Danh sách xã thuộc tỉnh Lào Cai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 3 năm 2020, tỉnh Lào Cai có 152 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 127 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Lào Cai hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
A Lù Huyện Bát Xát
A Mú Sung Huyện Bát Xát
Bản Cái Huyện Bắc Hà
Bản Cầm Huyện Bảo Thắng
Bản Hồ Thị xã Sa Pa 115,11
Bản Lầu Huyện Mường Khương
Bản Liền Huyện Bắc Hà
Bản Mế Huyện Si Ma Cai
Bản Phiệt Huyện Bảo Thắng
Bản Phố Huyện Bắc Hà
Bản Qua Huyện Bát Xát
Bản Sen Huyện Mường Khương
Bản Vược Huyện Bát Xát
Bản Xèo Huyện Bát Xát
Bảo Hà Huyện Bảo Yên
Bảo Nhai Huyện Bắc Hà
Cam Cọn Huyện Bảo Yên
Cam Đường Thành phố Lào Cai 15,11
Cán Cấu Huyện Si Ma Cai
Cao Sơn Huyện Mường Khương
Chiềng Ken Huyện Văn Bàn
Cốc Lầu Huyện Bắc Hà
Cốc Ly Huyện Bắc Hà
Cốc Mỳ Huyện Bát Xát
Cốc San Thành phố Lào Cai 19,06
Dần Thàng Huyện Văn Bàn
Dền Sáng Huyện Bát Xát
Dền Thàng Huyện Bát Xát
Dìn Chin Huyện Mường Khương
Dương Quỳ Huyện Văn Bàn
Điện Quan Huyện Bảo Yên
Đồng Tuyển Thành phố Lào Cai 11,81
Gia Phú Huyện Bảo Thắng
Hòa Mạc Huyện Văn Bàn
Hoàng Liên Thị xã Sa Pa 69,03
Hoàng Thu Phố Huyện Bắc Hà
Hợp Thành Thành phố Lào Cai 26,85
Khánh Yên Hạ Huyện Văn Bàn
Khánh Yên Thượng Huyện Văn Bàn
Khánh Yên Trung Huyện Văn Bàn
Kim Sơn Huyện Bảo Yên
La Pan Tẩn Huyện Mường Khương
Làng Giàng Huyện Văn Bàn
Liêm Phú Huyện Văn Bàn
Liên Minh Thị xã Sa Pa 96,63
Lùng Cải Huyện Bắc Hà
Lùng Khấu Nhin Huyện Mường Khương
Lùng Phình Huyện Bắc Hà
Lùng Thẩn Huyện Si Ma Cai
Lùng Vai Huyện Mường Khương
Lương Sơn Huyện Bảo Yên
Minh Lương Huyện Văn Bàn
Minh Tân Huyện Bảo Yên
Mường Bo Thị xã Sa Pa 50,08
Mường Hoa Thị xã Sa Pa 18,12
Mường Hum Huyện Bát Xát
Mường Vi Huyện Bát Xát
Na Hối Huyện Bắc Hà
Nàn Sán Huyện Si Ma Cai
Nàn Sín Huyện Si Ma Cai
Nậm Chạc Huyện Bát Xát
Nậm Chày Huyện Văn Bàn
Nậm Chảy Huyện Mường Khương
Nậm Dạng Huyện Văn Bàn
Nậm Đét Huyện Bắc Hà
Nậm Khánh Huyện Bắc Hà
Nậm Lúc Huyện Bắc Hà
Nấm Lư Huyện Mường Khương
Nậm Mả Huyện Văn Bàn
Nậm Mòn Huyện Bắc Hà
Nậm Pung Huyện Bát Xát
Nậm Tha Huyện Văn Bàn
Nậm Xây Huyện Văn Bàn
Nậm Xé Huyện Văn Bàn
Nghĩa Đô Huyện Bảo Yên
Ngũ Chỉ Sơn Thị xã Sa Pa 80,52
Pa Cheo Huyện Bát Xát
Pha Long Huyện Mường Khương
Phìn Ngan Huyện Bát Xát
Phong Niên Huyện Bảo Thắng
Phú Nhuận Huyện Bảo Thắng
Phúc Khánh Huyện Bảo Yên
Quan Hồ Thẩn Huyện Si Ma Cai
Quang Kim Huyện Bát Xát
Sán Chải Huyện Si Ma Cai
Sàng Ma Sáo Huyện Bát Xát
Sín Chéng Huyện Si Ma Cai
Sơn Hà Huyện Bảo Thắng
Sơn Hải Huyện Bảo Thắng
Sơn Thủy Huyện Văn Bàn
Tà Chải Huyện Bắc Hà
Tả Củ Tỷ Huyện Bắc Hà
Tả Gia Khâu Huyện Mường Khương
Tả Ngài Chồ Huyện Mường Khương
Tả Phìn Thị xã Sa Pa 27,08
Tả Phời Thành phố Lào Cai 88,33
Tả Thàng Huyện Mường Khương
Tả Van Thị xã Sa Pa 67,90
Tả Van Chư Huyện Bắc Hà
Tân An Huyện Văn Bàn
Tân Dương Huyện Bảo Yên
Tân Thượng Huyện Văn Bàn
Tân Tiến Huyện Bảo Yên
Thải Giàng Phố Huyện Bắc Hà
Thái Niên Huyện Bảo Thắng
Thanh Bình Huyện Mường Khương
Thanh Bình Thị xã Sa Pa 52,36
Thào Chư Phìn Huyện Si Ma Cai
Thẩm Dương Huyện Văn Bàn
Thống Nhất Thành phố Lào Cai 33,94
Thượng Hà Huyện Bảo Yên
Tòng Sành Huyện Bát Xát
Trì Quang Huyện Bảo Thắng
Trịnh Tường Huyện Bát Xát
Trung Chải Thị xã Sa Pa 50,04
Trung Lèng Hồ Huyện Bát Xát
Tung Chung Phố Huyện Mường Khương
Vạn Hòa Thành phố Lào Cai 20,36
Việt Tiến Huyện Bảo Yên
Vĩnh Yên Huyện Bảo Yên
Võ Lao Huyện Văn Bàn
Xuân Giao Huyện Bảo Thắng
Xuân Hòa Huyện Bảo Yên
Xuân Quang Huyện Bảo Thắng
Xuân Thượng Huyện Bảo Yên
Y Tý Huyện Bát Xát
Yên Sơn Huyện Bảo Yên

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê