Danh sách giải thưởng và đề cử của Baekhyun

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các giải thưởng và đề cử của Baekhyun
Baekhyun tại lễ trao giải Melon Music Awards 2016
Tổng cộng[a]
Chiến thắng27
Đề cử73
Ghi chú
  1. ^ Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.

Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử của ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc Baekhyun.

Giải thưởng âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên lễ trao giải, năm tổ chức, hạng mục giải thưởng, đối tượng được đề cử và kết quả
Lễ trao giải Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
Brand Customer Loyalty Awards 2021 Male Solo Singer Baekhyun Đề cử [1]
Gaon Chart Music Awards 2017 Song of the Year – January (với Suzy) "Dream" Đề cử
2019 Album of the Year – 3rd Quarter City Lights Đề cử
2020 Artist of the Year – Digital Music (May) "Candy" Đề cử [2][3]
Artist of the Year – Physical (2nd Quarter) Delight Đoạt giải
MuBeat Global Choice Award (Male) Baekhyun Đề cử
2021 Artist of the Year – Physical (2nd Quarter) Bambi Chưa công bố [4]
Genie Music Awards 2020 Artist of the Year Baekhyun Đề cử
Golden Disc Awards 2017 Digital Bonsang (với Suzy) "Dream" Đoạt giải [5]
Asian Choice Popularity Award (với Suzy) Đoạt giải
2019 Disc Bonsang City Lights Đoạt giải [6]
Disc Daesang Đề cử
2020 Disc Bonsang Delight Đoạt giải
Hanteo Music Awards 2021 Initial Chodong Record Award Baekhyun Đoạt giải [7]
Artist Award - Male Solo Đoạt giải
Korean Music Awards 2021 Best Pop Album Delight Đề cử [8]
Melon Music Awards 2016 Best R&B / Soul (với Suzy) "Dream" Đoạt giải
Song of the Year (Daesang) (với Suzy) Đề cử
2018 Hot Trend Award (with Loco) "Young" Đề cử
2020 Top 10 Artist Bonsang Baekhyun Đoạt giải
Artist of the Year (Daesang) Đề cử
Album of the Year (Daesang) Delight Đề cử
Best R&B/Soul Award "Candy" Đề cử
Netizen Popularity Award Baekhyun Đề cử
Best Indie Award (với Bolbbalgan4) "Leo" Đoạt giải
2021 Top 10 Artist Bonsang Baekhyun Đề cử
Mnet Asian Music Awards 2016 Best Collaboration (với Suzy) "Dream" Đoạt giải [9]
Song of the Year (với Suzy) Đề cử
2017 Best Collaboration (with Soyou) "Rain" Đề cử
Song of the Year (with Soyou) Đề cử
2019 Best Male Artist Baekhyun Đoạt giải [10][11]
Artist of the Year Đề cử
2020 Best Male Artist Đoạt giải [12]
Artist of the Year Đề cử
Best Vocal Performance – Solo "Candy" Đề cử
Song of the Year Đề cử
Album of the Year Delight Đề cử
Best Collaboration (với Bolbbalgan4) "Leo" Đề cử
Song of the Year (với Bolbbalgan4) Đề cử
2021 Best Male Artist Baekhyun Đoạt giải [13][14]
Artist of the Year Đề cử
Album of the Year Bambi Đề cử
Song of the Year "Bambi" Đề cử
Best Dance Performance – Solo Đề cử
Seoul International Drama Awards 2021 Excellent Korean Drama OST "Happy" Đề cử
Seoul Music Awards 2020 Bonsang Award City Lights Đề cử [15]
Popularity Award Baekhyun Đề cử
The K-wave Special Award Đề cử
2021 Bonsang Award Delight Đề cử [16]
R&B Hip Hop Award Đề cử
OST Award "My Love" Đề cử
Popularity Award Baekhyun Đề cử
The K-wave Special Award Đề cử
2021 Bonsang Award Bambi Đề cử [17]
Popularity Award Baekhyun Đề cử
The K-wave Special Award Đề cử
Soribada Best K-Music Awards 2020 Bonsang Award Baekhyun Đề cử [18]

Giải thưởng diễn xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Tên lễ trao giải, năm tổ chức, hạng mục giải thưởng, đối tượng được đề cử và kết quả
Lễ trao giải Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
Asia Artist Awards 2016 Popularity Award, Actor Baekhyun Đoạt giải [19][20]
Best Rookie Award Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo Đoạt giải
2018 Popularity Award, Actor Baekhyun Đề cử
Baeksang Arts Awards 2017 Most Popular Actor (TV) Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo Đề cử
SBS Drama Awards 2017 New Star Award Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo Đoạt giải [21]

Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên lễ trao giải, năm tổ chức, hạng mục giải thưởng, đối tượng được đề cử và kết quả
Lễ trao giải Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
Brand of the Year Awards 2020 Male Artist of the Year Baekhyun Đề cử [22]
APAN Star Awards 2020 Best OST "My Love" Đề cử

