Dichotomyctere

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dichotomyctere
Dichotomyctere ocellatus
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Tetraodontiformes
Họ: Tetraodontidae
Phân họ: Tetraodontinae
Chi: Dichotomyctere
Duméril, 1855
Loài điển hình
Tetraodon fluviatilis
F. Hamilton, 1822

Dichotomyctere là một chi cá nóc tương đối nhỏ thuộc họ Tetraodontidae, bộ Tetraodontiformes, các loài trong chi này được tìm thấy ở cả vùng nước ngọt và nước lợ namđông nam Châu Á..[1]. Các loài trong chi thường được bao gồm trong chi Tetraodon cho đến năm 2013.[2][3] Loài lớn nhất chi Dichotomyctere dài đến 17 cm (6,7 in).[1]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có các loài sau:

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Dichotomyctere trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2017.
  2. ^ Kottelat, M. (2013). The Fishes of the Inland Waters of Southeast Asia: A Catalogue and Core Bibliography of the Fishes Known to Occur in Freshwaters, Mangroves and Estuaries. The Raffles Bulletin of Zoology, 2013, Supplement No. 27: 1–663.
  3. ^ Eschmeyer, W. N., R. Fricke, and R. van der Laan (18 February 2017). Catalog of Fishes. Retrieved 18 February 2017.