Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là một danh sách các đội hình cho mỗi đội tuyển quốc gia tranh tài tại Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018. Giải đấu sẽ diễn ra trong tháng 2 năm 2018 ở Đài Loan (thường gọi là Trung Hoa Đài Bắc bởi AFC). Giải sẽ được giải thi đấu tổ chức lần thứ 15 bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) cho các đội tuyển nam quốc gia châu Á.

Mỗi đội tuyển phải đăng ký một đội hình có 14 cầu thủ, tổi thiểu 2 cầu thủ phải họ là thủ môn. Danh sách đội hình đầy đủ ở dưới đây.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Hoa Đài Bắc[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Hoa Đài Bắc đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 31 tháng 1 năm 2018.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Bồ Đào Nha Adil Amarante

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Chiang Hsin-wei (1996-12-09)9 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Taipei Physical Education College
12 1TM Chen Wei-chun (2000-02-18)18 tháng 2, 2000 (17 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Hualien High School of Agriculture
2 FP Chiu Chia-wei (1986-08-22)22 tháng 8, 1986 (31 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Hualien High School of Agriculture
3 FP Chou I-te Đài Bắc Trung Hoa University of Kang Ning
4 FP Hung Kai-chun (1987-03-04)4 tháng 3, 1987 (30 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Taiwan Power Company
5 FP Huang Po-chun (1993-08-23)23 tháng 8, 1993 (24 tuổi)
6 FP Hung Wei-teng (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (23 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Taipei Physical Education College
7 FP Chang Chien-ying (1982-12-29)29 tháng 12, 1982 (35 tuổi)
8 FP Huang Tai-hsiang (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Taipei Physical Education College
9 FP Lin Chih-hung (1997-07-26)26 tháng 7, 1997 (20 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Taipei Physical Education College
10 FP Chi Sheng-fa (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (24 tuổi)
11 FP Lai Ming-hui (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Taipei Physical Education College
13 FP Lin Chien-hsun (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (25 tuổi) Đài Bắc Trung Hoa Taiwan Power Company
14 FP Chen Ching-hsuan Đài Bắc Trung Hoa WuFeng University

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Miguel Rodrigo

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ngô Đình Thuận (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (30 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
2 1TM Nguyễn Văn Huy (1989-08-13)13 tháng 8, 1989 (28 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Bắc
3 FP Lê Quốc Nam (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
4 FP Cổ Trí Kiệt (1995-09-04)4 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
5 FP Ngô Ngọc Sơn (1995-03-24)24 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
6 FP Phạm Đức Hòa (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (26 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
7 FP Phùng Trọng Luân (1985-10-20)20 tháng 10, 1985 (32 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
8 FP Vũ Quốc Hưng 1991 Việt Nam Hải Phương Nam
9 FP Trần Thái Huy (1995-10-12)12 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
10 FP Vũ Đức Tùng (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Bắc
11 FP Trần Văn Vũ (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (27 tuổi) Việt Nam Thái Sơn Nam
12 FP Khổng Đình Hùng (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (28 tuổi) Việt Nam Sanest Khánh Hòa
13 FP Đinh Văn Toàn 1992 Việt Nam Hải Phương Nam
14 FP Nguyễn Đắc Huy 1991 Việt Nam Thái Sơn Nam

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 1 tháng 2 năm 2018.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Chiew Chun Yong

