Dermatonotus muelleri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dermatonotus muelleri
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Microhylidae
Chi (genus)Dermatonotus
Méhelÿ, 1904
Loài (species)D. muelleri
Danh pháp hai phần
Dermatonotus muelleri
(Boettger, 1885)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Engystoma muelleri Boettger, 1885

Dermatonotus muelleri là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là đại diện duy nhất của chi Dermatonotus. Loài này được tìm thấy ở Argentina, Bolivia, Brasil, và Paraguay.[2]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan ẩm, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng ngập nước hoặc lụt theo mùa, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Colli, G., Reichle, S., Silvano, D. & Faivovich, J. (2004). Dermatonotus muelleri. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]