Danh sách huấn luyện viên Chelsea F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Roberto Di Matteo là huấn luyện viên đầu tiên giành UEFA Champions League cùng Chelsea.

Huấn luyện viên đầu tiên của Chelsea Football ClubJohn Tait Robertson, được bổ nhiện năm 1905. Huấn luyện viên hiện tại của câu lạc bộ là Thomas Tuchel, được bổ nhiệm vào tháng Một 2021.

Chelsea có 28 huấn luyện viên dài hạn (trong đó có bốn người là cầu thủ kiêm huấn luyện viên), và 9 huấn luyện viên tạm quyền. Ron SuartRoberto Di Matteo từng dẫn dắt với cả tư cách là huấn luyện viên tạm quyền và dài hạn.

Huấn luyện viên đầu tiên của Chelsea là tiền vệ cánh người Scotland John Tait Robertson, người tiếp tục thi đấu cho câu lạc bộ tới khi từ chức một năm sau đó. David Calderhead là huấn luyện viên dẫn dắt Chelsea lâu nhất trong giai đoạn 1907–33, với 966 trận đấu. Huấn luyện viên dài hạn của Chelsea có thời gian tại vị ngắn nhất là Danny Blanchflower, người chỉ dẫn dắt 32 trận. Theo thống kê người không thành công nhất ở Chelsea cũng chính là Blanchflower, chỉ thắng 16% trong số 32 trận.

Huấn luyện viên Chelsea giành được danh hiệu lớn đầu tiên là Ted Drake, người dẫn dắt câu lạc bộ vô địch giải quốc gia mùa giải 1954–55. Drake cùng Chelsea giành danh hiệu vô địch quốc gia đầu tiên năm 1955, trong khi đó Sexton cùng Chelsea dành danh hiệu châu Âu đầu tiên, chức vô địch UEFA Cup Winners' Cup năm 1971 còn Vialli cùng Chelsea giành UEFA Super Cup 1998.

Mourinho là người dành nhiều danh hiệu quốc nội nhất, trong khi đó Ancelotti dẫn dắt Chelsea giành "cú đúp" giải quốc gia và FA Cup đầu tiên. Di Matteo giành UEFA Champions League lần đầu tiên cùng Chelsea năm 2012. Một năm sau, Benítez cùng câu lạc bộ vô địch UEFA Europa League, qua đó trở thành câu lạc bộ đầu tiên giữ hai danh hiệu vô địch châu Âu lớn cùng lúc, là một trong năm đội, và là câu lạc bộ đầu tiên của nước Anh giành được cả ba danh hiệu lớn cấp câu lạc bộ của UEFA.

Danh sách huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tính tới 22 tháng Bảy năm 2016. Chỉ bao gồm các trận đấu chính thức

Đây là danh sách tất cả các huấn luyện viên về thành tích và danh hiệu.
Tr = Trận đã đấu; T = Trận thắng; H = Trận hòa; B = Trận thua; BT = Bàn thắng; BB = Bàn bại