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mohd Firdaus Razali (1984-04-25)25 tháng 4, 1984 (33 tuổi) Malaysia MPSJ
12 1TM Azrul Hadee Taufiq (1987-03-07)7 tháng 3, 1987 (30 tuổi) Malaysia KL Marcerra United
3 FP Muhammad Nurasyraaf Malaysia KL City
4 FP Muhammad Farikh Rahman (1997-01-21)21 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Malaysia Perak FA
5 FP Mohamad Awalluddin Nawi (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Malaysia Perak FA
6 FP Mohd Ridzwan Bakri (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (23 tuổi) Malaysia Sabah
7 FP Mohd Khairul Effendy (1987-12-03)3 tháng 12, 1987 (30 tuổi) Malaysia SKN FC Kebumen
8 FP Saiful Aula Ahmad (1992-02-01)1 tháng 2, 1992 (26 tuổi) Malaysia Melaka
9 FP Mohd Azwann Ismail (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (26 tuổi) Malaysia FELDA United
10 FP Syed Aizad Daniel (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (22 tuổi) Malaysia MPSJ
11 FP Muhammad Aidil Shahril Malaysia MPSJ
12 FP Abu Haniffa Hasan (1991-02-22)22 tháng 2, 1991 (26 tuổi) Malaysia Melaka
13 FP Saiful Nizam Ali (1991-10-13)13 tháng 10, 1991 (26 tuổi) Malaysia Melaka
14 FP Yazid Kamaruzuan (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (25 tuổi) Malaysia Kuantan Rangers

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Adel Marzooq

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sayed Fadhel Bahrain Al-Shabab
2 1TM Yusuf Abdulla Bahrain Al-Najma
14 1TM Sayed Mohamed
3 FP Ali Al-Malki
4 FP Falah Abbas Bahrain Al-Shabab
5 FP Sayed Hashem
6 FP Ali Saleh Bahrain Al-Najma
7 FP Abdullah Al-Malki Bahrain Al-Najma
8 FP Mohamed Al-Sandi Bahrain Al-Najma
9 FP Mohammed Abdulla Bahrain Al-Shabab
10 FP Jassam Saleh Bahrain Al-Najma
11 FP Ahmed Abdulnabi Bahrain Al-Shabab
12 FP Salman Maula Bahrain Al-Najma
13 FP Ahmed Darwish

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 29 tháng 1 năm 2018.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Bakhodir Akhmedov

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Rustam Umarov (1984-05-26)26 tháng 5, 1984 (33 tuổi) Uzbekistan Ardus
12 1TM Akmaljon Khazratkulov (1990-03-31)31 tháng 3, 1990 (27 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
2 FP Anaskhon Rakhmatov (1994-06-20)20 tháng 6, 1994 (23 tuổi) Uzbekistan Ardus
3 FP Mashrab Adilov (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (23 tuổi) Uzbekistan Ardus
4 FP Ikhtiyor Ropiev (1993-09-19)19 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Uzbekistan Maksam Chirchik
5 FP Dilmurod Shavkatov (1994-08-26)26 tháng 8, 1994 (23 tuổi) Uzbekistan Ardus
6 FP Ilhomjon Hamroev (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Uzbekistan Ardus
7 FP Dilshod Rakhmatov (1989-12-04)4 tháng 12, 1989 (28 tuổi) Trung Quốc Dalian Yuan Dynasty
8 FP Farkhod Abdumavlyanov (1987-11-12)12 tháng 11, 1987 (30 tuổi) Uzbekistan Almalyk
9 FP Davronjon Abdurahmanov (1992-11-19)19 tháng 11, 1992 (25 tuổi) Uzbekistan Almalyk
10 FP Davron Choriev (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (25 tuổi) Uzbekistan Ardus
11 FP Artur Yunusov (1987-10-08)8 tháng 10, 1987 (30 tuổi) Uzbekistan Lokomotiv
13 FP Khusniddin Nishonov (1998-05-19)19 tháng 5, 1998 (19 tuổi) Uzbekistan Nafis
14 FP Konstantin Sviridov (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (29 tuổi) Uzbekistan Almalyk

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 16 tháng 1 năm 2018.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Bruno Garcia Formoso

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sekiguchi Yushi (1991-10-24)24 tháng 10, 1991 (26 tuổi) Nhật Bản Nagoya Oceans
2 1TM Pires Higor (1980-07-07)7 tháng 7, 1980 (37 tuổi) Nhật Bản Pescadola Machida
16 1TM Yazawa Daimu (1994-02-27)27 tháng 2, 1994 (23 tuổi) Nhật Bản Fugador Sumida
3 FP Murota Yuki (1992-04-13)13 tháng 4, 1992 (25 tuổi) Nhật Bản Pescadola Machida
4 FP Saito Koichi (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (23 tuổi) Nhật Bản Nagoya Oceans
5 FP Akira Minamoto (1987-01-28)28 tháng 1, 1987 (31 tuổi) Nhật Bản Fuchu Athletic
6 FP Yoshikawa Tomoki (1989-02-03)3 tháng 2, 1989 (28 tuổi) Nhật Bản Nagoya Oceans
7 FP Henmi Rafael (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (25 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
8 FP Takita Manabu (1986-07-26)26 tháng 7, 1986 (31 tuổi) Nhật Bản Pescadola Machida
9 FP Morioka Kaoru (1979-04-07)7 tháng 4, 1979 (38 tuổi) Nhật Bản Pescadola Machida
10 FP Nibuya Kazuhiro (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (30 tuổi) Nhật Bản Vasagey Oita
11 FP Hoshi Shota (1985-11-17)17 tháng 11, 1985 (32 tuổi) Nhật Bản Bardral Urayasu
12 FP Shimizu Kazuya (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Fugador Sumida
13 FP Watanabe Tomoaki (1986-04-29)29 tháng 4, 1986 (31 tuổi) Nhật Bản Fuchu Athletic
14 FP Nishitani Ryosuke (1986-01-31)31 tháng 1, 1986 (32 tuổi) Nhật Bản Nagoya Oceans
15 FP Kato Minami (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (25 tuổi) Nhật Bản Shriker Osaka

Tajikistan[sửa | sửa mã nguồn]

Tajikistan đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 23 tháng 1 năm 2018.[5]

Huấn luyện viên trưởng: Hussein Shodyev

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Firuz Bekmurodov (1998-01-10)10 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Tajikistan Disi Invest
2 1TM Murodullo Alikulov (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (30 tuổi) Tajikistan Sino
3 FP Iqboli Vositzoda Tajikistan Sipar
4 FP Bahodur Khojaev Tajikistan Sadova
5 FP Sobirdzhon Gulyakov (1998-02-08)8 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Tajikistan Disi Invest
6 FP Rahmonali Sharipov (1994-09-01)1 tháng 9, 1994 (23 tuổi) Tajikistan Disi Invest
7 FP Rustam Hamidov Kyrgyzstan Sun City
8 FP Shavqat Halimov (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Tajikistan Disi Invest
9 FP Fayzali Sardorov (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (19 tuổi) Tajikistan Sipar
10 FP Nekruz Alimakhmadov (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Tajikistan Sipar
11 FP Firuz Sangov (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Tajikistan Soro Company
12 FP Umed Kuziev (1997-12-17)17 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Tajikistan Disi Invest
13 FP Muhamadjon Sharipov (1997-09-12)12 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Tajikistan Sipar
14 FP Dilshod Salomov (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Tajikistan Disi Invest

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 25 tháng 1 năm 2018.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Lee Sang-Jin

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Seo Jung-Woo (1990-06-20)20 tháng 6, 1990 (27 tuổi) Hàn Quốc FS Seoul
4 1TM Kim Jun-Ho (1993-02-05)5 tháng 2, 1993 (24 tuổi) Hàn Quốc Fantasia Bucheon
2 FP Jang Yeong-Cheol (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (25 tuổi) Hàn Quốc Yes Gumi
3 FP Park Young-Jae (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (26 tuổi) Hàn Quốc Seoul Eunpyeong FS
5 FP Lim Yeong-Seung (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (23 tuổi) Hàn Quốc FS Seoul
6 FP Lee Doo-Yong (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (29 tuổi) Hàn Quốc Fantasia Bucheon
7 FP Kim Min-Kuk (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (30 tuổi) Hàn Quốc FS Seoul
8 FP Jeong Soo-In (1992-03-20)20 tháng 3, 1992 (25 tuổi) Hàn Quốc Yes Gumi
9 FP Jo Byung-Girl (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (25 tuổi) Hàn Quốc Jeonju MAG
10 FP Lee Min-Yong (1984-09-25)25 tháng 9, 1984 (33 tuổi) Hàn Quốc Yongin
11 FP Chun Jin-Woo (1987-11-21)21 tháng 11, 1987 (30 tuổi) Hàn Quốc Yes Gumi
12 FP Lee Ahn (1993-09-23)23 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Hàn Quốc Yes Gumi
13 FP You Sang-Yun (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (28 tuổi) Hàn Quốc Dream Hub Gunsan
14 FP Park Han-Ul (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (32 tuổi) Hàn Quốc FS Seoul

