Danh sách hồ tại Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các hồ chứa nước ở Việt Nam. Danh sách này liệt kê chủ yếu các hồ nhân tạo.

Tên công trình Năm xây dựng Loại đập Chiều cao Hmax Hình thức tràn Qxả max
(m³/s)
Dung tích toàn bộ
(106m³)
Dung tích hữu ích
(106m³)
Hồ chứa nước núi Cốc 1973-1982 A 27 Tràn có cửa, kiểu máng phun 850 175,5 168
Hồ chứa nước Cấm Sơn 1966-1974 A 41,5 Tràn có van điều khiển, TN máng phun 726,84 338 227,7
Hồ chứa nước Suối Hai 1958-1964 A 29 Tràn tự do 80 46,5 42
Hồ chứa nước Đồng Mô-Hải Sơn 1969-1974 A 20 Tràn có cửa, tiêu năng đáy 90 110 58,04
Hồ chứa nước Xạ Hương 1977-1982 A 41 Tràn có cửa, TN bằng mũi phun 259 14,2 12,7
Hồ chứa nước Đại Lải 1959-1961 A 12,5 Tràn đỉnh rộng 474,6 34,5 20,7
Hồ chứa nước Kẻ Gỗ 1976-1988 A 37,4 Tràn có cánh cửa hình cung 1.065 425 345
Hồ chứa nước Sông Rác 1987-1996 A 26,8 Tràn dốc nước, TN mũi phun 780 124,5 109,8
Hồ chứa nước Phú Vinh 1993-1995 A 20 BTCT M200, tiêu năng bằng mũi phun 380 22,364 19,164
Hồ chứa nước An Mã A 27,5 Tràn Ôphixêrốp, không chân không 67,646 63,846
Hồ chứa nước Hòa Mỹ 1990-1992 A 29,6 Tràn tự do, TN bằng mũi phun 670 9,67 8,97
Hồ chứa nước Đồng Nghệ 1990-1996 A 25 Tràn tự do, máng bên, TN bằng mũi phun 350 17,17 15,87
Hồ chứa nước Phú Ninh A 40 Tràn tự do, xả mặt 401 344 273
Hồ chứa nước Núi Một 1978-1980 A 32,5 Tràn xả sâu, TN bằng mũi phun 254 138,7 111
Hồ chứa nước Thuận Ninh 1992-1996 A 28,7 Tràn có cửa van, TN mũi phun 600 35,36 32,26
Hồ chứa nước Ayun Hạ 1990-1999 A 36 Tràn Ôphixêrốp, TN máng phun 1.237 253 201
Hồ chứa nước Cam Ranh 1996 A 23,2 Tràn thực dụng, có cửa van điều tiết 539 22,1 19,39
Hồ chứa nước Đạ Tẻh 1986-1996 A 27,3 Tràn BTCT 618 24 19,19
Hồ chứa nước Tuyền Lâm 1982-1987 A 32 Ngưỡng tràn đỉnh rộng, nối tiếp dốc nước, bậc nước 500 10,6 9,6
Hồ chứa nước Cà Giây 1996-2000 A 25,4 Tràn tự do, TN bằng mũi phun 304 36,63 29,43
Hồ chứa nước Sông Quao 1988-1997 A 40 BTCT, tiêu năng bằng mũi phun 1.058 73 67
Đập Tân Giang E
Sông Lòng Sông E
Đa Nhim E
Hồ chứa nước Dầu Tiếng 1981-1985 A 28 BTCT, tiêu năng bằng mũi phun 2.800 1.580 1.110
Hồ Easoupe Thượng 2002-2005 A 27 Tràn có cửa, mũi phun 792 146,94 135,94
Hồ Krong Buk Hạ 2006-2010 A 33 Tràn có cửa, tiêu năng mặt 1.020 109,3 95,7
Hồ Iamơ 2006-2010 A 32 Tràn có cửa, thực dụng + Dốc nước 654 177,8 162,5
Hồ Iam'lá 2006-2010 A 38 Có cửa, Dốc nước + Mũi phun 714 54,15 48,64
Hồ Sông Ray 2006-2010 A 35 Có cửa, Dốc nước + Tiêu năng đáy 2.400 215 196,5
Hồ Định Bình 2003-2006 D 50
Hồ Cửa Đặt 2004-2009 C 118,5 Dốc nước + Tiêu năng đáy 11.594 1.364,8 1.070,8
Hồ Nước Trong 2006-2010 D 72
Hồ Tả Trạch 2006-2010 A 56
Thủy điện Thác Bà E
Thủy điện Hòa Bình 1979-1994 B 128 Tràn BT 12 cửa xả mặt và 6 cửa xả đáy 35.400 9.450 5.600
Thủy điện Trị An 1984-1991 A 40 Đập bê tông trọng lực 2.765 2.547
Thủy điện Yaly 1993-2001 69 Tràn có cửa 13.733 779
Thủy điện Thác Mơ 1997 B 46 có cửa, dốc nước + mũi phun
Thủy điện Cần Đơn 1999 B 70
Thủy điện Sroc-Phumieng 2002 A 31 Tiêu năng đáy
Thủy lợi Phước Hòa 2006-2010 A 28 có cửa, tiêu năng đáy
Thủy điện Hàm Thuận 1996-2001 B 93,5 Dốc nước + mũi phun
Thủy điện Đami 1997-2001 B 80 Tràn bên tự do
Thủy điện Đại Ninh 2003-2007 B 54 Có cửa, Dốc nước + mũi phun 7.900
Thủy điện Plie-Krong 2004-2008 D
Thủy điện A Vương 2004-2008 D 72 có cửa + Dốc nước 343,5 266,5
Thủy điện Quảng Trị 2003-2007 D 70 Có cửa + Dốc nước + mũi phun
Thủy điện Tuyên Quang 2002-2007 C 92,2
Thủy điện Đồng Nai 3 2005-2009 D 108 có cửa + mũi phun 10.400
Thủy điện Đồng Nai 4 2005-2010 D 128 có cửa + mũi phun 10.000
Sêsan 3 D
Sêsan 4 D
Sơn La 2006-2010 D 138,1 9.260
Bản Vẽ 2005-2009 D 137 1.800
Sông Ba Hạ 2005-2010 D 50 349,7

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]