Danh sách giải thưởng và đề cử của Chương Tử Di

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chương Tử Di (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1979) là một nữ diễn viên người Trung Quốc, một trong Tứ đại Hoa đán bên cạnh Châu Tấn, Triệu VyTừ Tịnh Lôi. Vai chính đầu tiên của Chương Tử Di là trong phim Đường về nhà (1999). Với vai diễn Ngọc Kiều Long trong Ngọa hổ tàng long (2000) đã đưa Chương Tử Di lên đỉnh cao sự nghiệp. Bộ phim giúp cô thắng Giải Tinh thần độc lập cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất, được đề cử BAFTA cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất.

Chương Tử Di tại thảm đỏ lễ trao giải Liên hoan phim Quốc tế Bắc Kinh 2014

Giải thưởng Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Beijing College Student Film Festival - LHP Sinh viên Bắc Kinh[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
19 2012 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Love for Life Đề cử
20 2013 Nhất đại tông sư Đề cử

Beijing International Film Festival - LHP Quốc tế Bắc Kinh[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
4 2014 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Nhất đại tông sư Đoạt giải [1]

Changchun Film Festival - LHP Trường Xuân[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
7 2005 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Hoa nhài nở Đề cử
14 2018 The Wasted Times Đoạt giải [2]

China Film Director's Guild Awards - Giải thưởng Hiệp hội Đạo diễn Phim Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
1 2005 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Thập diện mai phục Đề cử
3 2012 Yêu nhất Đoạt giải [3]
8 2017 The Wasted Times Đề cử

Chinese Film Media Awards - Giải thưởng Điện ảnh Truyền thông Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
4 2004 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Purple Butterfly Đoạt giải
5 2005 2046 Đề cử
14 2014 Nhất đại tông sư Đoạt giải [4]
17 2017 The Wasted Times Đề cử

Chunyan Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
7 2013 Best Film Actress Yêu nhất Đoạt giải [5]

Golden Broom Awards - Cây Chổi Vàng[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
4 2012 Nữ diễn viên gây thất vọng nhất Dangerous Liaisons Đề cử

Golden Rooster Awards - Kim Kê[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
20 2000 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Đường về nhà Đề cử
24 2004 Hoa nhài nở Đoạt giải [6]
27 2009 Mai Lan Phương Đề cử
29 2013 Nhất đại tông sư Đề cử [7]

Guangzhou Student Film Festival - LHP Sinh viên Quảng Châu[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
7 2010 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Sophie's Revenge Đề cử
15 2018 Vô vấn Tây Đông Đề cử

Huabiao Awards - Hoa Biểu[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
10 2004 Nữ diễn viên xuất sắc Hoa nhài nở Đề cử
11 2005 Thập diện mai phục Đoạt giải [8]
13 2009 Mai Lan Phương Đoạt giải [cần dẫn nguồn]
15 2013 Nhất đại tông sư Đoạt giải [9]

Hundred Flowers Awards - Bách Hoa[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
23 2000 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Đường về nhà Đoạt giải
28 2006 Thập diện mai phục Đề cử
32 2014 Nhất đại tông sư Đoạt giải [10]
35 2020 The Climbers Đề cử [11]

Huading Awards - Hoa Đỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
3 2009 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Mai Lan Phương Đề cử
5 2011 Thành tựu điện ảnh Yêu nhất Đoạt giải
10 2013 Nữ diễn viên Trung Quốc xuất sắc nhất Nhất đại tông sư Đoạt giải [12]
25 2019 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Forever Young Đề cử [13]
33 2022 Đạo diễn mới xuất sắc nhất My Country, My Parents Đề cử

Iron Elephant Film Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2 2009 Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Mai Lan Phương Đoạt giải
3 2010 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Sophie's Revenge Đề cử

Macau International Movie Festival - LHP Điện ảnh Quốc tế Macau[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
9 2017 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất The Wasted Times Đoạt giải [14]
10 2018 Vô vấn Tây Đông Đoạt giải
14 2022 Đạ0 diễn xuất sắc nhất My Country, My Parents Đoạt giải
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Đoạt giải

