Distichodus rufigiensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Distichodus rufigiensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Characiformes
Họ (familia)Distichodontidae
Chi (genus)Distichodus
Loài (species)D. rufigiensis
Danh pháp hai phần
Distichodus rufigiensis[1][2][3]
Norman, 1922[4]

Distichodus rufigiensis là một loài thuộc họ Distichodontidae. Nó là loài đặc hữu của Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của nó là các con sông.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Distichodus rufigiensis”. Animal Diversity Web. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ “Distichodus rufigiensis Norman, 1922”. ITIS Standard Report Page. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ “Distichodus rufigiensis Norman 1922 Currently Accepted Name: Distichodus rufigiensis Norman 1922”. Fish Wise. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. horizontal tab character trong |title= tại ký tự số 37 (trợ giúp)
  4. ^ Hanssens, M. (2006). Distichodus rufigiensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2006: e.T60795A12400130. doi:10.2305/IUCN.UK.2006.RLTS.T60795A12400130.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]