Danh sách trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh
Dưới đây là danh sách các trường Trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh, danh sách này bao gồm các trường công lập, bán công, trường tư thục, dân lập và trường quốc tế. Ngoài ra còn có 4 trường chuyên và 5 trường có lớp chuyên.
Các trường chuyên[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên trường | Thành lập | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Trường chuyên | ||||
1 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong | 1927 | 235 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5 | |
2 | Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa | 1874ːthành lập
2000ː đổi tên |
20 Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé, Quận 1 | Tên cũ: Trường Trung học Lasan Taberd |
3 | Trường Phổ thông Năng Khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM | 1996 | 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 | |
4 | Trường Trung học Thực hành – Đại học Sư Phạm TP.HCM | 1998 | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 | Trang chủ |
Trường có lớp chuyên | ||||
5 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền | 1970 | 649 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, .Q.Tân Bình | https://thptnguyenthuonghien.hcm.edu.vn/ |
6 | Trường Trung học phổ thông Gia Định | 1956 | 44 Võ Oanh, Phường 25, Q. Bình Thạnh | https://thptgiadinh.hcm.edu.vn/ |
7 | Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi | 1957 | 4, Tân Hòa Đông, Quận 6 | |
8 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Huân | 1962 | 11 Đoàn Kết, Bình Thọ, Q. Thủ Đức | |
Trường chuyên Thể dục Thể thao | ||||
9 | Trường Trung học phổ thông Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 2004 | 215 Đường Hoàng Ngân, Phường 16, Quận 8 | |
10 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao TP.HCM | 2002 | 43 Điện Biên Phủ, P Đa Kao, Q1 | |
11 | Trường Trung học phổ thông Năng khiếu TDTT Bình Chánh | 2018 | A10/3D Mai Bá Hương, Ấp 1, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Hồ Chí Minh | Trang chủ
028 2253 3618 |
12 | Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao Olympic - Đại học TDTT TP Hồ Chí Minh | 2014 | Khuôn viên Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh (Quận Thủ Đức) | Trang chủ |
Các trường công lập[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên trường | Thành lập | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trường Trung học phổ thông Trưng Vương | 1957 | 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Bến Nghé, Quận 1 | |
2 | Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân | 1956 | 73–75 Bùi Thị Xuân, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1 | |
3 | Trường Trung học phổ thông Ernst-Thalmann(TenLơMan) | Năm đổi tên: 1979 | Số 8 Trần Hưng Đạo- phường Phạm Ngũ Lão- Quận 1 | |
4 | Trường Trung học phổ thông Bình Tân | 25/7/2011 | 117/4H Hồ Văn Long Khu phố 2, Phường Tân Tạo | |
5 | Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh | 2004 | 131 Cô Bắc, P. Cô Giang, Quận 1 | |
6 | Trường Trung học phổ thông Giồng Ông Tố | 1978 | 47 Nguyễn Thị Định, P. Bình Trưng Tây, TP. Thủ Đức | |
7 | Trường Trung học phổ thông Thủ Thiêm | 1976 | 1 Vũ Tông Phan, P. An Phú, TP. Thủ Đức | |
8 | Trường Trung học phổ thông An Lạc | 1974 | 595 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Bình Tân | |
9 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai | 1915 | 275 Điện Biên Phủ, P. Võ Thị Sáu, Quận 3 | |
