Daniel Van Buyten

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Daniel Van Buyten
Van Buyten năm 2013
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Daniel Van Buyten[1]
Ngày sinh 7 tháng 2, 1978 (46 tuổi)
Nơi sinh Chimay, Bỉ
Chiều cao 1,97 m (6 ft 5+12 in)[2]
Vị trí Trung vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1986–1988 JS Froidchapelle
1988–1989 JSG Lammetal
1989–1991 JS Froidchapelle
1991–1993 Olympic Charleroi
1993–1994 UBS Auvelais
1994–1997 FC Somzée
1997–1998 Charleroi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1998–1999 Charleroi 19 (1)
1999–2001 Standard Liège 57 (7)
2001–2004 Marseille 76 (12)
2004Manchester City (mượn) 5 (0)
2004–2006 Hamburger SV 61 (7)
2006–2014 Bayern München 158 (20)
2010–2011 Bayern München II 2 (0)
Tổng cộng 378 (47)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2000 U-18 Bỉ 1 (0)
1999 U-21 Bỉ 6 (1)
2001–2014 Bỉ 83 (10)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Daniel Van Buyten (sinh ngày 7 tháng 2 năm 1978 tại Chimay) là một cựu cầu thủ chuyên nghiệp người Bỉ, anh chơi ở vị trí trung vệ và trong trường hợp khẩn cấp anh cũng có thể sắm vai một tiền đạo.

Cha anh là Franz, là một đô vật nổi tiếng ở châu Âu trong khoảng năm 1960 đến năm 1980. Mẹ anh là Renate, là một người Đức. Sau khi mùa giải 2003-2004 kết thúc, Van Buyten đã được chuyển sang Manchester City theo 1 hợp đồng cho mượn ngắn hạn, nhưng anh không có đủ thời gian để chơi bóng đá ở Anh.Tháng Sáu năm 2006, Bayern Munich loan báo rằng đã mua được Van Buyten từ câu lạc bộ Hamburg, hợp đồng của anh kéo dài đến năm 2009/2010.

Sau khi World Cup 2014 kết thúc, anh chính thức tuyên bố kết thúc sự nghiệp thi đấu quốc tế sau 28 năm thi đấu chuyên nghiệp.

Bảng thống kê sự nghiệp thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Thống Kê
Câu lạc bộ Mùa giải Giải ngoại hạng Cup Champion League Tổng Cộng
Ra sân Bàn thắng Ra sân Bàn thắng Ra sân Bàn thắng Ra sân Bàn thắng
Bayern Munich 09–10 21 6 3 2 5 1 29 9
08–09 18 3 2 0 5 1 25 4
07–08 19 1 4 1 3 1 26 3
06–07 31 3 3 0 10 2 44 5
Tổng Cộng 89 13 12 3 23 5 124 21
Hamburg 05–06 27 2 3 1 15 2 45 5
04–05 34 5 1 0 4 0 39 5
Tổng Cộng 61 7 4 1 19 2 84 10
Manchester City 03–04 5 0 1 0 0 0 6 0
Tổng Cộng 5 0 1 0 0 0 6 0
Olympique Marseille 03–04 18 2 ? ? ? ? 18 2
02–03 35 8 ? ? ? ? 35 8
01–02 23 2 ? ? ? ? 23 2
Tổng Cộng 76 12 ? ? ? ? 76 12
Standard Liège 00–01 29 4 ? ? ? ? 29 4
99–00 28 3 ? ? ? ? 28 3
Tổng Cộng 57 7 ? ? ? ? 57 7
Charleroi 98–99 19 1 ? ? ? ? 19 1
Total 19 1 ? ? ? ? 19 1
Tổng Cộng 307 40 17 4 42 7 366 51

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA Club World Cup Morocco 2013: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 7 tháng 12 năm 2013. tr. 5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “van Buyten, Daniel” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]