Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 1934

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch bóng đá thế giới 1934 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức ở Ý từ ngày 27 tháng 5 đến ngày 10 tháng 5 năm 1934. Dưới đây là danh sách cầu thủ của 16 đội tuyển tham dự giải đấu.

Brasil và Tiệp Khắc là hai đội tuyển duy nhất có cầu thủ chơi ở câu lạc bộ nước ngoài.

Danh sách bao gồm dự bị, thay thế và cầu thủ được chọn trước có thể đã tham gia vòng loại và/hoặc trước giải đấu nhưng không trong vòng chung kết.

Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Felipe Pascucci[1][2]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Ernesto Albarracín 0 Argentina Club Sportivo Buenos Aires
- 2HV Ramón Astudillo 0 Argentina Colón de Santa Fe
- 2HV Ernesto Belis (1909-02-01)1 tháng 2, 1909 (25 tuổi) 0 Argentina Defensores de Belgrano
- 2HV Enrique Chimento 0 Argentina Barracas Central
- 4 Alfredo Devincenzi (c) (1911-01-24)24 tháng 1, 1911 (23 tuổi) 3 Argentina Club Atlético Estudiantil Porteño
- 1TM Héctor Freschi (1911-05-22)22 tháng 5, 1911 (23 tuổi) 0 Argentina Sarmiento de Resistencia
- 4 Alberto Galateo (1912-03-04)4 tháng 3, 1912 (22 tuổi) 0 Argentina Unión de Santa Fe
- 1TM Ángel Grippa 0 Argentina Club Sportivo Alsina
- 4 Roberto Irañeta (1915-03-21)21 tháng 3, 1915 (19 tuổi) 0 Argentina Gimnasia y Esgrima de Mendoza
- 4 Luis Izzeta 0 Argentina Defensores de Belgrano
- 3TV Arcadio López (1910-09-15)15 tháng 9, 1910 (23 tuổi) 2 Argentina Club Sportivo Buenos Aires
- 3TV Alfonso Lorenzo 0 Argentina Barracas Central
- 3TV José Nehin (1905-10-13)13 tháng 10, 1905 (28 tuổi) 0 Argentina Sportivo Desamparados
- 2HV Juan Pedevilla (1909-06-06)6 tháng 6, 1909 (24 tuổi) 0 Argentina Club Atletico Estudiantil Porteño
- 4 Francisco Pérez 0 Argentina Almagro
- 4 Francisco Rúa (1911-02-04)4 tháng 2, 1911 (23 tuổi) 0 Argentina Sportivo Dock Sud
- 3TV Constantino Urbieta Sosa (1907-08-12)12 tháng 8, 1907 (26 tuổi) 0 Argentina Godoy Cruz
- 4 Federico Wilde 1909 0 Argentina Unión de Santa Fe

Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hugo Meisl

Although registered to the official list, Raftl, Janda, Stroh, Kaburek, Walzhofer and Hassmann remained on standby in Czechoslovakia.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 4 Josef Bican (1913-09-25)25 tháng 9, 1913 (20 tuổi) 6 Áo Rapid Wien
- 4 Georg Braun (1907-02-22)22 tháng 2, 1907 (27 tuổi) 11 Áo Wiener AC
- 2HV Franz Cisar (1908-11-28)28 tháng 11, 1908 (25 tuổi) 5 Áo Wiener AC
- 1TM Friederich Franzl (1905-03-06)6 tháng 3, 1905 (29 tuổi) 15 Áo Wiener SC
- 4 Josef Hassmann (1910-05-21)21 tháng 5, 1910 (24 tuổi) 0 Áo First Vienna
- 3TV Leopold Hofmann (1905-10-31)31 tháng 10, 1905 (28 tuổi) 19 Áo First Vienna
- 4 Johann Horvath (1903-05-20)20 tháng 5, 1903 (31 tuổi) 43 Áo First Vienna
- 2HV Anton Janda (1904-05-01)1 tháng 5, 1904 (30 tuổi) 9 Áo Admira Wien
- 4 Matthias Kaburek (1911-02-09)9 tháng 2, 1911 (23 tuổi) 2 Áo Rapid Wien
- 1TM Peter Platzer (1910-05-29)29 tháng 5, 1910 (23 tuổi) 11 Áo Admira Wien
- 1TM Rudolf Raftl (1911-02-07)7 tháng 2, 1911 (23 tuổi) 1 Áo Rapid Wien
- 4 Anton Schall (1907-06-22)22 tháng 6, 1907 (26 tuổi) 26 Áo Admira Wien
- 2HV Willibald Schmaus (1911-06-16)16 tháng 6, 1911 (22 tuổi) 0 Áo First Vienna
- 2HV Karl Sesta (1906-03-18)18 tháng 3, 1906 (28 tuổi) 16 Áo Wiener AC
- 4 Matthias Sindelar (1903-02-10)10 tháng 2, 1903 (31 tuổi) 30 Áo Austria Wien
- 3TV Josef Smistik (c) (1905-11-28)28 tháng 11, 1905 (28 tuổi) 28 Áo Rapid Wien
- 4 Josef Stroh (1913-03-05)5 tháng 3, 1913 (21 tuổi) 0 Áo Austria Wien
- 3TV Johann Urbanek (1910-10-10)10 tháng 10, 1910 (23 tuổi) 1 Áo Admira Wien
- 4 Rudolf Viertl (1902-11-12)12 tháng 11, 1902 (31 tuổi) 9 Áo Austria Wien
- 3TV Franz Wagner (1911-09-23)23 tháng 9, 1911 (22 tuổi) 7 Áo Rapid Wien
- 4 Hans Walzhofer (1906-03-23)23 tháng 3, 1906 (28 tuổi) 4 Áo Wacker Wien
- 4 Karl Zischek (1910-08-28)28 tháng 8, 1910 (23 tuổi) 20 Áo Wacker Wien

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hector Goetinck

Although registered to the official list, Bourgeois, Simons, Van Ingelgem, Lamoot, Ledent, Putmans, Versyp and Brichaut remained on standby in Belgium.[1][3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 1TM Arnold Badjou (1909-06-26)26 tháng 6, 1909 (24 tuổi) 12 Bỉ Royal Daring Club Molenbeek
- 3TV Désiré Bourgeois (1908-12-13)13 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 2 Bỉ Royal FC Malinois
- 4 Jean Brichaut (1911-07-29)29 tháng 7, 1911 (22 tuổi) 11 Bỉ Standard Liège
- 4 Jean Capelle (1913-10-26)26 tháng 10, 1913 (20 tuổi) 14 Bỉ Standard Liège
- 3TV Jean Claessens (1908-06-18)18 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 12 Bỉ R. Union Saint-Gilloise
- 4 François Devries (1913-08-21)21 tháng 8, 1913 (20 tuổi) 0 Bỉ Royal Antwerp FC
- 4 Laurent Grimmonprez (1902-12-14)14 tháng 12, 1902 (31 tuổi) 9 Bỉ Royal Racing Club de Gand
- 3TV August Hellemans (1907-09-14)14 tháng 9, 1907 (26 tuổi) 28 Bỉ Royal FC Malinois
- 4 Albert Heremans (1906-04-13)13 tháng 4, 1906 (28 tuổi) 6 Bỉ Royal Daring Club Molenbeek
- 2HV Constant Joacim (1908-03-03)3 tháng 3, 1908 (26 tuổi) 2 Bỉ Royal Berchem Sport
- 4 Robert Lamoot (1911-03-18)18 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 1 Bỉ Royal Daring Club Molenbeek
- 4 François Ledent (1908-07-04)4 tháng 7, 1908 (25 tuổi) 2 Bỉ Standard Liège
- 2HV Jules Pappaert (1905-11-05)5 tháng 11, 1905 (28 tuổi) 4 Bỉ R. Union Saint-Gilloise
- 3TV Frans Peeraer (1913-02-15)15 tháng 2, 1913 (21 tuổi) 2 Bỉ Royal Antwerp FC
- 3TV Victor Putmans (1914-05-29)29 tháng 5, 1914 (19 tuổi) Bỉ Royal Union Hutoise
- 3TV René Simons (1904-04-10)10 tháng 4, 1904 (30 tuổi) Bỉ KSK Liersche
- 2HV Philibert Smellinckx (1911-01-17)17 tháng 1, 1911 (23 tuổi) 5 Bỉ R. Union Saint-Gilloise
- 3TV Joseph Van Ingelgem (1912-01-23)23 tháng 1, 1912 (22 tuổi) 11 Bỉ Royal Daring Club Molenbeek
- 1TM André Vandewyer (1909-06-21)21 tháng 6, 1909 (24 tuổi) 4 Bỉ R. Union Saint-Gilloise
- 4 Louis Versyp (1908-12-05)5 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 33 Bỉ Royal FC Brugeois
- 4 Bernard Voorhoof (1910-05-10)10 tháng 5, 1910 (24 tuổi) 31 Bỉ KSK Liersche
- 3TV Félix Welkenhuysen (c) (1908-12-12)12 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 3 Bỉ R. Union Saint-Gilloise

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Luiz Vinhaes

Although registered to the official list, Pamplona and Almeida remained on standby in Brazil.[1][4]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Ariel (1910-02-22)22 tháng 2, 1910 (24 tuổi) 0 Brasil Botafogo
- 4 Almeida (1910-12-02)2 tháng 12, 1910 (23 tuổi) 0 Brasil EC Bahia
- 4 Armandinho (1911-03-06)6 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 0 Brasil São Paulo da Floresta
- 4 Áttila (1910-12-16)16 tháng 12, 1910 (23 tuổi) 0 Brasil Botafogo
- 3TV Canalli (1907-03-12)12 tháng 3, 1907 (27 tuổi) 1 Brasil Botafogo
- 4 Carvalho Leite (1912-06-25)25 tháng 6, 1912 (21 tuổi) 4 Brasil Botafogo
- 1TM Germano (1911-03-14)14 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 0 Brasil Botafogo
- 4 Leônidas (1913-09-06)6 tháng 9, 1913 (20 tuổi) 1 Brasil Vasco da Gama
- 2HV Luiz Luz (1909-11-29)29 tháng 11, 1909 (24 tuổi) 0 Uruguay Peñarol
- 4 Luisinho (1911-03-29)29 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 0 Brasil São Paulo da Floresta
- 3TV Martim (1911-03-02)2 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 1 Brasil Botafogo
- 2HV Octacílio (1909-11-21)21 tháng 11, 1909 (24 tuổi) 0 Brasil Botafogo
- 3TV Pamplona (1904-03-24)24 tháng 3, 1904 (30 tuổi) 2 Brasil Botafogo
- 4 Patesko (1910-11-12)12 tháng 11, 1910 (23 tuổi) 0 Uruguay Nacional
- 1TM Pedrosa (1913-07-08)8 tháng 7, 1913 (20 tuổi) 0 Brasil Botafogo
- 2HV Sylvio Hoffmann (1908-05-15)15 tháng 5, 1908 (26 tuổi) 0 Brasil São Paulo da Floresta
- 3TV Tinoco (1904-12-02)2 tháng 12, 1904 (29 tuổi) 0 Brasil Vasco da Gama
- 3TV Waldyr (1912-03-21)21 tháng 3, 1912 (22 tuổi) 0 Brasil Botafogo
- 4 Waldemar de Brito (1913-05-17)17 tháng 5, 1913 (21 tuổi) 0 Brasil São Paulo da Floresta

Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Karel Petrů

Although registered to the official list Daučík, Srbek, Šterc and Šimperský remained on standby in Czechoslovakia.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Jaroslav Bouček (1912-11-13)13 tháng 11, 1912 (21 tuổi) 1 Tiệp Khắc Sparta Prague
- 2HV Jaroslav Burgr (1906-03-07)7 tháng 3, 1906 (28 tuổi) 31 Tiệp Khắc Sparta Prague
- 3TV Štefan Čambal (1908-12-17)17 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 14 Tiệp Khắc Slavia Prague
- 2HV Josef Čtyřoký (1906-09-30)30 tháng 9, 1906 (27 tuổi) 18 Tiệp Khắc Sparta Prague
- 2HV Ferdinand Daučík (1910-05-31)31 tháng 5, 1910 (23 tuổi) 1 Tiệp Khắc ČsŠK Bratislava
- 4 František Junek (1907-01-17)17 tháng 1, 1907 (27 tuổi) 26 Tiệp Khắc Slavia Prague
- 4 Géza Kalocsay (1913-05-30)30 tháng 5, 1913 (20 tuổi) 1 Tiệp Khắc Sparta Prague
- 3TV Vlastimil Kopecký (1912-10-14)14 tháng 10, 1912 (21 tuổi) 4 Tiệp Khắc Slavia Prague
- 3TV Josef Košťálek (1909-08-31)31 tháng 8, 1909 (24 tuổi) 11 Tiệp Khắc Sparta Prague
- 3TV Rudolf Krčil (1906-03-05)5 tháng 3, 1906 (28 tuổi) 12 Tiệp Khắc Slavia Prague
- 4 Oldřich Nejedlý (1909-12-25)25 tháng 12, 1909 (24 tuổi) 14 Tiệp Khắc Sparta Prague
- 1TM Čestmír Patzel (1914-12-02)2 tháng 12, 1914 (19 tuổi) 0 Tiệp Khắc Teplitzer FK
- 1TM František Plánička (c) (1904-06-02)2 tháng 6, 1904 (29 tuổi) 48 Tiệp Khắc Slavia Prague
- 4 Antonín Puč (1907-05-16)16 tháng 5, 1907 (27 tuổi) 42 Tiệp Khắc Slavia Prague
- 4 Josef Silný (1902-01-23)23 tháng 1, 1902 (32 tuổi) 49 Pháp Nîmes
- 3TV Adolf Šimperský (1909-08-05)5 tháng 8, 1909 (24 tuổi) 11 Tiệp Khắc Slavia Prague
- 4 Jiří Sobotka (1911-06-06)6 tháng 6, 1911 (22 tuổi) 3 Tiệp Khắc Slavia Prague
- 4 Erich Srbek (1908-06-04)4 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 6 Tiệp Khắc Sparta Prague
- 4 František Šterc (1912-01-27)27 tháng 1, 1912 (22 tuổi) 0 Tiệp Khắc Židenice
- 4 František Svoboda (1905-07-05)5 tháng 7, 1905 (28 tuổi) 39 Tiệp Khắc Slavia Prague
- 3TV Antonín Vodička (1907-03-01)1 tháng 3, 1907 (27 tuổi) 14 Tiệp Khắc Slavia Prague
- 2HV Ladislav Ženíšek (1904-03-07)7 tháng 3, 1904 (30 tuổi) 15 Tiệp Khắc Slavia Prague

Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Scotland James McCrae

Although registered to the official list, Bakhati, El-Soury and Youssef remained on standby in Belgium.[1][5]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Mohammed Bakhati 1 Ai Cập Zamalek Mokhtalat
- 3TV Hassan El-Far (1913-01-01)1 tháng 1, 1913 (21 tuổi) 2 Ai Cập Zamalek Mokhtalat
- 4 Mahmoud El-Nigero 0 Ai Cập Cairo Shourta Police
- 2HV Ali El-Kaf (1906-06-15)15 tháng 6, 1906 (27 tuổi) 2 Ai Cập Zamalek Mokhtalat
- 2HV Yacout El-Soury 4 Ai Cập Al-Ittihad
- 4 Mahmoud 'El-Tetsh' Mokhtar (c) (1907-12-23)23 tháng 12, 1907 (26 tuổi) 5 Ai Cập Al-Ahly National SC
- 1TM Aziz Fahmy 1 Ai Cập Al-Ahly National SC
- 4 Abdulrahman Fawzi (1909-08-11)11 tháng 8, 1909 (24 tuổi) 2 Ai Cập Al-Masry AC Port Said
- 3TV Ahmed Halim Ibrahim (1910-02-10)10 tháng 2, 1910 (24 tuổi) Ai Cập Zamalek Mokhtalat
- 2HV Hamidu 2 Ai Cập Al-Olympi Alexandria
- 4 Mohammed Hassan (1905-02-05)5 tháng 2, 1905 (29 tuổi) - Ai Cập Al-Masry AC Port Said
- 3TV Hafez Kasseb 0 Ai Cập Al-Olympi Alexandria
- 4 Mohamed Latif (1909-10-23)23 tháng 10, 1909 (24 tuổi) 2 Ai Cập Zamalek Mokhtalat
- 4 Hany Kamel Mahmoud 0 Ai Cập Al-Ahly National SC
- 1TM Mustafa Mansour (1914-08-02)2 tháng 8, 1914 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ahly National SC
- 4 Kamel Mosaoud (1914-08-02)2 tháng 8, 1914 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ahly National SC
- 3TV Ismail Rafaat (1908-01-01)1 tháng 1, 1908 (26 tuổi) 0 Ai Cập Zamalek Mokhtalat
- 3TV Hassan Raghab (1909-01-01)1 tháng 1, 1909 (25 tuổi) 2 Ai Cập Union Recreation Ithad
- 4 Mostafa Taha (1910-03-23)23 tháng 3, 1910 (24 tuổi) Ai Cập Zamalek Mokhtalat
- 3TV Moustafa Helmi Youssef (1911-06-11)11 tháng 6, 1911 (22 tuổi) 0 Ai Cập Al-Masry AC Port Said

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh George Kimpton

Although registered to the official list, Défossé, Vandooren, Beaucourt, Delmer, Korb, Laurent and Courtois remained on standby in France.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 4 Joseph Alcazar (1911-06-15)15 tháng 6, 1911 (22 tuổi) 9 Pháp Marseille
- 4 Alfred Aston (1912-05-16)16 tháng 5, 1912 (22 tuổi) 4 Pháp Red Star Paris
- 3TV Georges Beaucourt (1912-04-15)15 tháng 4, 1912 (22 tuổi) 0 Pháp Lille
- 4 Roger Courtois (1912-05-30)30 tháng 5, 1912 (21 tuổi) 1 Pháp Sochaux
- 1TM Robert Défossé (1909-06-16)16 tháng 6, 1909 (24 tuổi) 8 Pháp Lille
- 3TV Edmond Delfour (1907-11-01)1 tháng 11, 1907 (26 tuổi) 24 Pháp Racing Club
- 3TV Célestin Delmer (1907-02-15)15 tháng 2, 1907 (27 tuổi) 11 Pháp Excelsior Roubaix
- 3TV Louis Gabrillargues (1914-06-16)16 tháng 6, 1914 (19 tuổi) 0 Pháp Sète
- 2HV Joseph Gonzales (1907-02-19)19 tháng 2, 1907 (27 tuổi) 0 Pháp Fives
- 4 Fritz Keller (1913-08-21)21 tháng 8, 1913 (20 tuổi) 1 Pháp Strasbourg
- 4 Pierre Korb (1908-04-20)20 tháng 4, 1908 (26 tuổi) 12 Pháp Mulhouse
- 4 Lucien Laurent (1907-12-10)10 tháng 12, 1907 (26 tuổi) 9 Pháp CA Paris
- 3TV Noël Liétaer (1908-11-17)17 tháng 11, 1908 (25 tuổi) 5 Pháp Excelsior Roubaix
- 1TM René Llense (1913-07-14)14 tháng 7, 1913 (20 tuổi) 0 Pháp Sète
- 2HV Jacques Mairesse (1905-02-27)27 tháng 2, 1905 (29 tuổi) 5 Pháp Red Star Paris
- 2HV Étienne Mattler (1905-12-25)25 tháng 12, 1905 (28 tuổi) 21 Pháp Sochaux
- 4 Jean Nicolas (1913-06-09)9 tháng 6, 1913 (20 tuổi) 11 Pháp Rouen
- 3TV Roger Rio (1913-02-13)13 tháng 2, 1913 (21 tuổi) 10 Pháp Rouen
- 1TM Alex Thépot (c) (1906-07-30)30 tháng 7, 1906 (27 tuổi) 27 Pháp Red Star Paris
- 2HV Jules Vandooren (1908-12-30)30 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 7 Pháp Lille
- 4 Émile Veinante (1907-06-12)12 tháng 6, 1907 (26 tuổi) 11 Pháp Racing Club
- 3TV Georges Verriest (1909-07-15)15 tháng 7, 1909 (24 tuổi) 4 Pháp Excelsior Roubaix

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Otto Nerz

Although registered to the official list, Buchloh, Münzenberg, Albrecht, Dienert and Sreb remained on standby in Germany.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
* 3TV Ernst Albrecht (1907-11-12)12 tháng 11, 1907 (26 tuổi) 17 Đức Fortuna Düsseldorf
- 3TV Jakob Bender (1910-03-23)23 tháng 3, 1910 (24 tuổi) 3 Đức Fortuna Düsseldorf
* 1TM Fritz Buchloh (1909-11-26)26 tháng 11, 1909 (24 tuổi) 5 Đức VfB Speldorf
- 2HV Willy Busch (1907-01-04)4 tháng 1, 1907 (27 tuổi) 2 Đức TuS Duisburg
- 4 Edmund Conen (1914-11-10)10 tháng 11, 1914 (19 tuổi) 1 Đức FV Saarbrücken
* 4 Franz Dienert (1900-01-01)1 tháng 1, 1900 (34 tuổi) 0 Đức VfB Mühlburg
- 3TV Rudolf Gramlich (1908-06-06)6 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 7 Đức Eintracht Frankfurt
- 2HV Sigmund Haringer (1908-12-09)9 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 8 Đức Bayern Munich
- 4 Matthias Heidemann (1912-02-07)7 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 1 Đức Werder Bremen
- 3TV Karl Hohmann (1908-06-18)18 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 8 Đức VfL Benrath
- 1TM Hans Jakob (1908-06-16)16 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 8 Đức Jahn Regensburg
- 2HV Paul Janes (1912-03-10)10 tháng 3, 1912 (22 tuổi) 5 Đức Fortuna Düsseldorf
- 4 Stanislaus Kobierski (1910-11-15)15 tháng 11, 1910 (23 tuổi) 12 Đức Fortuna Düsseldorf
- 1TM Willibald Kreß (1906-11-13)13 tháng 11, 1906 (27 tuổi) 13 Đức Dresdner SC
- 4 Ernst Lehner (1912-11-07)7 tháng 11, 1912 (21 tuổi) 3 Đức TSV Schwaben Augsburg
- 2HV Reinhold Münzenberg (1909-01-25)25 tháng 1, 1909 (25 tuổi) 4 Đức Alemannia Aachen
- 4 Rudolf Noack (1913-03-20)20 tháng 3, 1913 (21 tuổi) 1 Đức SV Hamburg
- 2HV Hans Schwartz (1913-03-01)1 tháng 3, 1913 (21 tuổi) 0 Đức Viktoria Hamburg
- 4 Otto Siffling (1912-08-03)3 tháng 8, 1912 (21 tuổi) 0 Đức Waldhof Mannheim
* 4 Josef Streb (1912-04-16)16 tháng 4, 1912 (22 tuổi) 0 Đức Wacker München
- 4 Fritz Szepan (c) (1907-09-02)2 tháng 9, 1907 (26 tuổi) 4 Đức Schalke 04
- 3TV Paul Zielinski (1911-11-20)20 tháng 11, 1911 (22 tuổi) 0 Đức Union Hamborn

Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ödön Nádas[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 4 István Avar (1905-05-30)30 tháng 5, 1905 (28 tuổi) 17 Hungary Újpest
- 2HV Sándor Bíró (1911-08-19)19 tháng 8, 1911 (22 tuổi) 13 Hungary Hungária
- 3TV János Dudás (1913-02-13)13 tháng 2, 1913 (21 tuổi) 0 Hungary Hungária
- 2HV Gyula Futó (1908-12-29)29 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 0 Hungary Újpest
- 1TM József Háda (1911-03-02)2 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 11 Hungary Ferencváros
- 4 Tibor Kemény (1913-03-05)5 tháng 3, 1913 (21 tuổi) 5 Hungary Ferencváros
- 3TV Gyula Lázár (1911-01-24)24 tháng 1, 1911 (23 tuổi) 19 Hungary Ferencváros
- 4 Imre Markos (1908-06-09)9 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 13 Hungary Debreceni Bocskai
- 3TV István Palotás (1908-03-05)5 tháng 3, 1908 (26 tuổi) 4 Hungary Debreceni Bocskai
- 3TV Gyula Polgár (1912-02-08)8 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 5 Hungary Ferencváros
- 4 György Sárosi (1912-09-15)15 tháng 9, 1912 (21 tuổi) 22 Hungary Ferencváros
- 3TV Rezső Somlai 1911 0 Hungary Kispest
- 2HV László Sternberg (1905-05-28)28 tháng 5, 1905 (28 tuổi) 7 Hungary Újpest
- 1TM Antal Szabó (1910-09-04)4 tháng 9, 1910 (23 tuổi) 10 Hungary Hungária
- 4 Gábor P. Szabó (1902-10-14)14 tháng 10, 1902 (31 tuổi) 10 Hungary Újpest
- 3TV Antal Szalay (1912-03-12)12 tháng 3, 1912 (22 tuổi) 8 Hungary Újpest
- 3TV György Szűcs (1912-04-23)23 tháng 4, 1912 (22 tuổi) 3 Hungary Újpest
- 4 István Tamássy (1906-06-30)30 tháng 6, 1906 (27 tuổi) 1 Hungary Újpest
- 4 Pál Teleki (1906-03-05)5 tháng 3, 1906 (28 tuổi) 6 Hungary Debreceni Bocskai
- 4 Géza Toldi (1909-02-11)11 tháng 2, 1909 (25 tuổi) 21 Hungary Ferencváros
- 2HV József Vágó (1906-06-30)30 tháng 6, 1906 (27 tuổi) 1 Hungary Debreceni Bocskai
- 4 Jenő Vincze (1908-11-20)20 tháng 11, 1908 (25 tuổi) 5 Hungary Debreceni Bocskai

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Vittorio Pozzo[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 2HV Luigi Allemandi (1903-11-18)18 tháng 11, 1903 (30 tuổi) 9 Ý Ambrosiana-Inter
- 4 Pietro Arcari (1909-12-02)2 tháng 12, 1909 (24 tuổi) 0 Ý Milan
- 3TV Luigi Bertolini (1904-09-13)13 tháng 9, 1904 (29 tuổi) 19 Ý Juventus
- 4 Felice Borel (1914-04-05)5 tháng 4, 1914 (20 tuổi) 2 Ý Juventus
- 2HV Umberto Caligaris (1901-07-26)26 tháng 7, 1901 (32 tuổi) 59 Ý Juventus
- 3TV Armando Castellazzi (1904-10-07)7 tháng 10, 1904 (29 tuổi) 2 Ý Ambrosiana-Inter
- 1TM Giuseppe Cavanna (1905-09-18)18 tháng 9, 1905 (28 tuổi) 0 Ý Napoli
- 1TM Gianpiero Combi (c) (1902-11-20)20 tháng 11, 1902 (31 tuổi) 42 Ý Juventus
- 4 Attilio Demaria (1909-03-19)19 tháng 3, 1909 (25 tuổi) 1 Ý Ambrosiana-Inter
- 4 Giovanni Ferrari (1907-12-06)6 tháng 12, 1907 (26 tuổi) 19 Ý Juventus
- 3TV Attilio Ferraris (1904-03-26)26 tháng 3, 1904 (30 tuổi) 22 Ý Roma
- 4 Enrique Guaita (1910-07-11)11 tháng 7, 1910 (23 tuổi) 2 Ý Roma
- 4 Anfilogino Guarisi (1905-12-26)26 tháng 12, 1905 (28 tuổi) 5 Ý Lazio
- 1TM Guido Masetti (1907-11-22)22 tháng 11, 1907 (26 tuổi) 0 Ý Roma
- 3TV Giuseppe Meazza (1910-08-23)23 tháng 8, 1910 (23 tuổi) 22 Ý Ambrosiana-Inter
- 3TV Luis Monti (1901-05-15)15 tháng 5, 1901 (33 tuổi) 10 Ý Juventus
- 2HV Eraldo Monzeglio (1906-06-05)5 tháng 6, 1906 (27 tuổi) 12 Ý Bologna
- 4 Raimundo Orsi (1901-12-02)2 tháng 12, 1901 (32 tuổi) 27 Ý Juventus
- 3TV Mario Pizziolo (1909-12-07)7 tháng 12, 1909 (24 tuổi) 8 Ý Fiorentina
- 2HV Virginio Rosetta (1902-02-25)25 tháng 2, 1902 (32 tuổi) 51 Ý Juventus
- 4 Angelo Schiavio (1905-10-15)15 tháng 10, 1905 (28 tuổi) 17 Ý Bologna
- 3TV Mario Varglien (1905-12-26)26 tháng 12, 1905 (28 tuổi) 0 Ý Juventus

