Desmoxytes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Desmoxytes
Hai loài Desmoxytes ở Trung Quốc
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Diplopoda
Bộ (ordo)Polydesmida
Họ (familia)Paradoxosomatidae
Chi (genus)Desmoxytes
Chamberlin, 1923
Loài
chừng 30, xem văn bản
Danh pháp đồng nghĩa
Hylomus Cook & Loomis, 1924

Desmoxytes là một chi cuốn chiếu thuộc họ Paradoxosomatidae sống Đông Nam Á và vùng lân cận. Chi này được Ralph Vary Chamberlin mô tả năm 1923, và được Sergei Golovatch và Henrik Enghoff xem xét năm 1994.[1] Chi này có ít nhất 29 loài, phân bố từ đông nam Trung Quốc đến Myanmar, Thái Lan, và Việt Nam.[2] Một loài, D. planata, được ghi nhận ở Sri Lanka, Quần đảo Andaman, Seychelles, Java, đảo Coco Lớn, và Fiji; tuy vậy, phân bố rộng lớn của loài này có lẽ là do tác động từ con người.[1][3] Nhiều loài vừa mới được phát hiện gần đây và vài loài chưa được mô tả chính thức.[3]

Nói chung, các loài trong chi này có màu sắc bắt mắt và lắm gai góc.[3] Nhiều loài sống trong hang, và cho thấy đặc điểm thích nghi như tông màu nâu.[4] Chiều dài tối đa đối với các loài trong chi này là chừng 3 xentimét (1,2 inch).[3] Chúng tiết ra axit xianhidric để xua đuổi kẻ thù, tạo chúng cái mùi như hạnh.[3]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Trừ D. planata, mỗi loài Desmoxytes chỉ sống ở một hoặc một vài nơi.[3] Ngoài ra, Desmoxytoides hasenpuschorum, một loài ở Úc, cực kì giống với các loài Desmoxytes nhưng được tách ra chi riêng; dù ý kiến cho rằng sự phân tách này là dư thừa.[3] Năm loài Desmoxytes, gồm D. aspera, D. cervaria, D. draco, D. pilosa, và D. spectabilis, ban đầu nằm trong chi Hylomus trước khi được đẩy sang Desmoxytes.[5][6]

Desmoxytes eupterygota, một loài sống trong hang, tại Hồ Nam, Trung Nam
Desmoxytes purpurosea, tại Thái Lan.
Danh pháp hai phần Tác giả Năm Phạm vi
Desmoxytes acantherpestes Golovatch & Enghoff 1994  Thái Lan
Desmoxytes aspera Attems 1937 Việt Nam
Desmoxytes breviverpa Srisonchai, Enghoff & Panha 2016  Thái Lan
Desmoxytes cattienensis Nguyen Duc Anh et al. 2005 Việt Nam
Desmoxytes cervaria Attems 1953 Việt Nam
Desmoxytes cervina Pocock 1895  Myanmar
Desmoxytes cornuta Zhang & Li 1982  Trung Quốc
Desmoxytes delfae Jeekel 1964  Thái Lan
Desmoxytes des Srisonchai, Enghoff & Panha 2016  Thái Lan
Desmoxytes draco Cook & Loomis 1924  Trung Quốc
Desmoxytes enghoffi Nguyen Duc Anh et al. 2005 Việt Nam
Desmoxytes eupterygota Golovatch et al. 2012  Trung Quốc
Desmoxytes getuhensis Liu, Golovatch & Tian 2014  Trung Quốc
Desmoxytes gigas Golovatch & Enghoff 1994  Thái Lan
Desmoxytes hostilis Golovatch & Enghoff 1994 Việt Nam
Desmoxytes jeekeli Golovatch & Enghoff 1994  Thái Lan
Desmoxytes lingulata Liu, Golovatch & Tian 2014  Trung Quốc
Desmoxytes longispina Loksa 1960  Trung Quốc
Desmoxytes lui Golovatch et al. 2012  Trung Quốc
Desmoxytes minutuberculata Zhang 1986  Trung Quốc
Desmoxytes nodulosa Liu, Golovatch & Tian 2014  Trung Quốc
Desmoxytes parvula Liu, Golovatch & Tian 2014  Trung Quốc
Desmoxytes pilosa Attems 1937 Việt Nam
Desmoxytes pinnasquali Srisonchai, Enghoff & Panha 2016  Thái Lan
Desmoxytes planata Pocock 1895 rộng rãi
Desmoxytes proxima Nguyen Duc Anh et al. 2005 Việt Nam
Desmoxytes pterygota Golovatch & Enghoff 1994  Thái Lan
Desmoxytes purpurosea Enghoff, Sutcharit & Panha 2007  Thái Lan
Desmoxytes rhinoceros Likhitrakarn, Golovatch & Panha 2015  Lào
Desmoxytes rhinoparva Likhitrakarn, Golovatch & Panha 2015  Lào
Desmoxytes rubra Golovatch & Enghoff 1994  Thái Lan
Desmoxytes scolopendroides Golovatch et al. 2010  Trung Quốc
Desmoxytes scutigeroides Golovatch et al. 2010  Trung Quốc
Desmoxytes specialis Nguyen Duc Anh et al. 2005 Việt Nam
Desmoxytes spectabilis Attems 1937 Việt Nam
Desmoxytes spinissima Golovatch et al. 2012  Trung Quốc
Desmoxytes takensis Srisonchai, Enghoff & Panha 2016  Thái Lan
Desmoxytes taurina Pocock 1895  Myanmar
Desmoxytes terae Jeekel 1964  Malaysia,  Thái Lan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Enghoff, Henrik (tháng 11 năm 2005). “The millipedes of Thailand (Diplopoda)”. Steenstrupia. Copenhagen. 29 (1): 87–103. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2008.
  2. ^ Thompson, Christian (ngày 15 tháng 12 năm 2008). “First Contact in the Greater Mekong” (pdf). World Wildlife Fund. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2008.
  3. ^ a b c d e f g Enghoff, Henrik; Sutcharit, Chirasak; Panha, Somsak (2007). “The shocking pink dragon millipede, Desmoxytes purpurosea, a colourful new species from Thailand” (PDF). Zootaxa. 1563: 31–36. ISSN 1175-5326. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2008.
  4. ^ Golovatch, Sergei; Li, Youbang; Liu, Weixin; Geoffroy, Jean-Jacques (2012). “Three new cavernicolous species of dragon millipedes, genus Desmoxytes Chamberlin, 1923, from southern China, with notes on a formal congener from the Philippines (Diplopoda, Polydesmida, Paradoxosomatidae)”. ZooKeys. 185 (0): 1–17. doi:10.3897/zookeys.185.3082. PMC 3345791. PMID 22577310.
  5. ^ Shelley, Rowland; Selena Bauer (1998). “The Milliped Family Paradoxosomatidae in the Hawaiian Islands (Diplopoda: Polydesmida)” (PDF). Bishop Museum Occasional Papers. 56: 48–49. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2008.
  6. ^ “Zoo 111”. Universität Ulm & Ruhr-Universität Bochum. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2008.