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tên lễ trao giải, năm tổ chức, hạng mục giải thưởng, đối tượng được đề cử và kết quả
Lễ trao giải Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
Asian Pop Music Awards 2020 Best Male Artist(Overseas) Baekhyun Đoạt giải [23]
2021 Best Male Artist(Overseas) Đề cử [24]
Best Dance Performance (Overseas) Bambi Đề cử
People's Choice Award (Overseas) Đoạt giải
Top 20 Albums of the year (Overseas) Đoạt giải
Top 20 Songs of the year (Overseas) "Bambi" Đoạt giải
Best OST (Overseas) "U" Đoạt giải
Best Collaboration (với Colde) (Overseas) "When Dawn Comes Again" Đề cử
Fandom School Awards 2017 Individual Popularity Award Baekhyun Đoạt giải [25]
YinYueTai V-Chart Awards 2017 Most Popular Singer (South Korea) Baekhyun Đoạt giải
Soompi Awards 2017 Best Idol Actor Baekhyun Đoạt giải [26]
Best Collaboration "Dream" Đoạt giải
2018 Best Male Solo Baekhyun Đoạt giải [27]
Best Collaboration "Rain" Đề cử
BreakTudo Awards 2018 K-pop Male Artist Baekhyun Đề cử [28]

Chương trình âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Show Champion[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát
2020 3 tháng 6 "Candy"

Music Bank[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2016 15 tháng 1 "Dream" (ft. Suzy)[29] 4229
22 tháng 1 8391
2019 19 tháng 7 "UN Village" 8401
26 tháng 7 6266
2020 5 tháng 6 "Candy" 8236
2021 9 tháng 4 "Bambi" 8009

Show! Music Core[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2019 20 tháng 7 "UN Village" 6773

Inkigayo[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2016 17 tháng 1 "Dream" (ft. Suzy)[30] 10000
24 tháng 1 8854
31 tháng 1 7979
2020 7 tháng 6 "Candy" 7767

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2021 Brand Customer Loyalty Awards Winners”. bcli.kcforum.co.kr (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021.
  2. ^ “Gaon Chart Music Awards - Digital Category”. gaonmusicawards.com (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ “Gaon Chart Music Awards - Album Category”. gaonmusicawards.com (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
  4. ^ “2021 Gaon Chart Music Awards - Physical Category”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
  5. ^ Herald, The Korea (ngày 15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards”. www.koreaherald.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  6. ^ “[2020 골든디스크]방탄소년단, 음원+음반 대상 동시 석권..."공정한 2020년 기대"(종합)”. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  7. ^ “2021 Hanteo Music Awards”. Hanteo Music Awards (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  8. ^ “장르분야 수상후보”. Korean Music Awards. ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021.
  9. ^ “[2016 MAMA] miss A′s Suzy and EXO′s Baek Hyun Win in Best Collaboration Category”. Mwave. ngày 3 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  10. ^ “[2019 MAMA] 엑소 백현·청하, 남녀가수상 수상 "팬들 너무 감사해". www.chosun.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  11. ^ Cabico, Gaea Katreena. “LIST: Official nominees for 2019 MAMA”. philstar.com. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  12. ^ “2020 MAMA Nominees”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2020.
  13. ^ “2021 MAMA Announces This Year's Nominees” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021 – qua soompi.
  14. ^ “2021 MAMA Nominees” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  15. ^ “29th Seoul Music Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020.
  16. ^ “30th Seoul Music Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  17. ^ “31st Seoul Music Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
  18. ^ “Soribada Best K-Music Awards 2020 Date, Host, Nomination List, Live Streaming Details and More”. International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). ngày 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  19. ^ 'AAA' 조진웅∙엑소 대상...방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합]”. tvdaily.co.kr. ngày 16 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  20. ^ “[2016AAA]나나·류준열, 드라마 부문 男女 신인상”. news.zum.com (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  21. ^ “[SBS 연기대상]한석규, 5년만 대상..'낭만닥터' 7관왕 쾌거(종합)”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  22. ^ “2020 Brand of the Year Awards Nominations”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  23. ^ “亚洲流行音乐大奖 林俊杰大赢家夺五奖” [JJ Lin wins five awards at Asian Pop Music Awards]. Lianhe Zaobao (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021.
  24. ^ “2021 Asian Pop Music Awards Nominees”. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
  25. ^ “EXO&伯贤2017全球粉丝大赏获奖视频”. v.youku.com. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  26. ^ “Announcing The Results Of The 12th Annual Soompi Awards!”. Soompi (bằng tiếng Anh). ngày 1 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020.
  27. ^ “13th Annual Soompi Awards: The Winners”. Soompi (bằng tiếng Anh). ngày 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020.
  28. ^ “BreakTudo Awards 2018: Anitta lidera a lista de indicados, com 5 indicações, veja!”. BreakTudo. ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  29. ^ “Suzy & Baekhyun win #1 + Performances from January 16th 'Music Bank'!”. 15 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.
  30. ^ “Suzy & Baekhyun win #1 on SBS' 'Inkigayo' + performances from Turbo, Shinhwa's Hyesung & More”. 17 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.