Daubentonia
Daubentonia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Daubentoniidae |
Chi (genus) | Daubentonia (É. Geoffroy, 1795)[1] |
Loài điển hình | |
Sciurus madagascariensis Gmelin, 1788. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Daubentonia là một chi động vật có vú trong họ Daubentoniidae, bộ Linh trưởng. Chi này được É. Geoffroy miêu tả năm 1795.[1] Loài điển hình của chi này là Sciurus madagascariensis Gmelin, 1788.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chi này gồm các loài:
- Daubentonia madagascariensis (Vingerdier) (Gmelin, 1788)
- Daubentonia robusta Lamberton, 1934
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Daubentonia”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Daubentonia |
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Daubentonia. |