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Iran đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 28 tháng 1 năm 2018.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Mohammad Nazemasharieh

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sepehr Mohammadi (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (28 tuổi) Iran Giti Pasand
2 1TM Alireza Samimi (1987-06-29)29 tháng 6, 1987 (30 tuổi) Iran Mes Sungun
3 FP Ahmad Esmaeilpour (1988-09-08)8 tháng 9, 1988 (29 tuổi) Iran Giti Pasand
4 FP Moslem Oladghobad (1995-11-29)29 tháng 11, 1995 (22 tuổi) Iran Heyat Football
5 FP Alireza Rafieipor (1993-10-09)9 tháng 10, 1993 (24 tuổi) Iran Sherkat Melli Haffari
6 FP Mohammad Reza Sangsefidi (1989-11-02)2 tháng 11, 1989 (28 tuổi) Iran Tasisat Daryaei
7 FP Ali Asghar Hassanzadeh (1987-11-02)2 tháng 11, 1987 (30 tuổi) Iran Giti Pasand
8 FP Abolghasem Orouji (1989-12-02)2 tháng 12, 1989 (28 tuổi) Iran Giti Pasand
9 FP Saeed Ahmad Abbasi (1992-07-31)31 tháng 7, 1992 (25 tuổi) Iran Giti Pasand
10 FP Hossein Tayyebi (1988-09-29)29 tháng 9, 1988 (29 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
11 FP Mehran Alighadr (1989-05-24)24 tháng 5, 1989 (28 tuổi) Iran Giti Pasand
12 FP Mohammad Shajari (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (26 tuổi) Iran Tasisat Daryaei
13 FP Farhad Tavakoli (1989-01-13)13 tháng 1, 1989 (29 tuổi) Iran Sherkat Melli Haffari
14 FP Mahdi Javid (1987-05-03)3 tháng 5, 1987 (30 tuổi) Iran Tasisat Daryaei

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 29 tháng 1 năm 2018.[8]

Huấn luyện viên trưởng: Haitham Abbas Bawei

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Yahya Abdulnoor
13 1TM Zaher Mahdi
2 FP Mustafa Bachay (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (26 tuổi) Iraq Naft Al-Wasat
3 FP Firas Mohammed (1982-11-01)1 tháng 11, 1982 (35 tuổi) Iraq Naft Al-Wasat
4 FP Tareq Zeyad
5 FP Hussein Al-Zubiaidi (1979-08-04)4 tháng 8, 1979 (38 tuổi)
6 FP Zaid Ali
7 FP Salim Faisal (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Iraq Naft Al-Wasat
8 FP Ghaith Riyadh
9 FP Hassan Ali Jabar (1989-01-13)13 tháng 1, 1989 (29 tuổi)
10 FP Hasan Dakheel (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (25 tuổi) Iraq Naft Al-Wasat
11 FP Rafid Hameed (1993-01-09)9 tháng 1, 1993 (25 tuổi) Iraq Naft Al-Wasat
12 FP Zainal Abdeen (1995-12-13)13 tháng 12, 1995 (22 tuổi)
14 FP Waleed Khalid (1992-06-29)29 tháng 6, 1992 (25 tuổi) Iraq Naft Al-Wasat

