Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử của Avril Lavigne .Tổng cộng,cô có 167 giải thưởng đoạt giải và 286 giải thưởng đề cử.
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2008
Avril Lavigne
Favorite Canadian Musician Hair
Đoạt giải
2010
Favorite Canadian Musician Hair
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
"Complicated "
Best Pop Song
Đoạt giải
2004
"I'm with You "
Most Performed Song from a Motion Picture
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2007
Avril Lavigne
Best Fuse of 2007
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2002
Let Go
Album of the Year
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2011
"Alice "
JAPAN BILLBOARD Adult Contemporany of the Year
Đề cử
2012
Avril Lavigne
JAPAN BILLBOARD Pop Artist of the Year
Đoạt giải
"What the Hell "
JAPAN BILLBOARD Hot 100 Airplay of the Year
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
"Complicated"
Award-Wining Songs
Đoạt giải
2004
Award-Wining Songs
Đoạt giải
"I'm with You"
Award-Wining Songs
Đoạt giải
2006
"My Happy Ending "
Award-Wining Songs
Đoạt giải
2009
"When You're Gone "
Award-Wining Songs
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2002
Avril Lavigne
Breakthrough Artist
Đoạt giải
2003
Let Go
Album of the Year
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
International Female Solo Artist
Đề cử
International Breakthrough Artist
Đề cử
Fan Choice Award
Đề cử
2005
Pop Act
Đề cử
Fan Choice Award
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2007
Avril Lavigne
International Singer
Đề cử
2008
Most Stylish International
Đoạt giải
"Girlfriend "
Best Video at YouTube
Đề cử
2011
Avril Lavigne
International Singer
Đoạt giải
Most Stylish International
Đoạt giải
The Black Star Tour
Best Live Concert
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2010
"Black Star "
Woman's Secent Mass
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2002
Avril Lavigne
The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian
Đoạt giải
2005
The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian
Đoạt giải
Best Haircut
Đoạt giải
"Don't Tell Me "
Best Breaking Mirror in a Video
Đoạt giải
Best Video
Đề cử
Most Absurd in a Video
Đề cử
2007
Avril Lavigne
The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian
Đoạt giải
Best Haircut
Đề cử
"Girlfriend"
Best Song
Đề cử
Best Video
Đề cử
"Hot "
Best Video
Đề cử
2008
Avril Lavigne
The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian
Đề cử
2009
The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian
Đoạt giải
Best Haircut
Đoạt giải
Stinky Happenings In Music This Year
Đoạt giải
Sweet Happenings In Music This Year
Đề cử
2010
The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian
Đoạt giải
Best Haircut
Đề cử
"Alice"
Best Song
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
Canadian Talent Development Story of the Year
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
International Breakthrouhg of the Year
Đề cử
2004
International Artist of the Year
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2004
Avril Lavigne
Best Musician
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
Breakthrough Artist
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
Artist of the Year
Đoạt giải
Best Female Artist
Đoạt giải
Let Go
Album of the Year
Đoạt giải
"Complicated"
Best Original Song
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2009
Avril Lavigne
Best Singer 2009
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2011
"Complicated"
Video of the Decade
Đề cử
"Smile "
Best Alternative Video
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
Most Successful Newcomer of the Year, International
Đoạt giải
2008
Best Pop/Rock Artist
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2002
Let Go
Best New Artist album of 2002
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2010
"Black Star"
Fragrance of the Year-Women's Popular Appeal
Đề cử
Best Packaging of the Year-Women's Popular Appeal
Đề cử
2011
"Forbidden Rose "
Best Fragrance of the Year-Broad Appeal
Đề cử
Best Packaging of the Year-Broad Appeal
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2007
Avril Lavigne
Artist of the Year
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2008
Avril Lavigne
Best International/Solo Artist
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Let Go
2 x Platinum
Đoạt giải
2004
Under My Skin
Platinum
Đoạt giải
2007
The Best Damn Thing'
Platinum
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2004
Avril Lavigne
Artist of the Year
Đoạt giải
Best Female Artist
Đoạt giải
"My Happy Ending"
Video of the Year
Đoạt giải
2008
Avril Lavigne
Artist of the Year
Đoạt giải
"Girlfriend"
Song of the Year
Đoạt giải
Best Pop Video
Đoạt giải
"When You're Gone"
Video of the Year
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
"Complicated"
International Hit Of The Year
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
Artist of the Year
Đoạt giải
New Artist of the Year
Đoạt giải
Let Go
Rock&Pop Album of the Year
Đoạt giải
2005
Under My Skin
Rock&Pop Album of the Year
Đoạt giải
2006
Live at Budokan: Bonez Tour
Music Video Of The Year
Đoạt giải
2008
Avril Lavigne
Artist of the Year
Đoạt giải
The Best Damn Thing
Album of the Year
Đoạt giải
Best 3 Albums
Đoạt giải
"Girlfriend"
Mastertone of the Year
Đoạt giải
Single Track of the Year (mobile)
Đoạt giải
2012
Goodbye Lullaby
Best 3 Albums
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2011
Avril Lavigne
Best American Artist
Đề cử
Best Fashion
Đề cử
Goodbye Lullaby
Album of the Year
Đề cử
"What the Hell"
Song of the Year
Đoạt giải
"Alice"
Best Movie Song
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2007
Avril Lavigne
Best International Act
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
First Lady
Đề cử
2006
First Lady
Đoạt giải
2008
First Lady
Đoạt giải
"Girlfriend"
