Danh sách thí sinh tham gia PRODUCE 101 JAPAN

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

PRODUCE 101 JAPAN là một chương trình truyền hình thực tế của Nhật Bản nơi các thực tập sinh cạnh tranh để ra mắt trong một nhóm nhạc nam.

Nhóm sẽ được debut vào mùa xuân năm 2020 với tên gọi JO1.

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Việc đánh vần tên bằng tiếng Anh là theo trang web chính thức. Các thí sinh Hàn Quốc được trình bày theo thứ tự phương Đông (tên gia đình, tên được đặt), trong khi tên của các thí sinh Nhật Bản được trình bày theo thứ tự phương Tây (tên được đặt, tên gia đình) và cả với tên tiếng Nhật của họ.

Màu:

  Thí sinh rời khỏi cuộc thi
  Thí sinh top 20
  Thí sinh sẽ ra mắt
  Top 11 trong tập
Tên Quê quán Tuổi Đánh giá lớp Hạng Chú thích
Tập.1 Tập.2 Tập.3 Tập 5 Tập.6 Tập 8 Tập 10 Tập 11 Chung kết
Masanami Aoki (青木 聖波?) Tokyo 18 B D 14 14 15 14 15 20 30 27 Hạng 1 dance battle
Masaki Ageda (安慶田 真樹?) Okinawa 21 D F 65 79 90 47 51 49
Ujin Aljamae (アルジャマ 勇心?) Canada 18 C F 69 63 69 77
Tomoaki Ando (安藤 誠明?)[a] Fukuoka 22 B B 4 4 7 11 11 10 7 6 14
Yu Ando (安藤 優?) Yamagata 20 F C 37 40 40 40 42 47
Lee Min-hyuk (イ・ミンヒョク?) Hàn Quốc 28 B D 8 10 14 20 38 42
Hiroto Ikumi (井汲 大翔?) Osaka 17 C D 12 16 16 19 33 36
Masayoshi Ikemoto (池本 正義?) Hyogo 17 C C 91 49 78 92
Kentaro Ishii (石井 健太郎?) Ibaraki 22 F F 57 87 70 96
Yuki Ishii (石井 祐輝?) Gunma 21 C D 68 90 48 73
Hayato Isohata (五十畑 颯斗?) Tokyo 26 B D 38 47 65 70
Hikari Inayoshi (稲吉 ひかり?) Kanagawa 19 B C 60 76 77 74
Minato Inoue (井上 港人?)[a] Shiga 19 D B 28 32 39 36 28 30 32 12 18 Hạng 1 vòng concept
Masahiko Imanishi (今西 正彦?)[a] Osaka 18 F B 5 8 13 13 20 22 20 18 17
Ryuto Iwasaki (岩崎 琉斗?) Daichi 18 D F 42 43 46 45 46 50
Jun Uehara (上原 潤?)[a] Tokyo 22 C B 6 7 12 17 22 12 5 7 20
Shuto Uchida (内田 脩斗?) Tokyo 20 D D 79 77 92 46 60 58
Shuta Urano (浦野 秀太?) Kanagawa 22 C C 81 72 96 49 57 35 34 32
Reiya Okawa (大川 澪哉?) Osaka 19 B B 59 66 68 78
Shunya Osawa (大澤 駿弥?)[a] Tokyo 22 D B 11 12 11 9 8 8 19 15 13
Shosei Ohira (大平 祥生?)[a] Kyoto 19 C B 15 9 8 7 9 11 13 9 4
Rikuto Omizu (大水 陸渡?) Nagasaki 20 B F 48 53 63 64
Takehiro Okada (岡田 武大?) Aichi 19 C F* 27 27 32 43 50 54
Kaito Okano (岡野 海斗?) Saitama 18 C D 54 82 82 50 30 28 35 31
Naoki Ozawa (男澤 直樹?) Fukuoka 20 B B 58 69 75 27 25 24 32 29 Hạng 1 vocal vòng position
Yushi Katagami (片上 勇士?) Osaka 22 F F 46 70 98 51 58 60
Ren Kawashiri (川尻 蓮?)[a] Fukuoka 22 A A 1 2 2 1 2 2 2 1 2 Center Tsukame - It's coming
Takumi Kawanishi (川西 拓実?)[a] Hyogo 20 B A 2 3 3 3 3 1 12 5 3 Hạng 1 vòng dance group
Masahiro Kanno (菅野 雅浩?) Hokkaido 19 C B 62 83 72 83
Kento Kitaoka (北岡 謙人?) Osaka 19 C B 34 33 28 32 43 48
Hikaru Kitagawa (北川 暉?) Oskaka 20 D D 39 37 41 39 47 38
Reito Kitagawa (北川 玲叶?) Miyazaki 16 D F 20 18 20 24 23 23 23 24
Taichi Kihara (木原 汰一?) Hiroshima 21 B F 95 46 43 75
Syoya Kimata (木全 翔也?)[a] Aichi 19 A A 19 23 22 22 17 14 9 8 8
Kim Hee-cheon (キム・ヒチョン?)[a] Hàn Quốc 25 A A Đã rời chương trình
Kim Youn-dong (キム・ユンドン?)[a] Hàn Quốc 24 A A Đã rời chương trình
Sukai Kinjo (金城 碧海?)[a] Osaka 19 B F 66 85 38 33 26 25 24 14 10
Ryono Kusachi (草地 稜之?) Tokyo 21 B F 49 44 34 31 48 51
Takeru Gutierez (グチェレス タケル?) Nhật Bản / Philipines 17 D C 45 41 49 51
Fumiya Kumazawa (熊澤 歩哉?) Fukushima 22 B F 73 86 85 97
Ryusei Kurokawa (黒川 竜聖?) Tokyo 19 F F 55 89 47 69
Junki Kono (河野 純喜?)[a] Nara 21 B B 16 17 18 15 10 9 11 11 9
Kazuma Koga (古賀 一馬?) Tokyo 22 D D 26 30 36 61
Yuki Komajaku (駒尺 雄樹?) Osaka 19 F D 52 95 57 93
Koshin Komatsu (小松 倖真?) Hyogo 17 D D 21 21 23 23 29 31 28 22
Shogo Koyama (小山 省吾?)[a] Hyogo 19 F B Đã rời chương trình
Mao Sasaki (佐々木 真生?) Miyagi 18 D B 70 74 50 34 45 46
Raira Sato (佐藤 來良?)[a] Nara 19 A B 36 34 27 21 18 21 18 19 16
Ryuji Sato (佐藤 隆士?) Saitama 17 C C 35 31 35 56 36 33 27 23
Keigo Sato (佐藤 景瑚?)[a] Aichi 21 A A 25 19 17 12 14 16 17 13 7
Fumiya Sano (佐野 文哉?) Yamanashi 22 B B 94 57 79 57 37 34 21 21
Ruki Shiroiwa (白岩 瑠姫?)[a] Tokyo 21 C B 22 20 19 16 16 13 4 4 6
Shinjun Suzuki (鈴木 晨順?) Shizuoka 20 F B 96 55 86 84
Miyabi Suzuki (鈴木 雅?) Hyogo 23 C F 86 80 97 54 59 59
Gen Suzuki (鈴木 玄?) Osaka 18 B C 56 81 71 82
Akira Takano (高野 慧?) Tokyo 19 D D 31 42 59 67
Tsubasa Takizawa (瀧澤 翼?) Chiba 16 B D 29 29 31 37 35 37
Keiya Taguchi (田口 馨也?) Ibaraki 16 C D 78 38 44 65
Yuya Tanaka (田中 雄也?) Saitama 21 B D 75 68 73 76
Jeong Young-hoon (チョン・ヨンフン?)[a] Hàn Quốc 26 B C Đã rời chương trình
Shion Tsurubo (鶴房 汐恩?)[a] Shiga 18 C A 7 5 5 5 3 3 3 3 5
Kei Terashi (寺師 敬?) Kanagawa 23 B F 30 35 42 55 40 40
Yoshiki Togo (東郷 良樹?) Miyazaki 24 B D 41 61 66 79
Shion Tokonami (床波 志音?)[a] Kumamoto 19 B B 87 65 94 35 21 19 16 17 19
Ginsuke Nakagawa (中川 吟亮?) Fukuoka 20 F F 33 45 62 62
Katsunari Nakagawa (中川 勝就?) Hyogo 22 C B 41 61 61 63
Sora Nakazato (中里 空?) Nagasaki 17 C B 85 98 27 42 32 39
Hyuga Nakatani (中谷 日向?) Osaka 20 F D 44 75 89 53 54 57
Naoki Nakanishi (中西 直樹?) Nara 21 B C 51 64 83 89
Ryunosuke Nakano (中野 龍之介?) Osaka 20 B F 63 50 45 38 52 52
Toi Nakabayashi (中林 登生?) Osaka 21 D D 89 58 93 44 55 55
Taiga Nakamoto (中本 大賀?) Osaka 18 D C 61 36 30 29 31 29 33 30
Ryotaro Nishi (西 涼太郎?) Aichi 19 B D 64 67 67 66
Koki Nishio (西尾 航暉?) Hokkaido 20 F F 43 68 91 52 53 53
Tomoya Nishino (西野 友也?) Tokyo 22 D F 67 97 51 68
Kazuki Nishiyama (西山 和貴?) Fukuoka 24 B C 64 67 88 71 60 72
Reo Hasegawa (長谷川 怜央?) Kyoto 21 F F 74 92 52 89
Kengo Hata (秦 健豪?) Úc 18 B B 82 91 58 86
Kenya Hata (畑 顕矢?)[a] Tokyo 23 D D Rời chương trình
Ryuta Hayashi (林 龍太?) Osaka 23 A A 40 25 21 18 49 43
Sho Fukuchi (福地 正?) Okinawa 26 F C 50 60 67 59 27 32 31 28
Akihito Furuya (古屋 亮人?) Tokyo 18 D D 67 73 88 60 44 44
Kosuke Honda (本田 康祐?)[a] Fukushima 24 B B 47 39 33 28 13 15 15 18 15 Hạng 1 dance vòng position
Haruka Matsukura (松倉 悠?) Hokkaido 23 F F 97 52 84 95
Issei Mamehara (豆原 一成?)[a] Okayama 17 A A 3 1 1 2 4 4 1 2 1
Kanta Migakida (磨田 寛大?) Mie 20 F F 24 26 29 41 41 26 26 27
Ryo Mitsui (三井 瞭?) Tokyo 22 B D 17 22 26 30 34 41 Hạng 1 rap vòng position
Tatsutoshi Miyazawa (宮里 龍斗志?) Okinawa 21 B B 32 28 25 25 24 27 29 28
Yugo Miyajima (宮島 優心?)[a] Saitama 18 B A 18 15 10 10 12 18 25 20 12
Shinjiro Mori (森 慎二郎?) Osaka 19 F F 53 51 76 90
Satoshi Yamada (山田 聡?) Kangawa 21 D F 92 48 80 85
Kyo Yamada (山田 恭?) Ishikawa 18 B C 72 62 54 58 39 45
Kenta Yamada (山本 健太?) Tokyo 16 D C 93 56 87
Tatsuki Yuki (結城 樹?) Yamagata 22 D D 71 93 55 80
Sho Yonashiro (與那城 奨?)[a] Okinawa 23 B B 23 24 24 26 19 17 8 10 11
Shohei Yonehara (米原 尚平?) Osaka 23 F D 84 84 74 91
Koki Watanabe (渡邊 公貴?) Miyazaki 21 D D 80 96 56 94
Taiki Watanabe (渡邊 大貴?) Miyazaki 21 D C 77 94 53 87
Ryusei Watanabe (渡辺 龍星?) Tokyo 22 B D 83 78 95 98 56 56
Kazuto Sato (佐藤 一翔?)[a] Đã rời chương trình
Yuki Katayama (片山 湧貴?)[a] Đã rời chương trình

F*: Đúng ra cậu ấy ở lớp C song do cậu ấy bị ốm không thể tham gia ghi hình Tsukame tại Hàn nên đã từ C xuống F

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa Kazuto Sato và Yuki Katayama tự rời khỏi cuộc thi trước khi tập 1 phát sóng.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “日本版「PRODUCE 101」、101人の練習生お披露目&テーマ曲パフォーマンス動画解禁<全員の名前&写真一覧>”. Model Press (bằng tiếng Nhật). ngày 5 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2019.