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ý Sergio Gargelli

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Zhu Bei (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (26 tuổi) Trung Quốc Wuhan Dilong
12 1TM Zhou Fan (1996-06-17)17 tháng 6, 1996 (21 tuổi) Trung Quốc Dalian Yuan Dynasty
2 FP Zhang Bin (1988-04-19)19 tháng 4, 1988 (29 tuổi) Trung Quốc Nei Mongol Xuelang
3 FP Li Shunying (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (24 tuổi) Trung Quốc Zhuhai Mingshi
4 FP Li Zhiheng (1993-11-21)21 tháng 11, 1993 (24 tuổi) Trung Quốc Dalian Yuan Dynasty
5 FP Zhuang Jianfa (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (26 tuổi) Trung Quốc Shenzhen Nanling
6 FP Xu Yang (1993-02-14)14 tháng 2, 1993 (24 tuổi) Trung Quốc Wuhan Dilong
7 FP Zhao Liang (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (29 tuổi) Trung Quốc Dalian Yuan Dynasty
8 FP Li Jianjia (1986-08-16)16 tháng 8, 1986 (31 tuổi) Trung Quốc Shenzhen Nanling
9 FP Gu Haitao (1991-05-12)12 tháng 5, 1991 (26 tuổi) Trung Quốc Shenzhen Nanling
10 FP Lin Yuchen (1993-01-09)9 tháng 1, 1993 (25 tuổi) Trung Quốc Dalian Yuan Dynasty
11 FP Shen Siming (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Dalian Yuan Dynasty
13 FP Peng Boyao (1992-09-24)24 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Trung Quốc Dalian Yuan Dynasty
14 FP Zhang Yameng (1990-08-09)9 tháng 8, 1990 (27 tuổi) Trung Quốc Zhuhai Mingshi

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Htay Myint

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Yan Paing Hein Myanmar MIC
2 1TM Zwe Pyae Sone (1994-10-18)18 tháng 10, 1994 (23 tuổi)
3 FP Ko Ko Lwin (1996-11-04)4 tháng 11, 1996 (21 tuổi)
4 FP Kaung Chit Thu (1991-02-22)22 tháng 2, 1991 (26 tuổi)
5 FP Hein Min Soe (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (27 tuổi) Myanmar MIC
6 FP Naing Ye Kyaw (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (24 tuổi) Myanmar MIC
7 FP Myo Myint Soe (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (26 tuổi) Myanmar Pyay United
8 FP Sai Pyone Aung (1992-11-27)27 tháng 11, 1992 (25 tuổi) Myanmar Pyay United
9 FP Pyae Phyo Maung (1988-11-15)15 tháng 11, 1988 (29 tuổi) Myanmar Pyay United
10 FP Khin Zaw Lin (1993-07-11)11 tháng 7, 1993 (24 tuổi)
11 FP Nyein Min Soe (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Myanmar Pyay United
12 FP Ye Lin Tun (1998-09-16)16 tháng 9, 1998 (19 tuổi)
13 FP Aung Zin Oo (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (24 tuổi) Myanmar Pyay United
14 FP Pyae Phyo Maung (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (26 tuổi)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 29 tháng 1 năm 2018.[9]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Pulpis

