Diospyros mabacea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diospyros mabacea
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Ebenaceae
Chi (genus)Diospyros
Loài (species)D. mabacea
Danh pháp hai phần
Diospyros mabacea
(F. Muell.) F. Muell.
Danh pháp đồng nghĩa

  • Cargillia mabacea F.Muell.
  • Maba quadridentata F.Muell.

Diospyros mabacea là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được (F.Muell.) F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Diospyros mabacea. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]