Danh sách xã thuộc tỉnh Bình Thuận

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Bình Thuận có 124 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 93 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Bình Thuận hiện nay.

  Huyện lỵ
[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
Bắc Ruộng Huyện Tánh Linh
Bình An Huyện Bắc Bình
Bình Tân Huyện Bắc Bình
Bình Thạnh Huyện Tuy Phong
Chí Công Huyện Tuy Phong
Đa Kai Huyện Đức Linh
Đa Mi Huyện Hàm Thuận Bắc
Đông Giang Huyện Hàm Thuận Bắc
Đông Hà Huyện Đức Linh
Đồng Kho Huyện Tánh Linh
Đông Tiến Huyện Hàm Thuận Bắc
Đức Bình Huyện Tánh Linh
Đức Hạnh Huyện Đức Linh
Đức Phú Huyện Tánh Linh
Đức Thuận Huyện Tánh Linh
Đức Tín Huyện Đức Linh
Gia An Huyện Tánh Linh
Gia Huynh Huyện Tánh Linh
Hải Ninh Huyện Bắc Bình
Hàm Cần Huyện Hàm Thuận Nam
Hàm Chính Huyện Hàm Thuận Bắc
Hàm Cường Huyện Hàm Thuận Nam
Hàm Đức Huyện Hàm Thuận Bắc
Hàm Hiệp Huyện Hàm Thuận Bắc
Hàm Kiệm Huyện Hàm Thuận Nam
Hàm Liêm Huyện Hàm Thuận Bắc
Hàm Minh Huyện Hàm Thuận Nam
Hàm Mỹ Huyện Hàm Thuận Nam
Hàm Phú Huyện Hàm Thuận Bắc
Hàm Thạnh Huyện Hàm Thuận Nam
Hàm Thắng Huyện Hàm Thuận Bắc
Hàm Trí Huyện Hàm Thuận Bắc
Hòa Minh Huyện Tuy Phong
Hòa Thắng Huyện Bắc Bình
Hồng Liêm Huyện Hàm Thuận Bắc
Hồng Phong Huyện Bắc Bình
Hồng Sơn Huyện Hàm Thuận Bắc
Hồng Thái Huyện Bắc Bình
Huy Khiêm Huyện Tánh Linh
La Dạ Huyện Hàm Thuận Bắc
La Ngâu Huyện Tánh Linh
Long Hải Huyện Phú Quý
Măng Tố Huyện Tánh Linh
Mê Pu Huyện Đức Linh
Mương Mán Huyện Hàm Thuận Nam
Mỹ Thạnh Huyện Hàm Thuận Nam
Nam Chính Huyện Đức Linh
Nghị Đức Huyện Tánh Linh
Ngũ Phụng Huyện Phú Quý
Phan Dũng Huyện Tuy Phong
Phan Điền Huyện Bắc Bình
Phan Hiệp Huyện Bắc Bình
Phan Hòa Huyện Bắc Bình
Phan Lâm Huyện Bắc Bình
Phan Rí Thành Huyện Bắc Bình
Phan Sơn Huyện Bắc Bình
Phan Thanh Huyện Bắc Bình
Phan Tiến Huyện Bắc Bình
Phong Nẫm Thành phố Phan Thiết 4,62
Phong Phú Huyện Tuy Phong
Phú Lạc Huyện Tuy Phong
Phước Thể Huyện Tuy Phong
Sông Bình Huyện Bắc Bình
Sông Lũy Huyện Bắc Bình
Sông Phan Huyện Hàm Tân
Sơn Mỹ Huyện Hàm Tân
Sùng Nhơn Huyện Đức Linh
Suối Kiết Huyện Tánh Linh
Tam Thanh Huyện Phú Quý
Tân Bình Thị xã La Gi 57,83
Tân Đức Huyện Hàm Tân
Tân Hà Huyện Đức Linh
Tân Hà Huyện Hàm Tân
Tân Hải Thị xã La Gi 34,27
Tân Lập Huyện Hàm Thuận Nam
Tân Phúc Huyện Hàm Tân
Tân Phước Thị xã La Gi 32,73
Tân Thành Huyện Hàm Thuận Nam
Tân Thắng Huyện Hàm Tân
Tân Thuận Huyện Hàm Thuận Nam
Tân Tiến Thị xã La Gi 41,72
Tân Xuân Huyện Hàm Tân
Thắng Hải Huyện Hàm Tân
Thiện Nghiệp Thành phố Phan Thiết 74,04
Thuận Hòa Huyện Hàm Thuận Bắc
Thuận Minh Huyện Hàm Thuận Bắc
Thuận Quý Huyện Hàm Thuận Nam
Tiến Lợi Thành phố Phan Thiết 6,1
Tiến Thành Thành phố Phan Thiết 52,24
Trà Tân Huyện Đức Linh
Vĩnh Hảo Huyện Tuy Phong
Vĩnh Tân Huyện Tuy Phong
Vũ Hòa Huyện Đức Linh

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 820/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bình Thuận” (PDF).[liên kết hỏng]
  2. ^ Tổng cục Thống kê