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kanison Phoopun (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (26 tuổi) Thái Lan Port
12 1TM Katawut Hankampa (1992-05-27)27 tháng 5, 1992 (25 tuổi) Thái Lan Chonburi Bluewave
2 FP Peerapol Satsue (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (25 tuổi) Thái Lan Bangkok BTS
3 FP Natthapon Suttiroj (1983-01-27)27 tháng 1, 1983 (35 tuổi) Thái Lan Chonburi Bluewave
4 FP Nawin Rattanawongsawas (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Thái Lan Bangkok BTS
5 FP Ronnachai Jungwongsuk (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Thái Lan Chonburi Bluewave
6 FP Jirawat Sornwichian (1988-10-25)25 tháng 10, 1988 (29 tuổi) Thái Lan Chonburi Bluewave
7 FP Kritsada Wongkaeo (1988-04-29)29 tháng 4, 1988 (29 tuổi) Thái Lan Chonburi Bluewave
8 FP Jetsada Chudech (1989-02-20)20 tháng 2, 1989 (28 tuổi) Thái Lan Rajnavy
9 FP Suphawut Thueanklang (1989-07-14)14 tháng 7, 1989 (28 tuổi) Thái Lan Chonburi Bluewave
10 FP Nattawut Madyalan (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (27 tuổi) Thái Lan Chonburi Bluewave
11 FP Muhammad Osamanmusa (1998-01-19)19 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Thái Lan Bangkok BTS
13 FP Chaivit Jamgrajang (1989-11-13)13 tháng 11, 1989 (28 tuổi) Thái Lan Port
14 FP Apiwat Chaemcharoen (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (26 tuổi) Thái Lan Chonburi Bluewave

Kyrgyzstan[sửa | sửa mã nguồn]

Kyrgyzstan đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 31 tháng 1 năm 2018.[10]

Huấn luyện viên trưởng: Kazakhstan Amirzhan Mukhanov

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kirill Ermolov (1984-10-06)6 tháng 10, 1984 (33 tuổi) Kyrgyzstan Osh EREM
2 1TM Aktilek Esenaliev
3 FP Iuldashbai Salimbaev
4 FP Arstanbek Tursunov (1998-12-16)16 tháng 12, 1998 (19 tuổi)
5 FP Kelkel Anarbekov (1989-12-11)11 tháng 12, 1989 (28 tuổi)
6 FP Manas Abdrasul Uulu (1995-08-13)13 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Kyrgyzstan Osh EREM
7 FP Dastan Rysbekov Kyrgyzstan Emgek
8 FP Adilet Imanbekov Kyrgyzstan Alga Bishkek
9 FP Maksat Alimov (1990-08-03)3 tháng 8, 1990 (27 tuổi) Kyrgyzstan Osh EREM
10 FP Ulanbek Baigazy Uulu (1993-12-07)7 tháng 12, 1993 (24 tuổi) Kyrgyzstan Osh EREM
11 FP Adilet Kultaev (1986-02-27)27 tháng 2, 1986 (31 tuổi) Kyrgyzstan Osh EREM
12 FP Aktai Tashtanov (1998-01-10)10 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Kyrgyzstan Nurfinans
13 FP Mirlan Zholdubaev (1999-07-13)13 tháng 7, 1999 (18 tuổi)
14 FP Emil Kanetov (1985-04-21)21 tháng 4, 1985 (32 tuổi) Kyrgyzstan Osh EREM

Liban[sửa | sửa mã nguồn]

Liban đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 27 tháng 1 năm 2018.[11]

Huấn luyện viên trưởng: Shahabbedin Sofalmanesh

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Hussein Hamadani (1984-06-23)23 tháng 6, 1984 (33 tuổi) Liban Bank of Beirut
2 1TM Ghadi Abi Akl (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Liban Ashrafieh
13 1TM Karim Joueidi Liban Ashrafieh
3 FP Mohammad Abou Zeid Liban Army
4 FP Mustafa Rhyem (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (24 tuổi)
5 FP Ahmad Kheir El-Dine (1995-07-07)7 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Liban Bank of Beirut
6 FP Ali El-Homsi (1985-10-20)20 tháng 10, 1985 (32 tuổi) Liban Bank of Beirut
7 FP Hassan Zeitoun (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (29 tuổi) Liban Al Fayhaa Tripoli
8 FP Kassem Koussan (1985-10-01)1 tháng 10, 1985 (32 tuổi) Liban Al Fayhaa Tripoli
9 FP Mouhammad Hammoud (1997-06-07)7 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Liban Bank of Beirut
10 FP Ali Tneich (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (25 tuổi) Liban Bank of Beirut
11 FP Mohamad Kobeissy (1988-10-01)1 tháng 10, 1988 (29 tuổi) Liban Bank of Beirut
12 FP Karim Abou Zeid (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (27 tuổi) Liban Bank of Beirut
14 FP Moustafa Serhan (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (28 tuổi) Liban Bank of Beirut

