Deborah Kara Unger
Giao diện
Deborah Kara Unger | |
---|---|
Unger tại LHP Toronto năm 2007 | |
Sinh | 12 tháng 5, 1966 Victoria, British Columbia, Canada |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1989–nay |
Deborah Kara Unger (sinh 12 tháng 5 năm 1966) là một diễn viên Canada.
Danh mục phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1989 | Bangkok Hilton | Astra | Phim truyền hình bộ ít tập |
1990 | Till There Was You | Anna Vivaldi | |
Breakaway | Marion | ||
Prisoners of the Sun | Sister Littell | ||
1992 | Whispers in the Dark | Eve Abergray | |
1993 | Hotel Room | Sasha | Phim truyền hình bộ ít tập, 1 Tập, "Getting Rid of Robert" |
1994 | State of Emergency | Sue Payton | Phim truyền hình |
Highlander III: The Final Dimension | Alex Johnson/Sarah | ||
1996 | Crash | Catherine Ballard | |
No Way Home | Lorraine | ||
Keys to Tulsa | Vicky Michaels Stover | ||
1997 | The Game | Christine | |
1998 | Luminous Motion | Mom | |
The Rat Pack | Ava Gardner | Phim truyền hình | |
1999 | Payback | Mrs. Lynn Porter | |
The Weekend | Marian Kerr | ||
Sunshine | Maj. Carole Kovács | ||
The Hurricane | Lisa Peters | ||
2000 | Signs and Wonders | Katherine | |
2002 | Ten Tiny Love Stories | Seven | |
The Salton Sea | Colette | ||
Leo | Caroline | ||
Between Strangers | Catherine | ||
2003 | Thirteen | Brooke LaLaine | |
Fear X | Kate | ||
Hollywood North | Sandy Ryan | ||
Stander | Bekkie Stander | ||
Emile | Nadia | ||
2004 | Paranoia 1.0 | Trish | |
A Love Song for Bobby Long | Georgianna | ||
2005 | White Noise | Sarah Tate | |
Jesus of Suburbia | Saint Jimmy's mother | music video by Green Day | |
2006 | Things That Hang from Trees | Connie Mae Wheeler | |
Silent Hill | Dahlia Gillespie | ||
The Alibi | Dorothy | ||
2007 | Shake Hands with the Devil | Emma | |
88 Minutes | Carol Lynn Johnson | ||
2009 | Walled In | Mary | |
Messages Deleted | Det. Lavery | ||
Angel and the Badman | Temperance | Phim truyền hình | |
2010 | Transparency | Danielle | |
The Way | Sarah | ||
Sophie | Tina Bradshaw | ||
2011 | Combat Hospital | Major Grace Pedersen | 13 Tậps, first role in Phim truyền hình bộ |
Samuel Bleak | Roselyn Ramirez | ||
The Maiden Danced to Death | Lynn Court | ||
186 Dollars to Freedom | Consul Powers | ||
2012 | Silent Hill: Revelation 3D | Dahlia Gillespie | |
Fury | Helena | ||
The Truth | Morgan Swinton |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Kết quả | Giải thưởng | Hạng mục | Tên phim |
---|---|---|---|---|
2000 | Đoạt giải | Seattle International Film Festival | Citation of Excellence for Ensemble Cast Performance | The Weekend |
2000 | Đề cử | Genie Awards | Best Performance by an Actress in a Supporting Role | Sunshine |
2003 | Đề cử | Genie Awards | Best Performance by an Actress in a Leading Role | Between Strangers |
2003 | Đoạt giải | Dubrovnik International Film Festival | Libertas Award | |
2003 | Đề cử | Sonoma Valley Film Festival | Imagery Honors Award | |
2004 | Đoạt giải | Method Fest | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Emile |
2005 | Đoạt giải | Málaga International Week of Fantastic Cinema | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | One Point O |
2010 | Đoạt giải | Action on Film International Film Festival | Half-Life Award |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Deborah Kara Unger. |
- Deborah Kara Unger trên IMDb
- Deborah Kara Unger tại AllMovie