Shanghai Film Critics Awards - Giải thưởng Phê bình Phim Thượng Hải[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
20 2011 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Yêu nhất Đoạt giải

Giải thưởng Châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Asian Film Awards - Giải thưởng Điện ảnh Châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
1st 2007 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất The Banquet Đề cử
8th 2014 Nhất đại tông sư Đoạt giải [15]

Asian Film Critics Association Awards - Giải thưởng Hiệp hội phê bình Phim Châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lần Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2001 3rd Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Ngọa hổ tàng long Đoạt giải
2014 16th Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Nhất đại tông sư Đoạt giải

Asia-Pacific Film Festival - LHP Châu Á-Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
47 2001 Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Musa Đề cử
56 2013 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Nhất đại tông sư Đoạt giải [16]

Asia Pacific Screen Awards - Giải thưởng Điện ảnh Châu Á-Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
7 2013 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Nhất đại tông sư Đoạt giải [17]

Giải thưởng Hong Kong và Đài Loan[sửa | sửa mã nguồn]

Golden Bauhinia Awards - Kim Tử Kinh[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
6 2001 Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Ngọa hổ tàng long Đoạt giải
8 2003 Anh hùng Đề cử

Golden Horse Awards - Kim Mã[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lần Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2000 37th Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Ngọa hổ tàng long Đề cử
2004 41st 2046 Đề cử
2009 46th Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Mai Lan Phương Đề cử
2013 50th Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Nhất đại tông sư Đoạt giải [18]

Hong Kong Film Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
20 2001 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Ngọa hổ tàng long Đề cử
22 2003 Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Anh hùng Đề cử
24 2005 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất 2046 Đoạt giải [19]
33 2014 Nhất đại tông sư Đoạt giải [20]

Hong Kong Film Critics Society Awards - Giải thưởng của Hội phê bình Phim Hồng Kông[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lần Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2005 11th Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất 2046 Đoạt giải
2014 20th Nhất đại tông sư Đoạt giải [21]

Hong Kong Film Directors' Guild Awards - Giải thưởng Hiệp hội Đạo diễn Phim Hồng Kông[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
15 2014 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Nhất đại tông sư Đoạt giải [22]

Hong Kong Society of Cinematographers (HKSC) Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
15 2014 Nữ diễn viên quyến rũ nhất Nhất đại tông sư Đoạt giải

Giải thưởng Âu - Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

British Academy Film Awards - BAFTA[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lần Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2000 54th Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Ngọa hổ tàng long Đề cử
2004 58th Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Thập diện mai phục Đề cử [23]
2005 59th Hồi ức của Geisha Đề cử [24]

Chicago Film Critics Association - Hiệp hội phê bình Phim Chicago[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
13 2000 Nữ diễn viên triển vọng nhất Ngọa hổ tàng long Đoạt giải [25]

Golden Globe Awards - Quả Cầu Vàng[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
63 2005 Best Actress – Drama Hồi ức của Geisha Đề cử [26]

Independent Spirit Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
16 2000 Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Ngọa hổ tàng long Đoạt giải [27]

Kids Choice Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2002 Favorite Female Butt Kicker Rush Hour 2 Đề cử

MTV Movie Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lần Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2001 Breakthrough Female Performance Ngọa hổ tàng long Đề cử
Best Fight Đoạt giải
2002 Best Villain Rush Hour 2 Đề cử
2005 Best Fight Thập diện mai phục Đề cử
2006 Sexiest Performance Hồi ức của Geisha Đề cử

NAACP Image Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lần Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2006 38th Outstanding Actress in a Motion Picture Hồi ức của Geisha Đề cử

National Society of Film Critics Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lần Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2005 Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất 2046 Đề cử

Online Film Critics Society Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
4 2000 Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Ngọa hổ tàng long Đề cử

Saturn Awards - Giải Sao Thổ[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
27 2000 Best Supporting Actress Ngọa hổ tàng long Đề cử
31 2004 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Thập diện mai phục Đề cử

Satellite Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
9 2005 Best Actress – Drama Hồi ức của Geisha Đề cử

Screen Actors Guild Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
12 2005 Outstanding Performance by a Female Actor in a Leading Role Hồi ức của Geisha Đề cử [28]