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Jordan đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 25 tháng 1 năm 2018.[12]

Huấn luyện viên trưởng: Saleh Abu Jafer

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Yusef Ayasrah (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (30 tuổi) Jordan Shocair
12 1TM Aledres Hasan
14 1TM Majed Al-Hafi (1983-06-26)26 tháng 6, 1983 (34 tuổi) Jordan Hamadah
2 FP Majdi Qandeel (1986-08-20)20 tháng 8, 1986 (31 tuổi)
3 FP Qais Shabib (1996-09-08)8 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Jordan Shocair
4 FP Mutaz Mohammad
5 FP Abdel Samara (1992-08-14)14 tháng 8, 1992 (25 tuổi) Jordan Rusefa
6 FP Musa Abu Shaikha (1994-09-03)3 tháng 9, 1994 (23 tuổi)
7 FP Ahmed Arab (1980-12-18)18 tháng 12, 1980 (37 tuổi) Jordan Amman Municipality
8 FP Yousef Al-Awadat (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (28 tuổi)
9 FP Ibrahim Qandeel (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (31 tuổi)
10 FP Samer Naser (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (28 tuổi) Trung Quốc Wuhan Dilong
11 FP Amjed Al-Qorom (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (29 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
13 FP Waleed Abed Ashour

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2018亞錦決賽 力挺主場中華前進八強” (bằng tiếng Trung). ctfa. ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ “SENARAI 14 PEMAIN KE KEJUARAAN FUTSAL AFC 2018 DI CHINESE TAIPEI” (bằng tiếng Mã Lai). ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ “Бугун Ўзбекистон терма жамоаси ОЧда қатнашиш учун Хитой Тайпейига жўнаб кетади” (bằng tiếng Uzbek). uff. ngày 29 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “フットサル日本代表 メンバー・スケジュール 国際親善試合 アルゼンチン代表戦” (bằng tiếng Nhật). jfa.jp. ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ Info@Fft.Tj (ngày 23 tháng 1 năm 2018). “ХУСЕЙН ШОДИЕВ ОБЪЯВИЛ СОСТАВ СБОРНОЙ ТАДЖИКИСТАНА НА ЧЕМПИОНАТ АЗИИ-2018”. fft.tj (bằng tiếng Tajik). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.[liên kết hỏng]
  6. ^ “대한민국의 풋살대표팀 명단을 공개합니다!” (bằng tiếng Hàn). thekfa. ngày 25 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018.
  7. ^ “14 بازیکن اعزامی به مسابقات آسیایی فوتسال مشخص شدند” (bằng tiếng Ba Tư). ffiri. ngày 28 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2018.
  8. ^ Khalil, Mohamed (ngày 29 tháng 1 năm 2018). “تعرف على القائمة الرسمية لوطني الصالات في كأس آسيا” (bằng tiếng Ả Rập). alsumaria.tv. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  9. ^ “ประกาศรายชื่อ 14 แข้งช้างศึกโต๊ะเล็กชุดชิงแชมป์เอเชีย” (bằng tiếng Thái). fathailand. ngày 29 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  10. ^ “Чемпионат Азии-2018 по футзалу: состав Национальной сборной Кыргызстана” (bằng tiếng Nga). ffkr. ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
  11. ^ Lebanese Futsal Committee (ngày 27 tháng 1 năm 2018). “Lebanese Futsal National Team Roster for the 2018 AFC Futsal Championship”. falebanon. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2018.
  12. ^ “نشامى "الصالات" الى تايوان السبت للمشاركة في كأس آسيا” (bằng tiếng Ả Rập). jfa.com.jo. ngày 25 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018.