Dipodomys merriami

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Dipodomys merriami insularis)
Dipodomys merriami
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Heteromyidae
Chi (genus)Dipodomys
Loài (species)D. merriami
Danh pháp hai phần
Dipodomys merriami
Mearns, 1890[2]

Phân loài

Dipodomys merriami là một loài động vật có vú trong họ Chuột bìu má, bộ Gặm nhấm. Loài này được Mearns mô tả năm 1890.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Timm, R.; Álvarez-Castañeda, S.T.; Lacher, T. (2017) [2016]. Dipodomys merriami. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T92465716A115515430. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T92465716A22228841.en. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dipodomys merriami”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]