Danh sách video của GFriend

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách video của GFriend
Video âm nhạc 20

Đây là danh sách video của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend.

DVDs & Blu-ray[sửa | sửa mã nguồn]

  • GFriend - Where R U Going? (2016)[1]
  • 2016 Season's Greetings[2]
  • 2017 Season's Greetings[3]
  • 2018 Season's Greetings[4]
  • 2018 GFRIEND 1st Concert "Season of GFriend" (2018)[5]
  • 2019 Season's Greetings "Be In Full Bloom"[6]
  • 2018 GFRIEND 1st Concert ENCORE "Season of Gfriend" (2019)[7]
  • GFriend 1st Photo Book "여자친구" (2019)[8]
  • 2020 Season's Greetings[9]
  • 2019 GFRIEND ASIA TOUR in Seoul Go Go GFRIEND! (2020)[10]
  • GFriend 2nd Photo Book "CHOICE" (2020)[11][12]
  • 2021 Season's Greetings[13]

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Kênh Thành viên Ngày phát sóng Ghi chú
2015 GFriend! Look After Our Dog skyPetpark Tất cả 14 tháng 4 – 30 tháng 6
One Fine Day MBC Music 17 tháng 11 – 8 tháng 12
Show! Music Core MBC SinB 21 tháng 3 MC đặc biệt
2016 The Show Season 5 SBS MTV Yerin 26 tháng 1 – 6 tháng 9 MC
My Little Television MBC Sowon, Yerin 20, 27 tháng 2
The Show Season 5 SBS MTV SinB 23 tháng 2 MC đặc biệt
Weekly Idol MBC Every1 SinB 4 tháng 5 – 17 tháng 8
Inkigayo SBS Sowon, Yuju 26 tháng 6 MC đặc biệt
Mamamoo x GFriend Showtime MBC Every1 Tất cả 7 tháng 7 – 25 tháng 8
Show! Music Core MBC SinB 16 tháng 7 MC đặc biệt
The Show Season 5 SBS MTV Eunha 6 tháng 9
GFriend Loves Europe skyTravel Tất cả 5 tháng 11 – 24 tháng 12
Entertainment Weekly KBS2 SinB 17 tháng 12
2017 Yerin 21 tháng 1
Umji 8 tháng 4
The Show Season 5 SBS MTV Yerin, Eunha 8 tháng 8 MC đặc biệt
Law of the Jungle in Komodo SBS Yerin 18 tháng 8 – 15 tháng 9
The Friends in Adriatic Sea K-STAR Tất cả 6 tháng 12 – 27 tháng 12
2018 3 tháng 1
Yogobara SBS MTV Umji 29 tháng 7 – 30 tháng 9 MC
Look At Me MBC Every1 Sowon 26 tháng 9 – 31 tháng 10
School Attack 2018 SBS funE Yerin 22 tháng 10
Under Nineteen MBC Yerin 29 tháng 12
2019 Look At Me MBC Every 1 Sowon 22 tháng 1 – 15 tháng 5
Trend With Me KBS Joy 26 tháng 6 – 31 tháng 7

Chương trình trực tuyến[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên chương trình Kênh Ghi chú Nguồn
2016 GFriend - Where R U Going?! iMBC, V Live, MBCkpop Ghi hình tại Jeju, Hàn Quốc, 7 tập [14]
2019 GFriend Summer Vacation in Okinawa U-NEXT Ghi hình tại Okinawa, Nhật Bản, 10 tập [15]
2020 GFriend's Memoria Weverse, V Live, YouTube Mùa 1 ghi hình tại Chuncheon, 4 tập [16]
GFriend's Memoria Season 2 Ghi hình tại YangYang Gaenmaeul Beach, 6 tập [17]
GFriend's Memoria <One Half #1> 3 tập [18]
GFriend's Memoria Season 3 Ghi hình tại Gapyeong Hanok Village, 7 tập [19]
GFriend's Memoria Season 4 3 tập [20]
2021 GFriend's Memoria - New Year's Party 2 tập [21]
GFriend's Memoria - The Cooking Show [22]
GFriend's Memoria - Detective GFriend [23]
GFriend's Memoria - Talk Show [24]
GFriend's Memoria - Home Together 3 tập [25]
GFriend's Memoria - Game Friend 2 tập [26]

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Đạo diễn Nguồn
"Glass Bead" (유리구슬) 2015 Hong Won-ki (Zanybros) [27]
"Me Gustas Tu" (오늘부터 우리는)
"Rough" (시간을 달려서) 2016 [28]
"Wave" (파도) [29]
"Navillera" (너 그리고 나) Oui Kim (GDW) [30]
"Fingertip" 2017 Hong Won-ki (Zanybros) [31]
"Love Whisper" (귀를 기울이면) [32]
"Summer Rain" (여름비) [33]
"Time for the Moon Night" () 2018 Edie Ko [34]
"Me Gustas Tu" (今日から私たちは) (phiên bản tiếng Nhật) Hong Won-ki (Zanybros)
"Sunny Summer" (여름여름해) Edie Ko [35]
"Memoria" Hong Won-ki (Zanybros) [36]
"Sunrise" (해야) 2019 Vikings League [37]
"Sunrise" (phiên bản tiếng Nhật) [37]
"Flower" Hong Won-ki (Zanybros)
"Fever" (열대야) [38]
"Fallin' Light" (天使の梯子) Zanybros [39]
"Crossroads" (교차로) 2020 Edie Ko [40]
"Apple" Guzza (Lumpens) [41]
"Mago" [42]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 여자친구 어디 감수광 DVD Release 2016.09.30 Teaser (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2020, truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021
  2. ^ “걸그룹 여자친구, 데뷔 1년만에 시즌그리팅 출시” [Girl group GFRIEND releases Season's Greetings after 1 year of debut] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ “여자친구, 2017년 시즌그리팅 출시…'소녀감성 여전' [GFRIEND, 2017 Season's Greetings released... 'Girls' emotions still'] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  4. ^ “여자친구 2018 시즌그리팅 출시” [GFRIEND 2018 Season's Greetings released] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  5. ^ “여자친구, 24일 첫 단독 콘서트 `Season of GFRIEND` DVD 예약 판매 오픈” [GFRIEND opens its first solo concert'Season of GFRIEND' DVD pre-order on the 24th] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  6. ^ '연예소녀' 여자친구 2019 시즌그리팅 언박싱…"다꾸하기 좋은 구성" 만족도 100%”. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  7. ^ Lee, Mi-sook. “음반판매순위 1위 '키', 2~10위 여자친구, 저스투, 키, 아이즈원, 라비, 강민경, 하성운, 장동우, TXT” [Album sales ranking 1st place'Key', 2~10 place Gfriend, Just2, Key, IZone, Ravi, Minkyung Kang, Sungwoon Ha, Dongwoo Jang, TXT] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  8. ^ Han, Sang-hyung. “음반판매 1위 뉴이스트, 2~9위 방탄소년단(BTS)·트와이스·엑소·뉴이스트·여자친구·손동운·잔나비·배진영” [Album sales No.1 NU'EST, 2nd~9th place BTS, TWICE, EXO, NU'EST, GFRIEND, Son Dong-woon, Jannabi, Bae Jin-young] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  9. ^ [Special Clips] 여자친구 GFRIEND - 2020 SEASON'S GREETINGS Unboxing (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2021, truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021
  10. ^ 2019 ASIA TOUR ’GO GO GFRIEND!’ in SEOUL DVD & BLU-RAY Teaser - GFRIEND (여자친구) (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2021, truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021
  11. ^ “여자친구 예린, 뾰로통 표정도 마냥 예뻐 '눈빛에 푹 빠질 듯'[SNS★컷]” [GFriend Yerin's sulky expression is just as pretty,'I'm going to fall in my eyes' [SNS ★ cut]] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  12. ^ “GFRIEND、新たな魅力を詰め込んだ2ndフォトブック「CHOICE」発売” [GFRIEND release 2nd photo book "CHOICE" packed with new charm] (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2020.
  13. ^ 여자친구 GFRIEND 2021 Season's Greetings Preview (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2020, truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021
  14. ^ “여자친구, 몸빼 바지 입고 제주도 감귤 소녀로 변신 '어디 감수광' (bằng tiếng Hàn). pop.heraldcorp.com. 2 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.
  15. ^ “「GFRIEND」の沖縄旅行に密着!U-NEXTオリジナルのバラエティ番組が8月14日より配信開始。” (bằng tiếng Nhật). U-Next. 13 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