Teen Choice Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2001 Film — Choice Breakout Performance Ngọa hổ tàng long Đề cử

Toronto Film Critics Association Awards - Giải thưởng Hiệp hội phê bình Phim Toronto[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Lần Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
2000 4th Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Ngọa hổ tàng long Đoạt giải [29]

Young Artist Award[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Ghi Chú
22 2001 Best Young Actress in an International Film Ngọa hổ tàng long Đoạt giải

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 'Siddarth' Wins Best Picture at Beijing Film Festival”. The Hollywood Reporter. 25 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “14th Changchun Film Festival concludes in China's Jilin”. Xinhua News Agency. 9 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ “Meet the Winners of China Film Directors' Guild Awards”. Chinese Films. 9 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “14th Chinese Film Media Awards held in Beijing”. China Daily. 14 tháng 10 năm 2014.
  5. ^ “Wang Hui got 7th Beijing TV Chunyan Award Best Television Personality Top 10”. dthhh.com.cn. 2 tháng 7 năm 2013.[liên kết hỏng]
  6. ^ “Zhang Ziyi's 'Jasmine Women' finally blossoms”. China Daily. 20 tháng 4 năm 2004.
  7. ^ “23rd Golden Rooster and Hundred Flowers Film Festival concludes”. GBTimes. 29 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.
  8. ^ “11th Huabiao Awards winners list”. Hunan TV (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
  9. ^ “Zhang Ziyi wins best actress award”. China.org.cn. 27 tháng 12 năm 2013.
  10. ^ “Hundred Flowers Award ceremony opens in Lanzhou”. China Daily. 28 tháng 9 năm 2014.
  11. ^ “第35届大众电影百花奖公布提名名单”. Mtime (bằng tiếng Trung). 29 tháng 8 năm 2020.[liên kết hỏng]
  12. ^ “FEATURE: Nick Cheung voted best actor, actress prize left vacant”. Macau Daily Times. 10 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
  13. ^ “第25届华鼎奖公布提名名单《我不是药神》八项提名刷新纪录”. Sohu (bằng tiếng Trung). 23 tháng 5 năm 2019.
  14. ^ “2017年第九屆澳門國際電影節獎名單”. Macau International Movie Official Website (bằng tiếng Trung).
  15. ^ “The Grandmaster tops the 2014 Asian Film Awards”. Asia Pacific ARTS. 31 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.
  16. ^ “Zhang Ziyi wins Best Actress at Asia-Pacific Film Festival”. Xinhua News Agency. 16 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013.
  17. ^ “Winners announced at the 7th Annual Asia Pacific Screen Awards”. Asia Pacific Screen Awards. 12 tháng 12 năm 2013.
  18. ^ “China's Zhang Ziyi takes home Golden Horse Best Actress award”. Taiwan News. 24 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.
  19. ^ “Tony Leung, Zhang Ziyi win HK film critics' awards”. China Daily. 27 tháng 3 năm 2005.
  20. ^ 'Grandmaster' wins a dozen Hong Kong Film Awards”. Associated Press]. 14 tháng 4 năm 2014.
  21. ^ 'The Grandmaster' Wins Best Film at Hong Kong Film Critics Society Awards”. The Hollywood Reporter. 14 tháng 1 năm 2014.
  22. ^ 'The Grandmaster' Wins Best Film at the Hong Kong Film Directors' Guild Awards”. The Hollywood Reporter. 3 tháng 5 năm 2014.
  23. ^ “Vera Drake picks up 11 Bafta nominations”. The Guardian. 18 tháng 1 năm 2005.
  24. ^ “The memorable Ziyi Zhang”. BBC News. 25 tháng 1 năm 2006.
  25. ^ “Chicago Film Critics Awards - 1998-2007”. Chicago Film Critics Association. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  26. ^ “Zhang Ziyi nominated for Golden Globe best actress”. China Daily. 14 tháng 12 năm 2005.
  27. ^ “Tiger Takes 3 Spirit Awards”. ABC News. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  28. ^ “Zhang Ziyi Nominated for Screen Actors Guild Award”. China Radio International. 7 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.
  29. ^ “PAST AWARD WINNERS”. Toronto Film Critics Association. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.