David Rocastle
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | David Carlyle Rocastle | ||
Ngày sinh | 2 tháng 5 năm 1967 | ||
Nơi sinh | Lewisham, London, Anh | ||
Ngày mất | 31 tháng 3 năm 2001 | (33 tuổi)||
Chiều cao | 5 ft 9 in (1,75 m) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1983–1985 | Arsenal | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1984–1992 | Arsenal | 228 | (23) |
1992–1993 | Leeds United | 25 | (2) |
1993–1994 | Manchester City | 21 | (2) |
1994–1998 | Chelsea | 29 | (0) |
1997 | → Norwich City (cho mượn) | 11 | (0) |
1997 | → Hull City (cho mượn) | 11 | (1) |
1999 | Sabah | 13 | (8) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1986–1988 | U21 Anh | 14 | (2) |
1988–1992 | Anh | 14 | (0) |
Anh B | 2 | (0) | |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
David Rocastle (biệt danh Rocky) (2 tháng 5 năm 1967-31 tháng 3 năm 2001) là một cầu thủ, tiền vệ bóng đá Anh, anh đã trưởng thành từ lò đào tạo của Arsenal, sau đó chơi cho Leeds United, Chelsea, Manchester City, Norwich City, Sabah. Anh mất ngày 31 tháng 3 năm 2001 vì bệnh ung thư.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Rocastle profile on Arsenal-land Lưu trữ 2007-11-04 tại Wayback Machine
- The BBC obituary
- The David Rocastle Trust Lưu trữ 2005-11-26 tại Wayback Machine
- Rocky 7 Day (2008) Lưu trữ 2014-12-18 tại Wayback Machine
- David Rocastle tại Soccerbase
- Career information at ex-canaries.co.uk