Dasyprocta ruatanica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dasyprocta ruatanica
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Dasyproctidae
Chi (genus)Dasyprocta
Loài (species)D. ruatanica
Danh pháp hai phần
Dasyprocta ruatanica
(Thomas, 1901)[2]

Dasyprocta ruatanica là một loài động vật có vú trong họ Dasyproctidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1901.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Schipper, J., Emmons, L., Woodman, N., Timm, R. & McCarthy, T. (2008). Dasyprocta ruatanica. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dasyprocta ruatanica”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]