Disciphania lobata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Disciphania lobata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Ranunculales
Họ (familia)Menispermaceae
Chi (genus)Disciphania
Loài (species)D. lobata
Danh pháp hai phần
Disciphania lobata
Eichl.

Disciphania lobata là một loài thực vật có hoa trong họ Biển bức cát. Loài này được Eichler mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Disciphania lobata. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]