  16. ^ Kang, Seo-jung. “여자친구, 오늘(8일) 'GFRIEND's MEMORIA' 마지막회 공개..4주 여정 마무리” [GFRIEND reveals the last episode of'GFRIEND's MEMORIA' today (8th).. Finishing the 4 week journey] (bằng tiếng Hàn).
  17. ^ Ji, Min-kyung. “여자친구, 오늘 '양양 갯마을 해변 편' 최종회 공개..여름 피크닉 만끽” [GFRIEND unveils the final episode of'Yangyang Gaet Village Beach' today... Enjoy a summer picnic] (bằng tiếng Hàn).
  18. ^ Ji, Min-kyung. “여자친구, 'GFRIEND's MEMORIA - 이분의 일(1/2)'서 환상 팀워크 자랑” [GFRIEND,'GFRIEND's MEMORIA-Half (1/2)', boasting fantastic teamwork] (bằng tiếng Hàn).
  19. ^ Kim, Eunae. “여자친구, 마지막까지 게임 열정 폭발..'MEMORIA 가평 한옥마을 편' 7편 여정 마무리” [GFRIEND, the game's passion explodes until the end..'MEMORIA Gapyeong Hanok Village Edition' 7th episode ending] (bằng tiếng Hàn).
  20. ^ Han, Hae-son. “여자친구, 'GFRIEND's MEMORIA in 버디 고등학교 편' 최종회 '추격전' [GFRIEND 'GFRIEND's MEMORIA in Buddy High School' final episode 'chase battle'] (bằng tiếng Hàn).
  21. ^ Ahn, Byung-gil. “여자친구, 새해맞이 홈파티 연다” [GFRIEND's New Year's Home Party] (bằng tiếng Hàn).
  22. ^ Hwang, Ji-young. “여자친구, 일일 요리사 변신…버디 위한 요리쇼” [Gfriend transform into daily chefs... Cooking Show for Buddys] (bằng tiếng Hàn).
  23. ^ “여자친구, 오늘(29일) 자체 콘텐츠 첫 공개…탐정단 변신” [GFRIEND, today (29th), reveals their own content for the first time... Detective Transformation] (bằng tiếng Hàn).
  24. ^ “여자친구, 토크쇼까지 섭렵..'GFRIEND's MEMORIA' 첫 공개” [GFRIEND's talk show..'GFRIEND's MEMORIA' first release] (bằng tiếng Hàn).
  25. ^ Ahn, Byung-gil. “여자친구, 숙소 라이프 2탄…취미에 빠지다” [GFRIEND's Dorm Life Part 2... Getting into hobbies] (bằng tiếng Hàn).
  26. ^ Ji, Min-kyung. “여자친구, 게임 주제 새 리얼리티 1화 공개..흥미진진 대결 예고” (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  27. ^ Kim Byung-kwan (25 tháng 1 năm 2016). “[Photo] GFriend Steals Hearts at Comeback Showcase”. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
  28. ^ “여자친구 GFRIEND: 시간을 달려서 Rough”. Zanybros. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
  29. ^ Yoon So-won (29 tháng 4 năm 2016). “여자친구, 여름 시즌송 UN '파도' 리메이크…MV 티저 오픈” [GFriend, Summer season song UN 'Wave' remake..MV teaser open]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
  30. ^ Kim, Oui (10 tháng 7 năm 2016). “Girlfriend "NAVILLERA" / music video”. Vimeo. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
  31. ^ “여자친구 GFRIEND: FINGERTIP”. Zanybros. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2017.
  32. ^ “여자친구 GFRIEND: LOVE WHISPER 귀를기울이면”. Zanybros. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  33. ^ “여자친구 GFRIEND: 여름비 Summer Rain”. Zanybros. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
  34. ^ Ko, Edie (17 tháng 10 năm 2018). “밤 Time for the moon night – 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2018.
  35. ^ “여름여름해 Sunny Summer – 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
  36. ^ “GFRIEND 여자친구: Memoria”. Zanybros. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
  37. ^ a b “Vikings League 여자친구 – 해야”. Vikings League (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.
  38. ^ “GFRIEND: 열대야 Fever”. Zanybros. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  39. ^ “GFRIEND 여자친구: Fallin Light 天使の梯子”. Zanybros. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2020.
  40. ^ “교차로 Crossroads - 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2020.
  41. ^ “GFRIEND, Yaklaşan Albümü "回:Song of the Sirens". CunkuOyle. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2020.
  42. ^ @guzza.koo. “여자친구 - 'MAGO' official M/V”. Instagram. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]