Best Number One of the Year
Đề cử
2010
Avril Lavigne
Best International Act
Đề cử
"Alice"
My TRL Best Video
Đề cử
2011
Avril Lavigne
Wonder Woman Award
Đề cử
Best Look
Đoạt giải
2012
Best Fans
Đề cử
Best Look
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
"Complicated"
Best International Video
Đề cử
2004
"Don't Tell Me"
Best International Video
Đề cử
2005
"He Wasn't "
Best International Video
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2007
Avril Lavigne
Pop Lady of 2007
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2011
Avril Lavigne
Battle of the Bands
Đoạt giải
2012
Olympic of the Fans
Chưa công bố
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
Best International Female
Đoạt giải
2005
Best International Female
Đoạt giải
2008
Best International Female
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2008
"Girlfriend"
Favorite International Music Video
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
"Sk8er Boi"
Favorite Song
Đoạt giải
2004
Avril Lavigne
Favorite Female Singer
Đoạt giải
2005
Favorite Female Singer
Đoạt giải
2008
"Girlfriend"
Favorite Song
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2007
Avril Lavigne
Best International Artist/Band
Đoạt giải
2008
Favorite Female Singer
Đoạt giải
2009
Favorite Female Singer
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2005
Avril Lavigne
Favorite International Artist
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2010
"Alice"
Favorite Song
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2007
Avril Lavigne
Favorite Female Singer
Đoạt giải
"Girlfriend"
Best Music Video
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
Best International Artist
Đề cử
Most Sexy Woman
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2004
Avril Lavigne
International New Artist of the Year
Đề cử
2005
Best International Female Artist
Đoạt giải
2008
Best International Female Artist
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Let Go
Best International Album
Đoạt giải
Breakthrough of the Year
Đoạt giải
2004
Under My Skin
Best International Album
Đoạt giải
2007
The Best Damn Thing
Best International Album
Đề cử
"Girlfriend"
Best International Song
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2005
Avril Lavigne
Best Female Artist
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2007
"Girlfriend "
Best Solo of The Year
Đoạt giải
"When You're Gone "
Best Balad
Đoạt giải
Best Pop Vocal Performance
Đề cử
"Girlfriend remix"
Hip Hop/Pop Song of the Year
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2007
The Best Damn Thing
International Album of the Year
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
"Losing Grip"
Best New Rock/Alternative Solo
Đoạt giải
"Complicated"
Best New CHR Solo
Đoạt giải
Best New Solo Mainstream AC / Hot AC
Đoạt giải
Avril Lavigne
Chart Topper Award
Đề cử
Fan Choice Award
Đề cử
2004
Fan Choice Award
Đoạt giải
2005
Fan Choice Award
Đoạt giải
2008
Fan Choice Award
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
"Complicated "
Song of the Year (Modern Adult Contemporary Radio)
Đoạt giải
2005
Avril Lavigne
Artist of the Year
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
"Complicated "
International Song of the Year
Đoạt giải
Most Popular Song
Đoạt giải
Let Go
Best Selling English Album
Đoạt giải
Avril Lavigne
Most Popular Female Singer
Đoạt giải
Most Popular New Artist
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2002
Avril Lavigne
Influential Man of Year
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2010
"Alice "
Best Original Song
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2008
Avril Lavigne
Sexiest Siren
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
Choice Female Fashion Icon
Đoạt giải
"I'm With You"
Choice Love Song
Đoạt giải
"Sk8er Boi"
Choice Music Single
Đoạt giải
"Let Go"
Choice Music Album
Đề cử
2007
"Girlfriend"
Choice Music Single
Đoạt giải
Avril Lavigne
Choice Female Singer
Đoạt giải
Choice Summer Artist
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
"Complicated "
Best Video: International
Đoạt giải
Avril Lavigne
Best Rock: International
Đoạt giải
2007
Best Female: International
Đề cử
Best Rock: International
Đề cử
Best Pop: International
Đề cử
Best Live: International
Đề cử
"Girlfriend "
Best Video: International
Đề cử
The Best Damn Thing
Best Album: International
Đề cử
2008
Avril Lavigne
Best Female: International
Đề cử
Best Pop: International
Đề cử
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2003
Avril Lavigne
Best Female Singer
Đề cử
2011
Complicated
Top 100 Greatest Songs
Đoạt giải
Avril Lavigne
Top 100 Greatest Female Artists
Đoạt giải
Top 50 Greatest Female Artists since Music Video times
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2007
Avril Lavigne
Best International Act
Đoạt giải
Best International Female Artist
Đề cử
"Girlfriend "
Best Track
Đề cử
Giải VEVOCertified Awards là giải thưởng đành cho các video âm nhạc đạt mốc 100 triệu lượt xem trên YouTube .
Bản mẫu:End table
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2008
"Girlfriend"
100.000.000 Views
Đoạt giải
2012
"What the Hell"
100.000.000 Views
Đoạt giải
"When You're Gone"
100.000.000 Views
Đoạt giải
"Wish You Were Here"
100.000.000 Views
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2002
Avril Lavigne
World's Best selling Canadian Pop/Rock Artist of the Year
Đoạt giải
2003
World's Best selling Canadian Pop/Rock Artist of the Year
Đoạt giải
2004
World's Best Selling Pop/Rock Female Artist
Đoạt giải
World's Best Selling Canadian Artist
Đoạt giải
2007
World's Best Selling Pop/Rock Female Artist
Đoạt giải
World's Best Selling Canadian Artist
Đoạt giải
Năm
Đề cử cho
Giải thưởng
Kết quả
2012
Avril Lavigne
Artist of the Year
Đoạt giải
Best Push Artist
Đề cử
Album phòng thu Album trực tiếo Album tổng hợp Video Lưu diễn Nước hoa Bài viết liên quan