Freiburg
14 4 Sebastian Tyrala[5] (1988-02-22)22 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Đức BoNga Dortmund
15 2HV Christian Sauter (1988-02-11)11 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Đức VfB Stuttgart
16 4 Nils Petersen (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (18 tuổi) Đức Carl Zeiss Jena
17 4 Mesut Özil (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (18 tuổi) Đức Schalke 04
18 2HV Kim Falkenberg (1988-04-10)10 tháng 4, 1988 (19 tuổi) Đức Bayer Leverkusen

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nga Ravil Sabitov

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sergei Borodin (1988-10-19)19 tháng 10, 1988 (18 tuổi) Nga Krylia Sovetov Dimitrovgrad
2 2HV Artyom Pershin (1988-02-06)6 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
3 2HV Ruslan Kambolov (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (19 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
4 3TV Rushan Khasyanov (1988-01-27)27 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Nga Dynamo Moscow
5 2HV Sergei Golyatkin (1988-05-04)4 tháng 5, 1988 (19 tuổi) Nga Vityaz Podolsk
6 2HV Andrei Kuznetsov (1988-01-04)4 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
7 3TV Ruslan Balov (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (18 tuổi) Nga Spartak Nalchik
8 4 Vladimir Dyadyun (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (18 tuổi) Nga Rubin Kazan
9 3TV Kirill Kurochkin (1988-01-30)30 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Nga Mordovia Saransk
10 4 Artyom Dzyuba (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (18 tuổi) Nga Spartak Moskva
11 3TV Pavel Mamaev (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (19 tuổi) Nga CSKA Moscow
12 1TM Sergei Pesyakov (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (18 tuổi) Nga Tekstilshchik-Telekom Ivanovo
13 2HV Valeri Sokolov (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (19 tuổi) Nga Saturn Moscow Oblast
14 3TV Igor Smolnikov (1988-02-22)22 tháng 2, 1988 (19 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
15 4 Maksim Andreyev (1988-01-19)19 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Nga Zenit Saint Petersburg
16 4 Aleksandr Salugin (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (18 tuổi) Nga CSKA Moscow
17 2HV Andrei Ivanov (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (18 tuổi) Nga Spartak Moskva
18 4 Nikita Andreyev (1988-09-22)22 tháng 9, 1988 (18 tuổi) Estonia Levadia

 Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Zvonko Živković

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Branislav Danilović (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (19 tuổi) Serbia Rad
2 2HV Nenad Adamović (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (18 tuổi) Serbia Teleoptik
3 2HV Nemanja Zlatković (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Serbia Zemun
4 2HV Miloš Karišik (1988-11-27)27 tháng 11, 1988 (18 tuổi) Serbia Teleoptik
5 2HV Jagoš Vuković (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Serbia Rad
6 2HV Nikola Gulan (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (18 tuổi) Serbia Partizan
7 2HV Ljubomir Fejsa (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Serbia Hajduk Kula
8 3TV Miloš Bosančić (1988-05-22)22 tháng 5, 1988 (19 tuổi) Serbia Partizan
9 4 Rodoljub Marjanović (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (19 tuổi) Serbia Rad
10 4 Miralem Sulejmani (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (18 tuổi) Serbia Partizan
11 3TV Dušan Tadić (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (18 tuổi) Serbia Vojvodina
12 1TM Živko Živković (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (18 tuổi) Serbia Teleoptik
13 2HV Zoran Milovac (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (18 tuổi) Serbia OFK Beograd
14 2HV Ivan Radovanović (1988-08-29)29 tháng 8, 1988 (18 tuổi) Serbia Partizan
15 3TV Dragomir Vukobratović (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (19 tuổi) Serbia Voždovac
16 4 Miloš Živanović (1988-06-11)11 tháng 6, 1988 (19 tuổi) Serbia Partizan
17 3TV Nenad Srećković (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (19 tuổi) Serbia Red Star Belgrade
18 4 Nenad Marinković (1988-09-28)28 tháng 9, 1988 (18 tuổi) Serbia Partizan

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Capped for Angola
  2. ^ Nsue capped for Equatorial Guinée
  3. ^ Gestede capped for Benin
  4. ^ Ben-Hatira capped for Tunisia
  5. ^ Tyrala capped for Ba Lan

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu