Danh sách vườn quốc gia tại Rumani
Giao diện
Các khu bảo tồn tại Rumani bao gồm các vườn quốc gia, công viên tự nhiên và các khu dự trữ sinh quyển tổng cộng chiếm khoảng 5,18% diện tích của Rumani (12.360 km ²), trong đó Đồng bằng sông Danube là khu bảo tồn chiếm gần một nửa diện tích (2.43% diện tích của Rumani).
Danh sách
[sửa | sửa mã nguồn]Khu dự trữ sinh quyển
[sửa | sửa mã nguồn]Có 3 khu dự trữ sinh quyển với tổng diện tích 6644.46 km²:
Tên | Diện tích (km²) | Hạt | Hình ảnh |
---|---|---|---|
Đồng bằng sông Danube | 5.800 | Tulcea, Constanţa | |
Retezat | 380.47 | Hunedoara | |
Rodna | 463.99 | Bistriţa-Năsăud, Maramureş, Suceava |
Vườn quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Có 13 vườn quốc gia tại Rumani, tổng diện tích là 3.158,6 km 2:
Tên | Diện tích (km²) | Hạt | Hình ảnh |
---|---|---|---|
Vườn quốc gia Domogled-Valea Cernei | 601 | Caraş-Severin, Mehedinţi, Gorj | |
Vườn quốc gia Rodna | 463,99 | Bistriţa-Năsăud, Maramureş, Suceava | |
Vườn quốc gia Retezat | 380,47 | Hunedoara | |
Vườn quốc gia Cheile Nerei-Beuşniţa | 371 | Caraş-Severin | |
Vườn quốc gia Semenic-Cheile Caraşului | 366,64 | Caraş Severin | |
Vườn quốc gia Călimani | 240,41 | Bistriţa-Năsăud, Harghita, Mureş, Suceava | |
Vườn quốc gia Cozia | 171 | Vâlcea | |
Vườn quốc gia Piatra Craiului | 148 | Argeş, Braşov | |
Vườn quốc gia Munţii Măcinului | 113,21 | Tulcea | |
Vườn quốc gia Defileul Jiului[1][2] | 111,27 | Gorj, Hunedoara | |
Vườn quốc gia Ceahlău | 83,96 | Neamţ | |
Vườn quốc gia Cheile Bicazului-Hășmaș | 65,75 | Harghita, Neamţ | |
Vườn quốc gia Buila-Vânturarița | 41,86 | Vâlcea |
Công viên tự nhiên
[sửa | sửa mã nguồn]Có 13 công viên tự nhiên với tổng diện tích 7.282,72 km 2:
Tên | Diện tích (km²) | Hạt | Hình ảnh |
---|---|---|---|
Muntii Maramureşului | 1.488,50 | Maramureş | |
Porţile de Fier | 1.156,55 | Caraş-Severin, Mehedinţi | |
Công viên địa chất Cao nguyên Mehedinţi | 1.060 | Mehedinţi | |
Công viên địa chất khủng long quốc gia Hateg | 1.023,92 | Caraş-Severin, Mehedinţi | |
Apuseni | 757,84 | Alba, Bihor, Cluj | |
Putna-Vrancea | 382 | Vrancea | |
Bucegi | 326,63 | Argeş, Braşov, Dâmboviţa, Prahova | |
Vânători-Neamţ | 308,18 | Neamţ | |
Balta Mică a Brăilei | 175,29 | Brăila | |
Grădiştea Muncelului-Cioclovina | 100 | Hunedoara | |
Comana | 249,63 | Giurgiu | |
Thượng Defileul Mureşului | 9.156 | Mureş | |
Vùng ngập nước Lunca Joasă tại Prutului | 82,47 | Galaţi | |
Lunca Mureşului | 174,55 | Arad, Timiş |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Valea Jiului devine parc national protejat”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013.