Daniel Mejías
Giao diện
|
Mejías với Andorra | |||
| Thông tin cá nhân | |||
|---|---|---|---|
| Tên đầy đủ | Daniel Mejías Hurtado | ||
| Ngày sinh | 26 tháng 7 năm 1982 | ||
| Nơi sinh | Barcelona, Tây Ban Nha | ||
| Ngày mất | 8 tháng 11 năm 2022 (40 tuổi) | ||
| Vị trí | Tiền vệ | ||
| Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
| Năm | Đội | ||
| Barcelona | |||
| Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2000 | Barcelona C | 1 | (0) |
| 2000–2001 | Sporting Gijón B | ||
| 2001–2002 | Montijo | ||
| 2002–2003 | Díter Zafra | 22 | (0) |
| 2003 | Villanueva | ||
| 2003–2004 | Montijo | ||
| 2004 | Peralada | ||
| 2004–2005 | Cuenca | ||
| 2005–2006 | Guadix | 8 | (1) |
| 2006 | Moralo | ||
| 2006–2007 | Villafranca | ||
| 2007–2008 | Sporting Villanueva | ||
| 2008–2009 | Sant Julià | ||
| 2009–2014 | FC Andorra | 99 | (13) |
| 2014–2015 | Ordino | 9 | (1) |
| 2015–2016 | Lusitanos | 10 | (0) |
| 2016–2017 | Inter Club d'Escaldes | 8 | (1) |
| 2017–2018 | Penya d'Andorra | 3 | (0) |
| 2018–2019 | Lusitanos | 1 | (0) |
| 2020–2021 | CF Atlètic Amèrica | ||
| Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2010–2012 | Andorra | 5 | (0) |
| *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia | |||
Daniel Mejías Hurtado (26 tháng 7 năm 1982 – 8 tháng 11 năm 2022) là một cố cầu thủ bóng đá người Andorra đã từng thi đấu ở vị trí tiền vệ. Anh bắt đầu thi đấu cho đội tuyển Andorra vào năm 2010.[1]
Mejías qua đời vào ngày 8 tháng 11 năm 2022, ở tuổi 40.[2][3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Daniel Mejías tại National-Football-Teams.com
- ^ Jordi Cumplido (ngày 10 tháng 11 năm 2022). "Muere a los 40 años el exfutbolista Dani Mejías tras un desgraciado suceso". EspañaDiario.es. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
- ^ "Mor l'exfutbolista de la selecció de futbol andorrana Daniel Mejías". Ara Andorra. ngày 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Daniel Mejías tại BDFutbol
- FAF profile