10 | Trường Trung học phổ thông Lê Thị Hồng Gấm | 1979 | 147 Pasteur, P. Võ Thị Sáu, Quận 3 | Trang chủ |
11 | Trường Trung học phổ thông Marie Curie | 1918 | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P. Võ Thị Sáu, Quận 3 | |
12 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Diệu | Trước 1954 | 12 Trần Quốc Toàn, Phường 8,
Quận 3 |
http://thptnguyenthidieu.edu.vn |
13 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 1954: chưa có cơ sở
1956: cơ sở mới |
364, Nguyễn Tất Thành, Quận 4 | |
14 | Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ | 2013 | 2 Bến Vân Đồn, Phường 13, Quận 4 | |
15 | Trường Trung học Thực hành Sài Gòn | 1956 | 220 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5 | http://thuchanhsaigon.edu.vn/ |
16 | Trường THPT Hùng Vương | 1934 | 124 Hùng Vương, Quận 5 | |
17 | Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm | 1998 | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 | Trang chủ |
18 | Trường THPT Trần Khai Nguyên | ? | 225, Nguyễn Tri Phương, Quận 5 | Tên trước 1997: Trường tư thục Thánh Terêsa
Tên từ 1997 - 2006: Trường THPT Bán công Trần Khai Nguyên Tên từ 2006 đến hiện nay: Trường THPT Trần Khai Nguyên |
19 | Trường THPT Trần Hữu Trang | 1988 | 276 Trần Hưng Đạo B, Quận 5 | |
20 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 1957 | 4, Tân Hòa Đông, Quận 6 | |
21 | Trường THPT Bình Phú | 2000 | 84/47, Lý Chiêu Hoàng, Quận 6 | |
22 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | 2011 | 249c Nguyễn Văn Luông, phường 11. Hẻm 491 Hậu Giang, P11, Q6, Cổng Chính. | |
23 | Trường THPT Phạm Phú Thứ | Số 425 - 435 Gia Phú, Phường 3, Quận 6 | ||
24 | Trường THPT Lê Thánh Tôn | ? | Đường 17P, Tân Kiểng, Quận 7 | |
25 | Trường THPT Tân Phong | 2003 | 19F, KDC Ven Sông, Nguyễn Văn Linh, Tân Phong, Quận 7 | |
26 | Trường THPT Ngô Quyền | ? | 1360, Huỳnh Tấn Phát, Quận 7 | |
27 | Trường THPT Nam Sài Gòn | 1997 | Khu A - Đô thị mới Nam Sài Gòn - Phường Tân Phú - Quận 7 | Tiền thân là trường dân lập Nam Sài Gòn thành lập năm 1997.
Năm học 2002 - 2003 được chuyển thành trường bán công Nam Sài Gòn (gồm trường Mầm Non, Tiểu học, THCS và THPT). Đến năm học 2006 - 2007, Trường Trung học Phổ thông Bán công Nam Sài Gòn chuyển thành Trường THPT Nam Sài Gòn hoạt động theo cơ chế công lập tự chủ tài chính. |
28 | Trường THPT Lương Văn Can | 1966 | 173, Phạm Hùng, Quận 8 | |
29 | Trường THPT Ngô Gia Tự | 1989 | 360E, Bình Đông, Quận 8 | |
30 | Trường THPT Tạ Quang Bửu | 2000 | 909, Tạ Quang Bửu, Quận 8 | |
31 | Trường THPT Nguyễn Văn Linh | Số 2 Đường 3154 Phạm Thế Hiển Phường 7, Quận 8 | ||
32 | Trường THPT Võ Văn Kiệt | 2014 | 629, Bến Bình Đông, Quận 8 | |
33 | Trường THPT Nguyễn Huệ | |||
34 | Trường THPT Phước Long | ? | Dương Đình Hội, phường Phước Long, Quận 9 | |
35 | Trường THPT Long Trường | 2005 | 309, Võ Văn Hát, Khu phố Phước Hiệp, phường Long Trường, Quận 9 | |
36 | Trường THPT Nguyễn Văn Tăng | Số 1, Khu tái định cư Long Bửu, Phường Long Bình, Quận 9 | ||
37 | Trường THPT Dương Văn Thì | 2019 | ||
38 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 1970 | 50 Thành Thái,Phường 12,Quận 10 | |
39 | Trường THPT Nguyễn Du | 1971 | XX1 Đồng Nai, Cư xá Bắc Hải, Quận 10 | |
40 | Trường THPT Nguyễn An Ninh | ? | 93 Trần Nhân Tôn, phường 2, Quận 10 | |
41 | Trường THCS - THPT Diên Hồng | ? | 553, Nguyễn Tri Phương, Quận 10 | |
42 | Trường THCS - THPT Sương Nguyệt Anh | 1971 | 249 Hoà Hảo,phường 3,Quận 10 | Tiền thân là Trường Nữ Trung Học Tổng Hợp Sương Nguyệt Anh thành lập năm 1971
Từ 05/09/1975 đến 1980 là Trường PTTH Sương Nguyệt Anh (dạy hai cấp 2 & 3) Từ 2006 đến 2009 là trường THPT Sương Nguyệt Anh (Công lập tự chủ tài chính) Từ năm học 2015 - 2016 là trường THCS THPT Sương Nguyệt Anh trực thuộc Sở GD&ĐT. |
43 | Trường THPT Nguyễn Hiền | 1993 | 3 Dương Đình Nghệ, Q11 | |
44 | Trường THPT Trần Quang Khải | 2008 | Lạc Long Quân Q11 | |
45 | Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | ? | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Q11 | |
46 | Trường THPT Võ Trường Toản | 1999 | KP.1 Phường Hiệp Thành Q.12 | |
47 | Trường THPT Trường Chinh | 2003 | Nguyễn Văn Quá, P.Đông Hưng Thuận, Q12 | |
48 | Trường THPT Thạnh Lộc | ? | KP2 Phường Thạnh Xuân, Q 12 | |
49 | Trường THPT Thanh Đa | ? | 186 Nguyễn Xí, Phường 26, Q. Bình Thạnh | |
50 | Trường THPT Võ Thị Sáu | 1957 | 95 Đinh Tiên Hoàng, Q Bình Thạnh | |
51 | Trường THPT Gia Định | 1956 | 44 Võ Oanh, Phường 25, Q. Bình Thạnh | |
52 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | ? | 27 Nguyễn Văn Đậu, Q Bình Thạnh | |
53 | Trường THPT Trần Văn Giàu | 2012 | 203/40 đường Trục, P.13, Q.Bình Thạnh | |
54 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | ? | 6 Hoàng Hoa Thám, Q Bình Thạnh | |
55 | Trường THPT Gò Vấp | 1961 | 90A Nguyễn Thái Sơn, Q Gò Vấp | |
56 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | 1986 | 97 Quang Trung, P. 8, Q. Gò Vấp | |
57 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | |||
58 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | ? | 9/168 Đường 26/3, Q Gò Vấp | |
59 | Trường THPT Phú Nhuận | 1976 | 5 Hoàng Minh Giám Q Phú Nhuận | |
60 | Trường THPT Hàn Thuyên | ? | 184/7 Lê Văn Sĩ, Q Phú Nhuận | |
61 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 1988 | 189/4 Hoàng Hoa Thám, Q Tân Bình | |
62 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 1970 | Số 544 - đ. Cách mạng tháng Tám, Q. Tân Bình | |
63 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | ? | 913-915 Lý Thường Kiệt, Q Tân Bình | |
64 | Trường THPT Nguyễn Hữu Huân | 1963 | 1 Đoàn Kết, P. Bình Thọ Q Thủ Đức | |
65 | Trường THPT Thủ Đức | 1959 | 166/24 Đặng Văn Bi, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức | Trang chủ |
66 | Trường THPT Tam Phú | 1999 | 31 Phú Châu, P. Tam Phú Q. Thủ Đức | |
67 | Trường THPT Hiệp Bình | ? | KP6, Hiệp Bình Phước, Q Thủ Đức | |
68 | Trường THPT Đào Sơn Tây | |||
69 | Trường THPT Linh Trung | |||
70 | Trường THPT Bình Chiểu | 2019 | ||
71 | Trường THPT Bình Chánh | 1967 | D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, H.Bình Chánh | |
72 | Trường THPT Tân Túc | |||
73 | Trường THPT Vĩnh Lộc B | |||
74 | Trường THPT Phong Phú | 2019 | ||
75 | Trường THPT Lê Minh Xuân | 1988 | G1/11, Ấp 7 Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh | |
76 | Trường THPT Đa Phước | 2005 | A3/99 QL 50 Xã Đa Phước H Bình Chánh | |
77 | Trường THPT Bình Khánh | ? | Bình An, Bình Khánh, H Cần Giờ | |
78 | Trường THPT Cần Thạnh | ? | Duyên HảI, TT Cần Thạnh, H Cần Giờ | |
79 | Trường THPT An Nghĩa | |||
80 | Trường THPT Củ Chi | 1962 | Khu phố 1, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi | Tên gọi lúc mới hình thành: Trường Trung học Công lập Củ Chi.
Tên gọi khác: Trường Bàu Ông Nhẫm. Tên gọi từ 1982 đến hiện tại: Trường Trung học Phổ thông Củ Chi.
|
81 | Trường THPT Quang Trung | 1989 | Xã Phước Thạnh, H Củ Chi | |
82 | Trường THPT An Nhơn Tây | 1976 | Âp Chợ Cũ, An Nhơn Tây H Củ Chi | |
83 | Trường THPT Trung Phú | 1965 | Ngã tư Tân Quy, Tỉnh Lộ 8, Tân Thạnh Đông, Củ Chi | Tên gọi lúc mới hình thành: Trường Trung học Công lập Phú Hòa.
Tên gọi từ 1988 đến nay: Trường Trung học Phổ thông Trung Phú. Là một trong những trường Trung học đầu tiên trước ngày Giải phóng Miền Nam của Huyện Củ Chi. |
84 | Trường THPT Trung Lập | 2002 | Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, H Củ Chi | |
85 | Trường THPT Phú Hòa | 2003 | Âp Phú Lợi, xã Phú Hòa Đông H Củ chi | |
86 | Trường THPT Tân Thông Hội | 2003 | Âp Bàu Sim, Thông Tân Hội H Củ chi | |
87 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu | 1960 | số 7 Nguyễn Ảnh Thủ, p. Trung Chánh, q. Hóc Môn | Năm 1960, trường chỉ có bậc tiểu học với tên gọi chính thức là Trường Tiểu học cộng đồng Trung Mỹ Tây.
Tháng 5-1975, trường có tên là Trường cấp III Nguyễn Hữu Cầu. Năm 2001 được đổi tên chính thức là Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu. |
88 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 1957 | Xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn | |
89 | Trường THPT Bà Điểm | 1998 | Âp Bắc Lân, xã Bà Điểm, Hóc Môn | |
90 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 2004 | 1981, Nguyễn Văn Bứa, xã Xuân Thới Sơn, Hóc Môn | |
91 | Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến | 2004 | 171 Đặng Thúc Vịnh, Xã Thới Tam Thôn, HM | |
92 | Trường THPT Phạm Văn Sáng | |||
93 | Trường Trung học phổ thông Hồ Thị Bi | 2019 | Ấp Tân Thới 3, Xã Tân Hiệp, H. Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | |
94 | Trường Trung học phổ thông Long Thới | ? | 1B Nguyễn Văn Tạo, Long Thới, H. Nhà Bè | |
95 | Trường Trung học phổ thông Phước Kiển | |||
96 | Trường Trung học phổ thông Dương Văn Dương | |||
97 | Trường Trung học phổ thông Trần Phú | 1981 | 18 Lê Thúc Hoạch, P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú | |
98 | Trường Trung học phổ thông Tân Bình | 2000 | 19 Hoa Bằng, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú | |
99 | Trường Trung học phổ thông Tây Thạnh | 2006 | 27 đường C2, Tây Thạnh, Tân Phú | |
100 | Trường Trung học phổ thông Lê Trọng Tấn | 2017 | ||
101 | Trường Trung học phổ thông Vĩnh Lộc | |||
102 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cảnh | |||
103 | Trường Trung học phổ thông Bình Hưng Hòa |
|
Các trường ngoài công lập[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên trường | Năm thành lập | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Các trường bán công | ||||
1 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 1877 | 110 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Võ Thị Sáu, Quận 3 | |
Các trường dân lập | ||||
1 | Trường THCS & THPT dân lập Đào Duy Anh | ? | 134 Lê Minh Xuân, P.7, Q. Tân Bình | |
2 | Trường THPT dân lập Đăng Khoa | 1997 | 571 Cô Bắc, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Hồ Chí Minh | |
3 | Trường THPT dân lập Nguyễn Bỉnh Khiêm | ? | 140 Lý Chính Thắng, Q3 | |
4 | Trường THPT dân lập Huỳnh Thúc Kháng | ? | 200-202 Võ Thị Sáu, Q3 | |
5 | Trường THPT dân lập A Châu | ? | 226A Pasteur, Q3 | |
6 | Trường THPT dân lập An Đông | ? | 91 Nguyễn Chí Thanh, Q5 | |
7 | Trường THPT DL Thăng Long | ? | 118 Hải Thượng Lãn Ông, Q5 | |
8 | Trường THPT dân lập Khai Trí | 2001 | 133 Nguyễn Trãi, Q5 | |
9 | Trường THCS – THPT Phan Bội Châu | 1997 | 293-299 Nguyễn Đình Chi, Q6 | |
10 | Trường THPT dân lập Nhân Trí | ? | 409 Sư Vạn Hạnh nối dài, Q10 | |
11 | Trường THPT dân lập Hermann Gmeiner | 1993 | 697 Quang Trung,P.12 - Q Gò Vấp | |
12 | Trường THPT dân lập Hồng Đức | ? | 20/E15 Hồ Đắc Di, P Tây Thạnh Q Tân Phú | |
13 | Trường THPT dân lập Nhân Văn | ? | 16/3 Tân Kỳ, Tân Quý, Q Tân Phú | |
14 | Trường THPT dân lập Nguyễn Trãi | ? | 380 Văn Cao, Phú Thọ Hòa, Q Tân phú | |
15 | Trường THPT dân lập Trí Đức | ? | 1333A Thoại Ngọc Hầu, P Hòa Thạnh Q Tân Phú | |
16 | Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến | 1992 | 132 Cộng Hòa, Q Tân Bình | |
17 | Trường THPT dân lập Trương Vĩnh Ký | ? | 43 Bành Nguyễn Quốc Ân, Q Tân Bình | |
18 | Trường THPT dân lập Hòa Bình | ? | AB 18 Bầu Cát, Q Tân Bình | |
19 | Trường THPT dân lập Thái Bình | ? | 236/10 Nguyễn Thái Bình, Q Tân Bình | |
20 | Trường THPT dân lập Thanh Bình | ? | 192 Nguyễn Thái Bình, Q Tân Bình | |
21 | Trường THPT dân lập Bắc Sơn | ? | 12 Hoàng Hoa Thám, P12, Q Tân Bình | |
22 | Trường THPT dân lập Việt Thanh | ? | 261 Cộng Hòa, P13, Q Tân Bình | |
23 | Trường THPT dân lập Hưng Đạo | ? | 103 Nguyễn Văn Đậu, Q Bình Thạnh | |
24 | Trường THPT dân lập Đông Đô | ? | 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Q Bình Thạnh | |
25 | Trường THPT dân lập Phan Hữu Ích | ? | 480/81A Lê Quang Định, Q Bình Thạnh | |
26 | Trường THPT dân lập Quốc tế | ? | 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Q Phú Nhuận | |
27 | Trường THPT dân lập Duy Tân | ? | 149/2 Trần Huy Liệu, Q Phú nhuận | |
28 | Trường THPT dân lập Hồng Hà | ? | 2 Trương Quốc Dung P8, Q Phú Nhuận | |
29 | Trường THPT dân lập Phương Nam | 1998 | KP6, P. Trường Thọ, Q Thủ Đức | |
30 | Trường THPT dân lập Ngôi Sao | ? | Đ 18 phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân | |
Các trường tư thục | ||||
1 | Trường THCS và THPT Khai Minh | 2009 | 410 Tân Kỳ – Tân Quý, Q. Tân Phú. | |
2 | Trường THCS và THPT Nam Việt | 2011 | 25 Dương Đức Hiền, Tây Thạnh, Q. Tân Phú | |
3 | Trường THPT Vĩnh Viễn | 2010 | 73/7 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú | |
4 | Trường Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh | 1993 | 28 Võ Trường Toản, P. An Phú, TP. Thủ Đức | |
5 | Trường THPT Văn Lang | 2010 | 2–4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5 | |
6 | Trường THPT Việt Anh | 2011 | 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Q. Phú Nhuận | |
7 | Trường THPT Nguyễn Huệ | ? | 13 Đường số 13, Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | |
8 | Trường THCS và THPT Lạc Hồng | 2008 | 556/4 Lê Thị Riêng, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12 | |
9 | Trường THPT tư thục Ngô Thời Nhiệm | ? | 65D Hồ Bá Phấn, P. Phước Long A Q9 | |
10 | Trường THPT tư thục Vạn Hạnh | ? | 781E Lê Hồng Phong nối đài, Q10 | |
11 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 1997 | 69/11 Đường Phạm Văn Chiêu, P.14 - Q.Gò Vấp - Thành phố Hồ Chí Minh | |
12 | Trường THPT tư thục Phan Châu Trinh | ? | 12 đường 23, Bình Trị Đông, Bình Tân | |
13 | Trường THPT Phùng Hưng | 2015 | Số 14A đường số 1, Phường 16, Gò Vấp | |
14 | Trường THCS - THPT Đông Du | 2007 | 8 Tân Thới Nhất 17, P. Tân Thới Nhất, Quận 12 | |
15 | Trường THCS - THPT Quốc tế | 1999 | 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Phú Nhuận |
Đã giải thể
Tên trường | Năm giải thể | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Trường Thiếu Sinh Quân | 2015 | Ấp Bến đình, Xã Nhuận đức, H Củ Chi | Trực thuộc Quân khu 7 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Danh sách trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh tại Wikispecies
- Danh sách trên Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách các trường trung học phổ thông tại Hà Nội
- Danh sách các trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Danh sách các trường cao đẳng tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Danh sách trường Trung học phổ thông tại Đà Nẵng
- Danh sách các trường THPT tại An Giang
- Danh sách trường trung học phổ thông tại Bình Dương
- Danh sách trường trung học phổ thông tại Thanh Hóa
- Danh sách các trường THPT tại Bà Rịa - Vũng Tàu
- Danh sách trường Trung học phổ thông tại Bạc Liêu
- Danh sách các trường trung học phổ thông tại Bình Phước
- Danh sách trường trung học phổ thông tại tỉnh Bắc Ninh
- Danh sách các trường trung học phổ thông tại Hà Nam