Hình Tên Quốc tịch Từ Tới Tr T H B BT BB %Thắng[1] Danh hiệu Ghi chú
John Tait Robertson[nb 1]  Scotland 1 tháng 8 năm 1905 27 tháng 11 năm 1906 54 33 10 11 126 57 61% [2][3]
William Lewis[nb 2]  Anh 27 tháng 11 năm 1906 1 tháng 8 năm 1907 27 17 5 5 54 25 63% [2]
David Calderhead  Scotland 1 tháng 8 năm 1907 8 tháng 5 năm 1933 966 385 239 342 1376 1305 40% [2][4]
Leslie Knighton  Anh 8 tháng 5 năm 1933 19 tháng 4 năm 1939 269 92 69 108 419 446 34% [2][5]
Billy Birrell  Scotland 19 tháng 4 năm 1939 31 tháng 5 năm 1952 293 97 77 119 410 462 33% [2][6]
Ted Drake  Anh 1 tháng 6 năm 1952 30 tháng 9 năm 1961 426 156 103 167 771 772 37% xem dưới [2][7]
Tommy Docherty  Scotland 1 tháng 10 năm 1961 6 tháng 10 năm 1967 303 142 65 96 526 422 47% xem dưới [2][8]
Ron Suart[nb 2]  Anh 6 tháng 10 năm 1967 23 tháng 10 năm 1967 2 0 1 1 1 8 0% [2]
Dave Sexton  Anh 23 tháng 10 năm 1967 3 tháng 10 năm 1974 371 164 107 100 569 430 44% xem dưới [2][9]
Ron Suart  Anh 3 tháng 10 năm 1974 16 tháng 4 năm 1975 34 8 12 14 38 62 24% [2][10]
Eddie McCreadie  Scotland 16 tháng 4 năm 1975 1 tháng 7 năm 1977 97 37 33 27 141 133 38% [2][11]
Ken Shellito  Anh 7 tháng 7 năm 1977 13 tháng 12 năm 1978 66 15 19 32 77 115 23% [2][12]
Danny Blanchflower  Bắc Ireland 14 tháng 12 năm 1978 11 tháng 9 năm 1979 32 5 8 19 34 68 16% [2][13]
Geoff Hurst  Anh 13 tháng 9 năm 1979 23 tháng Tư 1981 81 35 19 27 108 89 43% [2][14]
Bobby Gould[nb 2]  Anh 23 tháng 4 năm 1981 tháng 5 năm 1981 2 0 0 2 0 5 0% [2][15]
John Neal  Anh 28 tháng 5 năm 1981 11 tháng 6 năm 1985 203 84 61 58 326 253 41%[nb 3] xem dưới [2][16]
John Hollins  Anh 11 tháng 6 năm 1985 6 tháng 3 năm 1988 145 56 38 51 199 217 39%[nb 4] xem dưới [2][17]
Bobby Campbell  Anh 6 tháng 3 năm 1988 12 tháng 5 năm 1991 165 77 47 41 287 233 47%[nb 5] xem dưới [2][18]
Ian Porterfield  Scotland 11 tháng 6 năm 1991 15 tháng 2 năm 1993 90 31 28 31 106 119 34%[nb 6] [2][19]
David Webb[nb 2]  Anh 15 tháng 2 năm 1993 11 tháng 5 năm 1993 13 5 4 4 19 18 38% [2][20]
Glenn Hoddle[nb 1]  Anh 4 tháng 6 năm 1993 10 tháng 5 năm 1996 157 53 54 50 192 182 34%[nb 7] [2][21]
Ruud Gullit[nb 1]  Hà Lan 10 tháng 5 năm 1996 12 tháng 2 năm 1998 83 41 18 24 157 109 49%[nb 8] xem dưới [2][22]
Gianluca Vialli[nb 1]  Ý 12 tháng 2 năm 1998 12 tháng 9 năm 2000 143 76 38 29 223 123 53% xem dưới [2][23]
Graham Rix[nb 2]  Anh 13 tháng 9 năm 2000 17 tháng 9 năm 2000 2 1 0 1 1 2 50% [2][24]
Claudio Ranieri  Ý 17 tháng 9 năm 2000 31 tháng 5 năm 2004 199 107 46 46 358 197 54% [2][25]
José Mourinho  Bồ Đào Nha 2 tháng 6 năm 2004 19 tháng 9 năm 2007 185 124 40 21 330 119 67%[nb 9] xem dưới [2][26]
Avram Grant  Israel 20 tháng 9 năm 2007 24 tháng 5 năm 2008 54 36 13 5 97 36 67%[nb 10] [2][27]
Luiz Felipe Scolari  Brasil 1 tháng 7 năm 2008 9 tháng 2 năm 2009 36 20 11 5 66 24 56%[nb 11] [2][28]
Ray Wilkins[nb 2]  Anh 9 tháng 2 năm 2009 15 tháng 2 năm 2009 1 1 0 0 3 1 100% [29]
Guus Hiddink[nb 2]  Hà Lan 16 tháng 2 năm 2009 30 tháng 5 năm 2009 22 16 5 1 41 19 73% xem dưới [30]
Carlo Ancelotti  Ý 1 tháng 7 năm 2009 22 tháng 5 năm 2011 109 67 20 22 241 94 61%[nb 12] xem dưới [2][31]
André Villas-Boas  Bồ Đào Nha 22 tháng 6 năm 2011 4 tháng 3 năm 2012 40 19 11 10 69 43 48%[nb 13] [32][33]
Roberto Di Matteo  Ý 4 tháng 3 năm 2012 21 tháng 11 năm 2012 42 24 9 9 43 23 57%[nb 14] xem dưới [2]
Rafael Benítez[nb 2] Tây Ban Nha 21 tháng 11 năm 2012 27 tháng 5 năm 2013 48 28 10 10 99 48 58% xem dưới [2]
José Mourinho  Bồ Đào Nha 3 tháng 6 năm 2013 17 tháng 12 năm 2015 136 80 29 27 245 121 59%[nb 15] xem dưới [2]
Steve Holland[nb 2]  Anh 17 tháng 12 năm 2015 19 tháng 12 năm 2015 1 1 0 0 3 1 100%
Guus Hiddink[nb 2]  Hà Lan 19 tháng 12 năm 2015 16 tháng 5 năm 2016 27 10 11 6 53 34 37% [30]
Antonio Conte  Ý 3 tháng Bảy 2016 13 tháng Bảy 2018 106 69 17 20 212 102 65%[nb 16] xem dưới [2]
Maurizio Sarri  Ý 14 tháng Bảy 2018 16 tháng Sáu 2019 63 39 13 11 112 58 62%[nb 17] xem dưới [2]
Frank Lampard  Anh 4 tháng Bảy 2019 nay 52 28 9 15 98 71 54% [2]

