Danh sách giải thưởng và đề cử của Dương Di

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng và đề cử của Dương Di

Dương Di
Thắng 34
Đề cử 47

Dương Di tên tiếng Anh là Tavia Yeung (sinh ngày 30 tháng 8 năm 1979 tại Hồng Kông thuộc Anh) là một nữ diễn viên truyền hình - diễn viên điện ảnh kiêm ca sĩ nổi tiếng người Hồng Kông. Cô từng là diễn viên độc quyền của hãng TVB.

Cô tốt nghiệp lớp đào tạo diễn viên của đài TVB vào năm 1999 và chính thức theo đuổi con đường nghệ thuật.[1] Cô từng giành được nhiều giải thưởng tại Giải thưởng thường niên TVB và cũng là nữ diễn viên duy nhất chiến thắng ở cả bốn hạng mục cá nhân tại lễ trao giải đó, bao gồm. Nữ diễn viên tiến bộ nhất tại năm 2003, Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất năm 2008, Nữ nhân vật được yêu thích nhất năm 2009 và Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (Thị Hậu) năm 2012.[2]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

NEXT Magazine[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2007 Top 10 nghệ sĩ được yêu thích nhất Hạng 3
WHY Best Fashion Style Award Đoạt giải
2010 PHILIPS Extraordinary Star Award Đoạt giải
Top 10 nghệ sĩ được yêu thích nhất Hạng 4
2011 Top 10 nghệ sĩ được yêu thích nhất Hạng 5
Top 10 Healthy Image Hong Kong Star Đoạt giải
2012 Top 10 nghệ sĩ được yêu thích nhất Hạng 8
2013 Top 10 nghệ sĩ được yêu thích nhất Hạng 3

Mingpao Newspaper Anniversary Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
40 2008 Performance Power Award Sức mạnh tình thân Đoạt giải

TVB[sửa | sửa mã nguồn]

StarHUB TVB Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
1 2010 Nhân vật nữ truyền hình TVB được yêu thích nhất Sức mạnh tình thân Đoạt giải
2 2011 Nhân vật nữ truyền hình TVB được yêu thích nhất Bí mật của tình yêu Đoạt giải
3 2012 Nhân vật nữ truyền hình TVB được yêu thích nhất Sứ mệnh 36 giờ Đoạt giải
Nữ diễn viên quyến rũ nhất Đoạt giải
4 2013 Nữ diễn truyền hình được yêu thích nhất Danh gia vọng tộc Đoạt giải
Nhân vật nữ truyền hình TVB được yêu thích nhất Danh gia vọng tộc Đoạt giải
5 2014 Nhân vật nữ truyền hình TVB được yêu thích nhất Người kế nghiệp Đoạt giải
6 2015 Nhân vật nữ truyền hình TVB được yêu thích nhất Thiên nhãn Đoạt giải

TVB Anniversary Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Lần Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
36 2003 Nữ diễn viên tiến bộ nhất Trí dũng song hùng Đoạt giải
41 2008 Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Sức mạnh tình thân Đoạt giải [3]
42 2009 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Cung tâm kế Đề cử
Nữ nhân vật được yêu thích nhất Đoạt giải
Best Performance of the Year Đoạt giải
43 2010 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Vụ án bí ẩn Đề cử
Nữ nhân vật được yêu thích nhất Đề cử
45 2012 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Danh gia vọng tộc Đoạt giải
Nữ nhân vật được yêu thích nhất Đề cử
Nữ nhân vật được yêu thích nhất Sứ mệnh 36 giờ Đề cử
46 2013 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Sứ mệnh 36 giờ 2 Đề cử
Nữ nhân vật được yêu thích nhất Đề cử
TVBC China's Most Popular TVB Female Artist Đoạt giải [4]
47 2014 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Người kế nghiệp Đề cử
Nữ nhân vật được yêu thích nhất Đề cử
48 2015 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Bước lỡ lầm Đề cử
51 2018 Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Tái sáng thế kỷ Đề cử

TVB Star Awards Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2009 Nhân vật được yêu thích nhất Cạm bẫy Đoạt giải
2010 Nữ diễn viên chính được yêu thích nhất Bí mật của tình yêu Đề cử
Top 10 nhân vật truyền hình được yêu thích nhất Đoạt giải
2011 Top 15 nhân vật truyền hình được yêu thích nhất Chân tướng Đoạt giải
2012 Top 15 nhân vật truyền hình được yêu thích nhất Sứ mệnh 36 giờ Đoạt giải
Cặp đôi màn ảnh được yêu thích nhất Đoạt giải
Nữ diễn viên chính được yêu thích nhất Đoạt giải [5]
2013 Nữ diễn viên chính được yêu thích nhất Sứ mệnh 36 giờ 2 Đề cử
Top 15 nhân vật truyền hình được yêu thích nhất Đoạt giải
Cặp đôi màn ảnh được yêu thích nhất Đoạt giải
2014 Top 15 nhân vật truyền hình được yêu thích nhất Người kế nghiệp Đoạt giải
2015 Top 16 nhân vật truyền hình được yêu thích nhất Nghịch chiến đường Tây Đoạt giải

Yahoo! Asia Buzz Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2010 Nữ diễn viên được tìm kiếm nhiều nhất Đoạt giải

Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

2003[sửa | sửa mã nguồn]

  • Weekly Awards Lần Thứ 3 - Nữ diễn viên tiến bộ nhất - Trí dũng song hùng

2013[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fashion & Beauty's OL Most Loved Brand Spokesperson - Tavia Yeung for 2B Alternative
  • Shanghai Fashion Weekly Magazine's 3rd Annual Best Beauty Advisor Awards - Public Welfare Ambassador Award
  • Hong Kong Performing Arts Guild - Outstanding Performance By A Television Actress Award

2014[sửa | sửa mã nguồn]

  • Stars of Weibo - Weibo's Most Powerful Hong Kong TV Female Character - Sứ mệnh 36 giờ 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Hôn nhân hạnh phúc của ác nữ phim "Cung Tâm Kế" sau 11 năm”. Lao Động (báo). 24 tháng 9 năm 2020.
  2. ^ “黃智雯擔正2劇成大熱視后 曾5度落選 哪實力花旦屢戰敗卻得人心”. HK01. 23 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ “Hồ Hạnh Nhi lần thứ hai cầm cúp đài TVB”. Báo Người lao động. 17 tháng 11, 2008.
  4. ^ “Hồ Hạnh Nhi ra về tay trắng tại lễ trao giải TVB năm 2013”. Báo Ngôi sao. 17 tháng 12, 2013.
  5. ^ “Hồ Hạnh Nhi lọt top 15 nhân vật truyền hình được yêu thích”. Báo Yan. 3 tháng 12, 2012.