Donax canniformis
Giao diện
Donax canniformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Marantaceae |
Chi (genus) | Donax Lour. |
Loài (species) | D. canniformis |
Danh pháp hai phần | |
Donax canniformis (G.Forst.) K.Schum. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Donax canniformis là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được (G.Forst.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1892.[2] Đây là loài duy nhất trong chi Donax (G.Forst.) K.Schum, phân bố phổ biến từ quần đảo Andaman, Myanmar (Burma), nam Trung Quốc, Đông Nam Á, New Guinea, Melanesia và Micronesia.[3]
Đồng nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]- Thalia canniformis G.Forst., Fl. Ins. Austr.: 1 (1786).
- Phrynium canniforme (G.Forst.) Schrank, Syll. Pl. Nov. 1: 178 (1824).
- Ilythuria canniformis (G.Forst.) Raf., Fl. Tellur. 4: 51 (1838).
- Phrynium canniforme (G.Forst.) Körn., Gartenflora 7: 85 (1858).
- Arundastrum canniforme (G.Forst.) Kuntze, Revis. Gen. Pl. 2: 683 (1891).
- Clinogyne canniformis (G.Forst.) K.Schum. in H.G.A.Engler & K.A.E.Prantl, Nat. Pflanzenfam., Nachtr. 1: 96 (1897).
- Actoplanes canniformis (G.Forst.) K.Schum. in H.G.A.Engler (ed.), Pflanzenr., IV, 48: 34 (1902).
- Donax arundinastrum Lour., Fl. Cochinch.: 11 (1790).
- Maranta tonchat Blume, Enum. Pl. Javae: 36 (1827).
- Maranta arundinacea Blanco, Fl. Filip.: 7 (1837), nom. illeg.
- Maranta grandis Miq., Fl. Ned. Ind., Eerste Bijv.: 616 (1861).
- Arundastrum benthamianum Kuntze, Revis. Gen. Pl. 2: 684 (1891).
- Arundastrum grande (Miq.) Kuntze, Revis. Gen. Pl. 2: 684 (1891).
- Clinogyne grandis (Miq.) Benth. ex Baker in J.D.Hooker, Fl. Brit. India 6: 258 (1892).
- Donax gracilis K.Schum., Bot. Jahrb. Syst. 15: 436 (1892), orth. var.
- Donax grandis (Miq.) Ridl., J. Straits Branch Roy. Asiat. Soc. 32: 176 (1899).
- Actoplanes grandis (Miq.) K.Schum. in H.G.A.Engler (ed.), Pflanzenr., IV, 48: 34 (1902).
- Actoplanes ridleyi K.Schum. in H.G.A.Engler (ed.), Pflanzenr., IV, 48: 35 (1902).
- Donax parviflora Ridl., J. Straits Branch Roy. Asiat. Soc. 54: 59 (1910).[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Donax canniformis”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập 23 tháng 4 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Donax canniformis”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Famiilies, Donax
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Donax canniformis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Donax canniformis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Donax canniformis”. International Plant Names Index.