Các huấn luyện viên với danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Quốc tịch Giai đoạn Danh hiệu
Ted Drake  Anh 1952–1961 First Division 1955
FA Charity Shield 1955
Tommy Docherty  Scotland 1961–1967 Football League Cup 1965
Dave Sexton  Anh 1967–1975 FA Cup 1970
European Cup Winners' Cup 1971
John Neal  Anh 1981–1985 Second Division 1984
John Hollins  Anh 1985–1988 Full Members Cup 1986
Bobby Campbell  Anh 1988–1991 Second Division 1989
Full Members Cup 1990
Ruud Gullit  Hà Lan 1996–1998 FA Cup 1997
Gianluca Vialli  Ý 1998–2000 Football League Cup 1998
UEFA Cup Winners' Cup 1998
UEFA Super Cup 1998
FA Cup 2000
FA Charity Shield 2000
José Mourinho  Bồ Đào Nha 2004–2007
2013–2015
Football League Cup 2005
Premier League 2005
FA Community Shield 2005
Premier League 2006
Football League Cup 2007
FA Cup 2007
Football League Cup 2015
Premier League 2015
Guus Hiddink  Hà Lan 2009
2015–2016
FA Cup 2009
Carlo Ancelotti  Ý 2009–2011 2009 FA Community Shield
Premier League 2010
FA Cup 2010
Roberto Di Matteo  Ý 2012 FA Cup 2012
UEFA Champions League 2012
Rafael Benítez  Tây Ban Nha 2012–2013 UEFA Europa League 2013
Antonio Conte  Italy 2016–2018 Premier League 2017
FA Cup 2018
Maurizio Sarri  Italy 2018–2019 UEFA Europa League 2019

|- |Thomas Tuchel | Germany |2021-nay |UEFA Champion League 2021 |}

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d Cầu thủ kiên huấn luyện viên
  2. ^ a b c d e f g h i j Huấn luyện viên ngắn hạn
  3. ^ Một trận hòa tại Football League Cup thắng sau loạt sút luân lưu
  4. ^ Một trận hòa tại Full Members Cup thắng sau loạt sút luân lưu
  5. ^ Một trận hòa tại Full Members Cup thua sau loạt sút luân lưu
  6. ^ Một trận hòa tại Full Members Cup thắng sau loạt sút luân lưu
  7. ^ Một trận hòa tại FA Cup thua sau loạt sút luân lưu; một trận hòa tại FA Cup thắng sau loạt sút luân lưu
  8. ^ Một trận hòa tại Charity Shield thua sau loạt sút luân lưu; hai trận hòa tại Football League Cup thắng sau loạt sút luân lưu
  9. ^ Một trận hòa tại Football League Cup thua sau loạt sút luân lưu; một trận hòa tại Champions League thua sau loạt sút luân lưu; một trận hòa tại Community Shield thua sau loạt sút luân lưu
  10. ^ Một trận hòa tại chung kết UEFA Champions League thua sau loạt sút luân lưu
  11. ^ Một trận hòa tại Football League Cup thua sau loạt sút luân lưu
  12. ^ Một trận hòa tại Community Shield thắng sau loạt sút luân lưu; một trận hòa tại Football League Cup thua sau loạt sút luân lưu; một trận hòa tại FA Cup thua sau loạt sút luân lưu
  13. ^ Một trận hòa tại Football League Cup thắng sau loạt sút luân lưu
  14. ^ Một trận hòa tại chung kết UEFA Champions League thắng sau loạt sút luân lưu
  15. ^ Một trận hòa tại UEFA Super Cup thua sau loạt sút luân lưu; một trận hòa tại Football League Cup thua sau loạt sút luân lưu
  16. ^ Một trận hòa tại Community Shield thua sau loạt sút luân lưu. Một trận hòa tại FA Cup thắng sau loạt sút luân lưu
  17. ^ Một trận hòa tại League Cup thắng sau loạt sút luân lưu; Một trận hòa tại Chung kết League Cup thua sau loạt sút luân lưu; Một trận hòa tại UEFA Europa League thắng sau loạt sút luân lưu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ %Thắng được làm tròn.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai “Chelsea Managers”. Bounder Friardale.co.uk. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ “John Tait Robertson managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  4. ^ “David Calderhead managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  5. ^ “Leslie Knighton managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  6. ^ “Billy Birrell managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  7. ^ “Ted Drake managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  8. ^ “Tommy Docherty managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  9. ^ “Dave Sexton managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  10. ^ “Ron Suart managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  11. ^ “Eddie McCreadie managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  12. ^ “Ken Shellito managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  13. ^ “Danny Blanchflower managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  14. ^ “Geoff Hurst managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  15. ^ “Bobby Gould managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  16. ^ “John Neal managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  17. ^ “John Hollins managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  18. ^ “Bobby Campbell managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  19. ^ “Ian Porterfield managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  20. ^ “David Webb managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  21. ^ “Glenn Hoddle managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  22. ^ “Ruud Gullit managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  23. ^ “Gianluca Vialli managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  24. ^ “Graham Rix managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  25. ^ “Claudio Ranieri managerial stats”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  26. ^ “Jose Mourinho's managerial career”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2007.
  27. ^ “Avram Grant's managerial career”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2007.
  28. ^ “Felipe Scolari's managerial career”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2008.
  29. ^ “Ray Wilkins's managerial career”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2009.
  30. ^ a b “Guus Hiddink's managerial career”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2015.
  31. ^ “Carlo Ancelotti's managerial career”. Soccerbase. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2009.
  32. ^ “Andre Villas-Boas confirmed as Chelsea manager”. BBC Sport. ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2011.
  33. ^ “Andre Villas-Boas's managerial career”. Soccerbase. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2009.