Diplazium anthraxacolepis
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Diplazium anthraxacolepis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Athyriaceae |
Chi (genus) | Diplazium |
Loài (species) | D. anthraxacolepis |
Danh pháp hai phần | |
Diplazium anthraxacolepis Fée, 1854 |
Diplazium anthraxacolepis là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Fée mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Diplazium anthraxacolepis”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Diplazium anthraxacolepis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diplazium anthraxacolepis tại Wikispecies