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Bob Glendenning

Although registered to the official list, Vrauwdeunt and Paauwe remained on standby in the Netherlands.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Wim Anderiesen (1903-11-27)27 tháng 11, 1903 (30 tuổi) 20 Hà Lan Ajax
- 4 Beb Bakhuys (1909-04-16)16 tháng 4, 1909 (25 tuổi) 7 Hà Lan ZAC
- 4 Jan Graafland (1909-08-21)21 tháng 8, 1909 (24 tuổi) 0 Hà Lan HBS Craeyenhout
- 1TM Leo Halle (1903-02-17)17 tháng 2, 1903 (31 tuổi) 2 Hà Lan Go Ahead Eagles Deventer
- 4 Wim Langendaal (1909-04-13)13 tháng 4, 1909 (25 tuổi) 0 Hà Lan Xerxes Rotterdam
- 4 Kees Mijnders (1912-09-28)28 tháng 9, 1912 (21 tuổi) 3 Hà Lan DFC Dordrecht
- 4 Jaap Mol (1912-02-03)3 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 5 Hà Lan KFC Koog
- 3TV Toon Oprinsen (1910-11-25)25 tháng 11, 1910 (23 tuổi) 1 Hà Lan NOAD Breda
- 3TV Bas Paauwe (1911-10-04)4 tháng 10, 1911 (22 tuổi) 1 Hà Lan Feijenoord
- 3TV Henk Pellikaan (1910-11-10)10 tháng 11, 1910 (23 tuổi) 10 Hà Lan Longa Tilburg
- 4 Arend Schoemaker (1911-11-08)8 tháng 11, 1911 (22 tuổi) 1 Hà Lan Quick Den Haag
- 4 Kick Smit (1911-11-03)3 tháng 11, 1911 (22 tuổi) 4 Hà Lan HFC Haarlem
- 1TM Gejus van der Meulen (1903-01-23)23 tháng 1, 1903 (31 tuổi) 53 Hà Lan Koninklijke HFC
- 2HV Jan van Diepenbeek (1903-08-05)5 tháng 8, 1903 (30 tuổi) 2 Hà Lan Ajax
- 3TV Puck van Heel (c) (1904-01-21)21 tháng 1, 1904 (30 tuổi) 41 Hà Lan Feijenoord
- 1TM Adri van Male (1910-10-07)7 tháng 10, 1910 (23 tuổi) 4 Hà Lan Feijenoord
- 4 Joop van Nellen (1910-03-15)15 tháng 3, 1910 (24 tuổi) 17 Hà Lan DHC
- 2HV Sjef van Run (1904-07-12)12 tháng 7, 1904 (29 tuổi) 19 Hà Lan PSV
- 4 Leen Vente (1911-05-14)14 tháng 5, 1911 (23 tuổi) 5 Hà Lan Neptunus Rotterdam
- 4 Manus Vrauwdeunt (1915-04-29)29 tháng 4, 1915 (19 tuổi) 0 Hà Lan Feijenoord
- 2HV Mauk Weber (1914-03-01)1 tháng 3, 1914 (20 tuổi) 14 Hà Lan ADO Den Haag
- 4 Frank Wels (1909-02-21)21 tháng 2, 1909 (25 tuổi) 14 Hà Lan Unitas Gorinchem

România[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Josef UridilCostel Rădulescu

The Romanian Football Federation had nominated Zoltán Beke in case Bindea did not recover in time from injury, but this contravened FIFA regulations and so Beke, who travelled with the team to Italy, was not eligible to play.[1][6]

Although registered to the official list, Konrard, Bürger, Juhász, Weichelt, Baratky, Klimek and Schwartz remained on standby in Romania.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 2HV Gheorghe Albu (1909-09-12)12 tháng 9, 1909 (24 tuổi) 20 România Venus București
- 4 Iuliu Baratky (1910-05-14)14 tháng 5, 1910 (24 tuổi) 1 România Crișana Oradea
- 4 Silviu Bindea (1912-10-24)24 tháng 10, 1912 (21 tuổi) 8 România Ripensia Timișoara
- 4 Iuliu Bodola (1912-02-26)26 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 20 România CAO Oradea
- 2HV Rudolf Bürger (1908-10-31)31 tháng 10, 1908 (25 tuổi) 14 România Ripensia Timișoara
- 4 Gheorghe Ciolac (1908-08-10)10 tháng 8, 1908 (25 tuổi) 14 România Ripensia București
- 2HV Alexandru Cuedan (1910-09-26)26 tháng 9, 1910 (23 tuổi) 0 România Rapid București
- 3TV Vasile Deheleanu (1910-08-12)12 tháng 8, 1910 (23 tuổi) 1 România Ripensia București
- 4 Ștefan Dobay (1909-09-26)26 tháng 9, 1909 (24 tuổi) 12 România Ripensia Timișoara
- 3TV Gusztáv Juhász (1911-12-19)19 tháng 12, 1911 (22 tuổi) 0 România Juventus București
- 4 István Klimek (1913-04-15)15 tháng 4, 1913 (21 tuổi) 0 România ILSA Timișoara
- 3TV Rudolf Kotormány (1911-01-23)23 tháng 1, 1911 (23 tuổi) 6 România Ripensia Timișoara
- 1TM Stanislau Konrad 0 România CA Timișoara
- 4 Nicolae Kovács (1911-12-29)29 tháng 12, 1911 (22 tuổi) 19 România CAO Oradea
- 3TV József Moravetz (1911-01-14)14 tháng 1, 1911 (23 tuổi) 8 România RGM Timișoara
- 1TM Adalbert Püllöck (1907-04-06)6 tháng 4, 1907 (27 tuổi) 5 România Crișana Oradea
- 4 Sándor Schwartz (1909-01-18)18 tháng 1, 1909 (25 tuổi) 4 România Ripensia Timișoara
- 4 Grațian Sepi (1910-12-30)30 tháng 12, 1910 (23 tuổi) 18 România Universitatea Cluj
- 2HV Lazăr Sfera (1909-04-29)29 tháng 4, 1909 (25 tuổi) 2 România Venus București
- 2HV Emerich Vogl (c) (1905-08-12)12 tháng 8, 1905 (28 tuổi) 27 România Juventus București
- 3TV Károly Weichelt ngày 2 tháng 3 năm 1906 (aged 28) 1 România CAO Oradea
- 1TM Vilmos Zombori (1906-01-11)11 tháng 1, 1906 (28 tuổi) 3 România Ripensia Timișoara

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Amadeo García

Although registered to the official list, Hilario and Sabater remained on standby in Spain.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Crisant Bosch (1907-12-26)26 tháng 12, 1907 (26 tuổi) 7 Tây Ban Nha Espanyol
- 4 Campanal I (1912-02-09)9 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 0 Tây Ban Nha Sevilla
- 4 Chacho (1911-04-14)14 tháng 4, 1911 (23 tuổi) 2 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
- 3TV Leonardo Cilaurren (1912-11-05)5 tháng 11, 1912 (21 tuổi) 8 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
- 2HV Ciriaco (1904-08-08)8 tháng 8, 1904 (29 tuổi) 11 Tây Ban Nha Real Madrid
- 3TV Fede (1912-10-14)14 tháng 10, 1912 (21 tuổi) 2 Tây Ban Nha Sevilla
- 4 Guillermo Gorostiza (1909-02-15)15 tháng 2, 1909 (25 tuổi) 9 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
- 3TV Hilario (1905-12-08)8 tháng 12, 1905 (28 tuổi) 1 Tây Ban Nha Real Madrid
- 4 José Iraragorri (1912-03-16)16 tháng 3, 1912 (22 tuổi) 1 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
- 4 Lafuente (1907-12-31)31 tháng 12, 1907 (26 tuổi) 5 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
- 4 Isidro Lángara (1912-05-25)25 tháng 5, 1912 (22 tuổi) 3 Tây Ban Nha Real Oviedo
- 3TV Simón Lecue (1912-02-11)11 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 0 Tây Ban Nha Real Betis
- 3TV Martín Marculeta (1907-09-24)24 tháng 9, 1907 (26 tuổi) 13 Tây Ban Nha Real Sociedad
- 4 Luis Marín Sabater (1906-09-04)4 tháng 9, 1906 (27 tuổi) 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
- 3TV José Muguerza (1911-09-15)15 tháng 9, 1911 (22 tuổi) 1 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
- 1TM Juan José Nogués (1909-03-28)28 tháng 3, 1909 (25 tuổi) 0 Tây Ban Nha Barcelona
- 2HV Jacinto Quincoces (1905-07-17)17 tháng 7, 1905 (28 tuổi) 19 Tây Ban Nha Real Madrid
- 4 Luis Regueiro (1908-07-01)1 tháng 7, 1908 (25 tuổi) 16 Tây Ban Nha Real Madrid
- 3TV Pedro Solé (1905-05-07)7 tháng 5, 1905 (29 tuổi) 3 Tây Ban Nha Espanyol
- 3TV Martí Ventolrà (1906-12-16)16 tháng 12, 1906 (27 tuổi) 5 Tây Ban Nha Barcelona
- 2HV Ramón Zabalo (1910-06-10)10 tháng 6, 1910 (23 tuổi) 5 Tây Ban Nha Barcelona
- 1TM Ricardo Zamora (c) (1901-01-21)21 tháng 1, 1901 (33 tuổi) 42 Tây Ban Nha Real Madrid

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hungary József Nagy

Although registered to the official list, Hult, Jansson, Bunke, Holmberg and Lundhal remained on standby in Sweden.[1][7]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
3TV Ernst Andersson (1909-03-26)26 tháng 3, 1909 (25 tuổi) 11 Thụy Điển IFK Göteborg
2HV Otto Andersson (1910-05-07)7 tháng 5, 1910 (24 tuổi) 9 Thụy Điển Örgryte IS
2HV Sven Andersson (1907-02-14)14 tháng 2, 1907 (27 tuổi) 15 Thụy Điển AIK
2HV Nils Axelsson (1906-01-18)18 tháng 1, 1906 (28 tuổi) 7 Thụy Điển Hälsingborgs IF
4 Lennart Bunke (1912-04-03)3 tháng 4, 1912 (22 tuổi) 5 Thụy Điển Hälsingborgs IF
3TV Rune Carlsson (1909-10-01)1 tháng 10, 1909 (24 tuổi) 5 Thụy Điển IFK Eskilstuna
3TV Victor Carlund (1906-02-05)5 tháng 2, 1906 (28 tuổi) 6 Thụy Điển Örgryte IS
4 Gösta Dunker (1905-09-16)16 tháng 9, 1905 (28 tuổi) 13 Thụy Điển Sandvikens IF
4 Ragnar Gustavsson (1907-09-28)28 tháng 9, 1907 (26 tuổi) 6 Thụy Điển GAIS
4 Carl-Erik Holmberg (1906-07-17)17 tháng 7, 1906 (27 tuổi) 8 Thụy Điển Örgryte IS
1TM Sture Hult (1910-10-19)19 tháng 10, 1910 (23 tuổi) 5 Thụy Điển IFK Eskilstuna
4 Gunnar Jansson (1909-07-09)9 tháng 7, 1909 (24 tuổi) 1 Thụy Điển Gefle IF
4 Sven Jonasson (1909-07-09)9 tháng 7, 1909 (24 tuổi) 2 Thụy Điển IF Elfsborg
4 Tore Keller (1905-01-04)4 tháng 1, 1905 (29 tuổi) 18 Thụy Điển IK Sleipner
4 Knut Kroon (1906-06-19)19 tháng 6, 1906 (27 tuổi) 31 Thụy Điển Hälsingborgs IF
4 Harry Lundahl (1905-10-16)16 tháng 10, 1905 (28 tuổi) 14 Thụy Điển IFK Eskilstuna
4 Gunnar Olsson (1908-07-19)19 tháng 7, 1908 (25 tuổi) 6 Thụy Điển GAIS
1TM Anders Rydberg (1903-03-03)3 tháng 3, 1903 (31 tuổi) 18 Thụy Điển IFK Göteborg
3TV Nils Rosén (c) (1902-05-22)22 tháng 5, 1902 (32 tuổi) 20 Thụy Điển Hälsingborgs IF
4 Arvid Thörn (1906-10-29)29 tháng 10, 1906 (27 tuổi) 2 Thụy Điển IFK Grängesberg
1TM Eivar Widlund (1905-06-15)15 tháng 6, 1905 (28 tuổi) 5 Thụy Điển AIK

