Danh sách kỷ lục SEA Games trong bơi lội

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách kỷ lục SEA Games trong bơi lội là một danh sách gồm các thành tích tốt nhất của các vận động viên trong môn bơi lội qua lịch sử các kỳ Đại hội Thể thao Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asian Games - SEA Games). Ở SEA Games cũng như các sự kiện thể thao khác của thì các nội dung thi đấu trong môn bơi lội sẽ được tổ chức trong bể dài (bể 50m). Còn bể ngắn (bể 25m) thường chỉ sử dụng trong các giải bơi lội riêng hoặc các sự kiện riêng của thể thao dưới nước. Do bơi lội (swimming) là một trong những môn thể thao cơ bản của Olympic nên môn bơi lội được tổ chức thi đấu tại tất cả các kỳ SEA Games hay SEAP Games trước đây. Hiện nay, môn bơi lội ở SEA Games tổ chức thi đấu với 38 nội dung tất cả (nam: 19, nữ: 19), danh sách các nội dung cụ thể như sau (trong ngoặc đơn là tên của các kiểu bơi trong tiếng Anh):

  • Bơi tự do (freestyle stroke): 50m, 100m, 200m, 400m, 800m (chỉ có ở nữ), 1500m (chỉ có ở nam).
  • Bơi bướm (butterfly stroke): 50m, 100m, 200m.
  • Bơi ngửa (backstroke): 50m, 100m, 200m.
  • Bơi ếch (breaststroke): 50m, 100m, 200m.
  • Bơi hỗn hợp cá nhân (individual medley):[note 1] 200m, 400m.
  • Bơi tiếp sức:
    • Tiếp sức tự do (freestyle relay): 4×100m tiếp sức tự do, 4×200m tiếp sức tự do.
    • Tiếp sức hỗn hợp (medley relay):[note 2] 4×100m tiếp sức hỗn hợp.

Để hiểu hơn về tên gọi và cách bơi của các kiểu bơi trong bài này, xin độc giả xem bài Danh sách các kiểu bơi (tiếng Việt) hay bài Swimming stroke (tiếng Anh).

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đông Nam Á, xét trong môn bơi lội thì đội tuyển bơi Singapore luôn là đội tuyển mạnh nhất khu vực. Tại các kỳ SEA Games hay giải vô địch bơi lội Đông Nam Á thì đội tuyển bơi Singapore thường chiếm ưu thế về cả số lượng và chất lượng của các chiếc huy chương giành được so với đội tuyển bơi của các quốc gia khác. Qua đó, chúng ta cũng không ngạc nhiên khi phần lớn kỷ lục của làng bơi lội Đông Nam Á đều do những vận động viên mang quốc tịch Singapore nắm giữ. Cụ thể, tại kì SEA Games 25 được tổ chức tại Lào năm 2009 có tới 25 kỷ lục trong môn bơi lội bị phá. Trong đó, có tới 12 kỷ lục bị phá bởi đoàn Singapore, 8 bởi Malaysia, 2 bởi Philippines và 3 kỷ lục còn lại chia đều cho 3 đoàn Indonesia, Thái Lan và Việt Nam.
  • Tại kỳ SEA Games 28 diễn ra ở Singapore. Làng bơi lội Đông Nam Á chứng kiến sự ưu thế vượt trội của 2 tài năng trẻ mới nổi đó là nam vận động viên Joseph Isaac Schooling của Singapore và nữ vận động viên Nguyễn Thị Ánh Viên của Việt Nam. Cả hai kình ngư trẻ đều là những vận động viên tài năng của hai nước được đầu tư để sang Mỹ tập luyện từ nhỏ. Tại SEA Games 28, cả hai đã thi đấu rất xuất sắc, họ giành rất nhiều huy chương vàng (HCV) và hầu hết trong số đó là những kỷ lục mới của SEA Games.[1] Kết thúc SEA Games 28, J.Schooling giành 9 HCV (6 nội dung cá nhân và 3 nội dung tiếp sức), trong số 9 HCV đó của J.Schooling thì có đến 8 chiếc huy chương là 8 kỷ lục mới của SEA Games được anh và các đồng đội ở đội tuyển bơi Singapore thiết lập. Còn Ánh Viên giành được tới 8 HCV (tất cả là các nội dung cá nhân) và tất cả chúng đều là những kỷ lục mới của SEA Games ngoại trừ chiếc HCV cuối cùng của Ánh Viên ở nội dung 200m ếch.[2]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Môn thi Thời gian Tên Quốc tịch Ngày Sự kiện Địa điểm Chú thích
50m tự do 22.47 Schooling, Joseph IsaacJoseph Isaac Schooling  Singapore 8 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [3]
100m tự do 48.58 Schooling, Joseph IsaacJoseph Isaac Schooling  Singapore 7 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [4]
200m tự do 1:47.36 Wee Sheng Welson, SimSim Wee Sheng Welson  Malaysia 24 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia [5]
400m tự do 3:48.06 Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Huy Hoàng  Vietnam 16 tháng 5 năm 2022 SEA Games 31 Hà Nội, Việt Nam
1500m tự do 14:58.14 Huy Hoàng, NguyễnNguyễn Huy Hoàng  Việt Nam 14 tháng 12 năm 2019 SEA Games 30 Manila, Philippines
50m ngửa 25.20 I Gede Siman Sudartawa  Indonesia 25 tháng 8 năm 2017 SEA Games 28 Indonesia, Indonesia [6]
100m ngửa 54.51 Quah Zheng Wen  Singapore 6 tháng 6 năm 2015 SEA Games 29 Singapore, Singapore [7]
200m ngửa 2:00.09 Quah Zheng Wen  Singapore 25 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Singapore, Singapore [8]
50m ếch 28.25 Gunawan, IndraIndra Gunawan  Indonesia 13 tháng 11 năm 2011 SEA Games 26 Palembang, Indonesia [9]
100m ếch 1:00.97 Thanh Bảo, PhạmPhạm Thanh Bảo  Việt Nam 7 tháng 5 năm 2023 SEA Games 32 Kampot, Campuchia
200m ếch 2:12.99 Ketin, NuttapongNuttapong Ketin  Thái Lan 12 tháng 11 năm 2011 SEA Games 26 Palembang, Indonesia [10]
50m bướm 23.06 Schooling, Joseph IsaacJoseph Isaac Schooling  Singapore 26 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia [11]
100m bướm 51.38 Schooling, Joseph IsaacJoseph Isaac Schooling  Singapore 25 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia [12]
200m bướm 1:55.73 Schooling, Joseph IsaacJoseph Isaac Schooling  Singapore 8 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [13]
200m hỗn hợp cá nhân 2:00.66 Schooling, Joseph IsaacJoseph Isaac Schooling  Singapore 10 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [14]
400m hỗn hợp cá nhân 4:18.10 Trần Hưng Nguyên, Trần Hưng Nguyên  Việt Nam 15 tháng 5 năm 2022 SEA Games 31 Hà Nội, Việt Nam
4×100m tiếp sức tự do 3:17.85
  •  (49.25)
    Joseph Isaac Schooling
  •  (49.85)
    Darren Lim
  •  (49.71)
    Danny Kai Quan Yeo
  •  (49.04)
    Quah Zheng Wen
 Singapore 20 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia [15]
4×200m tiếp sức tự do 7:16.31
  • Nguyễn Hữu Kim Sơn
  • Nguyễn Huy Hoàng
  • Hoàng Quý Phước
  • Trần Hưng Nguyên
 Vietnam 17 tháng 5 năm 2022 SEA Games 31 Hà Nội, Việt Nam
4×100m tiếp sức hỗn hợp 3:37.46
  •  (55.10)
    Quah Zheng Wen
  •  (1:01.75)
    Khoo Chien Yin Lionel
  •  (50.90)
    Joseph Isaac Schooling
  •  (49.71)
    Darren Lim
 Singapore 21 tháng 8 năm 2017 SEA Games 28 Kuala Lumpur, Malaysia [16]

Chú giải: WRKỷ lục thế giới; ASKỷ lục Châu Á;
Records not set in finals: h – heat; sf – semifinal; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg


Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Môn thi Thời gian Tên Quốc tịch Ngày Sự kiện Địa điểm Chú thích
50m tự do 25.41 Lim, AmandaAmanda Lim  Singapore 24 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia [17]
100m tự do 55.74 Quah Ting Wen  Singapore 23 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Singapore, Singapore [18]
200m tự do 1:59.24 Thị Ánh Viên, NguyễnNguyễn Thị Ánh Viên  Vietnam 9 tháng 6 năm 2015 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia [19]
400m tự do 4:08.66 Thị Ánh Viên, NguyễnNguyễn Thị Ánh Viên  Việt Nam 10 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [20]
800m tự do 8:34.85 Thị Ánh Viên, NguyễnNguyễn Thị Ánh Viên  Việt Nam 6 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [21]
50m ngửa 28.90 Tao Li  Singapore 8 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [22]
100m ngửa 1:01.89 Thị Ánh Viên, NguyễnNguyễn Thị Ánh Viên  Việt Nam 21 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia [23]
200m ngửa 2:13.64 Thị Ánh Viên, NguyễnNguyễn Thị Ánh Viên  VIE 22 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia [24]
50m ếch 31.29 Ho Ru'En Roanne, Ho Ru'En Roanne  Singapore 19 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia [25]
100m ếch 1:09.00 Phee Jinq En  Malaysia 20 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia
200m ếch 2:29.58 Phiangkhwan Pawapotako  Thái Lan 25 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia
50m bướm 26.58 Tao Li  Singapore 7 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [26]
100m bướm 58.84 Tao Li  Singapore 12 tháng 11 năm 2011 SEA Games 26 Palembang, Indonesia [27]
200m bướm 2:09:52 Quah Jing Wen, Quah Jing Wen  Singapore 14 tháng 5 năm 2022 SEA Games 31 Hà Nội, Việt Nam
200m hỗn hợp cá nhân 2:13.53 Thị Ánh Viên, NguyễnNguyễn Thị Ánh Viên  Vietnam 7 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [28]
400m hỗn hợp cá nhân 4:42.88 Thị Ánh Viên, NguyễnNguyễn Thị Ánh Viên  Vietnam 6 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [29]
4×100m tiếp sức tự do 3:44.38
  •  (56.23)
    Quah Ting Wen
  •  (56.21)
    Amanda Lim
  •  (56.44)
    Ong Min Ern Natasha
  •  (55.50)
    Quah Jing Wen
 Singapore 22 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Malaysia
4×200m tiếp sức tự do 8:10.41
  •  (2:02.78)
    Christie May Chue
  •  (2:01.28)
    Quah Ting Wen
  •  (2:03.61)
    Rachel Marjorie Tseng
  •  (2:02.74)
    Quah Jing Wen
 Singapore 23 tháng 8 năm 2017 SEA Games 29 Kuala Lumpur, Singapore
4×100m tiếp sức hỗn hợp 4:08.72
  •  (1:03.56)
    Tao Li
  •  (1:09.66)
    Ho Ru'En Roanne
  •  (59.18)
    Quah Ting Wen
  •  (56.32)
    Lim Xiang Qi Amanda
 Singapore 10 tháng 6 năm 2015 SEA Games 28 Singapore, Singapore [30]

Chú giải: WRKỷ lục thế giới; ASKỷ lục Châu Á;
Records not set in finals: h – heat; sf – semifinal; r – relay 1st leg; rh – relay heat 1st leg


Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật lần cuối: 12 tháng 6 năm 2015, thời điểm kết thúc lịch thi đấu của môn bơi lội ở SEA Games 28.

Quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Số kỷ lục Nam Nữ
 Singapore 22 13 9
Việt Nam 12 4 8
 Malaysia 3 1 2
 Thái Lan 2 2 0
 Indonesia 1 1 0
Tổng 38 19 19

Vân động viên nam[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng chỉ thống kê những vận động viên có nhiều hơn hoặc bằng 2 kỷ lục:

Số kỷ lục Tên Quốc tịch Nội dung
10 Joseph Isaac Schooling  Singapore 50m tự do
100m tự do
200m tự do
50m bướm
100m bướm
200m bướm
200m hỗn hợp cá nhân
4×100m tiếp sức tự do
4×200m tiếp sức tự do
4×100m tiếp sức hỗn hợp
5 Quah Zheng Wen  Singapore 50m ngửa
100m ngửa
200m ngửa
4×200m tiếp sức tự do
4×100m tiếp sức hỗn hợp
2 Lim Yong'En Clement  Singapore 4×100m tiếp sức tự do
4×100m tiếp sức hỗn hợp
Yeo Kai Quan Danny  Singapore 4×100m tiếp sức tự do
4×200m tiếp sức tự do

Vận động viên nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng chỉ thống kê những vận động viên có nhiều hơn hoặc bằng 2 kỷ lục:

Số kỷ lục Tên Quốc tịch Các nội dung
8 Nguyễn Thị Ánh Viên Việt Nam 100m ngửa

200m tự do
200m ngửa
200m bướm
200m hỗn hợp cá nhân
400m tự do
400m hỗn hợp cá nhân
800m tự do

4 Tao Li  Singapore 50m ngửa
50m bướm
100m bướm
4×100m tiếp sức hỗn hợp
4 Lim Xiang Qi Amanda  Singapore 50m tự do
4×100m tiếp sức tự do
4×200m tiếp sức tự do
4×100m tiếp sức hỗn hợp
Quah Ting Wen  Singapore 100m tự do
4×100m tiếp sức tự do
4×200m tiếp sức tự do
4×100m tiếp sức hỗn hợp
2 Lynette Lim  Singapore 4×100m tiếp sức tự do
4×200m tiếp sức tự do
Mylene Ong  Singapore 4×100m tiếp sức tự do
4×200m tiếp sức tự do
Ho Ru'En Roanne  Singapore 50m ếch
4×100m tiếp sức hỗn hợp
Siow Yi Ting  Malaysia 100m ếch
200m ếch

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Theo quy định của Liên đoàn bơi lội thế giới (FINA), một vận động viên khi thi đấu ở các nội dung hỗn hợp cá nhân phải bơi theo thứ tự 4 kiểu bơi lần lượt là bơi bướm, bơi ngửa, bơi ếch, bơi tự do. Bơi tự do ở đây được hiểu là vận động viên có thể bơi theo kiểu bất kì, miễn là nó khác với ba kĩ thuật bơi bướm, bơi ngửa, bơi ếch đã được thực hiện trước đó. Thường thì vận động viên khi bơi ở phần này thường bơi theo kiểu bơi sải hay còn gọi là bơi trườn sấp (front crawl) vì nó là kiểu bơi có tốc độ nhanh nhất.
  2. ^ Quy định của Liên đoàn bơi lội thế giới (FINA) ở các nội dung bơi tiếp sức hỗn hợp cũng khá giống với các nội dung hỗn hợp cá nhân nhưng chỉ khác về thứ tự của 4 kiểu bơi lần lượt là bơi ngửa, bơi ếch, bơi bướm, bơi tự do.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thanh Lâm; Dũng Phương (ngày 12 tháng 6 năm 2015). “Ánh Viên và Schooling vào Tốp 1 SEA Games 2015”. Thành phố Hồ Chí Minh: Báo Sài Gòn giải phóng. Singapore. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ Tạ Hiển (ngày 11 tháng 6 năm 2015). “Giành HCV thứ 8, "Tiên cá" Ánh Viên kết thúc SEA Games 28 mỹ mãn”. www.vtv.vn - Báo điện tử Đài Truyền hình Việt Nam. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “Men's 50m Freestyle Results” (PDF). seagames2015.com. ngày 8 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  4. ^ “Men's 100m Freestyle Results” (PDF). seagames2015.com. ngày 7 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2015.[liên kết hỏng]
  5. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_Malaysian_records_in_swimming.pdf”. seagames2017.com. ngày 24 tháng 6 năm 2017. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  6. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/Swimming_at_the_2017_Southeast_Asian_Games.pdf”. ngày 25 tháng 8 năm 2017. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  7. ^ “Men's 100m Backstroke Results” (PDF). seagames2015.com. ngày 6 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.[liên kết hỏng]
  8. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/Swimming_at_the_2017_Southeast_Asian_Games.pdf”. seagames2015.com. ngày 8 tháng 6 năm 2015. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  9. ^ “Men's 50m Breaststroke Results”. www.apps.seag2011.com. ngày 13 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2011.[liên kết hỏng]
  10. ^ “Men's 200m Breaststroke Results”. www.apps.seag2011.com. ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.[liên kết hỏng]
  11. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/Swimming_at_the_2017_Southeast_Asian_Games”. ngày 12 tháng 11 năm 2011. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  12. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/Swimming_at_the_2017_Southeast_Asian_Games.pdf”. seagames2015.com. ngày 9 tháng 6 năm 2015. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  13. ^ “Men's 200m Butterfly Results” (PDF). seagames2015.com. ngày 8 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
  14. ^ “Men's 200m Individual Medley Results”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2015.
  15. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/Swimming_at_the_2017_Southeast_Asian_Games”. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  16. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/Swimming_at_the_2017_Southeast_Asian_Games.pdf”. seagames2015.com. ngày 11 tháng 6 năm 2015. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  17. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/Swimming_at_the_2017_Southeast_Asian_Games.pdf”. seagames2015.com. ngày 11 tháng 6 năm 2015. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  18. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/Swimming_at_the_2017_Southeast_Asian_Games.com”. ngày 8 tháng 6 năm 2015. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  19. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/Swimming_at_the_2017_Southeast_Asian_Games.com”. ngày 9 tháng 6 năm 2015. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  20. ^ “Women's 400m Freestyle Results” (PDF). seagames2015.com. ngày 10 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
  21. ^ “Women's 800m Freestyle Results” (PDF). seagames2015.com. ngày 6 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.[liên kết hỏng]
  22. ^ “Women's 50m Backstroke Results” (PDF). seagames2015.com. ngày 8 tháng 6 năm 2015. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
  23. ^ “Women's 100m Backstroke Results”. www.apps.seag2011.com. ngày 16 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011.[liên kết hỏng]
  24. ^ “Women's 200m Backstroke Results” (PDF). seagames2015.com. ngày 7 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.[liên kết hỏng]
  25. ^ https://en.wikipedia.org/wiki/Swimming_at_the_2017_Southeast_Asian_Games”. ngày 10 tháng 6 năm 2015. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  26. ^ “Women's 50m Butterfly Results” (PDF). 2015 Southeast Asian Games Organising Committee. ngày 7 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.[liên kết hỏng]
  27. ^ “Women's 100m Butterfly Results”. www.apps.seag2011.com. ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011.[liên kết hỏng]
  28. ^ “Women's 200m IM Results” (PDF). seagames2015.com. ngày 6 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.[liên kết hỏng]
  29. ^ “Women's 400m IM Results” (PDF). seagames2015.com. ngày 6 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.[liên kết hỏng]
  30. ^ “Women's 4 × 100 m medley relay results”. seagames2015.com. ngày 10 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Records in swimming