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Heinrich Müller

Although registered to the official list, Huber, Gobet, Loichot and Hochsträsser remained on standby in Switzerland.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 4 André Abegglen (1909-03-07)7 tháng 3, 1909 (25 tuổi) 29 Thụy Sĩ Grasshopper
- 1TM Renato Bizzozero (1912-09-07)7 tháng 9, 1912 (21 tuổi) 0 Thụy Sĩ Lugano
- 4 Joseph Bossi (1911-08-29)29 tháng 8, 1911 (22 tuổi) 3 Thụy Sĩ Bern
- 4 Albert Büche 1911 5 Thụy Sĩ Nordstern Basel
- 4 Otto Bühler Thụy Sĩ Grasshopper
- 3TV Ernst Frick 0 Thụy Sĩ Luzern
- 2HV Louis Gobet (1908-10-28)28 tháng 10, 1908 (25 tuổi) 1 Thụy Sĩ Bern
- 3TV Albert Guinchard (1914-11-10)10 tháng 11, 1914 (19 tuổi) 2 Thụy Sĩ Servette
- 4 Erwin Hochsträsser 2 Thụy Sĩ Lausanne-Sport
- 1TM Willy Huber (1913-12-17)17 tháng 12, 1913 (20 tuổi) 2 Thụy Sĩ Grasshopper
- 3TV Ernst Hufschmid (1913-02-04)4 tháng 2, 1913 (21 tuổi) 6 Thụy Sĩ Basel
- 3TV Fernand Jaccard (1907-10-08)8 tháng 10, 1907 (26 tuổi) 0 Thụy Sĩ La Tour-de-Peilz
- 4 Alfred Jäck (1911-08-02)2 tháng 8, 1911 (22 tuổi) 16 Thụy Sĩ Basel
- 4 Willy Jäggi (1906-07-28)28 tháng 7, 1906 (27 tuổi) 14 Thụy Sĩ Lausanne-Sport
- 4 Leopold Kielholz (1911-06-09)9 tháng 6, 1911 (22 tuổi) 4 Thụy Sĩ Servette
- 3TV Edmond Loichot 4 Thụy Sĩ Servette
- 2HV Severino Minelli (c) (1909-09-06)6 tháng 9, 1909 (24 tuổi) 27 Thụy Sĩ Grasshopper
- 2HV Arnaldo Ortelli (1913-08-05)5 tháng 8, 1913 (20 tuổi) 0 Thụy Sĩ Lugano
- 4 Raymond Passello (1905-01-12)12 tháng 1, 1905 (29 tuổi) 17 Thụy Sĩ Servette
- 1TM Frank Séchehaye (1907-11-03)3 tháng 11, 1907 (26 tuổi) 31 Thụy Sĩ Servette
- 4 Willy von Känel (1909-10-30)30 tháng 10, 1909 (24 tuổi) 15 Thụy Sĩ Bienne-Biel
- 2HV Walter Weiler (1903-12-04)4 tháng 12, 1903 (30 tuổi) 7 Thụy Sĩ Grasshopper

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: David Gould[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Tom Amrhein 1911 0 Hoa Kỳ Baltimore Canton
- 2HV Ed Czerkiewicz (1912-07-08)8 tháng 7, 1912 (21 tuổi) 1 Hoa Kỳ Pawtucket Rangers
- 4 Walter Dick (1905-09-20)20 tháng 9, 1905 (28 tuổi) 0 Hoa Kỳ Pawtucket Rangers
- 4 Aldo Donelli (1907-07-22)22 tháng 7, 1907 (26 tuổi) 1 Hoa Kỳ Pittsburgh Curry Silver Tops
- 3TV Bill Fiedler 1910 0 Hoa Kỳ Philadelphia German-Americans
- 3TV Tom Florie (1897-09-06)6 tháng 9, 1897 (36 tuổi) 7 Hoa Kỳ Pawtucket Rangers
- 3TV Jimmy Gallagher (1901-06-07)7 tháng 6, 1901 (32 tuổi) 7 Hoa Kỳ Cleveland Slavia
- 3TV Billy Gonsalves (1908-08-10)10 tháng 8, 1908 (25 tuổi) 5 Hoa Kỳ St. Louis Stix, Baer & Fuller
- 2HV Al Harker (1910-04-11)11 tháng 4, 1910 (24 tuổi) 0 Hoa Kỳ Philadelphia German-Americans
- 1TM Julius Hjulian (1903-03-15)15 tháng 3, 1903 (31 tuổi) 1 Hoa Kỳ Chicago Wonderbolts
- 3TV William Lehman (1901-12-20)20 tháng 12, 1901 (32 tuổi) 1 Hoa Kỳ St. Louis Stix, Baer & Fuller
- 3TV Tom Lynch 0 Hoa Kỳ Brooklyn Celtic
- 2HV Joe Martinelli 1916 0 Hoa Kỳ Pawtucket Rangers
- 4 Willie McLean 1904 1 Hoa Kỳ St. Louis Stix, Baer & Fuller
- 2HV George Moorhouse (c) (1901-05-04)4 tháng 5, 1901 (33 tuổi) 6 Hoa Kỳ New York Americans
- 4 Werner Nilsen (1904-02-24)24 tháng 2, 1904 (30 tuổi) 1 Hoa Kỳ St. Louis Stix, Baer & Fuller
- 3TV Peter Pietras (1908-04-21)21 tháng 4, 1908 (26 tuổi) 1 Hoa Kỳ Philadelphia German-Americans
- 2HV Herman Rapp 1907 0 Hoa Kỳ Philadelphia German-Americans
- 4 Francis Ryan (1908-01-10)10 tháng 1, 1908 (26 tuổi) 2 Hoa Kỳ Philadelphia German-Americans

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “World Cup 1934 (National Squads)”. LinguaSport.com. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Fielder, Robert (2018). The Complete History of the World Cup. Kindle Edition.
  3. ^ “Belgisch elftal samengesteld”. Nieuwsblad van het Noorden (bằng tiếng Hà Lan). ngày 17 tháng 5 năm 1934. tr. 14. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
  4. ^ “La Copa del Mundo”. El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 24 tháng 5 năm 1934. tr. 2. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Le ultime fervide battute di preparazione del torneo di Coppa del Mondo”. Il Littoriale (bằng tiếng Hà Lan). ngày 21 tháng 5 năm 1934. tr. 4. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
  6. ^ “World Cup 1934 finals”. RSSSF.com. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ “Affluire di squadre in Italia”. La Stampa (bằng tiếng Ý). ngày 24 tháng 5 năm 1934. tr. 4. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá thế giới 1934